Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 45/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP
THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán phân bổ ngân sách năm 2025; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố; Công văn số 5549/UBND-KT ngày 07 tháng 12 năm 2024 về việc cập nhật, điều chỉnh một số dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 của thành phố Cần Thơ như sau:
A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU
Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 theo chỉ tiêu giao của thành phố Cần Thơ là 12.362.000 triệu đồng, bao gồm thu nội địa 12.082.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 280.000 triệu đồng, số thu ngân sách thành phố được hưởng theo phân cấp là 11.257.290 triệu đồng, được phân bổ như sau:
I. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho cấp thành phố: 9.614.000 triệu đồng, gồm:
ĐVT: Triệu đồng
a) Thu nội địa b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
9.334.000 280.000 |
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2025: 18.408.031 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương d) Thu viện trợ |
9.749.657 7.241.762 1.414.975 1.637 |
II. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC QUẬN, HUYỆN
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.748.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách cấp huyện năm 2025: 8.668.260 triệu đồng, gồm:
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố c) Thu bổ sung có mục tiêu |
1.507.633 7.151.376 9.251 |
Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2025 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Đính kèm Phụ lục I, II)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP
THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán phân bổ ngân sách năm 2025; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố; Công văn số 5549/UBND-KT ngày 07 tháng 12 năm 2024 về việc cập nhật, điều chỉnh một số dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 của thành phố Cần Thơ như sau:
A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU
Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 theo chỉ tiêu giao của thành phố Cần Thơ là 12.362.000 triệu đồng, bao gồm thu nội địa 12.082.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 280.000 triệu đồng, số thu ngân sách thành phố được hưởng theo phân cấp là 11.257.290 triệu đồng, được phân bổ như sau:
I. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho cấp thành phố: 9.614.000 triệu đồng, gồm:
ĐVT: Triệu đồng
a) Thu nội địa b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
9.334.000 280.000 |
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2025: 18.408.031 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương d) Thu viện trợ |
9.749.657 7.241.762 1.414.975 1.637 |
II. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC QUẬN, HUYỆN
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.748.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách cấp huyện năm 2025: 8.668.260 triệu đồng, gồm:
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố c) Thu bổ sung có mục tiêu |
1.507.633 7.151.376 9.251 |
Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2025 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Đính kèm Phụ lục I, II)
B. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 là 20.800.164 triệu đồng, phân bổ như sau:
ĐVT: triệu đồng
I. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CHO NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
12.131.904 |
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực a) Chi đầu tư phát triển - Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: - Từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết: - Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: - Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: b) Chi thường xuyên Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính đ) Dự phòng ngân sách 2. Chi các chương trình mục tiêu a) Chi đầu tư phát triển - Vốn ngoài nước: - Vốn trong nước: b) Chi sự nghiệp - Vốn ngoài nước: - Vốn trong nước: |
5.806.290 2.753.217 733.542 465.682 669.493 884.500 2.780.789
737.420 58.034 174.000 1.380 96.904 6.325.614 6.264.086
6.264.086 61.528 - 61.528 |
(Đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI, XII)
3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo Phụ lục VII đính kèm.
ĐVT: triệu đồng
II. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN 1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực a) Chi đầu tư phát triển b) Chi thường xuyên Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: c) Dự phòng ngân sách 2. Chi các chương trình mục tiêu Chi sự nghiệp từ vốn trong nước: |
8.668.260 8.659.009 3.080.423 5.405.406
2.984.721 4.082 173.180 9.251 9.251 |
3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước của quận, huyện, mức bổ sung ngân sách năm 2025 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
C. CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 115.500 TRIỆU ĐỒNG
(Từ nguồn vay trong nước khác)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, chịu trách nhiệm tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách năm 2025 trình Hội đồng nhân dân thành phố phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2026.
2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 30 - NĐ 31
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.161.079 |
21.610.259 |
18.408.031 |
-3.202.228 |
85,18 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
10.079.063 |
9.836.369 |
9.749.657 |
-326.790 |
97,12 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.685.911 |
3.462.911 |
7.241.762 |
320.851 |
111 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
815.615 |
815.615 |
831.915 |
16.300 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.870.296 |
2.647.296 |
6.409.847 |
304.551 |
110,61 |
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
- |
|
- |
0 |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
837.328 |
1.951.175 |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
557.219 |
6.358.246 |
1.414.975 |
|
|
|
Trong đó Thu chuyển nguồn CCTL năm trước sang |
307.219 |
307.219 |
1.414.975 |
|
|
6 |
Thu viện trợ |
1.558 |
1.558 |
1.637 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
17.376.880 |
15.349.130 |
19.292.531 |
1.915.651 |
111,02 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
10.754.512 |
9.171.776 |
12.131.904 |
1.377.392 |
112,81 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.622.368 |
6.177.354 |
7.160.627 |
538.259 |
108,13 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
6.012.289 |
6.121.430 |
7.151.376 |
1.139.087 |
118,95 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
610.079 |
55.924 |
9.251 |
-600.828 |
1,52 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
- |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
2.215.800 |
870.286 |
884.500 |
-1.331.300 |
39,92 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
- |
|
1 |
Nguồn thu ngân sách |
8.173.443 |
9.960.473 |
8.668.260 |
-1.292.213 |
87,03 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.551.075 |
1.754.921 |
1.507.633 |
-247.288 |
85,91 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.622,368 |
6.621,339 |
7.160.627 |
539.288 |
108,14 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.012.289 |
6.012.289 |
7.151.376 |
1.139.087 |
118,95 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
610.079 |
609.050 |
9.251 |
-599.799 |
1,52 |
3 |
Thu kết dư |
- |
501.685 |
- |
-501.685 |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.082.528 |
- |
-1.082.528 |
- |
II |
Chi ngân sách |
8.173.443 |
7.425.923 |
8.668.260 |
494.817 |
106,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 32 - NĐ 31
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Ô Môn |
Cái Răng |
Phong Điền |
Thốt Nốt |
Vĩnh Thạnh |
Cờ Đỏ |
Thói Lai |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
12.362.000 |
9.614.000 |
2.748.000 |
1.260.000 |
392.000 |
140.000 |
408.000 |
157.000 |
183.000 |
64.000 |
74.000 |
70.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V) |
12.082.000 |
9.334.000 |
2.748.000 |
1.260.000 |
392.000 |
140.000 |
408.000 |
157.000 |
183.000 |
64.000 |
74.000 |
70.000 |
1 |
Thu thuế - phí, lệ phí |
9.759.000 |
7.173.700 |
2.585.300 |
1.214.000 |
368.700 |
127.700 |
379.600 |
147.200 |
168.100 |
56.200 |
61.600 |
62.200 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
503.000 |
503.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
392.000 |
392.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế TNDN |
105.000 |
105.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế TTĐB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
155.000 |
135.500 |
19.500 |
12.400 |
1.900 |
1.000 |
900 |
300 |
2.000 |
200 |
400 |
400 |
|
- Thuế GTGT |
67.000 |
60.000 |
7.000 |
5.400 |
900 |
200 |
100 |
50 |
200 |
20 |
50 |
80 |
|
- Thuế TNDN |
77.000 |
64.500 |
12.500 |
7.000 |
1.000 |
800 |
800 |
250 |
1.800 |
180 |
350 |
320 |
|
- Thuế TTĐB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.180.000 |
1.178.100 |
1.900 |
- |
- |
- |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
279.000 |
278.600 |
400 |
- |
- |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế TNDN |
380.800 |
379.300 |
1.500 |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế TTĐB |
520.000 |
520.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.950.000 |
1.970.600 |
979.400 |
560.000 |
116.900 |
50.900 |
148.600 |
18.500 |
47.100 |
9.100 |
13.000 |
15.300 |
|
-Thuế GTGT |
1.644.400 |
846.390 |
798.010 |
456.200 |
91.510 |
45.700 |
120.820 |
16.070 |
35.950 |
7.980 |
10.880 |
12.900 |
|
-Thuế TNDN |
850.000 |
672.580 |
177.420 |
101.600 |
25.200 |
4.950 |
27.560 |
2.400 |
10.200 |
1.080 |
2.080 |
2.350 |
|
- Thuế TTĐB |
452.000 |
449.350 |
2.650 |
2.100 |
90 |
100 |
170 |
- |
150 |
20 |
20 |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
3.600 |
2.280 |
1.320 |
100 |
100 |
150 |
50 |
30 |
800 |
20 |
20 |
50 |
a |
Doanh nghiệp |
2.737.400 |
1.970.600 |
766.800 |
453.000 |
97.100 |
36.400 |
124.400 |
10.600 |
25.500 |
3.500 |
6.900 |
9.400 |
|
- Thuế GTGT |
1.433.500 |
846.390 |
587.110 |
350.100 |
71.800 |
31.400 |
96.740 |
8.170 |
14.700 |
2.400 |
4.800 |
7.000 |
|
- Thuế TNDN |
850.000 |
672.580 |
177.420 |
101.600 |
25.200 |
4.950 |
27.560 |
2.400 |
10.200 |
1.080 |
2.080 |
2.350 |
|
- Thuế TTĐB |
450.600 |
449.350 |
1.250 |
1.200 |
- |
- |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
3.300 |
2.280 |
1.020 |
100 |
100 |
50 |
50 |
30 |
600 |
20 |
20 |
50 |
b |
Hộ cá thể |
212.600 |
- |
212.600 |
107.000 |
19.800 |
14.500 |
24.200 |
7.900 |
21.600 |
5.600 |
6.100 |
5.900 |
|
- Thuế GTGT |
210.900 |
- |
210.900 |
106.100 |
19.710 |
14.300 |
24.080 |
7.900 |
21.250 |
5.580 |
6.080 |
5.900 |
|
- Thuế TTĐB |
1.400 |
- |
1.400 |
900 |
90 |
100 |
120 |
- |
150 |
20 |
20 |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
- |
300 |
- |
- |
100 |
- |
- |
200 |
- |
- |
- |
5 |
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi) |
1.550.000 |
940.000 |
610.000 |
240.000 |
120.000 |
25.000 |
60.000 |
80.000 |
55.000 |
11.000 |
11.000 |
8.000 |
6 |
Thu tiền thuê đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi) |
181.000 |
180.400 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
35.000 |
- |
35.000 |
19.000 |
4.600 |
1.800 |
4.800 |
1.200 |
2.800 |
100 |
300 |
400 |
8 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.240.000 |
799.600 |
440.400 |
204.400 |
59.500 |
16.800 |
85.900 |
18.200 |
22.100 |
11300 |
11.200 |
11.000 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
430.000 |
- |
430.000 |
150.200 |
57.700 |
27.200 |
68.000 |
25.700 |
33.500 |
21.500 |
22.500 |
23.700 |
11 |
Phí, lệ phí |
205.000 |
136.800 |
68.200 |
28.000 |
8.100 |
4.700 |
9.500 |
3.300 |
5.000 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
a |
Trung ương |
70.000 |
49.500 |
20.500 |
6.000 |
2.100 |
1.800 |
3.200 |
1.300 |
2.300 |
1.300 |
1.000 |
1.500 |
b |
Địa phương |
135.000 |
87.300 |
47.700 |
22.000 |
6.000 |
2.900 |
6.300 |
2.000 |
2.700 |
1.700 |
2.200 |
1.900 |
12 |
Thuế BVMT |
1.320.000 |
1.319.700 |
300 |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thu khác ngân sách |
283.000 |
120.300 |
162.700 |
46.000 |
23.300 |
12.300 |
28.400 |
9.800 |
14.900 |
7.800 |
12.400 |
7.800 |
|
- Thu khác NS trung ương |
173.000 |
62.800 |
110.200 |
27.000 |
16.800 |
9.300 |
22.400 |
7.300 |
9.900 |
4.300 |
8.400 |
4.800 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
95.000 |
31.000 |
64.000 |
10.500 |
9.500 |
6.500 |
7.500 |
5.000 |
8.500 |
4.000 |
8.000 |
4.500 |
|
- Thu khác NS địa phương |
110.000 |
57.500 |
52.500 |
19.000 |
6.500 |
3.000 |
6.000 |
2.500 |
5.000 |
3.500 |
4.000 |
3.000 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
2.020.000 |
2.020.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, thu từ Vietlot |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
280.000 |
280.000 |
. |
. |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
250.000 |
250.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
19.600 |
19.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 33 - NĐ 31
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN,
HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.800.164 |
12.131.904 |
8.668.260 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.465.299 |
5.806.290 |
8.659.009 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.833.640 |
2.753.217 |
3.080.423 |
1 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.550.000 |
733.542 |
816.458 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.191.948 |
375.490 |
816.458 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
358.052 |
358.052 |
- |
|
2 |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.020.000 |
465.682 |
1.554.318 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
2.020.000 |
465.682 |
1.554.318 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
|
|
|
3 |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.379.140 |
669.493 |
709.647 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
4.156 |
4.156 |
- |
|
- Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ |
120.000 |
120.000 |
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
843.164 |
133.517 |
709.647 |
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
411.820 |
411.820 |
- |
4 |
Chi đầu tư từ bội chi |
884.500 |
884.500 |
- |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
|
|
|
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
884.500 |
884.500 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.186.195 |
2.780.789 |
5.405.406 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.722.141 |
737.420 |
2.984.721 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.116 |
58.034 |
4.082 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
174.000 |
174.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
270.084 |
96.904 |
173.180 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
6.334.865 |
6.325.614 |
9.251 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
6.334.865 |
6.325.614 |
9.251 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.264.086 |
6.264.086 |
- |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
6.264.086 |
6.264.086 |
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp |
70.779 |
61.528 |
9.251 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
70.779 |
61.528 |
9.251 |
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
528 |
528 |
- |
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
200 |
200 |
- |
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
1.965 |
1.965 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
13.074 |
3.823 |
9.251 |
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
55.012 |
55.012 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 34 - NĐ 31
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
19.283.280 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
7.151.376 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC |
5.806.290 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.753.217 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.753.217 |
|
Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ |
120.000 |
|
Giao thông |
495.772 |
Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
164.660 |
|
Quy hoạch |
4.016 |
|
Y tế, dân số |
86.000 |
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
53.626 |
|
Công nghệ thông tin: |
5.000 |
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
23.994 |
|
Khoa học, công nghệ |
540 |
|
Văn hóa, Thể dục thể thao: |
141.347 |
|
Môi trường |
4 |
|
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
772 |
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
3.114 |
|
Vốn chưa giao chi tiết |
1.654.372 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.780.789 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
737.420 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
592.341 |
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
589.161 |
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
3.180 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
145.079 |
|
Trong đó: |
|
|
+ KP đào tạo CB của Thành ủy |
2.365 |
|
+ KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
10.000 |
|
+ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
10.000 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
58.034 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
33.754 |
- Hoạt động công nghệ thông tin |
24.280 |
|
3 |
Chi quốc phòng |
99.560 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
49.838 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
312.601 |
|
- Sự nghiệp y tế |
293.601 |
- Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
9.000 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
10.000 |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
46.478 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.000 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
66.962 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
77.000 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
204.190 |
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, khuyến nông, thủy sản |
52.430 |
- Thủy lợi |
28.920 |
|
- Giao thông |
77.478 |
|
- Vốn quy hoạch |
10.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
35.362 |
|
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
643.546 |
|
- Quản lý nhà nước |
432.441 |
- Đảng |
159.436 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
51.669 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
92.551 |
|
- Đảm bảo xã hội |
92.551 |
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
367.609 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
10.000 |
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
150.000 |
|
- KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
126.881 |
|
- Kinh phí chi trả HĐ 111 |
56.160 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
14.568 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
174.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
96.904 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
6.325.614 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.264.086 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
6.264.086 |
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
II |
Chi sự nghiệp |
61.528 |
1 |
Vốn ngoài nước |
|
2 |
Vốn trong nước |
61.528 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
528 |
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương |
200 |
|
- Kinh phi biên chế giáo viên tăng thêm |
1.965 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
3.823 |
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
55.012 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 35 - NĐ 31
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
5.806.290 |
2.753.217 |
2.780.789 |
174.000 |
1.380 |
96.904 |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.534.006 |
2.753.217 |
2.780.789 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
20.109 |
- |
20.109 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
VP UBND TP |
32.685 |
- |
32.685 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
14.655 |
- |
14.655 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
1.226 |
- |
1.226 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
17.931 |
- |
17.931 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
13.369 |
- |
13.369 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
120.459 |
84.020 |
36.439 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
12.528 |
- |
12.528 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.343 |
- |
6.343 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
60.814 |
- |
60.814 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
394.741 |
314.376 |
80.365 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
TT Điều hành Vận tải HKCC |
5.812 |
- |
5.812 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
13.612 |
- |
13.612 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
28.053 |
- |
28.053 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
TT Lưu trữ lịch sử |
3.409 |
- |
3.409 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
7.700 |
- |
7.700 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Thanh tra thành phố |
9.261 |
- |
9.261 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
106.102 |
- |
106.102 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
129.160 |
3.347 |
125.813 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
90.457 |
- |
90.457 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Sở KHCN |
35.251 |
540 |
34.711 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
2.189 |
- |
2.189 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
TT ứng dụng tiến bộ KH&CN |
2.105 |
- |
2.105 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.336 |
- |
2.336 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
TT Thông tin KH và CN |
1.430 |
- |
1.430 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Sở Y tế |
300.941 |
- |
300.941 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
9.000 |
- |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
641.450 |
34.500 |
606.950 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
6.766 |
- |
6.766 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
5.772 |
- |
5.772 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9.255 |
- |
9.255 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
Chi cục Phát triển NT |
3.948 |
- |
3.948 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi |
195.941 |
164.660 |
31.281 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
Chi cục Thủy sản |
9.978 |
- |
9.978 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
35 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
24.166 |
- |
24.166 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
36 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
14.939 |
- |
14.939 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
37 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
4.020 |
- |
4.020 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
38 |
TT Dịch vụ nông nghiệp |
16.718 |
- |
16.718 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
39 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.470 |
- |
2.470 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
40 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.744 |
- |
2.744 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
41 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.098 |
- |
2.098 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
42 |
Cảng vụ Đường thủy |
5.657 |
- |
5.657 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
43 |
Thành đoàn |
6.053 |
- |
6.053 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
44 |
Hội Phụ nữ |
5.374 |
- |
5.374 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
45 |
Hội Nông dân |
5.579 |
- |
5.579 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46 |
Mặt trận Tổ quốc |
8.011 |
- |
8.011 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
47 |
Hội Cựu chiến binh |
3.247 |
- |
3.247 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
48 |
LH các hội KHKT |
1.560 |
- |
1.560 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
49 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.879 |
- |
2.879 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
50 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.866 |
- |
2.866 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
51 |
Hội Nhà báo |
1.274 |
- |
1.274 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
52 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.961 |
- |
3.961 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
53 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.650 |
- |
2.650 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
54 |
Nhà ND người già và trẻ em |
2.042 |
- |
2.042 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
55 |
Hội Người cao tuổi |
974 |
- |
974 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
56 |
Hội Người mù |
780 |
- |
780 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
57 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
892 |
- |
892 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
58 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
846 |
- |
846 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
59 |
Hội Người tù kháng chiến |
737 |
- |
737 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
60 |
Hội Khuyến học |
1.008 |
- |
1.008 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
61 |
Hội Đông y |
685 |
- |
685 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
62 |
Hội Người khuyết tật |
561 |
- |
561 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
63 |
Hội Y học |
808 |
- |
808 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
64 |
Hội Luật Gia |
924 |
- |
924 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
65 |
Công An TP |
50.488 |
650 |
49.838 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
66 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
101.182 |
1.622 |
99.560 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
67 |
TT Phát triển Quỹ đất |
1.500 |
- |
1.500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
68 |
TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL |
7.342 |
- |
7.342 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
69 |
Viện Kinh tế - XH |
5.640 |
- |
5.640 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
70 |
Ban An toàn GT |
13.003 |
3.396 |
9.607 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
71 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.310 |
- |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hệ Đảng |
159.436 |
- |
159.436 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
73 |
KP thực hiện CCHC |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
74 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
30.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
75 |
Kinh phí khen thưởng |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
76 |
Kinh phí mua sắm TS |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
79 |
Vốn Quy hoạch |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Phục vụ công tác chuyển đổi số |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
81 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
82 |
Kinh phí chi trả HĐ 111 |
56.160 |
|
56.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
SN đào tạo |
145.079 |
- |
145.079 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
84 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
KP chi Trợ cấp Tết Nguyên đán |
150.000 |
- |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
126.881 |
- |
126.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến) |
14.568 |
- |
14.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ |
120.000 |
120.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
349.000 |
349.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
126 |
126 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
9.000 |
9.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
3.608 |
3.608 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Vốn chưa giao chi tiết |
1.654.372 |
1.654.372 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
174.000 |
|
|
174.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
96.904 |
|
|
|
|
96.904 |
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Ghi chú: |
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
Biểu Số 36 - NĐ 31
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Giao thông |
Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Quy hoạch |
Y tế, dân số |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
Công nghệ thông tin: |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
Khoa học, công nghệ |
Văn hóa, Thể dục thể thao: |
Môi trường |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
Lĩnh vực khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
2.753.217 |
495.772 |
164.660 |
4.016 |
86.000 |
53.626 |
5.000 |
23.994 |
540 |
141.347 |
4 |
772 |
3.114 |
1.774.372 |
1 |
Sở Xây dựng |
84.020 |
|
|
3.662 |
|
|
|
354 |
|
80.000 |
4 |
|
|
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
314.376 |
309.376 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
3.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.347 |
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
34.500 |
|
|
|
|
34.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cục Thủy lợi |
164.660 |
|
164.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Công An thành phố |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
1.622 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
9 |
Ban An toàn giao thông |
3.396 |
3.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
11 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
349.000 |
183.000 |
|
|
84.500 |
|
|
23.500 |
|
58.000 |
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
126 |
|
|
|
|
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
3.608 |
|
|
354 |
|
|
|
140 |
|
|
|
|
3.114 |
|
16 |
Vốn chưa giao chi tiết |
1.654.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.654.372 |
Biểu số 37 - NĐ 31
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi Giáo dục vả Đào tạo |
Chi Khoa học vả Công nghệ |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội |
Chi y tế dân số và gia đình |
Chi văn hóa Thông tin |
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Thể dục Thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đỗ |
Chi hoạt động của Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Trong đó |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% |
||||
Chi các hoạt động kinh tế khác |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN |
Chi hoạt động của cơ quan đảng, đoàn thể |
Chi hoạt động của các TCCT, TXXH |
|||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13 =14+15+16 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG CỘNG |
2.780.789 |
737.420 |
58.034 |
99.560 |
49.838 |
312.601 |
46.478 |
25.000 |
66.962 |
77.000 |
204.190 |
45.362 |
77.478 |
81.350 |
643.546 |
432.441 |
187.700 |
23.405 |
92.551 |
367.609 |
29.739 |
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
20.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
20.109 |
20.109 |
|
|
|
|
217 |
2 |
VPUBNDTP |
32.685 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.942 |
2.942 |
- |
- |
29.743 |
29.743 |
- |
- |
- |
- |
551 |
|
+ Văn phòng |
29.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
29.743 |
29.743 |
|
|
|
|
479 |
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
2.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.942 |
2.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14.655 |
14.655 |
|
|
|
|
270 |
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
1.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.226 |
1.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
5 |
Sở Tài chính |
17.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
17.931 |
17.931 |
|
|
|
|
290 |
6 |
Sở Công Thương |
13.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13.369 |
13.369 |
|
|
|
|
250 |
7 |
Sở Xây dựng |
36.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
36.439 |
36.439 |
|
|
|
|
360 |
8 |
Sở Tư pháp |
12.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12.528 |
12.528 |
|
|
|
|
194 |
9 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.343 |
6.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
60.814 |
- |
24.280 |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
4.490 |
4.490 |
- |
- |
7.044 |
7.044 |
- |
- |
- |
- |
246 |
|
- QLNN |
7.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
7.044 |
7.044 |
|
|
|
|
133 |
|
- Sự nghiệp CNTT |
24.280 |
|
24.280 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Trung Tâm CNTT và TT |
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.490 |
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
|
Phối hợp với Đài PTTH thực hiện các chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
80.365 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62.000 |
- |
62.000 |
- |
18.365 |
18.365 |
- |
- |
- |
- |
265 |
|
- QLNN |
18.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
18.365 |
18.365 |
|
|
|
|
265 |
|
- Sự nghiệp |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.000 |
|
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
12 |
TT Điều hành Vận tải HKCC |
5.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.812 |
|
5.812 |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
13.612 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.009 |
- |
4.009 |
- |
9.603 |
9.603 |
- |
- |
- |
- |
232 |
|
- QLNN |
6.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.603 |
6.603 |
|
|
|
|
146 |
|
- Phục vụ công tác ATGT |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
4.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.009 |
|
4.009 |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
14 |
Sở Nội vụ |
28.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
28.053 |
28.053 |
|
|
|
|
64 |
15 |
TT Lưu trữ lịch sử |
3.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.409 |
3.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
101 |
17 |
Thanh tra thành phố |
9.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.261 |
9.261 |
|
|
|
|
173 |
18 |
Sở Lao động TBXH |
106.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.593 |
15.593 |
- |
- |
90309 |
- |
1.212 |
|
- Chi hành chính |
13.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13.993 |
13.993 |
|
|
|
|
270 |
|
- TT Công tác xã hội |
14.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.583 |
|
293 |
|
-TTBTXH |
31.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
31.421 |
|
356 |
|
- Cơ sở cai nghiện ma túy |
25.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
25.786 |
|
261 |
|
- TT Giới thiệu Việc làm |
1.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.446 |
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
- |
|
-XĐGN+GQVL |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- |
|
- Quản trang |
1.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.523 |
|
32 |
|
- Công tác nghề xã hội |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- |
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
- |
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
- |
|
Thực hiện CT trợ giúp NKT, NTT rối nhiễu tâm lý |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
- |
|
Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
- |
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
- |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
125.813 |
- |
- |
- |
- |
- |
46.478 |
- |
66.962 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.373 |
12.373 |
- |
- |
- |
- |
1.344 |
|
- Chi hành chính |
12.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12.373 |
12.373 |
|
|
|
|
290 |
|
- Thư Viện |
7.606 |
|
|
|
|
|
7.606 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
- Bảo tàng |
9.878 |
|
|
|
|
|
9.878 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
7.663 |
|
|
|
|
|
7.663 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
- XDĐSVH khu dân cư |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi SN VH |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi công tác QL về GĐ |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi công tác QL về du lịch |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Các đề án |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du lịch |
5.836 |
|
|
|
|
|
5.836 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
- Chi SN TDTT |
57.162 |
|
|
|
|
|
|
|
57.162 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
|
- Đào tạo bóng đá trẻ |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Trung tâm Văn hóa |
9.295 |
|
|
|
|
|
9.295 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
19 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
90.457 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76.000 |
- |
- |
- |
- |
14.457 |
14.457 |
- |
- |
- |
- |
288 |
|
- QLNN |
8.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.909 |
8.909 |
|
|
|
|
173 |
|
- Sự nghiệp |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
72.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
- |
|
|
|
2.788 |
2.788 |
|
|
|
|
59 |
|
Chi cục QL Đất đai |
2.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.760 |
2.760 |
|
|
|
|
56 |
|
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
20 |
Sở KHCN |
34.711 |
- |
27.883 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.828 |
6.828 |
- |
- |
- |
- |
148 |
|
- QLNN |
6.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.828 |
6.828 |
|
|
|
|
148 |
|
- Sự nghiệp |
27.883 |
|
27.883 |
|
|
|
|
|
|
|
• |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
21 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
2.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.189 |
2.189 |
|
|
|
|
56 |
22 |
TT ứng dụng tiến bộ KH&CN |
2.105 |
|
2.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
23 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - |
2.336 |
|
2.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
24 |
TT Thông tin KH và CN |
1.430 |
|
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Y tế |
300.941 |
- |
- |
- |
- |
293.601 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.340 |
7.340 |
- |
- |
- |
- |
199 |
|
- Chi hành chính |
7340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.340 |
7.340 |
|
|
|
|
199 |
|
- Chi sự nghiệp |
265.139 |
|
|
|
|
265.139 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Các đề án, chương trình |
7.997 |
|
|
|
|
7.997 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
4.942 |
|
|
|
|
4.942 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
7.523 |
|
|
|
|
7.523 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDT |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
26 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
606.950 |
592.341 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.609 |
14.609 |
- |
- |
- |
- |
9.718 |
|
- QLNN |
14.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14.609 |
14.609 |
|
|
|
|
315 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
589.161 |
589.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.353 |
|
- 02 trường thực hành |
3.180 |
3.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
28 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
6.766 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
5.766 |
5.766 |
- |
- |
- |
- |
112 |
|
- QLNN |
5.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.766 |
5.766 |
|
|
|
|
112 |
|
- Kinh phí SN môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
29 |
Ban Dân tộc |
5.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.772 |
5.772 |
|
|
|
|
85 |
30 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.255 |
9.255 |
|
|
|
|
163 |
31 |
Chi cục Phát triển NT |
3.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.948 |
3.948 |
|
|
|
|
74 |
32 |
Chi cục Thủy lợi |
31.281 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28.920 |
- |
- |
28.920 |
2.361 |
2.361 |
- |
- |
- |
- |
97 |
|
+ QLNN |
2.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.361 |
2.361 |
|
|
|
|
61 |
|
+ Sự nghiệp |
1.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.920 |
|
|
1.920 |
|
|
|
|
|
|
36 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
31 |
Chi cục Thủy sản |
9.978 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.914 |
- |
- |
7.914 |
2.064 |
2.064 |
- |
- |
- |
- |
187 |
|
+ QLNN |
2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.064 |
2.064 |
|
|
|
|
56 |
|
+ Sự nghiệp |
7.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.914 |
|
|
7.914 |
|
|
|
|
|
|
131 |
32 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
24.166 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21.101 |
- |
- |
21.101 |
3.065 |
3.065 |
- |
- |
- |
- |
272 |
|
+ QLNN |
3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.065 |
3.065 |
|
|
|
|
.56 |
|
+ Sự nghiệp |
21.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.101 |
|
|
21.101 |
|
|
|
|
|
|
216 |
33 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
14.939 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.387 |
- |
- |
5.387 |
9.552 |
9.552 |
• |
- |
- |
- |
237 |
|
+ QLNN |
9.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.552 |
9.552 |
|
|
|
|
61 |
|
+ Sự nghiệp |
5.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.387 |
|
|
5.387 |
|
|
|
|
|
|
176 |
34 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
|
|
|
4.020 |
4.020 |
|
|
|
|
61 |
35 |
TT Dịch vụ nông nghiệp |
16.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.718 |
|
|
16.718 |
|
|
|
|
|
|
225 |
36 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.470 |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
37 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.744 |
2.744 |
|
|
|
|
56 |
38 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.098 |
2.098 |
|
|
|
|
66 |
39 |
Cảng vụ Đường thủy |
5.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.657 |
|
5.657 |
|
|
|
|
|
|
|
146 |
40 |
Thành đoàn |
6.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.053 |
|
6.053 |
|
|
|
101 |
41 |
Hội Phụ nữ |
5.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.374 |
|
5.374 |
|
|
|
95 |
42 |
Hội Nông dân |
5.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.579 |
|
5.579 |
|
|
|
90 |
43 |
Mặt trận Tổ quốc |
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.011 |
|
8.011 |
|
|
|
97 |
44 |
Hội Cựu chiến binh |
3.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.247 |
|
3.247 |
|
|
|
58 |
45 |
LH các hội KHKT |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.560 |
|
|
1.560 |
|
|
25 |
46 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.879 |
|
|
2.879 |
|
|
36 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.866 |
|
|
2.866 |
|
|
30 |
48 |
Hội Nhà báo |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.274 |
|
|
1.274 |
|
|
20 |
49 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.961 |
|
|
3.961 |
|
|
60 |
50 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.650 |
|
|
2.650 |
|
|
45 |
51 |
Nhà ND người già và trẻ em |
2.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.042 |
|
25 |
52 |
Hội Người cao tuổi |
974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
974 |
|
|
974 |
|
|
17 |
53 |
Hội Người mù |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
780 |
|
|
780 |
|
|
15 |
54 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
892 |
|
|
892 |
|
|
17 |
55 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
846 |
|
|
846 |
|
|
15 |
56 |
Hội Người tù kháng chiến |
737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
737 |
|
|
737 |
|
|
15 |
57 |
Hội Khuyến học |
1.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.008 |
|
|
1.008 |
|
|
17 |
58 |
Hội Đông y |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
685 |
|
|
685 |
|
|
15 |
59 |
Hội Người khuyết tật |
561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
561 |
|
|
561 |
|
|
15 |
60 |
Hội Y học |
808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
808 |
|
|
808 |
|
|
15 |
61 |
Hội Luật Gia |
924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
924 |
|
|
924 |
|
|
15 |
62 |
Công An TP |
49.838 |
- |
- |
- |
49.838 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.560 |
|
Chi thường xuyên |
39.170 |
|
|
|
39.170 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.560 |
|
TH KH 38 & công tác nhân quyền |
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
KP PC tội phạm BB người |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục LL an ninh cơ sở |
3.218 |
|
|
|
3.218 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Chi phòng chống TNXH |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện BV BMNN và BCĐ khẩn nguy hàng không |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCĐ 138 và công tác cảnh vệ |
350 |
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ xử phạt VPHC |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện ĐA PC ma túy |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
99.560 |
- |
- |
99.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
Chi hoạt động |
54.545 |
|
|
54.545 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
Huấn luyện LLDQTV và LLDBĐV |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
PC lực lượng QB |
1.115 |
|
|
1.115 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục LL DQTV |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục LLDBĐV |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
Hỗ trợ CamPuchia và Lào |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
TT Phát triển Quỹ đất |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
65 |
TT Xúc tiến ĐT TM và HCTL |
7.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.342 |
7.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
66 |
Viện Kinh tế - XH |
5.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.640 |
5.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
67 |
Ban An toàn CT |
9.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.607 |
9.607 |
|
|
|
|
32 |
68 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310 |
|
|
1.310 |
|
|
|
|
|
|
28 |
69 |
Hệ Đàng |
159.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
159.436 |
|
159.436 |
|
|
|
1.183 |
70 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
71 |
KP thực hiện CCHC |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
- |
72 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
- |
73 |
Kinh phí khen thưởng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
74 |
Kinh phí mua sắm TS |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
- |
75 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
- |
76 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
- |
77 |
Vốn Quy hoạch |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Phục vụ công tác chuyển đổi số |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
79 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
80 |
Kinh phí chi trả HĐ 111 |
56.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.160 |
|
81 |
SN đào tạo |
145.079 |
145.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
Trường Cao đẳng Nghề |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính Trị |
12.954 |
12.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
9.472 |
9.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
|
Trường TC Thể dục Thể thao |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Năng khiếu TDTT |
41.586 |
41.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
Trường TC Nghề Thới Lai |
3.902 |
3.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
Sở Thông tin & Truyền thông |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo lại công chức |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo của khối đoàn thể |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP ĐT nghề cho bộ đội, CA xuất ngũ |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo nghề nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ của Thành ủy |
2.365 |
2.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Công An TP |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn lĩnh vực KTTT, HTXNN |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐA " Nâng cao Năng lực của ĐB HĐND TP ” |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình còn NS hỗ trợ |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 38 - NĐ 31
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành
phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.748.000 |
1.507.633 |
566.920 |
1.418.480 |
940.713 |
7.151.376 |
- |
- |
8.659.009 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.260.000 |
581.874 |
210.300 |
764.300 |
371.574 |
1.035.231 |
- |
|
1.617.105 |
2 |
Quận Bình Thủy |
392.000 |
228.281 |
74.900 |
176.300 |
153.381 |
615.717 |
- |
|
843.998 |
3 |
Quận Cái Răng |
408.000 |
286.121 |
82.150 |
234.450 |
203.971 |
342.584 |
- |
|
628.705 |
4 |
Quận Ô Môn |
140.000 |
96.819 |
38.050 |
67.550 |
58.769 |
770.373 |
- |
|
867.192 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
183.000 |
101.809 |
42.300 |
68.400 |
59.509 |
776.641 |
- |
|
878.450 |
6 |
Huyện Phong Điền |
157.000 |
65.833 |
33.930 |
36.670 |
31.903 |
740.333 |
- |
|
806.166 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
74.000 |
49.057 |
28.020 |
24.180 |
21.037 |
879.467 |
- |
|
928.524 |
8 |
Huyện Thới Lai |
70.000 |
52.388 |
29.550 |
26.250 |
22.838 |
846.843 |
- |
|
899.231 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
64.000 |
45.451 |
27.720 |
20.380 |
17.731 |
1.144.187 |
- |
|
1.189.638 |
Biểu số 41 - NĐ 31
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
STT |
Tên đơn vỊ |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chỉ giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+ 13 + 14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
8,668.260 |
8,659.009 |
3,080.423 |
- |
- |
709.647 |
1.554.318 |
816.458 |
5.405,406 |
2.984.721 |
4.082 |
- |
173.180 |
- |
9.251 |
- |
9.251 |
- |
- |
100.942 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.618.521 |
1.617.105 |
642.861 |
|
|
90.277 |
443.269 |
109.315 |
941.902 |
559.998 |
900 |
|
32.342 |
- |
1.416 |
|
1.416 |
|
|
19.569 |
2 |
Quận Bình Thủy |
845.399 |
843.998 |
311.952 |
|
|
59.143 |
79.407 |
173.402 |
515.166 |
268.000 |
200 |
|
16.880 |
- |
1.401 |
|
1.401 |
- |
|
10.307 |
3 |
Quận Cái Răng |
632.925 |
631.705 |
201.481 |
|
|
55.916 |
82.284 |
63.281 |
417.590 |
200.943 |
200 |
|
12.634 |
- |
1.220 |
|
1.220 |
- |
|
7.732 |
4 |
Quận Ô Môn |
865.053 |
864.192 |
239.774 |
|
|
66.919 |
97 769 |
75.086 |
607.134 |
336.113 |
1.000 |
|
17.284 |
- |
861 |
|
861 |
- |
|
10.652 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
882.087 |
880.950 |
257.932 |
|
|
70.619 |
103.504 |
83.809 |
605.399 |
358.210 |
382 |
|
17.619 |
- |
1.137 |
|
1.137 |
- |
|
10.659 |
6 |
Huyện Phong Điền |
804.353 |
803.666 |
285.665 |
|
|
144.295 |
80.111 |
61.259 |
501.928 |
256.109 |
600 |
|
16.073 |
- |
687 |
|
687 |
- |
|
9.332 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
930.762 |
929.524 |
255.096 |
|
|
70.697 |
104.504 |
79.895 |
655.838 |
363.933 |
200 |
|
18.590 |
- |
1.238 |
|
1.238 |
- |
|
11.428 |
8 |
Huyện Thới Lai |
899.371 |
898.731 |
288.868 |
|
|
80.249 |
120.649 |
87.970 |
591.888 |
312.723 |
200 |
|
17.975 |
- |
640 |
|
640 |
- |
|
11.174 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.189.789 |
1.189.138 |
596.794 |
|
|
71.532 |
442.821 |
82.441 |
568.561 |
328.692 |
400 |
|
23.783 |
- |
651 |
|
651 |
- |
|
10.089 |
Biểu số 42 - NĐ 31
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN
SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
9.251 |
- |
9.251 |
- |
9.251 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.416 |
|
1.416 |
|
1.416 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
1.401 |
|
1.401 |
|
1.401 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
1.220 |
|
1.220 |
|
1.220 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
861 |
|
861 |
|
861 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
1.137 |
|
1.137 |
|
1.137 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
687 |
|
687 |
|
687 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
1.238 |
|
1.238 |
|
1.238 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
640 |
|
640 |
|
640 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
651 |
|
651 |
|
651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|