Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (đợt 5) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021; điều chỉnh quy mô diện tích công trình, diện tích thu hồi đất của Dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6796/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (đợt 5) trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
- Danh mục thu hồi đất của 13 dự án, công trình với tổng diện tích 50,37 ha (Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 10 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 24,47 ha và 02 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với tổng diện tích 1,61 ha (Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh quy mô diện tích công trình và diện tích thu hồi đất của dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) trên địa bàn thành phố Uông Bí và thị xã Đông Triều đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 3. hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp, chính xác, tính hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu, báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng trình hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là xác định nguồn gốc đất, nguồn gốc rừng, loại rừng, vị trí, ranh giới, đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa).
b) Tiếp tục chỉ đạo rà soát nhu cầu thực tế, quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước, tham nhũng và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội.
c) Theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường hợp để xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ liên quan đối với các dự án được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trước khi quyết định; chỉ thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo các quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XiV, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
Thị xã Đông Triều (07 công trình, dự án) |
16.07 |
16.07 |
12.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.71 |
1.56 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường trục xã an Sinh vào sân golf Đông Triều |
An Sinh |
1.80 |
1.80 |
0.42 |
- |
- |
- |
0.64 |
0.74 |
(1) Về quy hoạch: Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500”; (2) Về đầu tư: Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã An Sinh “Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình”. |
Nguồn vốn xã hội hóa; bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều |
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía Nam khu dân cư Vĩnh Tuy 2) |
Mạo Khê |
4.54 |
4.54 |
4.34 |
- |
- |
- |
0.12 |
0.08 |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Xuân Quang giáp phía đông khu vực đề xuất lập QH tại phường Mạo Khê) |
Yên Thọ |
4.49 |
4.49 |
4.05 |
- |
- |
- |
0.38 |
0.06 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
4 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại xứ đồng Dộc khu Triều Khê) |
Hồng Phong |
0.96 |
0.96 |
0.90 |
- |
- |
- |
- |
0.06 |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại xứ đồng bờ ái khu Triều Khê) |
Hồng Phong |
0.76 |
0.76 |
- |
- |
- |
- |
0.57 |
0.19 |
Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía bắc NVh khu Nhuệ Hổ) |
Kim Sơn |
0.78 |
0.78 |
0.53 |
- |
- |
- |
- |
0.25 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
7 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Tây đồng thôn đồn Sơn) |
Yên Đức |
2.74 |
2.74 |
2.56 |
- |
- |
- |
- |
0.18 |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
II |
Thị xã Quảng Yên (05 công trình, dự án) |
20.50 |
20.50 |
11.67 |
0.43 |
0.00 |
0.00 |
4.35 |
4.05 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
Yên Hải |
8.20 |
8.20 |
4.16 |
|
|
|
2.93 |
1.11 |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
2 |
Khu tái định cư tại phường Nam hòa |
Nam Hòa |
5.01 |
5.01 |
3.82 |
|
|
|
0.51 |
0.68 |
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
3 |
Khu tái định cư tại phường Yên Giang |
Yên Giang |
3.81 |
3.81 |
3.52 |
|
|
|
0.06 |
0.23 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
4 |
Khu tái định cư tại xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
0.46 |
0.46 |
0.17 |
|
|
|
0.24 |
0.05 |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
5 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
Sông Khoai |
3.02 |
3.02 |
|
0.43 |
|
|
0.61 |
1.98 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
Đối với diện tích đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện thu hồi đất khi rà soát hiện trạng khẳng định không có rừng hoặc sau thực hiện thủ tục về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
III |
Thành phố Móng Cái (01 công trình, dự án) |
13.80 |
13.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
12.30 |
0.40 |
1.10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
Hải Yên |
13.80 |
13.80 |
|
|
|
12.30 |
0.40 |
1.10 |
Công văn số 2144/UBND-QH2 ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh “về việc UBND thành phố Móng Cái đề nghị chấp thuận vị trí, địa điểm nghiên cứu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái”; Quyết định số 5159/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái; Công văn giải trình số 639/BC-UBND ngày 09/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái; Văn bản số 3397/BQP-TM ngày 07/9/2021 của bộ Quốc phòng nhất trí chuyển giao 26,7 ha đất địa hình loại 2 theo Quyết định số 2415/QĐ-TTg cho địa phương thực hiện dự án |
|
Tổng cộng: 13 công trình, dự án |
50.37 |
50.37 |
24.47 |
0.43 |
0.00 |
12.30 |
6.46 |
6.71 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6796/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (đợt 5) trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
- Danh mục thu hồi đất của 13 dự án, công trình với tổng diện tích 50,37 ha (Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 10 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 24,47 ha và 02 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với tổng diện tích 1,61 ha (Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh quy mô diện tích công trình và diện tích thu hồi đất của dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) trên địa bàn thành phố Uông Bí và thị xã Đông Triều đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 3. hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp, chính xác, tính hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu, báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng trình hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là xác định nguồn gốc đất, nguồn gốc rừng, loại rừng, vị trí, ranh giới, đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa).
b) Tiếp tục chỉ đạo rà soát nhu cầu thực tế, quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước, tham nhũng và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội.
c) Theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường hợp để xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ liên quan đối với các dự án được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trước khi quyết định; chỉ thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo các quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XiV, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
Thị xã Đông Triều (07 công trình, dự án) |
16.07 |
16.07 |
12.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.71 |
1.56 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường trục xã an Sinh vào sân golf Đông Triều |
An Sinh |
1.80 |
1.80 |
0.42 |
- |
- |
- |
0.64 |
0.74 |
(1) Về quy hoạch: Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500”; (2) Về đầu tư: Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã An Sinh “Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình”. |
Nguồn vốn xã hội hóa; bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều |
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía Nam khu dân cư Vĩnh Tuy 2) |
Mạo Khê |
4.54 |
4.54 |
4.34 |
- |
- |
- |
0.12 |
0.08 |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Xuân Quang giáp phía đông khu vực đề xuất lập QH tại phường Mạo Khê) |
Yên Thọ |
4.49 |
4.49 |
4.05 |
- |
- |
- |
0.38 |
0.06 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
4 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại xứ đồng Dộc khu Triều Khê) |
Hồng Phong |
0.96 |
0.96 |
0.90 |
- |
- |
- |
- |
0.06 |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại xứ đồng bờ ái khu Triều Khê) |
Hồng Phong |
0.76 |
0.76 |
- |
- |
- |
- |
0.57 |
0.19 |
Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía bắc NVh khu Nhuệ Hổ) |
Kim Sơn |
0.78 |
0.78 |
0.53 |
- |
- |
- |
- |
0.25 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
7 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Tây đồng thôn đồn Sơn) |
Yên Đức |
2.74 |
2.74 |
2.56 |
- |
- |
- |
- |
0.18 |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
II |
Thị xã Quảng Yên (05 công trình, dự án) |
20.50 |
20.50 |
11.67 |
0.43 |
0.00 |
0.00 |
4.35 |
4.05 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
Yên Hải |
8.20 |
8.20 |
4.16 |
|
|
|
2.93 |
1.11 |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
2 |
Khu tái định cư tại phường Nam hòa |
Nam Hòa |
5.01 |
5.01 |
3.82 |
|
|
|
0.51 |
0.68 |
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
3 |
Khu tái định cư tại phường Yên Giang |
Yên Giang |
3.81 |
3.81 |
3.52 |
|
|
|
0.06 |
0.23 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
4 |
Khu tái định cư tại xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
0.46 |
0.46 |
0.17 |
|
|
|
0.24 |
0.05 |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
5 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
Sông Khoai |
3.02 |
3.02 |
|
0.43 |
|
|
0.61 |
1.98 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
Đối với diện tích đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện thu hồi đất khi rà soát hiện trạng khẳng định không có rừng hoặc sau thực hiện thủ tục về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
III |
Thành phố Móng Cái (01 công trình, dự án) |
13.80 |
13.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
12.30 |
0.40 |
1.10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
Hải Yên |
13.80 |
13.80 |
|
|
|
12.30 |
0.40 |
1.10 |
Công văn số 2144/UBND-QH2 ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh “về việc UBND thành phố Móng Cái đề nghị chấp thuận vị trí, địa điểm nghiên cứu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái”; Quyết định số 5159/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Móng Cái tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái; Công văn giải trình số 639/BC-UBND ngày 09/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái; Văn bản số 3397/BQP-TM ngày 07/9/2021 của bộ Quốc phòng nhất trí chuyển giao 26,7 ha đất địa hình loại 2 theo Quyết định số 2415/QĐ-TTg cho địa phương thực hiện dự án |
|
Tổng cộng: 13 công trình, dự án |
50.37 |
50.37 |
24.47 |
0.43 |
0.00 |
12.30 |
6.46 |
6.71 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||
Tổng đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa khác (LUK) |
|||||||||
I |
Thị xã Đông Triều (06 công trình, dự án) |
15.31 |
12.80 |
12.80 |
12.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường trục xã An Sinh vào sân golf Đông Triều |
An Sinh |
1.80 |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
- |
- |
- |
(1) Về quy hoạch: Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500”; (2) Về đầu tư: Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã An Sinh “Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình” |
Nguồn vốn xã hội hóa |
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía Nam khu dân cư Vĩnh Tuy 2) |
Mạo Khê |
4.54 |
4.34 |
4.34 |
4.34 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Xuân Quang giáp phía đông khu vực đề xuất lập QH tại phường Mạo Khê) |
Yên Thọ |
4.49 |
4.05 |
4.05 |
4.05 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
4 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại xứ Đồng Dộc khu Triều Khê) |
Hồng Phong |
0.96 |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
- |
- |
- |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm phía bắc NVH khu Nhuệ Hổ) |
Kim Sơn |
0.78 |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
- |
- |
- |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven sông kết nối tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều và các dự án khác trên địa bàn thị xã Đông Triều (điểm tại khu Tây Đồng thôn Đồn Sơn) |
Yên Đức |
2.74 |
2.56 |
2.56 |
2.56 |
- |
- |
- |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”; |
|
II |
Thị xã Quảng Yên (05 công trình, dự án) |
20.50 |
12.10 |
11.67 |
11.67 |
0.00 |
0.43 |
0.00 |
|
|
|
7 |
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
Yên Hải |
8.20 |
4.16 |
4.16 |
4.16 |
|
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
8 |
Khu tái định cư tại phường Nam Hòa |
Nam Hòa |
5.01 |
3.82 |
3.82 |
3.82 |
|
|
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
|
9 |
Khu tái định cư tại phường Yên Giang |
Yên Giang |
3.81 |
3.52 |
3.52 |
3.52 |
|
|
|
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
10 |
Khu tái định cư tại xã Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
0.46 |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thị xã Quảng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phân bổ chi tiết kinh phí cho công tác chuẩn bị đầu tư năm 2021. |
|
11 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
Sông Khoai |
3.02 |
0.43 |
|
|
|
0.43 |
|
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi rà soát khẳng định hiện trạng không có rừng hoặc sau thực hiện thủ tục về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
III |
Thành phố Uông Bí (01 công trình, dự án) |
145.50 |
1.18 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.18 |
0.00 |
|
|
|
12 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
Trưng Vương, Quang Trung, Phương Đông, Phương Nam, Yên Thanh |
145.50 |
1.18 |
|
|
|
1.18 |
|
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 8286/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi rà soát khẳng định hiện trạng không có rừng hoặc sau thực hiện thủ tục về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Tổng số: 12 công trình, dự án |
181.31 |
26.08 |
24.47 |
24.47 |
0.00 |
1.61 |
0.00 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Địa điểm công trình, dự án |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
||||||
I |
Phần công trình tại thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích dự án và diện tích thu hồi đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
154.0 |
154.0 |
65.70 |
0.60 |
|
|
77.10 |
10.60 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận sơ đồ hướng tuyến đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều (đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Quảng Yên đến thị xã Đông Triều) |
|
2 |
Diện tích dự án và diện tích thu hồi được điều chỉnh |
145.50 |
145.50 |
56.00 |
1.18 |
|
|
61.35 |
26.97 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 8286/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
Đối với diện tích đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện thu hồi đất khi rà soát hiện trạng không có rừng hoặc sau khi thực hiện thủ tục về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
II |
Phần công trình tại thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích dự án và diện tích thu hồi đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
269.30 |
269.30 |
126.95 |
|
|
|
72.28 |
70.07 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận sơ đồ hướng tuyến đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều (đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Quảng Yên đến thị xã Đông Triều) |
|
2 |
Diện tích dự án và diện tích thu hồi được điều chỉnh |
279.20 |
279.20 |
146.36 |
|
|
|
61.59 |
71.25 |
(1) Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1); (2) Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết (đợt 1) nguồn kinh phí giải phóng mặt bằng dự án bồi thường, GPMB; (3) Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổng mặt bằng tuyến |
|