Nghị quyết 45/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 45/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các Tờ trình: Số 153/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022; số 168/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2022, số 182/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; các Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 148/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2022; số 153/BC-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH (BỔ SUNG) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Vị trí, đối tượng rừng chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích rừng chuyển đổi (ha) |
|||||
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
|
||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=4+6+8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
0,05 |
Tại lô số 4, 5, khoảnh 12, tiểu khu 269; lô số 6, khoảnh 6, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
0,85 |
- Huyện Chợ Mới: + Tại lô 2, 4, khoảnh 6, tiểu khu 422; lô 3, khoảnh 12, tiểu khu 422 thuộc xã Nông Hạ. + Tại lô số 1, khoảnh 6, tiểu khu 423 thuộc xã Yên Cư. - Huyện Ba Bể: + Tại lô số 2, khoảnh 6, tiểu khu 90 thuộc xã Quảng Khê. + Tại lô số 3, 4, 6, 7, khoảnh 6, tiểu khu 96 thuộc xã Mỹ Phương - Huyện Chợ Đồn: + Tại lô 2, 6, khoảnh 9, tiểu khu 301; lô 1, 2, 3, 4, 6, 10, khoảnh 12, tiểu khu 301 thuộc xã Đồng Thắng + Tại lô số 1, khoảnh 5, tiểu khu 274; lô số 3, 8, 25, 34, 35, 37, khoảnh 4, tiểu khu 274; lô số 1, khoảnh 7, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch + Tại lô số 1, 2, 3, 5, 6, 7, khoảnh 5, tiểu khu 262; lô số 2, 3, 4, 5, khoảnh 4, tiểu khu 262 thuộc xã Bằng Phúc. |
0,38 |
- Huyện Chợ Đồn: + Tại lô số 7, 8, 9, 11, khoảnh 12, tiểu khu 301 thuộc xã Đồng Thắng. + Tại lô số 4, khoảnh 6, tiểu khu 274; lô số 18, 27, khoảnh 4, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch. + Tại lô số 8, 11, khoảnh 5, tiểu khu 262 thuộc xã Bằng Phúc. |
1,28 |
||
Công trình mở mới đường Kéo Pựt - Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
|
|
0,43 |
Tại các lô 1, 3, 14, 25, 35, 36, 43, 48, khoảnh 5, tiểu khu 24; lô 2, khoảnh 6, tiểu khu 24 thuộc xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
0,41 |
Tại các lô 2, 5, 6, 8, 9, 12, 13, 18, 28, 34, 49, khoảnh 5, tiểu khu 24 thuộc xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
0,84 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
1,03 |
Tại các lô 5, 7, 10, 12, 15, 18, khoảnh 6, tiểu khu 352 thuộc thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
0,22 |
Tại các lô 3, 9, 13, 16, khoảnh 6, tiểu khu 352 thuộc thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
1,25 |
||
Dự án xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
3,1949 |
Tại lô số 62, 60, 64, 66, 63, 64 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) khoảnh 7, tiểu khu 128 thuộc xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn. |
|
|
3,1949 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
2,7 |
Tại lô số 5, 11, 12, 14, khoảnh 3, tiểu khu 21; lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 21 thuộc xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
0,21 |
Tại lô số 2, khoảnh 3, tiểu khu 21 thuộc xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
2,91 |
||
Dự án: Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp |
|
|
17,75 |
Tại các lô 21, 29, khoảnh 2; các lô 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 20, 21, 24, 30, 34, 36, 37, khoảnh 6; các lô 9, 14, 15, 16, 21, 22, 27, 29, 31, 33, 38, 49, 66, 108, 128, 139, 131, khoảnh 8, tiểu khu 431, thuộc xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới. |
29,19 |
Tại các lô 2, 5, 10, 11, 15, 20, 24, 26, 27, 28, 30, 35, 36, khoảnh 2; các lô 1, 5, 7, 9, 11, 12, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 31, 34, 35, khoảnh 4; các lô 19, 22, 23, 27, 31, 32, khoảnh 6; các lô 4, 8, 12, 17, 23, 35, 36, 41, 53, 56, 57, 63, 64, 65, 68, 73, 75, 79, 82, 86, 89, 91, 92, 94, 95, 100, 104, 106, 109, 115, 117, 118, 121, 124, 125, 126, 127, khoảnh 8, tiểu khu 431, thuộc xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới. |
46,94 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
1,418 |
Tại các lô 14, 25, 26, 35, 42, 44, 38, 39, 65, 79, 55, 73, 83, 88, 93, 96, 102 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15), khoảnh 8, tiểu khu 150; lô 42, 47 (1, 2), khoảnh 3, lô 02 (4), khoảnh 5, tiểu khu 156, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,086 |
Tại các lô 410 (1, 2, 3) khoảnh 5, tiểu khu 156, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
1,504 |
||
Công trình: Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn thuộc Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, chương trình mục tiêu Quốc gia, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1,7 |
Tại các lô 1, 2, 7, 8, khoảnh 7, tiểu khu 128, thuộc xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1,7 |
|
Tổng cộng |
0,05 |
|
29,0729 |
|
30,496 |
|
59,6189 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các Tờ trình: Số 153/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022; số 168/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2022, số 182/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; các Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 148/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2022; số 153/BC-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH (BỔ SUNG) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Vị trí, đối tượng rừng chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích rừng chuyển đổi (ha) |
|||||
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
|
||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=4+6+8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
0,05 |
Tại lô số 4, 5, khoảnh 12, tiểu khu 269; lô số 6, khoảnh 6, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
0,85 |
- Huyện Chợ Mới: + Tại lô 2, 4, khoảnh 6, tiểu khu 422; lô 3, khoảnh 12, tiểu khu 422 thuộc xã Nông Hạ. + Tại lô số 1, khoảnh 6, tiểu khu 423 thuộc xã Yên Cư. - Huyện Ba Bể: + Tại lô số 2, khoảnh 6, tiểu khu 90 thuộc xã Quảng Khê. + Tại lô số 3, 4, 6, 7, khoảnh 6, tiểu khu 96 thuộc xã Mỹ Phương - Huyện Chợ Đồn: + Tại lô 2, 6, khoảnh 9, tiểu khu 301; lô 1, 2, 3, 4, 6, 10, khoảnh 12, tiểu khu 301 thuộc xã Đồng Thắng + Tại lô số 1, khoảnh 5, tiểu khu 274; lô số 3, 8, 25, 34, 35, 37, khoảnh 4, tiểu khu 274; lô số 1, khoảnh 7, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch + Tại lô số 1, 2, 3, 5, 6, 7, khoảnh 5, tiểu khu 262; lô số 2, 3, 4, 5, khoảnh 4, tiểu khu 262 thuộc xã Bằng Phúc. |
0,38 |
- Huyện Chợ Đồn: + Tại lô số 7, 8, 9, 11, khoảnh 12, tiểu khu 301 thuộc xã Đồng Thắng. + Tại lô số 4, khoảnh 6, tiểu khu 274; lô số 18, 27, khoảnh 4, tiểu khu 274 thuộc xã Quảng Bạch. + Tại lô số 8, 11, khoảnh 5, tiểu khu 262 thuộc xã Bằng Phúc. |
1,28 |
||
Công trình mở mới đường Kéo Pựt - Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
|
|
0,43 |
Tại các lô 1, 3, 14, 25, 35, 36, 43, 48, khoảnh 5, tiểu khu 24; lô 2, khoảnh 6, tiểu khu 24 thuộc xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
0,41 |
Tại các lô 2, 5, 6, 8, 9, 12, 13, 18, 28, 34, 49, khoảnh 5, tiểu khu 24 thuộc xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
0,84 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
|
1,03 |
Tại các lô 5, 7, 10, 12, 15, 18, khoảnh 6, tiểu khu 352 thuộc thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
0,22 |
Tại các lô 3, 9, 13, 16, khoảnh 6, tiểu khu 352 thuộc thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
1,25 |
||
Dự án xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
3,1949 |
Tại lô số 62, 60, 64, 66, 63, 64 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) khoảnh 7, tiểu khu 128 thuộc xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn. |
|
|
3,1949 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
|
2,7 |
Tại lô số 5, 11, 12, 14, khoảnh 3, tiểu khu 21; lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 21 thuộc xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
0,21 |
Tại lô số 2, khoảnh 3, tiểu khu 21 thuộc xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
2,91 |
||
Dự án: Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp |
|
|
17,75 |
Tại các lô 21, 29, khoảnh 2; các lô 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 20, 21, 24, 30, 34, 36, 37, khoảnh 6; các lô 9, 14, 15, 16, 21, 22, 27, 29, 31, 33, 38, 49, 66, 108, 128, 139, 131, khoảnh 8, tiểu khu 431, thuộc xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới. |
29,19 |
Tại các lô 2, 5, 10, 11, 15, 20, 24, 26, 27, 28, 30, 35, 36, khoảnh 2; các lô 1, 5, 7, 9, 11, 12, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 31, 34, 35, khoảnh 4; các lô 19, 22, 23, 27, 31, 32, khoảnh 6; các lô 4, 8, 12, 17, 23, 35, 36, 41, 53, 56, 57, 63, 64, 65, 68, 73, 75, 79, 82, 86, 89, 91, 92, 94, 95, 100, 104, 106, 109, 115, 117, 118, 121, 124, 125, 126, 127, khoảnh 8, tiểu khu 431, thuộc xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới. |
46,94 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
1,418 |
Tại các lô 14, 25, 26, 35, 42, 44, 38, 39, 65, 79, 55, 73, 83, 88, 93, 96, 102 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15), khoảnh 8, tiểu khu 150; lô 42, 47 (1, 2), khoảnh 3, lô 02 (4), khoảnh 5, tiểu khu 156, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,086 |
Tại các lô 410 (1, 2, 3) khoảnh 5, tiểu khu 156, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
1,504 |
||
Công trình: Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn thuộc Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, chương trình mục tiêu Quốc gia, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1,7 |
Tại các lô 1, 2, 7, 8, khoảnh 7, tiểu khu 128, thuộc xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1,7 |
|
Tổng cộng |
0,05 |
|
29,0729 |
|
30,496 |
|
59,6189 |