Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2024 quy định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An
Số hiệu | 96/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND |
Long An, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2025 CỦA TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Thực hiện Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2022/NQ-UBTVQH15, ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Kế hoạch số 123-KH/TU ngày 11/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế trong hệ thống chính trị giai đoạn 2024-2026;
Xét Tờ trình số 3484/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 1338/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An là 3.995 người.
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An là 2.496 người.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 21 (kỳ họp lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM 2025 CỦA TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tổng số lượng CBCC cấp xã |
Tổng số lượng người HĐKCT cấp xã |
|
Tỉnh Long An |
3,995 |
2,496 |
1 |
Thành phố Tân An |
292 |
180 |
2 |
Thị xã Kiến Tường |
177 |
110 |
3 |
Huyện Tân Hưng |
247 |
151 |
4 |
Huyện Vĩnh Hưng |
211 |
131 |
5 |
Huyện Mộc Hóa |
148 |
92 |
6 |
Huyện Tân Thạnh |
276 |
172 |
7 |
Huyện Thạnh Hóa |
228 |
140 |
8 |
Huyện Đức Huệ |
238 |
150 |
9 |
Huyện Đức Hòa |
460 |
300 |
10 |
Huyện Bến Lức |
307 |
195 |
11 |
Huyện Thủ Thừa |
249 |
153 |
12 |
Huyện Tân Trụ |
197 |
117 |
13 |
Huyện Cần Đước |
367 |
231 |
14 |
Huyện Cần Giuộc |
329 |
209 |
15 |
Huyện Châu Thành |
269 |
165 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND |
Long An, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2025 CỦA TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Thực hiện Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2022/NQ-UBTVQH15, ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Kế hoạch số 123-KH/TU ngày 11/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế trong hệ thống chính trị giai đoạn 2024-2026;
Xét Tờ trình số 3484/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 1338/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An là 3.995 người.
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện năm 2025 của tỉnh Long An là 2.496 người.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 21 (kỳ họp lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ NĂM 2025 CỦA TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tổng số lượng CBCC cấp xã |
Tổng số lượng người HĐKCT cấp xã |
|
Tỉnh Long An |
3,995 |
2,496 |
1 |
Thành phố Tân An |
292 |
180 |
2 |
Thị xã Kiến Tường |
177 |
110 |
3 |
Huyện Tân Hưng |
247 |
151 |
4 |
Huyện Vĩnh Hưng |
211 |
131 |
5 |
Huyện Mộc Hóa |
148 |
92 |
6 |
Huyện Tân Thạnh |
276 |
172 |
7 |
Huyện Thạnh Hóa |
228 |
140 |
8 |
Huyện Đức Huệ |
238 |
150 |
9 |
Huyện Đức Hòa |
460 |
300 |
10 |
Huyện Bến Lức |
307 |
195 |
11 |
Huyện Thủ Thừa |
249 |
153 |
12 |
Huyện Tân Trụ |
197 |
117 |
13 |
Huyện Cần Đước |
367 |
231 |
14 |
Huyện Cần Giuộc |
329 |
209 |
15 |
Huyện Châu Thành |
269 |
165 |