Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 51/2025/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 51/2025/NQ-HĐND
Ngày ban hành 26/02/2025
Ngày có hiệu lực 08/03/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Trịnh Thị Minh Thanh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2025/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 25

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Xét Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo: số 41/BC-UBND ngày 24/02/2025; số 42/BC-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình các ý kiến thẩm tra; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

1. Sửa đổi, thay thế các quy định tại mục 2 phần II, Phụ lục I Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với mức thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu như sau:

STT

Tên phí/ Lĩnh vực

Đơn vị tính

Mức thu

II

CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

2

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu đường bộ và cảng Vạn Gia

2.1

Phương tiện ra vào khu vực cửa khẩu

-

Phương tiện dưới 16 chỗ ngồi

đồng/lượt phương tiện

40.000

-

Phương tiện từ 16 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt phương tiện

100.000

-

Phương tiện thủy có trọng tải dưới 50 tấn

đồng/lượt phương tiện

100.000

-

Phương tiện thủy có trọng tải từ 50 tấn trở lên

đồng/lượt phương tiện

200.000

-

Phương tiện có trọng tải dưới 10 tấn

đồng/lượt phương tiện

300.000

-

Phương tiện có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, hoặc container 20’

đồng/lượt phương tiện

400.000

-

Phương tiện có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’

đồng/lượt phương tiện

700.000

-

Phương tiện khác (chở khách, chở hàng hóa) chỉ hoạt động trong khu vực cửa khẩu, điểm thông quan, lối mở

đồng/lượt phương tiện

20.000

2.2

Phương tiện chở các loại hàng hóa: tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan; nhập khẩu nguyên liệu động vật đông lạnh để gia công sản xuất xuất khẩu, nguyên liệu sản xuất thuốc lá; sản phẩm gia công, sản xuất xuất khẩu đông lạnh.

-

Phương tiện có trọng tải dưới 10 tấn

đồng/lượt phương tiện

1.500.000

-

Phương tiện có trọng tải từ 10 đến dưới 20 tấn và

Container 20'

đồng/lượt phương tiện

2.000.000

-

Phương tiện có trọng tải từ 20 tấn trở lên và Container 40'

đồng/lượt phương tiện

4.000.000

-

Đối với các loại phương tiện khác

đồng/tấn (m3)

150.000

2.3

Hàng rượu, thuốc lá điếu tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, kho ngoại quan

 

Hàng rượu, thuốc lá điếu

đồng/kiện

8.000

2. Điều chỉnh, bổ sung tại điểm 6.1.1, mục 6 Phần IV Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cụm từ và bổ sung hành trình thu phí đối với Phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên vịnh Hạ Long như sau:

a) Tên tiêu đề: “Thăm quan không lưu trú”.

b) Sửa cụm từ “Tuyến 1, Tuyến 2, Tuyến 3, Tuyến 4, Tuyến 5” thành “Hành trình VHL 1, Hành trình VHL 2, Hành trình VHL 3, Hành trình VHL 4, Hành trình VHL 5 ” và giữ nguyên mức thu phí đã được quy định tại Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

c) Bổ sung mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh đối với 03 hành trình tham quan trên vịnh Hạ Long như sau:

STT

Tên phí/lĩnh vực

Đơn vị tính

Mức thu

IV

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (04 khoản phí, lệ phí)

 

 

6

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

6.1

Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long

 

 

6.1.1

Thăm quan không lưu trú

 

 

 

Hành trình VHL6: Cảng tàu - hòn Chân Voi - vụng Ba Cửa - đảo Tùng Lâm - hòn Cặp Bài (điểm cuối cùng của hành trình tiếp giáp với Gia Luận, vịnh Lan Hạ, Hải Phòng) hoặc ngược lại

đồng/lần/người/ngày

150.000

 

Hành trình VHL7: Thăm quan vịnh Hạ Long theo các hành trình VHL1 + VHL2 + VHL3 + VHL4

đồng/lần/người

600.000

 

Hành trình VHL8: Cảng tàu khách Tuần Châu - Cảng tàu khách quốc tế Hạ Long - khu vực Nam Cầu Trắng

đồng/lần/người

70.000

- Thời gian thực hiện mức thu phí đối với 03 hành trình VHL6, VHL7, VHL8: từ ngày 01/5/2025.

3. Sửa đổi, bổ sung tại mục 11 phần V Phụ lục I, tại số thứ tự 5 Phụ lục II, tại số thứ tự 5 Phụ lục III Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tên phí, mức thu, đối tượng nộp, đối tượng thu đối với Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung, cụ thể như sau:

- Tên phí: Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

- Mức thu: 9.900.000 đồng/phương án.

- Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

- Đơn vị thu phí: Chi cục Bảo vệ môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4. Sửa đổi tại mục 2, Phụ lục III của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; điểm d, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 31/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Tỷ lệ trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí, cụ thể như sau:

a) Đối với Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

- Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Móng Cái: Tỷ lệ trích tối đa 20%.

- Ban Quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Hải Hà): Tỷ lệ trích tối đa 45%.

- Ban Quản lý cửa khẩu Hoành Mô (Bình Liêu): Tỷ lệ trích tối đa 30%.

Thời gian thực hiện: Đến hết ngày 31/12/2025.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...