Nghị quyết 52/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh Phụ lục VI kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Điều chỉnh Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục II kèm theo.
3. Điều chỉnh Phụ lục VIII kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục III kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô đầu tư/Dự kiến quy mô đầu tư (*) |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/Dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2021 -2025 |
Dự kiến mức vốn bố trí năm 2024(*) |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
Trong đó: |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||||
Kinh phí theo Báo cáo NKKT |
Kinh phí dự phòng |
|||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
62.900 |
57.453 |
5.447 |
68.634 |
63.187 |
57.453 |
5.734 |
5.447 |
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Kon Tum |
Sở Y tế |
|
|
|
1178/QĐ-UBND 30/11/2020 |
62.900 |
57.453 |
5.447 |
68.634 |
63.187 |
57.453 |
5.734 |
5.447 |
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
Danh mục dự án năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
25.373 |
|
|
|
25.373 |
|
|
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
1 |
Pô Kô, huyện Đăk Tô |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Pô Kô, huyện Đăk Tô |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.446 |
463 |
|
2 |
Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
473 |
|
3 |
Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
473 |
|
4 |
Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
|
Xây dựng mới khu khám và điều trị, diện tích khoảng 100m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 220m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
2024-2025 |
|
|
2.909 |
|
|
|
2.909 |
|
|
|
2.909 |
303 |
|
5 |
Ngọc Bay, thành phố Kon Tum |
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà trạm cũ, diện tích khoảng 270m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Ngọc Bay, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
3.084 |
|
|
|
3.084 |
|
|
|
3.084 |
321 |
|
6 |
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 90m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
299 |
|
7 |
Ya Chim, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 100m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Ya Chim, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
299 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh Phụ lục VI kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Điều chỉnh Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục II kèm theo.
3. Điều chỉnh Phụ lục VIII kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND: Tại Phụ lục III kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô đầu tư/Dự kiến quy mô đầu tư (*) |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/Dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2021 -2025 |
Dự kiến mức vốn bố trí năm 2024(*) |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
Trong đó: |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||||
Kinh phí theo Báo cáo NKKT |
Kinh phí dự phòng |
|||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
62.900 |
57.453 |
5.447 |
68.634 |
63.187 |
57.453 |
5.734 |
5.447 |
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Kon Tum |
Sở Y tế |
|
|
|
1178/QĐ-UBND 30/11/2020 |
62.900 |
57.453 |
5.447 |
68.634 |
63.187 |
57.453 |
5.734 |
5.447 |
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
Danh mục dự án năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
25.373 |
|
|
|
25.373 |
|
|
27.906 |
25.275 |
2.631 |
|
|
1 |
Pô Kô, huyện Đăk Tô |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Pô Kô, huyện Đăk Tô |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.446 |
463 |
|
2 |
Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
473 |
|
3 |
Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
2024-2025 |
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
|
|
|
4.544 |
473 |
|
4 |
Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
|
Xây dựng mới khu khám và điều trị, diện tích khoảng 100m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 220m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
2024-2025 |
|
|
2.909 |
|
|
|
2.909 |
|
|
|
2.909 |
303 |
|
5 |
Ngọc Bay, thành phố Kon Tum |
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà trạm cũ, diện tích khoảng 270m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Ngọc Bay, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
3.084 |
|
|
|
3.084 |
|
|
|
3.084 |
321 |
|
6 |
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 90m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
299 |
|
7 |
Ya Chim, thành phố Kon Tum |
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 100m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế |
Xã Ya Chim, thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
|
|
|
2.874 |
299 |
|
Ghi chú:
(*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu tư nêu trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay đổi thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch vốn năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho đơn vị.
(**) Hội đồng nhân dân tỉnh đã phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng năm 2024 (2.631 triệu đồng) tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 10/12/2023 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Kon Tum.
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô đầu tư/Dự kiến quy mô đầu tư (*) |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư/ Dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến mức vốn bố trí năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn NSTW |
Vốn NSĐP (ngân sách tỉnh) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
121.859 |
82.390 |
39.469 |
82.390 |
23.995 |
|
I |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
121.859 |
82.390 |
39.469 |
82.390 |
23.995 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
110.000 |
71.609 |
38.391 |
71.609 |
20.051 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp đầu tư xây dựng cơ sở vật chất tại các cơ sở của Trường: (i) Trụ sở chính (Tổ 3, Phường Ngô Mây); (ii) Khoa Kinh tế - Nông lâm và Khu thực nghiệm (Tổ 10, Phường Duy Tân); (iii) Khoa Y - Dược (số 347 đường Bà Triệu); (iv) Khoa Kỹ thuật - Công nghệ và các Trung tâm (Tổ 2, Phường Nguyễn Trãi); Đầu tư mua sắm thiết bị đào tạo, thiết bị hỗ trợ |
Thành phố Kon Tum |
2022-2025 |
656/QĐ-UBND 18/10/2022 |
110.000 |
71.609 |
38.391 |
71.609 |
20.051 |
|
I.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
11.859 |
10.781 |
1.078 |
10.781 |
3.944 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
(1) Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin (phần cứng và phần mềm) phục vụ hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động của tỉnh; (2) Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin (phần cứng) đảm bảo hoạt động giao dịch việc làm trực tuyến và thu thập, cập nhập, lưu trữ, khai thác sử dụng thông tin Người tìm việc - Việc tìm người và xây dựng cơ sở dữ liệu người lao động gắn với cơ sở dữ liệu về dân cư và các cơ sở dữ liệu khác (sau khi các phần mềm của Trung ương hoàn |
Kon Tum |
2024-2025 |
|
11.859 |
10.781 |
1.078 |
10.781 |
3.944 |
|
Ghi chú: (*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu tư nêu trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay đổi thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch vốn năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho đơn vị.
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô đầu tư/Dự kiến quy mô đầu tư (*) |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư/Dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2021 - 2025 |
Dự kiến mức vốn bố trí năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn NSTW |
Vốn NSĐP (ngân sách tỉnh) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
155.331 |
140.765 |
14.566 |
140.765 |
61.003 |
|
1 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
|
12.315 |
11.196 |
1.119 |
11.196 |
4.571 |
|
I.1 |
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
12.315 |
11.196 |
1.119 |
11.196 |
4.571 |
|
1 |
Xây mới 02 Trạm Y tế tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và Xây mới phòng khám đa khoa khu vực Đăk RVe, huyện Kon Rẫy |
Sở Y tế |
- Trạm y tế xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (San nền với diện tích khoảng 1738 m2, khối lượng san nền khoảng 878 m3; Nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 250 m2; Nhà phụ trợ, diện tích khoảng 50 m2; Nhà xe, diện tích khoảng 27 m2 và các hạng mục phụ trợ) - Trạm Y tế xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (San nền với diện tích khoảng 1.639 m2, khối lượng san nền khoảng 785 m3; Nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 250m2; Nhà phụ trợ, diện tích khoảng 50 m2; Nhà xe, diện tích khoảng 54 m2 và các hạng mục phụ trợ) - Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rve, huyện Kon Rẫy (San nền với diện tích khoảng 2.285 m2, khối lượng san nền khoảng 1.740 m3; Nhà trạm và lưu |
Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và thị trấn Đăk RVe, huyện Kon Rẫy |
2023-2025 |
118/QĐ-SKHĐT; 30/10/2023 |
12.315 |
11.196 |
1.119 |
11.196 |
4.571 |
|
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
80.691 |
73.354 |
7.337 |
73.354 |
35.619 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
80.691 |
73.354 |
7.337 |
73.354 |
35.619 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Tô |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhà học 2 tầng (Xây mới, diện tích sân khoảng 545,44m2), Nhà ở học sinh 3 tầng (Cải tạo, diện tích sàn khoảng 1.719m2); Nhà Đa năng (Cải tạo, diện tích sàn khoảng 594m2); Nhà bếp + ăn (Xây mới, diện tích sàn khoảng 341,62m2); Làm mới 1 sân bóng đá cỏ nhân tạo, diện tích khoảng 1.125m2); Làm mới sân đường bê tông nội bộ, diện tích khoảng 800m2; Hệ thống điện, nước, cấp thoát nước hoàn chỉnh; hệ thống phòng cháy chữa cháy theo quy |
Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
2024-2025 |
51/QĐ-SKHĐT 14/6/2024 |
12.000 |
10.909 |
1.091 |
10.909 |
6.872 |
|
2 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối nhà học 06 phòng + 02 khu vệ sinh: 02 tầng, diện tích sàn khoảng 664m2; Khối nhà ăn + nhà bếp, 01 phòng nghỉ giáo viên, 10 phòng ở học sinh: 02 tầng, diện tích sàn khoảng 774m2; Sân đường nội bộ: Diện tích khoảng 1.175m2; Hệ thống điện cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
2023-2025 |
142/QĐ-SKHĐT 07/12/2023 |
11.988 |
10.898 |
1.090 |
10.898 |
4.465 |
|
3 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông huyện Đăk Hà |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhà học 04 tầng, diện tích sàn khoảng 1.690m2; Nhà ở học sinh 03 tầng, diện tích sàn khoảng 1.450m2; 01 nhà ăn+nhà bếp 1 tầng, diện tích khoảng 450m2; 01 sân chơi+bãi tập diện tích khoảng 1.800m2; sân đường nội bộ khoảng 400m2; hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, phòng cháy, chữa cháy |
Thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
2024-2025 |
|
25.703 |
23.366 |
2.337 |
23.366 |
8.000 |
|
4 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xây mới: 01 nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc, diện tích sàn khoảng 476m2; 01 sân chơi+bãi tập, diện tích khoảng 2.200m2; Cải tạo: 06 phòng học bộ môn, diện tích sàn khoảng 2.322m2 (Cải tạo từ 2 nhà học 3 tầng và 1 dãy phòng học hiện có); Sân đường nội bộ, diện tích khoảng 600m2; Hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện, phòng cháy chữa cháy hoàn chỉnh; Phá dỡ dãy nhà làm việc 2 tầng đã quá niên hạn sử dụng và dãy nhà tạm đã xuống |
Phường Thống nhất, Thành phố Kon Tum |
2024-2025 |
|
8.500 |
7.727 |
773 |
7.727 |
5.000 |
|
5 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xây mới phòng ở học sinh diện tích sàn khoảng 540 m2, 01 nhà ăn + nhà bếp 1 tầng diện tích khoảng 650m2, 01 sân chơi+bãi tập diện tích khoảng 1.500 m2; hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện, phòng cháy chữa cháy hoàn chỉnh; phá dỡ: dãy nhà công vụ, dãy nhà vệ sinh chung, dãy nhà ở học sinh 10 phòng, khu tắm giặt tập trung đã quá hạn, niên hạn sử dụng; các hạng mục |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
2024-2025 |
|
10.500 |
9.545 |
955 |
9.545 |
4.000 |
|
6 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Rẫy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhà học 03 tầng, diện tích sàn khoảng 995m2; Cầu nối 2 tầng, diện tích sàn khoảng 60m2; Nhà ăn + bếp 01 tầng, diện tích khoảng 437m2; 01 sân chơi+bãi tập diện tích khoảng 1.078m2; sân đường nội bộ diện tích khoảng 300m2; hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước, chống sét hoàn chỉnh; phá dỡ 05 phòng học đã quá niên hạn sử dụng; các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
Thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy |
2024-2025 |
|
12.000 |
10.909 |
1.091 |
10.909 |
7.282 |
|
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
18.431 |
16.312 |
2.119 |
16.312 |
8.130 |
|
1 |
Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng ĐăkTô - Tân Cảnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phục dựng một số hạng mục trong quần thể di tích; Xây dựng sa bàn điện tử tổng thể di tích; Xây dựng hệ thống thuyết minh điện tử; Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục công trình bảo vệ, bia di tích và phụ trợ. |
Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
2024-2025 |
|
18.431 |
16.312 |
2.119 |
16.312 |
8.130 |
|
IV |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
|
|
32.984 |
29.985 |
2.999 |
29.985 |
9.600 |
|
1 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
Sở Y tế |
- Tháo dỡ công trình cấp 4 (Nhà xe 1) với tổng diện tích sàn xây dựng 30m2. Di dời, tận dụng mái tôn, khung kèo thép các công trình cấp 4 với tổng diện sàn xây dựng 220m2 bao gồm các hạng mục sau: Cụm nhà xe mái vòm, Nhà xe 2, Nhà xe 3, Nhà tạm bằng tôn, Nhà tạm mái vòm. - Xây mới các hạng mục phụ trợ với diện tích khoảng 546m2; hạ tầng kỹ thuật tổng thể (Thang máy tải bệnh 2 điểm dừng diện tích 11,76m2, Mái taluy trồng cỏ 336m2, hệ thống cấp nguồn điện, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà; giếng khoan sâu 200m và hệ thống lọc nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy ngoài nhà; đường dây trung thế và Trạm biến áp 400KVA; bể nước ngầm và phòng cháy, chữa cháy khoảng 240 m3) |
Huyện Kon Plông |
2023-2025 |
624/QĐ-UBND; 15/12/2023 |
32.984 |
29.985 |
2.999 |
29.985 |
9.600 |
|
V |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
|
|
|
|
10.910 |
9.918 |
992 |
9.918 |
3.083 |
|
V.1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế-xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
|
|
|
|
|
10.910 |
9.918 |
992 |
9.918 |
3.083 |
|
1 |
Xây dựng công trình thực hiện đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người gồm: (1) Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le; (2) Nâng cấp, sửa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le |
Ban Dân tộc tỉnh |
- Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le với tổng chiều dài các tuyến đường khoảng 1.562,77m. - Nâng cấp, sửa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le: (i) Cổng, tường rào, sân bê tông (Làm mới sân bê tông, lối dẫn vào nhà rông diện tích khoảng 950m2; Làm mới tường rào thoáng xung quanh nhà rông, chiều dài khoảng 170,0m; Làm mới cổng chính và cổng phụ vào nhà rông); Sửa chữa Nhà rông với diện tích |
Xã Mô Ray, huyện Sa Thầy |
2023-2025 |
59/QĐ-SKHĐT, 29/6/2023 |
10.910 |
9.918 |
992 |
9.918 |
3.083 |
|
Ghi chú: (*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu tư nêu trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay đổi thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch vốn năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho đơn vị.