Nghị quyết 807/NQ-HĐND năm 2025 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình
| Số hiệu | 807/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 09/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/12/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Trần Quốc Văn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 807/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình; Nghị quyết lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 413/BC-BPC ngày 06 tháng 12 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ 148 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tiếp tục rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình đã ban hành trước ngày 01/7/2025, nhất là các chế độ, chính sách đặc thù; kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản hành chính để quyết định việc áp dụng hoặc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình hoặc ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới phù hợp với các quy định của Trung ương và thực hiện chính quyền địa phương hai cấp, tạo sự thống nhất, đồng bộ trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba mươi tư nhất trí thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT BỊ BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ), TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 807/NQ-HĐND ngày
09/12/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2024/NQ-HĐND |
Quy định về thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Thái Bình |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 430/2023/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hưng Yên |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 175/2021/NQ-HĐND |
Ban hành quy định hỗ trợ viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh thôi việc theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025 |
HY |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 168/2021/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 107/2017/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, Thị trấn và Bí thư chi bộ thôn, Trưởng phó thôn |
HY |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 385/2023/NQ-HĐND |
Quy định về hỗ trợ giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học khi được tuyển dụng vào các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 31/2002/NQ-HĐND |
Về việc chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
TB |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình |
TB |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND |
Ban hành quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương |
TB |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 151/2018/NQ-HĐND |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND |
Thông qua quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND |
Thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
TB |
|
16. |
Nghị Quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
TB |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 25/2015/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
TB |
|
18. |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2008 và phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
TB |
|
21. |
Nghị Quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
22. |
Nghị Quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND |
Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
23. |
Nghị quyết |
Số 104/2017/NQ-HĐND |
V/v thông qua quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
HY |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 106/2017/NQ-HĐND |
V/v điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 |
HY |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 06/2024/NQ-HĐND |
Quy định chính sách hỗ trợ học nghề chương trình chất lượng cao, học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở học tiếp lên trình độ Trung cấp trên địa bàn Tỉnh Thái Bình |
TB |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022 |
TB |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015 |
HY |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 16/2022/NQ-HĐND |
Quy định một số mức hỗ trợ thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày |
Về việc Trợ cấp ngoài phần thu học phí và Ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế |
HY |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông |
TB |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 215/2022/NQ-HĐND |
Quy định nội dung, mức chi cho việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 214/2022/NQ-HĐND |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
TB |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 102/2017/NQ-HĐND |
Về việc quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 |
HY |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 101/2017/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
HY |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
TB |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 31/2015/NQ-HĐND |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
TB |
|
41. |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
TB |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND |
Thông qua việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
43. |
Nghị quyết |
Số 62/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
TB |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
TB |
|
45. |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
51. |
Nghị quyết |
Số 26/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
52. |
Nghị quyết |
Số 27/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
53. |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
54. |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
55. |
Nghị quyết |
Số 05/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
56. |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
57. |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
58. |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
59. |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
60. |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
61. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
62. |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
63. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
64. |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
65. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
66. |
Nghị quyết |
Số 22/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
67. |
Nghị quyết |
Số 23/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
68. |
Nghị quyết |
Số 24/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
69. |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
70. |
Nghị quyết |
Số 26/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
71. |
Nghị quyết |
Số 27/2020/NQ-HĐND |
phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
72. |
Nghị quyết |
Số 28/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
73. |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
74. |
Nghị quyết |
Số 32/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
75. |
Nghị quyết |
Số 33/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
76. |
Nghị quyết |
Số 34/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
77. |
Nghị quyết |
Số 42/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
78. |
Nghị quyết |
Số 43/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
79. |
Nghị quyết |
Số 44/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
80. |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
81. |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
82. |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
83. |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
84. |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
85. |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
86. |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
87. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
88. |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
89. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
90. |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
91. |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
92. |
Nghị quyết |
Số 22/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện |
TB |
|
93. |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
94. |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
95. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
96. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc Xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
HY |
|
97. |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
98. |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện Dự án nắn tuyến đê biển số 08 từ K26+700 đến K31+700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
TB |
|
99. |
Nghị quyết |
Số 285/2020/NQ-HĐND |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
100. |
Nghị quyết |
Số 184/2018/NQ-HĐND |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020 |
HY |
|
101. |
Nghị quyết |
Số 84/2016/NQ-HĐND |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017 |
HY |
|
102. |
Nghị quyết |
Số 42/2015/NQ-HĐND |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
HY |
|
103. |
Nghị quyết |
Số 72/2010/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
TB |
|
104. |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn |
HY |
|
105. |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
106. |
Nghị quyết |
Số 185/2022/NQ-HĐND |
Ban hành quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS -CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
107. |
Nghị quyết |
Số 211/2022/NQ-HĐND |
Quy định một số chính sách về công tác dân số ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
108. |
Nghị quyết |
Số 03/2024/NQ-HĐND |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
TB |
|
109. |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ-HĐND |
Về việc bổ sung Bệnh viện Đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
TB |
|
110. |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
111. |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
112. |
Nghị Quyết |
Số 29/2024/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo và thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh Thái Bình giai đoạn 2025-2030 |
TB |
|
113. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
TB |
|
114. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch khu vực nông thôn, tỉnh Thái Bình |
TB |
|
115. |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
116. |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
117. |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
TB |
|
118. |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
119. |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
120. |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
121. |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
122. |
Nghị quyết |
Số 452/2024/NQ-HĐND |
Quy định về việc không thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2030 |
HY |
|
123. |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ- HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
HY |
|
124. |
Nghị quyết |
Số 15/2015/NQ-HĐND |
Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
125. |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
126. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
HY |
|
127. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
128. |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
129. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
130. |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
HY |
|
131. |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ |
Về Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp Ngân sách ở địa phương |
HY |
|
132. |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ- |
Quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ làng, khu phố văn hoá |
HY |
|
133. |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ- |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
HY |
|
134. |
Nghị quyết |
Số 20/2023/NQ-HĐND |
Quy định không thu lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ do thay đổi địa giới và tên gọi của đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
135. |
Nghị quyết |
Số 237/2019/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
136. |
Nghị quyết |
Số 182/2018/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
137. |
Nghị quyết |
Số 149/2018/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) |
HY |
|
138. |
Nghị quyết |
Số 81/2016/NQ-HĐND |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
139. |
Nghị quyết |
Số 35/2020/NQ-HĐND |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
TB |
|
140. |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND |
Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
TB |
|
141. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND |
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
142. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
143. |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị- xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
144. |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
145. |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố |
TB |
|
146. |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐND |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
TB |
|
147. |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
HY |
|
148. |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND |
Về việc tổ chức Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện |
TB |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 807/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình; Nghị quyết lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 413/BC-BPC ngày 06 tháng 12 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ 148 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tiếp tục rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình đã ban hành trước ngày 01/7/2025, nhất là các chế độ, chính sách đặc thù; kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản hành chính để quyết định việc áp dụng hoặc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình hoặc ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới phù hợp với các quy định của Trung ương và thực hiện chính quyền địa phương hai cấp, tạo sự thống nhất, đồng bộ trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba mươi tư nhất trí thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT BỊ BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ), TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 807/NQ-HĐND ngày
09/12/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2024/NQ-HĐND |
Quy định về thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Thái Bình |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 430/2023/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hưng Yên |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 175/2021/NQ-HĐND |
Ban hành quy định hỗ trợ viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh thôi việc theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025 |
HY |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 168/2021/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 107/2017/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, Thị trấn và Bí thư chi bộ thôn, Trưởng phó thôn |
HY |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 385/2023/NQ-HĐND |
Quy định về hỗ trợ giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học khi được tuyển dụng vào các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 31/2002/NQ-HĐND |
Về việc chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
TB |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình |
TB |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND |
Ban hành quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương |
TB |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 151/2018/NQ-HĐND |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND |
Thông qua quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND |
Thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
TB |
|
16. |
Nghị Quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
TB |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 25/2015/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
TB |
|
18. |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
TB |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2008 và phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
TB |
|
21. |
Nghị Quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
22. |
Nghị Quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND |
Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
23. |
Nghị quyết |
Số 104/2017/NQ-HĐND |
V/v thông qua quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
HY |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 106/2017/NQ-HĐND |
V/v điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 |
HY |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 06/2024/NQ-HĐND |
Quy định chính sách hỗ trợ học nghề chương trình chất lượng cao, học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở học tiếp lên trình độ Trung cấp trên địa bàn Tỉnh Thái Bình |
TB |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022 |
TB |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015 |
HY |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 16/2022/NQ-HĐND |
Quy định một số mức hỗ trợ thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày |
Về việc Trợ cấp ngoài phần thu học phí và Ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế |
HY |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông |
TB |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 215/2022/NQ-HĐND |
Quy định nội dung, mức chi cho việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 214/2022/NQ-HĐND |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
TB |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 102/2017/NQ-HĐND |
Về việc quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 |
HY |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 101/2017/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
HY |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
TB |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 31/2015/NQ-HĐND |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
TB |
|
41. |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
TB |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND |
Thông qua việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
43. |
Nghị quyết |
Số 62/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
TB |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
TB |
|
45. |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
TB |
|
51. |
Nghị quyết |
Số 26/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
52. |
Nghị quyết |
Số 27/2018/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
53. |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
54. |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
55. |
Nghị quyết |
Số 05/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
56. |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
TB |
|
57. |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
58. |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
59. |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
60. |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
61. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
62. |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
63. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
64. |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
65. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
66. |
Nghị quyết |
Số 22/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
67. |
Nghị quyết |
Số 23/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
68. |
Nghị quyết |
Số 24/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
69. |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
70. |
Nghị quyết |
Số 26/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
71. |
Nghị quyết |
Số 27/2020/NQ-HĐND |
phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
72. |
Nghị quyết |
Số 28/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
73. |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
74. |
Nghị quyết |
Số 32/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
75. |
Nghị quyết |
Số 33/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
76. |
Nghị quyết |
Số 34/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
TB |
|
77. |
Nghị quyết |
Số 42/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
78. |
Nghị quyết |
Số 43/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
79. |
Nghị quyết |
Số 44/2020/NQ-HĐND |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
80. |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
81. |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
82. |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
83. |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
84. |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
85. |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
86. |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
87. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
88. |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
89. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
TB |
|
90. |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
91. |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
92. |
Nghị quyết |
Số 22/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện |
TB |
|
93. |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
94. |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
TB |
|
95. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
96. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc Xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
HY |
|
97. |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
98. |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện Dự án nắn tuyến đê biển số 08 từ K26+700 đến K31+700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
TB |
|
99. |
Nghị quyết |
Số 285/2020/NQ-HĐND |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
100. |
Nghị quyết |
Số 184/2018/NQ-HĐND |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020 |
HY |
|
101. |
Nghị quyết |
Số 84/2016/NQ-HĐND |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017 |
HY |
|
102. |
Nghị quyết |
Số 42/2015/NQ-HĐND |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
HY |
|
103. |
Nghị quyết |
Số 72/2010/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
TB |
|
104. |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn |
HY |
|
105. |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
106. |
Nghị quyết |
Số 185/2022/NQ-HĐND |
Ban hành quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS -CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
107. |
Nghị quyết |
Số 211/2022/NQ-HĐND |
Quy định một số chính sách về công tác dân số ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
108. |
Nghị quyết |
Số 03/2024/NQ-HĐND |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
TB |
|
109. |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ-HĐND |
Về việc bổ sung Bệnh viện Đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
TB |
|
110. |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
111. |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
112. |
Nghị Quyết |
Số 29/2024/NQ-HĐND |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo và thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh Thái Bình giai đoạn 2025-2030 |
TB |
|
113. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
TB |
|
114. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch khu vực nông thôn, tỉnh Thái Bình |
TB |
|
115. |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
116. |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
117. |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
TB |
|
118. |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
TB |
|
119. |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
120. |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TB |
|
121. |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
TB |
|
122. |
Nghị quyết |
Số 452/2024/NQ-HĐND |
Quy định về việc không thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2030 |
HY |
|
123. |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ- HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
HY |
|
124. |
Nghị quyết |
Số 15/2015/NQ-HĐND |
Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
125. |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
126. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
HY |
|
127. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
128. |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
129. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
130. |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
HY |
|
131. |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ |
Về Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp Ngân sách ở địa phương |
HY |
|
132. |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ- |
Quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ làng, khu phố văn hoá |
HY |
|
133. |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ- |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
HY |
|
134. |
Nghị quyết |
Số 20/2023/NQ-HĐND |
Quy định không thu lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ do thay đổi địa giới và tên gọi của đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
135. |
Nghị quyết |
Số 237/2019/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
136. |
Nghị quyết |
Số 182/2018/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
137. |
Nghị quyết |
Số 149/2018/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) |
HY |
|
138. |
Nghị quyết |
Số 81/2016/NQ-HĐND |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
HY |
|
139. |
Nghị quyết |
Số 35/2020/NQ-HĐND |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
TB |
|
140. |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND |
Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
TB |
|
141. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND |
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
142. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
143. |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị- xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
144. |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
145. |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND |
Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố |
TB |
|
146. |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐND |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
TB |
|
147. |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
HY |
|
148. |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND |
Về việc tổ chức Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện |
TB |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh