Nghị quyết 624/NQ-HĐND phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2025 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
| Số hiệu | 624/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 26/02/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/02/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
| Người ký | Lại Thế Nguyên |
| Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 624/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 về phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025; số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 258/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 12/2023/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 và một số nội dung Phụ lục ban hành kèm theo Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 258/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra số: 104/BC-DT ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, với các nội dung sau:
Tổng số vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giao năm 2025: 261.518 triệu đồng, trong đó:
- Số vốn đã phân bổ đợt 1: 192.881 triệu đồng (Tại Nghị quyết số 598/NQ-HĐND ngày 14/12/2024).
- Số vốn phân bổ đợt 2: 68.637 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục và Phụ biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh, căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện, bảo đảm hiệu quả nguồn vốn đầu tư của Chương trình.
2. Giao bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã năm 2025 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2025 (ĐỢT 2) CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030,
GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 624/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 về phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025; số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 258/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 12/2023/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 và một số nội dung Phụ lục ban hành kèm theo Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 258/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra số: 104/BC-DT ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, với các nội dung sau:
Tổng số vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giao năm 2025: 261.518 triệu đồng, trong đó:
- Số vốn đã phân bổ đợt 1: 192.881 triệu đồng (Tại Nghị quyết số 598/NQ-HĐND ngày 14/12/2024).
- Số vốn phân bổ đợt 2: 68.637 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục và Phụ biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh, căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện, bảo đảm hiệu quả nguồn vốn đầu tư của Chương trình.
2. Giao bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã năm 2025 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2025 (ĐỢT 2) CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030,
GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
Tên Dự án/Tiểu dự án/Nội dung |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung năm 2025 đã phân bổ chi tiết (đợt 1) |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung năm 2025 đã phân bổ chi tiết (đợt 2) |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG SỐ |
261.518,0 |
192.881,0 |
68.637,0 |
|
|
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt. |
|
923,00 |
21.936,0 |
|
|
- |
Nội dung: Hỗ trợ nhà ở |
|
|
18.230,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 01 |
|
- |
Nội dung: Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung |
|
923,0 |
3.706,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 02 |
|
2 |
Tiểu dự án 1 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
111.364,0 |
44.848,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 03 |
|
3 |
Tiểu dự án 1 - Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú |
|
47.997,0 |
329,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 04 |
|
4 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch. |
|
28.019,0 |
1.278,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 05 |
|
5 |
Tiểu dự án 2 - Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
4.578,0 |
246,0 |
Chi tiết tại Phụ biểu 06 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Đơn vị |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2025 (đợt 2) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
Tổng |
53.230,0 |
35.000,0 |
18.230,0 |
18.230,0 |
|
1 |
Huyện Mường Lát |
2.606,0 |
1.880,0 |
726,0 |
726,0 |
|
2 |
Huyện Quan Sơn |
3.318,0 |
2.120,0 |
1.198,0 |
1.198,0 |
|
5 |
Huyện Quan Hóa |
5.774,0 |
3.520,0 |
2.254,0 |
2.254,0 |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
8.712,0 |
5.600,0 |
3.112,0 |
3.112,0 |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
6.172,0 |
3.800,0 |
2.372,0 |
2.372,0 |
|
6 |
Huyện Thường Xuân |
10.623,0 |
6.360,0 |
4.263,0 |
4.263,0 |
|
7 |
Huyện Như Xuân |
3.709,0 |
2.480,0 |
1.229,0 |
1.229,0 |
|
8 |
Huyện Như Thanh |
1.926,0 |
1.600,0 |
326,0 |
326,0 |
|
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
4.703,0 |
3.160,0 |
1.543,0 |
1.543,0 |
|
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
1.045,0 |
920,0 |
125,0 |
125,0 |
|
11 |
Huyện Thạch Thành |
4.402,0 |
3.320,0 |
1.082,0 |
1.082,0 |
|
12 |
Thị xã Nghi Sơn |
40,0 |
40,0 |
0,0 |
0,0 |
|
13 |
Huyện Triệu Sơn |
160,0 |
160,0 |
0,0 |
0,0 |
|
14 |
Huyện Hà Trung |
40,0 |
40,0 |
0,0 |
0,0 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh lần cuối |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
4.721,78 |
4.721,00 |
|
|
|
|
4.800,00 |
3.706,00 |
|
|
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
4.721,78 |
4.721,00 |
|
|
|
|
4.800,00 |
3.706,00 |
|
|
|
1 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Ngày, xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh |
231/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.064,02 |
2.064,00 |
|
|
|
|
2.100,00 |
1.620,00 |
UBND xã Lâm Phú |
|
|
2 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Chiềng Lằn, xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh |
225/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.657,76 |
2.657,00 |
|
|
|
|
2.700,00 |
2.086,00 |
UBND xã Giao Thiện |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh lần cuối |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
83.348,62 |
83.080,55 |
26.396,00 |
26.396,00 |
58.538,56 |
56.684,55 |
83.801,55 |
44.848,00 |
|
|
|
A |
Nội dung 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã ĐBKK, xã ATK, thôn ĐBKK |
|
61.222,09 |
60.982,55 |
26.396,00 |
26.396,00 |
36.412,03 |
34.586,55 |
61.621,55 |
27.483,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Mường Lát |
|
10.931,07 |
10.929,00 |
7.821,00 |
7.821,00 |
3.110,07 |
3.108,00 |
10.933,00 |
2.530,00 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
8.232,49 |
8.232,00 |
7.821,00 |
7.821,00 |
411,49 |
411,00 |
8.233,00 |
411,00 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Chim, xã Nhi Sơn |
26/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
1.849,49 |
1.849,00 |
1.757,00 |
1.757,00 |
92,48 |
92,00 |
1.850,00 |
92,00 |
UBND xã Nhi Sơn |
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa công trình nước sinh hoạt tập trung bản Cặt, xã Nhi Sơn |
20/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
800,00 |
800,00 |
760,00 |
760,00 |
40,00 |
40,00 |
800,00 |
40,00 |
UBND xã Nhi Sơn |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Điểm trường khu Kéo Hượn thuộc trường mầm non Nhi Sơn, xã Nhi Sơn |
27/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
1.500,00 |
1.500,00 |
1.425,00 |
1.425,00 |
75,00 |
75,00 |
1.500,00 |
75,00 |
UBND xã Nhi Sơn |
|
|
4 |
Đường giao thông bản Na Tao, xã Pù Nhi (từ đường QL15C vào khu sản xuất bản Na Tao). |
55/QĐ-UBND ngày 02/2/2024 |
4.083,00 |
4.083,00 |
3.879,00 |
3.879,00 |
204,00 |
204,00 |
4.083,00 |
204,00 |
UBND xã Pù Nhi |
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
2.698,58 |
2.697,00 |
0,00 |
0,00 |
2.698,58 |
2.697,00 |
2.700,00 |
2.119,00 |
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Trung Lý; Hạng mục: Nhà công vụ và công trình phụ trợ |
252/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 |
1.199,94 |
1.199,00 |
0,00 |
0,00 |
1.199,94 |
1.199,00 |
1.200,00 |
942,00 |
UBND xã Trung Lý |
|
|
2 |
Cải tạo điểm trường khu Kéo Té và khu Lốc Há thuộc Trường mầm non Nhi Sơn, xã Nhi Sơn |
340/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 |
1.498,65 |
1.498,00 |
0,00 |
0,00 |
1.498,65 |
1.498,00 |
1.500,00 |
1.177,00 |
UBND xã Nhi Sơn |
|
|
II |
Huyện Quan Sơn |
|
2.429,00 |
2.411,00 |
2.291,00 |
2.291,00 |
138,00 |
120,00 |
2.411,00 |
120,00 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
2.429,00 |
2.411,00 |
2.291,00 |
2.291,00 |
138,00 |
120,00 |
2.411,00 |
120,00 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông bản Ché Lầu, xã Na Mèo (từ nhà ông Thao Văn Gia A đi Thắm Lau Cay) |
230/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 |
1.054,00 |
1.048,00 |
996,00 |
996,00 |
58,00 |
52,00 |
1.048,00 |
52,00 |
UBND xã Na Mèo |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt tập trung khu Hao, thị trấn Sơn Lư |
231/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 |
1.375,00 |
1.363,00 |
1.295,00 |
1.295,00 |
80,00 |
68,00 |
1.363,00 |
68,00 |
UBND Thị trấn Sơn Lư |
|
|
III |
Huyện Như Xuân |
|
17.653,00 |
17.653,00 |
15.267,00 |
15.267,00 |
2.386,00 |
2.386,00 |
17.653,00 |
2.047,00 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
16.071,00 |
16.071,00 |
15.267,00 |
15.267,00 |
804,00 |
804,00 |
16.071,00 |
804,00 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Đồng Chạng, xã Thanh Sơn (từ Cây Đa thôn Đồng Sán đi Ngã 3 thôn) |
1379/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
2.534,00 |
2.534,00 |
2.407,00 |
2.407,00 |
127,00 |
127,00 |
2.534,00 |
127,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
2 |
Xây dựng Bai Cỏ Xổm và kênh mương thôn Quang Hùng, xã Thanh Phong |
1190/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 |
1.531,00 |
1.531,00 |
1.454,00 |
1.454,00 |
77,00 |
77,00 |
1.531,00 |
77,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
3 |
Xây dựng Bai Ná Mị thôn Chạng Vung, xã Thanh Phong |
1191/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 |
900,00 |
900,00 |
855,00 |
855,00 |
45,00 |
45,00 |
900,00 |
45,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
4 |
Đường giao thông nội đồng Ná Sái thôn Tân Hiệp, xã Thanh Hoà |
1375/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
1.421,00 |
1.421,00 |
1.350,00 |
1.350,00 |
71,00 |
71,00 |
1.421,00 |
71,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
5 |
Đường giao thông thôn Tân Hiệp, xã Thanh Hòa (từ đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dũng) |
1114/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
1.199,00 |
1.199,00 |
1.139,00 |
1.139,00 |
60,00 |
60,00 |
1.199,00 |
60,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
6 |
Đường giao thông Làng Xằm, xã Thanh Lâm (từ nhà ông Lương Văn Ơn đi vào đập Đồng Đặng) |
1102/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
1.000,00 |
1.000,00 |
950.00 |
950,00 |
50,00 |
50,00 |
1.000,00 |
50,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
7 |
Đường giao thông nội đồng Làng Chảo, xã Thanh Lâm |
1853/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
690,00 |
690,00 |
656,00 |
656,00 |
34,00 |
34,00 |
690,00 |
34,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
8 |
Kênh mương Hón Quế - Đoàn Trung, xã Thanh Lâm |
2289/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
1.200,00 |
1.200,00 |
1.140,00 |
1.140,00 |
60,00 |
60,00 |
1.200,00 |
60,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
9 |
Nhà Văn hóa thôn Thanh Tiến, xã Thanh Quân |
1186/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 |
1.527,00 |
1.527,00 |
1.451,00 |
1.451,00 |
76,00 |
76,00 |
1.527,00 |
76,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
10 |
Nhà Văn hóa thôn Lâu Quán, xã Thanh Quân |
1189/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 |
1.527,00 |
1.527,00 |
1.451,00 |
1.451,00 |
76,00 |
76,00 |
1.527,00 |
76,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
11 |
Đường giao thông thôn Làng Mài, xã Bình Lương (từ sân vận động đến nhà ông Quách Văn Hùng) |
1113/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
518,00 |
518,00 |
492,00 |
492,00 |
26,00 |
26,00 |
518,00 |
26,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo Nhà Văn hóa và các công trình phụ trợ thôn Cát Thịnh, xã Cát Tân |
1107/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
531,00 |
531,00 |
504,00 |
504,00 |
27,00 |
27,00 |
531,00 |
27,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
13 |
Nâng cấp đường giao thông thôn Đồng Phống, xã Thanh Xuân (Từ Cổng trường tiểu học khu lẻ Đồng Phống đi mỏ đá Hoan Liên) |
1106/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
760,00 |
760,00 |
722,00 |
722,00 |
38,00 |
38,00 |
760,00 |
38,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
14 |
Đường tràn thôn Thanh Tiến, xã Thanh Xuân (điểm nhà ông Lương Xuân Tượng) |
1104/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
733,00 |
733,00 |
696,00 |
696,00 |
37,00 |
37,00 |
733,00 |
37,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
1.582,00 |
1.582,00 |
|
|
1.582,00 |
1.582,00 |
1.582,00 |
1.243,00 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Đoàn Trung, xã Thanh Lâm |
67/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
1.582,00 |
1.582,00 |
0,00 |
0,00 |
1.582,00 |
1.582,00 |
1.582,00 |
1.243,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
IV |
Huyện Như Thanh |
|
442,30 |
424,00 |
0,00 |
0,00 |
2.028,25 |
424,00 |
424,00 |
335,00 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
442,30 |
424,00 |
0,00 |
0,00 |
2.028,25 |
424,00 |
424,00 |
335,00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên, tường rào của Trường mầm non Khu C, thôn Thanh Quang, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh |
423/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 |
442,30 |
424,00 |
0,00 |
0,00 |
2.028,25 |
424,00 |
424,00 |
335,00 |
UBND xã Thanh Tân |
|
|
V |
Huyện Thường Xuân |
|
27.962,79 |
27.953,00 |
0,00 |
0,00 |
27.962,79 |
27.953,00 |
28.588,00 |
21.959,00 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
27.962,79 |
27.953,00 |
0,00 |
0,00 |
27.962,79 |
27.953,00 |
28.588,00 |
21.959,00 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Buồng, xã Luận Khê |
3007/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.071,52 |
2.071,00 |
0,00 |
0,00 |
2.071,52 |
2.071,00 |
2.136,00 |
1.627,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
2 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Hợp Nhất, xã Luận Khê |
3029/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.097,38 |
2.097,00 |
0,00 |
0,00 |
2.097,38 |
2.097,00 |
2.136,00 |
1.647,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
3 |
Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Tú, xã Xuân Thắng |
3024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.237,49 |
2.237,00 |
0,00 |
0,00 |
2.237,49 |
2.237,00 |
2.259,00 |
1.757,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
4 |
Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Xương, xã Xuân Thắng |
3012/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.248,35 |
2.248,00 |
0,00 |
0,00 |
2.248,35 |
2.248,00 |
2.259,00 |
1.766,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
5 |
Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Giang, xã Xuân Chinh |
3026/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.202,71 |
2.202,00 |
0,00 |
0,00 |
2.202,71 |
2.202,00 |
2.259,00 |
1.730,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
6 |
Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Xeo, xã Xuân Chinh |
3023/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.241,03 |
2.241,00 |
0,00 |
0,00 |
2.241,03 |
2.241,00 |
2.259,00 |
1.760,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
7 |
Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Chinh, xã Xuân Chinh |
3008/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.219,28 |
2.219,00 |
0,00 |
0,00 |
2.219,28 |
2.219,00 |
2.259,00 |
1.743,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
8 |
Đường tràn Hán Ba thôn Tú Ạc, xã Xuân Chinh |
3017/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
1.446,93 |
1.446,00 |
0,00 |
0,00 |
1.446,93 |
1.446,00 |
1.457,00 |
1.136,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
9 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Chẽ Dài, xã Xuân Lẹ |
3021/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.005,73 |
2.005,00 |
0,00 |
0,00 |
2.005,73 |
2.005,00 |
2.042,00 |
1.575,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
10 |
Đường giao thông thôn Bàn Tạn, xã Xuân Lẹ (từ nhà ông Lương Văn Sinh đi đầu tràn Bàn Tạn) |
3015/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
746,43 |
746,00 |
0,00 |
0,00 |
746,43 |
746,00 |
800,00 |
586,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
11 |
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Xuân Lẹ (từ nhà ông Lò Văn Tùng đi Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn) |
3028/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
617,97 |
617,00 |
0,00 |
0,00 |
617,97 |
617,00 |
640,00 |
485,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
12 |
Đường giao thông thôn Bàn Tạn, xã Xuân Lẹ (đoạn từ nhà ông Cầm Bá Mạnh đi nhà ông Cầm Bá Tiên) |
3022/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
2.538,04 |
2.538,00 |
0,00 |
0,00 |
2.538,04 |
2.538,00 |
2.660,00 |
1.994,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
13 |
Đường giao thông thôn Tiến Sơn 2, thị trấn Thường Xuân (từ tỉnh lộ 519 đi nghĩa địa thôn) |
2975/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
596,61 |
596,00 |
0,00 |
0,00 |
596,61 |
596,00 |
640,00 |
468,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
14 |
Sân thể thao Nhà văn hóa thôn Tiến Sơn 2, thị trấn Thường Xuân |
3018/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
482,86 |
482,00 |
0,00 |
0,00 |
482,86 |
482,00 |
491,00 |
379,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
15 |
Kênh mương thủy lợi thôn Đục, xã Bát Mọt (các tuyến: Na He, Na Ló Tớ, Na Dôn và Na Chấy Tắng) |
3014/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
1.360,31 |
1.360,00 |
0,00 |
0,00 |
1.360,31 |
1.360,00 |
1.363,00 |
1.068,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
16 |
Đường giao thông Ruộng, xã Bát Mọt (từ ngã ba Trạm Biên phòng Bát Mọt đi nhà ông Lương Văn Thuyến) |
13/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 |
613,47 |
613,00 |
0,00 |
0,00 |
613,47 |
613,00 |
666,00 |
482,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
17 |
Kênh mương thủy lợi thôn Quẻ, xã Xuân Lộc (từ nhà ông Hà Văn Toán đến nhà ông Lục Văn Ba) |
3081/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 |
1.114,79 |
1.114,00 |
0,00 |
0,00 |
1.114,79 |
1.114,00 |
1.131,00 |
875,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
18 |
Kênh mương thủy lợi thôn Vành, xã Xuân Lộc (từ nhà ông Lò Trung Thành đến nhà ông Lò Văn Sự) |
3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
1.121,90 |
1.121,00 |
0,00 |
0,00 |
1.121,90 |
1.121,00 |
1.131,00 |
881,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
|
|
VI |
Huyện Thạch Thành |
|
1.146,72 |
1.131,55 |
1.017,00 |
1.017,00 |
129,72 |
114,55 |
1.131,55 |
114,00 |
|
|
|
* |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
1.146,72 |
1.131,55 |
1.017,00 |
1.017,00 |
129,72 |
114,55 |
1.131,55 |
114,00 |
|
|
|
1 |
Hạ trạm biến áp, đấu nối công tơ kéo dài đường dây 04 KV, thôn Nội Thành, xã Thạch Lâm (từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh đến ông Quách Văn Mức) |
3648/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
1.146,72 |
1.131,55 |
1.017,00 |
1.017,00 |
129,72 |
114,55 |
1.131,55 |
114,00 |
UBND xã Thạch Lâm |
|
|
VII |
Thị xã Nghi Sơn |
|
657,20 |
481,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
481,00 |
481,00 |
378,00 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
657,20 |
481,00 |
0,00 |
0,00 |
657,20 |
481,00 |
481,00 |
378,00 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Đồng Lách, xã Tân Trường (đoạn 1: từ đường liên xóm đến nhà ông Ngân Văn Thảo; đoạn 2: từ nhà ông Lô Văn Lý đến nhà ông Phạm Văn Thân) |
9227/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 |
657,20 |
481,00 |
0,00 |
0,00 |
657,20 |
481,00 |
481,00 |
378,00 |
UBND xã Tân Trường |
|
|
B |
Nội dung 03: Đầu tư cứng hóa đường giao thông |
|
22.126,53 |
22.098,00 |
0,00 |
0,00 |
22.126,53 |
22.098,00 |
22.180,00 |
17.365,00 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
22.126,53 |
22.098,00 |
0,00 |
0,00 |
22.126,53 |
22.098,00 |
22.180,00 |
17.365,00 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ thôn 3, xã Bãi Trành đi thôn Sim xã Xuân Bình, huyện Như Xuân |
2774/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
2.904,00 |
2.904,00 |
0,00 |
0,00 |
2.904,00 |
2.904,00 |
2.904,00 |
2.281,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
2 |
Đường giao thông từ thôn Đồng Thanh, xã Thượng Ninh đi khu phố Phú Quế, thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
66/QĐ-UBND ngay 15/01/2025 |
7.200,00 |
7.200,00 |
0,00 |
0,00 |
7.200,00 |
7.200,00 |
7.200,00 |
5.656,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ xã Phùng giáo đi xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc (đoạn 1: từ làng Chuối, xã Phùng Giáo đi làng Rềnh, xã Nguyệt Ấn; đoạn 2: từ làng Rềnh, xã Nguyệt Ấn đi làng Chầm, xã Phùng Giáo) |
383/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
6.194,28 |
6.194,00 |
0,00 |
0,00 |
6.194,28 |
6.194,00 |
6.276,00 |
4.865,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Lặc |
|
|
4 |
Đường giao thông từ thôn Yên Phú, xã Thạch Bình đi thôn Bình Chính, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành |
4587/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
2.000,00 |
2.000,00 |
0,00 |
0,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
1.571,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
|
|
5 |
Đường giao thông từ thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn đi thôn Bằng Lợi, xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành |
4673/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
1.800,00 |
1.800,00 |
0,00 |
0,00 |
1.800,00 |
1.800,00 |
1.800,00 |
1.414,00 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
|
|
6 |
Đường giao thông từ thôn Đồng Tâm, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh đi thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
422/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 |
2.028,25 |
2.000,00 |
0,00 |
0,00 |
2.028,25 |
2.000,00 |
2.000,00 |
1.578,00 |
UBND xã Thanh Kỳ |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh lần cuối |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
6.620,2 |
6.590,0 |
6.261,0 |
6.261,0 |
359,2 |
329,0 |
6.590,0 |
329,0 |
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
6.620,2 |
6.590,0 |
6.261,0 |
6.261,0 |
359,2 |
329,0 |
6.590,0 |
329,0 |
|
|
|
1 |
Trường TH & THCS Thanh Hòa, huyện Như Xuân (Trường có học sinh bán trú) hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và hạng mục phụ trợ |
1374/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
5.490,0 |
5.490,0 |
5.216,0 |
5.216,0 |
274,0 |
274,0 |
5.490,0 |
274,0 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân |
|
|
2 |
Trường THCS DTBT Trung Thượng, huyện Quan Sơn |
241/QĐ-UBND ngày 20/2/2024 |
1.130,2 |
1.100,0 |
1.045,0 |
1.045,0 |
85,2 |
55,0 |
1.100,0 |
55,0 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Quan Sơn |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh lần cuối |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
1.485,8 |
1.278,0 |
0,0 |
0,0 |
1.485,8 |
1.278,0 |
1.278,0 |
1.278,0 |
|
|
|
I |
Huyện Thường Xuân |
|
1.485,8 |
1.278,0 |
0,0 |
0,0 |
1.485,8 |
1.278,0 |
1.278,0 |
1.278,0 |
|
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
1.485,8 |
1.278,0 |
0,0 |
0,0 |
1.485,8 |
1.278,0 |
1.278,0 |
1.278,0 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Lửa, xã Yên Nhân |
2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
246,47 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
246,47 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Yên Nhân |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Khoong, xã Yên Nhân |
2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
247,58 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
247,58 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Yên Nhân |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Dín, xã Xuân Thắng |
165/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
249,97 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
249,97 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Xuân Thắng |
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Bọng Nàng, xã Xuân Lẹ |
333/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
246,66 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
246,66 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Xuân Lẹ |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Bàn Tạn, xã Xuân Lẹ |
334/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
247,70 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
247,70 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Xuân Lẹ |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Tẹ Là, xã Xuân Lẹ |
335/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
247,45 |
213,00 |
0,0 |
0,0 |
247,45 |
213,00 |
213,00 |
213,00 |
UBND xã Xuân Lẹ |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 624/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh lần cuối |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2025 (đợt 1) |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
4.921,0 |
4.921,0 |
4.675,0 |
4.675,0 |
246,0 |
246,0 |
4.921,0 |
246,0 |
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
4.921,0 |
4.921,0 |
4.675,0 |
4.675,0 |
246,0 |
246,0 |
4.921,0 |
246,0 |
|
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, huyện Như Thanh |
3203/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |
1.061,0 |
1.061,0 |
1.008,0 |
1.008,0 |
53,0 |
53,0 |
1.061,0 |
53,0 |
Ban QLQA ĐTXD huyện Như Thanh |
|
|
2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Mường Lát |
1922/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 |
3.860,0 |
3.860,0 |
3.667,0 |
3.667,0 |
193,0 |
193,0 |
3.860,0 |
193,0 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh