Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021
Số hiệu | 40/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021; Báo cáo Thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh là 3.853,080 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 2.973,942 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung: 622,342 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,600 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương: 879,138 tỷ đồng, trong đó:
+ Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 656,170 tỷ đồng.
+ Vốn nước ngoài (vốn ODA): 72,968 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng ngân sách trung ương: 150,000 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công năm 2021 chi ngành, lĩnh vực như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 783,227 tỷ đồng, trong đó: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung là 97,827 tỷ đồng và vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 685,400 tỷ đồng.
- Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 976,056 tỷ đồng để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao.
- Chi đầu tư giao thông: 724,751 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 418,846 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục.
- Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 394,269 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021; Báo cáo Thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh là 3.853,080 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 2.973,942 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung: 622,342 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,600 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương: 879,138 tỷ đồng, trong đó:
+ Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 656,170 tỷ đồng.
+ Vốn nước ngoài (vốn ODA): 72,968 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng ngân sách trung ương: 150,000 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công năm 2021 chi ngành, lĩnh vực như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 783,227 tỷ đồng, trong đó: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung là 97,827 tỷ đồng và vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 685,400 tỷ đồng.
- Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 976,056 tỷ đồng để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao.
- Chi đầu tư giao thông: 724,751 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 418,846 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục.
- Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 394,269 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch - thương mại, xã hội: 252,860 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sỹ, cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 96,814 tỷ đồng để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 97,319 tỷ đồng, để tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ứng dụng khoa học công nghệ cao, chính quyền số, từng bước đầu tư hoàn chỉnh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, huyện.
- Chi đầu tư bảo vệ môi trường, cấp nước - thoát nước: 26,180 tỷ đồng, để đầu tư các công trình xử lý chất thải rắn khắc phục ô nhiễm môi trường và mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho người dân tại khu vực khó khăn.
- Chi quốc phòng - an ninh: 36,123 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Chi đầu tư khu công nghiệp và công trình công cộng tại đô thị: 31,490 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, công trình công cộng.
- Chi đầu tư khác: 13,545 tỷ đồng cho quy hoạch và chuẩn bị đầu tư, thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư; đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài và ngân sách trung ương; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,6 tỷ đồng.”
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công theo Phụ lục I)
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 1 như sau:
“Căn cứ Nghị quyết sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, chủ động quản lý, điều hành điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị thực hiện thấp sang công trình có giá trị thực hiện cao trong từng nguồn vốn để thực hiện tốt kế hoạch đầu tư công năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả điều chỉnh và không phải điều chỉnh lại Nghị quyết này.”
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tiền Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (Điều chỉnh) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn |
||||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
20,979,750 |
3,797,934 |
3,703,080 |
622,342 |
700,000 |
1,650,000 |
3,853,080 |
622,342 |
700,000 |
1,650,000 |
|
|
|
|
11,186,294 |
1,509,172 |
2,972,342 |
622,342 |
700,000 |
1,650,000 |
2,972,342 |
622,342 |
700,000 |
1,650,000 |
|
||
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã |
|
|
|
- |
- |
783,227 |
97,827 |
685,400 |
- |
783,227 |
97,827 |
685,400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
126,279 |
21,926 |
45,000 |
45,000 |
- |
- |
36,123 |
36,123 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
22,336 |
21,926 |
12,000 |
12,000 |
- |
- |
14,149 |
14,149 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền Giang |
CA tỉnh |
TP.MT |
2020-2021 |
11,677 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
3,850 |
3,850 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cầu kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu |
BCH BP |
H.GCĐ |
2020-2021 |
4,567 |
3,126 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
811 |
811 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Đại |
BCH BP |
H.GCĐ |
2020-2021 |
6,092 |
2,500 |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2016- 2020 |
CA tỉnh |
toàn tỉnh |
2020-2021 |
|
11,300 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
7,488 |
7,488 |
- |
- |
|
4.1 |
Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2019- 2020 |
CA tỉnh |
các huyện |
|
22,357 |
|
|
|
|
|
6,083 |
6,083 |
|
|
|
4.2 |
Trụ sở làm việc Công an xã thuộc huyện Cái Bè và huyện Tân Phú Đông |
CA tỉnh |
các huyện |
|
8,435 |
|
|
|
|
|
1,405 |
1,405 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
103,943 |
- |
31,000 |
31,000 |
- |
- |
15,384 |
15,384 |
- |
- |
|
1 |
Nhà Trung đội Vệ binh |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
14,500 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
6,892 |
6,892 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2 |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
4,151 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
BCH QS |
các huyện |
2021-2025 |
20,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
3.1 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2021 (Phía Đông, giai đoạn 1) |
BCH QS |
các huyện |
2021-2023 |
14,536 |
|
|
|
|
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
3.2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2021 (Phía Tây, giai đoạn 1) |
BCH QS |
các huyện |
2021-2023 |
14,337 |
|
|
|
|
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
4 |
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang |
BCH BP |
H.TPĐ |
2021-2023 |
11,319 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
500 |
500 |
- |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh |
CA tỉnh |
TP.MT |
2021-2022 |
14,800 |
- |
4,500 |
4,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
CA tỉnh |
Các huyện |
2021-2023 |
20,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
1,492 |
1,492 |
- |
- |
|
6.1 |
Trụ sở làm việc Công an Phường 1, thành phố Mỹ Tho |
CA tỉnh |
TP.MT |
|
4,773 |
|
|
|
|
|
1,492 |
1,492 |
- |
- |
|
7 |
Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương |
CA tỉnh |
H.CT |
2021-2022 |
4,800 |
|
1,500 |
1,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
Các huyện |
|
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
6,590 |
6,590 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Kho K1 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang |
BCH QS |
H.CL |
2021-2023 |
14,373 |
|
|
|
|
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
2 |
Cầu kiểm soát của Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Đại/Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang |
BCH BP |
H.TPĐ |
|
17,956 |
|
- |
|
|
|
982 |
982 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát biên phòng Cửa Tiểu |
BCH BP |
H.TPĐ |
|
5,037 |
|
- |
|
|
|
29 |
29 |
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2019 |
BCH QS |
Các huyện |
2019-2020 |
10,705 |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm chỉ huy-Công an tỉnh |
CA tỉnh |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
2,871,521 |
383,383 |
586,000 |
- |
- |
586,000 |
418,846 |
- |
- |
418,846 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1,135,604 |
372,273 |
118,000 |
- |
- |
118,000 |
284,028 |
- |
- |
284,028 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2018-2021 |
152,145 |
70,600 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
26,183 |
- |
- |
26,183 |
|
1.1 |
Khoa kinh tế xã hội - Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2020-2022 |
152,145 |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
24,683 |
|
|
24,683 |
Thu hồi vốn ứng trước 10.000 triệu đồng |
1.2 |
Trung tâm thông tin thư viện trường Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2017-2020 |
58,417 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
1,500 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
38,089 |
11,500 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
19,120 |
- |
- |
19,120 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
29,877 |
5,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
21,700 |
- |
- |
21,700 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Phường 3 |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2021 |
38,166 |
30,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
5 |
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
60,605 |
28,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
23,858 |
- |
- |
23,858 |
Thu hồi vốn ứng trước 10.000 triệu đồng |
6 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
44,687 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
28,000 |
- |
- |
28,000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
14,659 |
7,500 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
2,800 |
- |
- |
2,800 |
|
8 |
Trường Tiểu học Đông Hòa |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
29,694 |
7,962 |
9,000 |
- |
- |
9,000 |
10,833 |
- |
- |
10,833 |
|
9 |
Trường Tiểu học Phú Nhuận |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
20,639 |
7,000 |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
8,902 |
- |
- |
8,902 |
|
10 |
Trường THCS Thiện Trí (khối hành chánh + công trình phụ) |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
13,117 |
7,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
11 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
các huyện |
các huyện |
|
483,364 |
187,711 |
46,000 |
- |
- |
46,000 |
132,632 |
- |
- |
132,632 |
|
11.1 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B |
H.CB |
H.CB |
2019-2021 |
23,870 |
15,000 |
|
|
|
|
7,000 |
- |
- |
7,000 |
BSMT |
11.2 |
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Trung |
TX.CL |
TX.CL |
2019-2021 |
22,216 |
16,500 |
|
|
|
|
4,716 |
- |
- |
4,716 |
BSMT |
11.3 |
Trường Mầm non An Hữu |
H.CB |
H.CB |
2019-2021 |
29,516 |
20,520 |
|
|
|
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
BSMT |
11.4 |
Trường Mầm non Hậu Thành |
H.CB |
H.CB |
2019-2021 |
26,685 |
16,100 |
|
|
|
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
BSMT |
11.5 |
Trường Mầm non Đông Hòa |
H.CT |
H.CT |
2019-2021 |
25,737 |
10,622 |
|
|
|
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
BSMT |
11.6 |
Trường Mầm non Kiểng Phước (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
14,202 |
11,000 |
|
|
|
|
2,000 |
- |
- |
2,000 |
BSMT |
11.7 |
Trường Mầm non Phú Nhuận |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
21,431 |
8,000 |
|
|
|
|
4,752 |
- |
- |
4,752 |
BSMT |
11.8 |
Trường Mầm non Mỹ Lợi B |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
24,513 |
9,000 |
|
|
|
|
6,500 |
- |
- |
6,500 |
BSMT |
11.9 |
Trường Mầm non Long Định |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
29,897 |
651 |
|
|
|
|
2,500 |
- |
- |
2,500 |
BSMT |
11.10 |
Trường Mẫu giáo Long Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2021 |
29,864 |
6,572 |
|
|
|
|
18,528 |
- |
- |
18,528 |
BSMT |
11.11 |
Trường Mầm non Thiện Trí |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
16,212 |
6,500 |
|
|
|
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
BSMT |
11.12 |
Trường Mầm non Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
14,438 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
BSMT |
11.13 |
Trường Mầm non Vàm Láng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
14,653 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
BSMT |
11.14 |
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
14,981 |
5,650 |
|
|
|
|
6,174 |
- |
- |
6,174 |
BSMT |
11.15 |
Trường Mầm non Nhị Mỹ - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
14,792 |
9,500 |
|
|
|
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
BSMT |
11.16 |
Trường mầm non thị trấn Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
29,996 |
9,000 |
|
|
|
|
11,500 |
- |
- |
11,500 |
BSMT |
11.17 |
Trường mầm non Hòa Khánh |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
29,959 |
9,000 |
|
|
|
|
14,500 |
- |
- |
14,500 |
BSMT |
11.18 |
Trường Mầm non sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2021 |
46,229 |
9,803 |
|
|
|
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
BSMT |
11.19 |
Trường Mầm non Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
27,187 |
6,293 |
|
|
|
|
8,462 |
- |
- |
8,462 |
BSMT |
11.20 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
26,986 |
8,000 |
|
|
|
|
10,000 |
- |
- |
10,000 |
BSMT |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1,706,541 |
- |
447,000 |
- |
- |
447,000 |
55,331 |
- |
- |
55,331 |
|
b.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
|
100,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (giai đoạn 2021-2025) |
BQL DDCN |
H.CT |
2021-2025 |
100,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
- |
- |
- |
- |
|
b.2 |
Các công trình Trung học phổ thông |
|
|
|
128,049 |
- |
35,000 |
- |
- |
35,000 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát |
BQL DDCN |
H.CL |
2021-2022 |
14,879 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
53,670 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Bình Đông |
BQL DDCN |
TX.GC |
2021-2023 |
29,500 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt |
BQL DDCN |
TX.CL |
2021-2023 |
30,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
b.3 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
801,542 |
- |
211,000 |
- |
- |
211,000 |
24,931 |
- |
- |
24,931 |
|
1 |
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
59,476 |
- |
12,000 |
- |
- |
12,000 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
20,000 |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2021-2024 |
65,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
30,653 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
huyện NTM |
5 |
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
47,996 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
6 |
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,155 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
huyện NTM |
7 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
37,599 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hòa Hảo, Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2021-2024 |
49,226 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
9 |
Trường THCS Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
22,629 |
|
8,000 |
- |
- |
8,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
10 |
Trường THCS Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14,733 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
11 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
99,295 |
- |
20,000 |
- |
- |
20,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
12 |
Trường THCS Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
30,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
13 |
Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
61,273 |
- |
18,000 |
- |
- |
18,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
14 |
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
79,622 |
- |
18,000 |
- |
- |
18,000 |
1,100 |
- |
- |
1,100 |
|
15 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) |
H.TP |
H.TP |
2021-2024 |
41,159 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
xã NTM |
16 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14,491 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
2,790 |
- |
- |
2,790 |
xã NTM |
17 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
51,299 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
34,463 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
28,473 |
- |
8,500 |
- |
- |
8,500 |
1,041 |
- |
- |
1,041 |
|
b.4 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
450,258 |
- |
123,000 |
- |
- |
123,000 |
19,800 |
- |
- |
19,800 |
|
1 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
14,608 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Trung |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
21,023 |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
51,205 |
- |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
22,100 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Trường Tiểu học Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23,034 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
xã NTM |
6 |
Trường Tiểu học Bình Phan |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
23,009 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
20,731 |
|
6,000 |
- |
- |
6,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
34,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Long Định |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
79,500 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
NTM |
10 |
Trường Tiểu học Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
25,586 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
800 |
- |
- |
800 |
NTM |
11 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
35,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14,900 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
- |
- |
- |
- |
|
13 |
Trường Tiểu học Long Trung |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
18,600 |
- |
6,500 |
- |
- |
6,500 |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Trường Tiểu học Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
14,494 |
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14,476 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
xã NTM |
16 |
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14,496 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
xã NTM |
17 |
Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11,603 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
18 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
11,893 |
- |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
- |
- |
- |
- |
|
b.5 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
226,692 |
- |
68,000 |
- |
- |
68,000 |
9,100 |
- |
- |
9,100 |
|
1 |
Trường Mầm non Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
28,200 |
- |
9,500 |
- |
- |
9,500 |
- |
- |
- |
- |
xã NTM |
2 |
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
41,404 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
- |
- |
- |
- |
NS huyện đối ứng |
3 |
Trường Mầm non Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
33,890 |
|
7,000 |
- |
- |
7,000 |
500 |
- |
- |
500 |
|
4 |
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
23,000 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2023 |
29,798 |
- |
11,000 |
- |
- |
11,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Bình Xuân |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
14,910 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Trường mầm non Tuổi Xanh |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11,366 |
|
9,500 |
- |
- |
9,500 |
500 |
- |
- |
500 |
|
8 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
15,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
|
9 |
Trường Mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14,539 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
xã NTM |
10 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14,585 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
3,600 |
- |
- |
3,600 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
|
|
|
29,376 |
11,110 |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
11,026 |
- |
- |
11,026 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29,376 |
11,110 |
- |
- |
- |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
1 |
Sửa chữa Khối phòng học, nhà thi đấu và nâng cấp hạ tầng Trường Chính trị |
Tr.CT |
TP.MT |
2019-2021 |
14,701 |
11,110 |
|
|
|
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lê Văn Phẩm |
S.GDĐT |
TX.CL |
2020-2021 |
14,675 |
- |
|
|
|
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
* |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,026 |
- |
- |
4,026 |
|
1 |
Trường THCS Long Hưng (Khối phòng học bộ môn và các hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2019-2020 |
14,800 |
11,596 |
|
|
|
|
1,400 |
|
|
1,400 |
|
2 |
Trường THCS Long Hưng (giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
14,076 |
12,596 |
|
|
|
|
677 |
|
|
677 |
|
3 |
Trường THCS Long Hưng (Khối hành chính và các hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2020 |
14,793 |
10,170 |
|
|
|
|
1,949 |
|
|
1,949 |
|
d) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
68,461 |
- |
- |
68,461 |
|
1 |
Trường THPT Phạm Thành Trung |
S.GDĐT |
H.CB |
2019-2021 |
29,740 |
|
|
|
|
|
9,928 |
|
|
9,928 |
Đối ứng ODA |
2 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền |
BQL DDCN |
H.CB |
|
|
|
|
|
|
|
267 |
|
|
267 |
|
3 |
Trường THPT Dưỡng Điềm |
BQL DDCN |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
|
|
126 |
|
4 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
310 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng trường THPT Đốc Binh Kiều |
BQL DDCN |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
153 |
|
6 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn |
BQL DDCN |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
201 |
|
7 |
Trại thực nghiệm ngành khoa học cây trồng trường Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
321 |
|
|
321 |
|
8 |
Hàng rào tạm khu chăn nuôi Thân Cửu Nghĩa trường Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
|
|
91 |
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Lập 1 (giai đoạn 2) |
H.TP |
H.TP |
2019-2021 |
14,200 |
11,922 |
|
|
|
|
2,417 |
|
|
2,417 |
|
10 |
Trường Mầm non Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2020 |
11,057 |
8,485 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
BSMT |
11 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
1,727 |
|
|
1,727 |
|
12 |
Trường THCS Nhị Quý |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
73 |
|
13 |
Trường THCS Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
2,764 |
|
|
2,764 |
|
14 |
Trường mầm non 8 tháng 3 |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
174 |
BSMT |
15 |
Trường mầm non Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
339 |
|
|
339 |
BSMT |
16 |
Trường Mầm non Nhị Quý - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
BSMT |
17 |
Trường Tiểu học Bình Xuân 2 |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2020 |
10,959 |
10,200 |
|
|
|
|
90 |
|
|
90 |
|
18 |
Trường Tiểu học Phước Trung 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
12,129 |
10,000 |
|
|
|
|
1,560 |
|
|
1,560 |
|
19 |
Trường Tiểu học Kiểng Phước 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
20,658 |
15,798 |
|
|
|
|
4,500 |
|
|
4,500 |
|
20 |
Trường THCS Tịnh Hà |
H.CG |
H.CG |
2018-2020 |
44,889 |
39,074 |
|
|
|
|
3,425 |
|
|
3,425 |
|
21 |
Trường tiểu học Long Thạnh xã Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
14,681 |
12,897 |
|
|
|
|
1,706 |
|
|
1,706 |
|
22 |
Trường THCS Phú Tân (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
6,993 |
6,348 |
|
|
|
|
82 |
|
|
82 |
|
23 |
Trường THCS Hòa Hưng |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
402,446 |
35,500 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
24 |
Trường THCS Mỹ Lợi A |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
29,763 |
18,000 |
|
|
|
|
4,800 |
|
|
4,800 |
|
25 |
Trường tiểu học Hậu Thành |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
29,989 |
21,800 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
26 |
Trường THCS Hậu Mỹ Bắc B |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
14,563 |
6,500 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
27 |
Nâng cấp Trường tiểu học Long Bình 3 |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2021 |
14,325 |
|
|
|
|
|
5,631 |
|
|
5,631 |
|
28 |
Trường THCS Bình Đức - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2015-2018 |
51,213 |
37,388 |
|
|
|
|
548 |
|
|
548 |
|
29 |
Khối thực hành giảng dạy các nghề trọng điểm- Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang ( giai đoạn 1) |
Tr.CĐ |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
71 |
|
30 |
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá A và B (cơ sở 1) - Trường Cao đẳng Tiền Giang |
Tr.CĐ |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
|
31 |
Cải tạo, sửa chữa Phòng thực hành (cơ sở 3) - Trường Cao đẳng Tiền Giang |
Tr.CĐ |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
32 |
Trường THCS Bình Đông, thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2020 |
14,246 |
13,300 |
|
|
|
|
163 |
|
|
163 |
|
33 |
Trường TH Tân Hiệp |
H.CT |
H.CT |
2019-2020 |
14,742 |
10,264 |
|
|
|
|
3,743 |
|
|
3,743 |
|
34 |
Trường THCS Phú Phong (nhà xe, sân đường, cột cờ, hệ thống thoát nước, trang thiết bị) |
H.CT |
H.CT |
2020 |
6,034 |
3,000 |
|
|
|
|
1,610 |
|
|
1,610 |
|
35 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
7,704 |
6,891 |
|
|
|
|
217 |
|
|
217 |
|
36 |
Trường THCS Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
9,916 |
8,646 |
|
|
|
|
265 |
|
|
265 |
|
37 |
Trường Tiểu học Tân Phong 2 (xây mới 15 phòng) |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
14,447 |
11,272 |
|
|
|
|
1,763 |
|
|
1,763 |
|
38 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Chỉnh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
14,477 |
13,408 |
|
|
|
|
520 |
|
|
520 |
|
39 |
Trường Tiểu học Gia Thuận 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
8,165 |
7,250 |
|
|
|
|
258 |
|
|
258 |
|
40 |
Trường Mầm non Tân Phước |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
13,726 |
10,918 |
|
|
|
|
745 |
|
|
745 |
BSMT |
41 |
Trường Mầm non Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
14,347 |
14,077 |
|
|
|
|
124 |
|
|
124 |
BSMT |
42 |
Trường Mầm non Tăng Hòa |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018-2019 |
14,328 |
13,200 |
|
|
|
|
20 |
|
|
20 |
BSMT |
43 |
Trường Mầm non Gia Thuận (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
9,866 |
9,000 |
|
|
|
|
128 |
|
|
128 |
BSMT |
44 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2015-2017 |
25,484 |
23,392 |
|
|
|
|
220 |
|
|
220 |
|
45 |
Trường THPT Cái Bè - huyện Cái Bè |
BQL DDCN |
H.CB |
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
|
336 |
|
46 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
47 |
Trường THPT Tân Hiệp - huyện Châu Thành |
BQL DDCN |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
301 |
|
|
301 |
|
48 |
Hồ bơi các trường THPT huyện |
BQL DDCN |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
481 |
|
|
481 |
|
49 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ Trường Cao đẳng y tế Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
337 |
|
|
337 |
|
50 |
Trường Mầm non Phường 1 - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
635 |
|
|
635 |
|
51 |
Trường Tiểu học Nhị Quý - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
832 |
|
|
832 |
|
52 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2018-2019 |
25,557 |
24,134 |
|
|
|
|
428 |
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
2,897,031 |
74,342 |
239,000 |
- |
- |
239,000 |
123,382 |
- |
- |
123,382 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2,590,870 |
73,930 |
117,500 |
- |
- |
117,500 |
46,755 |
- |
- |
46,755 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2017-2021 |
2,350,000 |
- |
85,000 |
- |
- |
85,000 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công |
BQL DDCN |
TX.GC |
2018-2021 |
89,485 |
64,109 |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
25,255 |
- |
- |
25,255 |
Thu hồi vốn ứng trước 2.119 triệu đồng |
3 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
S.YT |
TX.CL |
2020-2023 |
151,385 |
9,821 |
17,500 |
|
|
17,500 |
21,500 |
|
|
21,500 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
173,038 |
- |
41,000 |
- |
- |
41,000 |
5,998 |
- |
- |
5,998 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
173,038 |
- |
26,000 |
- |
- |
26,000 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
97,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
2,998 |
- |
- |
2,998 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
|
|
2021-2025 |
29,976 |
412 |
35,000 |
- |
- |
35,000 |
12,000 |
- |
- |
12,000 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29,976 |
412 |
|
|
|
|
12,000 |
- |
- |
12,000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
S.YT |
H.CT |
2019-2021 |
29,976 |
412 |
|
|
|
|
12,000 |
- |
- |
12,000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
|
|
2021-2025 |
20,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
- |
- |
- |
- |
|
e) |
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
|
|
|
83,147 |
- |
30,500 |
- |
- |
30,500 |
21,974 |
- |
- |
21,974 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
7,245 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
xã 'NTM |
2 |
Trạm Y tế xã Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
1,272 |
- |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
xã 'NTM |
3 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
6,318 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
xã 'NTM |
4 |
Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2021-2022 |
6,167 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
xã 'NTM |
5 |
Trạm Y tế Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
5,000 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
1,474 |
- |
- |
1,474 |
|
6 |
Trạm Y tế Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
7 |
Trạm Y tế An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
8 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Hựu |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2022 |
6,495 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
9 |
Nâng cấp trạm y tế xã Tân Hòa Tây |
H.TP |
H.TP |
2021-2022 |
2,972 |
- |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
xã 'NTM |
10 |
Trạm y tế xã Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
11 |
Trạm y tế xã Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
8,609 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
12 |
Trạm Y tế xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
8,069 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
13 |
Các trạm y tế cấp thiết khác |
các huyện |
các huyện |
2021-2022 |
10,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
|
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
36,655 |
- |
- |
36,655 |
|
1 |
Xây dựng mở rộng bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
- |
|
|
|
375 |
|
|
375 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2) |
BQL DDCN |
H.CL |
|
|
|
- |
|
|
|
108 |
|
|
108 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Mắt Tiền Giang |
S.YT |
TP.MT |
2020-2021 |
2,669 |
|
|
|
|
|
1,887 |
|
|
1,887 |
|
4 |
Trạm y tế xã Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
4,540 |
3,572 |
|
|
|
|
376 |
|
|
376 |
BSMT |
5 |
Cải tạo các cơ sở thành khu cách ly y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 (Trường Quân sự địa phương; Phòng khám quân, dân y và Bệnh viện Lao và bệnh phổi Tiền Giang |
BQL DDCN |
các huyện |
2021 |
10,950 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
350 |
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Nhà Thiếu nhi Tiền Giang để sử dụng làm Bệnh viện dã chiến số 5 |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021 |
4,000 |
|
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo Bệnh viện Y học cổ truyền thành Trung tâm Hồi sức bệnh nhân Covid - 19 |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021 |
115,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Đại học Tiền Giang - cơ sở Thân Cửu Nghĩa làm bệnh viện dã chiến phục vụ công tác phòng, chống Covid-19 |
BQL DDCN |
H.CT |
2021 |
12,000 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Trường THPT Tân Phước và Trường THCS thị trấn Mỹ Phước làm khu cách ly y tế phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 |
BQL DDCN |
H.TP |
2021 |
2,200 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
10 |
Xây mới và cải tạo, sửa chữa Bệnh viện dã chiến số 1 (cơ sở 2) |
BQL DDCN |
|
2021 |
2,500 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
|
2,500 |
|
11 |
Hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện dã chiến truyền nhiễm số 6 |
BQL DDCN |
|
2021 |
5,500 |
|
|
|
|
|
3,400 |
|
|
3,400 |
|
12 |
Sửa chữa khu cách ly tại Trung tâm y tế huyện Cai Lậy và thị xã Cai Lậy |
BQL DDCN |
các huyện |
2021 |
4,000 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
13 |
Khu cách ly y tế phòng chống dịch Covid-19 - Trung tâm Y tế huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2021 |
8,963 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
14 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
BQL DDCN |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
|
147 |
|
15 |
Dự án y tế nông thôn |
BQL DDCN |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
470 |
|
16 |
Xây dựng, cải tạo sửa chữa hàng rào, sân đan và nhà vệ sinh tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang - huyện Cai lậy |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
1,229 |
1,092 |
|
|
|
|
42 |
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
97,123 |
38,300 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
97,123 |
38,300 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2023 |
73,700 |
31,400 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
7,000 |
7,000 |
- |
- |
|
2 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2022 |
23,423 |
6,900 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Văn hóa, Thông tin |
|
|
|
221,741 |
11,684 |
43,000 |
- |
- |
43,000 |
55,169 |
- |
- |
55,169 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
66,425 |
11,684 |
18,000 |
- |
- |
18,000 |
18,967 |
- |
- |
18,967 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công viên ao nước) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
22,991 |
6,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
2 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2021 |
18,000 |
1,684 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
3 |
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe |
TX.CL |
TX.CL |
2019-2020 |
25,434 |
4,000 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
4,967 |
- |
- |
4,967 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
155,316 |
- |
23,000 |
- |
- |
23,000 |
9,000 |
- |
- |
9,000 |
|
1 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 |
BQL DDCN |
H.GCĐ |
2021-2022 |
103,277 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
2 |
Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Văn hóa thể thao và Đài truyền thanh |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
10,228 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
Huyện NTM |
4 |
Hội trường đa năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
11,977 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
Huyện NTM |
5 |
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
4,834 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
6 |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025 |
S.VHTTDL và các huyện |
|
|
25,000 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
27,202 |
- |
- |
27,202 |
|
1 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2018-2021 |
125,840 |
|
|
|
|
|
18,888 |
- |
- |
18,888 |
Thu hồi vốn ứng trước 2.000 triệu đồng |
2 |
Tu bổ sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa năm 2020 |
S.VHTTDL |
các huyện |
2020-2021 |
3,614 |
|
- |
|
|
|
1,300 |
|
|
1,300 |
|
3 |
Chỉnh trang di tích Chiến thắng Ấp Bắc |
S.VHTTDL |
TX.CL |
2020-2021 |
2,226 |
|
- |
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
4 |
Trung tâm văn hóa huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
12,184 |
11,648 |
|
|
|
|
48 |
|
|
48 |
|
5 |
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
4,408 |
3,600 |
|
|
|
|
743 |
|
|
743 |
|
6 |
Khu triển lãm, biểu diễn ngoài trời |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
3,207 |
2,573 |
|
|
|
|
432 |
|
|
432 |
|
7 |
San lấp mặt bằng khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện (phục vụ hội xuân) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
2,683 |
1,500 |
|
|
|
|
790 |
|
|
790 |
|
8 |
Tượng đài chiến thắng Cổ Cò |
S.VHTTDL |
H.CB |
2009 |
9,258 |
|
|
|
|
|
68 |
|
|
68 |
|
9 |
Công trình Tu bổ Lăng Tứ Kiệt |
S.VHTTDL |
H.CL |
2011 |
343 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
4 |
|
10 |
Tu bổ bia chiến thắng Ngã Sáu Bằng Lăng |
S.VHTTDL |
|
2011 |
235 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
S.LĐ |
H.CT |
2019-2021 |
10,785 |
|
|
|
|
|
1,881 |
|
|
1,881 |
|
12 |
Tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia |
S.VHTTDL |
các huyện |
2020-2021 |
2,534 |
1,000 |
|
|
|
|
1,534 |
|
|
1,534 |
|
13 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018-2019 |
13,466 |
12,635 |
|
|
|
|
114 |
|
|
114 |
|
14 |
Quảng trường (sân lễ) - Quảng trường trung tâm tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
- |
|
|
|
597 |
|
|
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
120,285 |
17,500 |
30,000 |
- |
- |
30,000 |
71,961 |
- |
- |
71,961 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
120,285 |
17,500 |
30,000 |
- |
- |
30,000 |
71,961 |
- |
- |
71,961 |
- |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
14,500 |
7,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
4,761 |
- |
- |
4,761 |
- |
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
2020-2023 |
87,951 |
10,000 |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
57,200 |
- |
- |
57,200 |
|
3 |
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa |
Đài PTTH |
TP.MT |
2020-2022 |
17,834 |
500 |
10,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
118,318 |
17,300 |
35,000 |
- |
- |
35,000 |
67,890 |
- |
- |
67,890 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
85,039 |
17,300 |
19,500 |
- |
- |
19,500 |
45,250 |
- |
- |
45,250 |
|
1 |
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang |
S.VHTTDL |
TP.MT |
2020-2021 |
70,239 |
5,000 |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
32,000 |
- |
- |
32,000 |
|
2 |
Hồ bơi huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
14,800 |
12,300 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
3 |
Nhà luyện tập thể thao |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
20,940 |
6,942 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
11,750 |
- |
- |
11,750 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
33,279 |
- |
11,000 |
- |
- |
11,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
19,253 |
- |
6,000 |
- |
- |
6,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
Huyện NTM |
2 |
Sân vận động huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,026 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
12,640 |
- |
- |
12,640 |
|
1 |
Sửa chữa, chỉnh trang Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang |
S.VHTTDL |
TP.MT |
2020-2021 |
14,858 |
4,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
2 |
Hồ bơi thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2020 |
23,800 |
18,864 |
|
|
|
|
2,655 |
|
|
2,655 |
|
3 |
Hồ Bơi |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
10,486 |
8,000 |
|
|
|
|
1,263 |
|
|
1,263 |
|
4 |
Xây dựng khán đài sân vận động 500 chỗ ngồi và các phòng chức năng |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
7,828 |
5,663 |
|
|
|
|
1,980 |
|
|
1,980 |
|
5 |
Trường năng khiếu thể dục thể thao (giai đoạn 2) |
S.VHTTDL |
TP.MT |
2016 |
7,278 |
|
|
|
|
|
59 |
|
|
59 |
|
6 |
Nhà tập luyện thể thao, các phòng chức năng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
21,300 |
19,365 |
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
7 |
Sân vận động huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
19,363 |
17,200 |
|
|
|
|
883 |
|
|
883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
a) |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
|
|
2021-2023 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
346,205 |
44,323 |
77,500 |
47,500 |
- |
30,000 |
96,951 |
80,974 |
- |
15,977 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
205,859 |
18,823 |
35,000 |
26,000 |
- |
9,000 |
12,501 |
9,651 |
- |
2,850 |
|
1 |
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
36,000 |
803 |
10,000 |
8,000 |
- |
2,000 |
3,600 |
2,600 |
- |
1,000 |
|
2 |
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2024 |
114,967 |
485 |
15,000 |
10,000 |
- |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
3 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2022 |
54,892 |
17,535 |
10,000 |
8,000 |
- |
2,000 |
7,901 |
6,051 |
- |
1,850 |
|
3.1 |
Đường huyện 26, xã Quơn Long - Tân Thuận Bình |
H.CG |
H.CG |
2019-2021 |
54,892 |
17,535 |
|
|
|
|
7,850 |
6,000 |
- |
1,850 |
|
3.2 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
51 |
- |
- |
|
3.2.1 |
Đường Ba Cà, xã Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2020 |
14,795 |
12,091 |
|
|
|
|
51 |
51 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
75,811 |
- |
17,500 |
8,500 |
- |
9,000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
54,000 |
- |
9,500 |
4,500 |
- |
5,000 |
- |
- |
- |
- |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
2 |
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
BCH BP |
H.GCĐ |
2021-2023 |
21,811 |
|
8,000 |
4,000 |
- |
4,000 |
- |
|
- |
- |
|
c) |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
|
|
2021-2025 |
|
- |
16,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
13,166 |
10,666 |
- |
2,500 |
|
1 |
Khoan 02 giếng nước dưới đất dự phòng tại xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CG |
2021 |
6,415 |
|
|
|
|
|
2,500 |
1,000 |
|
1,500 |
|
2 |
Khoan 06 giếng nước dưới đất dự phòng tại xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CL |
2021 |
8,532 |
|
|
|
|
|
4,200 |
3,700 |
|
500 |
|
3 |
Khoan 02 giếng nước dưới đất dự phòng tại xã Tam Bình, huyện Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CL |
2021 |
3,109 |
|
|
|
|
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
4 |
Khoan giếng nước dưới đất dự phòng tại Nhà máy nước thị xã Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
2021 |
2,105 |
|
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
5 |
Khoan 08 giếng nước dưới đất dự phòng tại xã Tân Phong, huyện Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CL |
2021 |
11,734 |
|
|
|
|
|
4,166 |
3,666 |
|
500 |
|
d) |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
|
|
|
64,535 |
25,500 |
9,000 |
5,000 |
- |
4,000 |
71,284 |
60,657 |
- |
10,627 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
57,418 |
25,500 |
|
|
|
|
20,975 |
17,975 |
- |
3,000 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê ngăn triều kết hợp giao thông phía Bắc rạch Kỳ Hôn (đoạn từ xã Long Bình Điền đến lộ Vàm xã Tân Mỹ Chánh), huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
14,370 |
7,500 |
|
|
|
|
6,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
|
2 |
Di dời tuyến đê bờ Đông rạch Ruộng, xã Mỹ lợi B, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
9,223 |
2,700 |
|
|
|
|
1,900 |
1,900 |
- |
- |
|
3 |
Di dời tuyến đê bờ Đông kênh 28 thuộc xã Thiện Trung, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
13,751 |
2,300 |
|
|
|
|
7,850 |
7,850 |
- |
- |
|
4 |
Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh |
TX.GC |
TX.GC |
2020-2021 |
20,074 |
13,000 |
|
|
|
|
5,225 |
5,225 |
- |
- |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
7,117 |
- |
|
|
|
|
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
1 |
Đê cặp sông Cửa Tiểu đoạn 4 (đoạn từ cống Hai Nê đến Rạch Cầu) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
4,474 |
- |
|
|
|
|
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
2 |
Cống Vàm Hồ xã Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
2,643 |
- |
|
|
|
|
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
* |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,809 |
42,682 |
- |
5,127 |
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở bờ biển, nước biển dâng khu vực xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
14,145 |
9,588 |
|
|
|
|
2,740 |
2,740 |
|
|
|
2 |
Đê bao cặp sông Cửa Trung, xã Tân Thới, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2020 |
10,408 |
6,259 |
|
|
|
|
360 |
|
|
360 |
|
3 |
Đê bao cặp sông Cửa Tiểu đoạn 1, xã Tân Thới, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2020 |
7,563 |
6,060 |
|
|
|
|
217 |
|
|
217 |
|
4 |
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh) |
CCTL |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
24 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu) |
CCTL |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
44 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp trải đá 0x4 tuyến đê Hòa Thành - Thuận Trị huyện Gò Công Tây |
CCTL |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
21 |
|
|
|
7 |
Hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Hòa Định và Xuân Đông huyện Chợ Gạo |
S.NN |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
760 |
760 |
|
|
|
8 |
Tuyến đê Đông sông Bà Trà thuộc ô bao Bà Trà - Mỹ Long (CL12) xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
8,413 |
7,661 |
|
|
|
|
131 |
131 |
|
|
|
9 |
Tuyến đê Đông kênh Mương Lộ thuộc ô bao Rau Răm - Rạch Gầm (CT2), xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
10,451 |
8,399 |
|
|
|
|
1,590 |
1,590 |
|
|
|
10 |
Bờ kè chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015-2020 |
7,708 |
6,498 |
|
|
|
|
1,020 |
1,020 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa cửa cống của giếng nước tại công viên Tết Mậu Thân, thành phố Mỹ Tho |
S.NN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2021-2024 |
200,000 |
|
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
13 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
6,046 |
6,046 |
|
|
|
14 |
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT |
2018-2022 |
205,901 |
|
|
|
|
|
11,000 |
11,000 |
|
|
|
15 |
Cống vàm Tân Quý |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
3,634 |
1,920 |
|
|
|
|
1,257 |
1,257 |
|
|
|
16 |
Cống Rạch Cò |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
2,562 |
1,360 |
|
|
|
|
531 |
531 |
|
|
|
17 |
Đê cặp sông Cửa Tiểu đoạn 2 (đoạn từ Rạch Tam Lạch đến phà Vàm Giồng) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
9,898 |
5,520 |
|
|
|
|
2,829 |
2,829 |
|
|
|
18 |
Đê cặp sông Cửa Tiểu đoạn 3 (đoạn từ bến phà Vàm Giồng đến Rạch Cầu) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
10,986 |
5,810 |
|
|
|
|
2,552 |
2,552 |
|
|
|
19 |
Xử lý sạt lở bờ sông Ba Rài, thị xã Cai lậy (đoạn từ cầu Cai Lậy (QL1) đến UBND xã Tân Bình) (từ K1+565 đến K1+765) |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
2020-2021 |
13,550 |
|
|
|
|
|
1,599 |
1,049 |
|
550 |
|
20 |
Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 2), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CL |
2020-2021 |
32,286 |
|
|
|
|
|
1,038 |
1,038 |
|
|
|
21 |
Xói lở bờ biển Gò Công Đông (Xói lở bờ biển Gò Công Đông và Xói lở bờ biển phía Nam khu du lịch Gò Công Đông) - Đoạn từ K18+100 -:- K19+375 |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2020-2021 |
34,224 |
|
|
|
|
|
2,894 |
1,894 |
|
1,000 |
|
22 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
23 |
Xử lý sạt lở Kênh 28 (sông Cái Bè) tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CB |
2020-2021 |
40,999 |
|
|
|
|
|
5,500 |
3,500 |
|
2,000 |
|
24 |
Bờ kè phía Tây sông Ba Rài (đoạn K1+115-K1+565) |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
1,821 |
1,821 |
|
|
|
25 |
Xây dựng kè đê biển thuộc khu du lịch biển Tân Thành (từ C9+11,63 đến C17, chiều dài 157,9m) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2019-2020 |
8,611 |
|
|
|
|
|
364 |
364 |
|
|
|
26 |
Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất Thanh Long thuộc hệ Bảo Định - hạng mục cống Ông Đăng |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
171 |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Giao thông |
|
|
|
2,792,131 |
493,384 |
549,600 |
202,000 |
14,600 |
333,000 |
562,998 |
214,748 |
14,600 |
333,650 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1,583,957 |
382,615 |
348,000 |
118,000 |
5,000 |
225,000 |
301,216 |
111,819 |
5,000 |
184,397 |
|
1 |
Cầu Vàm Trà Lọt |
S.GT |
HCB |
2020-2021 |
93,040 |
43,500 |
30,000 |
10,000 |
- |
20,000 |
31,550 |
10,000 |
- |
21,550 |
Hoàn ứng 19.047 trđ |
2 |
Cầu Ngũ Hiệp trên Đường tỉnh 868 |
S.GT |
H.CL |
2020-2021 |
169,551 |
69,000 |
39,000 |
14,000 |
- |
25,000 |
48,524 |
14,000 |
- |
34,524 |
Hoàn ứng 23.836 trđ |
3 |
Cầu Bình Xuân trên Đường tỉnh 873 |
S.GT |
TX.GC |
2020-2021 |
161,509 |
79,000 |
55,000 |
5,000 |
- |
50,000 |
74,153 |
16,355 |
- |
57,798 |
Hoàn ứng 52.704 trđ |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
BQL DA Giao thông |
H.CL, H,CT |
2020-2023 |
175,903 |
2,067 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
894 |
894 |
- |
- |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2022 |
70,000 |
2,318 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
13,800 |
5,000 |
- |
8,800 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). |
H.TP |
H.TP |
2020-2021 |
54,383 |
10,000 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
14,000 |
2,000 |
- |
12,000 |
|
7 |
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
27,000 |
5,000 |
11,000 |
3,000 |
- |
8,000 |
5,521 |
2,643 |
- |
2,878 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2019-2021 |
44,330 |
23,904 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
13,197 |
5,000 |
- |
8,197 |
|
9 |
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) |
BQL DA Giao thông |
H,CT |
2020-2023 |
92,423 |
45,827 |
16,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
11,078 |
7,754 |
- |
3,324 |
|
10 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
79,140 |
1,000 |
20,000 |
5,000 |
- |
15,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
11 |
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2021 |
9,950 |
101 |
6,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
500 |
500 |
- |
- |
|
12 |
Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Võ Việt Tân - ĐH 53) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
28,587 |
12,200 |
8,000 |
5,000 |
- |
3,000 |
7,200 |
4,200 |
- |
3,000 |
|
13 |
Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long |
BQL DA Giao thông |
H.GCT |
2019-2021 |
23,975 |
12,704 |
5,000 |
2,000 |
- |
3,000 |
6,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
|
14 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2021 |
38,278 |
6,072 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
3,175 |
1,895 |
- |
1,280 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
69,970 |
384 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
500 |
500 |
- |
- |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
16 |
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1 |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54,465 |
15,998 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
17 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
90,698 |
1,000 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
6,000 |
5,000 |
- |
1,000 |
|
18 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2023 |
32,000 |
73 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
46 |
- |
- |
46 |
|
19 |
Đường huyện 36 huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
54,500 |
2,398 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
3,800 |
3,300 |
- |
500 |
|
20 |
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện 85B) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
20,000 |
9,057 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
8,500 |
500 |
- |
8,000 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn Giác |
BQL DA Giao thông |
TP.MT |
2020-2022 |
54,464 |
9,500 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
12,500 |
2,000 |
- |
10,500 |
|
22 |
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
51,994 |
5,000 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
- |
14,000 |
9,000 |
5,000 |
- |
|
23 |
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
57,925 |
6,830 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
7,500 |
7,500 |
- |
- |
|
24 |
Đường vào bia chiến thắng Rạch Ruộng |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
29,872 |
19,682 |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
4,778 |
4,778 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
689,158 |
1,000 |
101,000 |
45,000 |
5,000 |
51,000 |
54,959 |
36,424 |
- |
18,535 |
|
b.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
287,121 |
- |
33,000 |
13,000 |
5,000 |
15,000 |
22,009 |
18,474 |
- |
3,535 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
58,930 |
- |
8,000 |
3,000 |
- |
5,000 |
5,509 |
2,974 |
- |
2,535 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
2 |
Cầu Vàm Cái Thia |
S.GT |
H.CB |
2021-2024 |
172,191 |
- |
15,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
11,000 |
10,000 |
- |
1,000 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
3 |
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
56,000 |
- |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
- |
- |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
b.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
363,037 |
1,000 |
60,000 |
32,000 |
- |
28,000 |
32,950 |
17,950 |
- |
15,000 |
|
1 |
Đường giao thông phục vụ phát triển khu công nghiệp phía Đông |
BQL DA Giao thông |
TX.GC |
2020-2022 |
194,000 |
1,000 |
20,000 |
14,000 |
- |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
- |
- |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
2 |
Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
45,871 |
|
3,500 |
1,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
- |
- |
NTM |
3 |
Đường huyện 11 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
13,934 |
- |
4,500 |
3,000 |
- |
1,500 |
4,500 |
3,000 |
- |
1,500 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
4 |
Đường huyện 11B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
3,052 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
5 |
Đường huyện 19 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12,653 |
- |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
6 |
Đường huyện 12B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
11,047 |
- |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
|
7 |
Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa Cầu Ngang) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
10,582 |
- |
4,000 |
1,000 |
- |
3,000 |
4,000 |
1,000 |
- |
3,000 |
|
8 |
Đường huyện 84B (Đường bến phà Vàm Giồng) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7,160 |
- |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
9 |
Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
6,649 |
- |
3,500 |
1,500 |
- |
2,000 |
3,500 |
1,500 |
- |
2,000 |
|
10 |
Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23,406 |
|
4,500 |
2,500 |
- |
2,000 |
1,950 |
450 |
- |
1,500 |
|
11 |
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
34,683 |
|
7,000 |
3,000 |
- |
4,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
|
b.3 |
Các đường phát triển đô thị |
|
|
|
39,000 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2) |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2023 |
39,000 |
|
8,000 |
- |
- |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
|
c) |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
|
|
94,832 |
16,479 |
16,600 |
5,000 |
4,600 |
7,000 |
26,873 |
5,902 |
9,100 |
11,871 |
- |
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
80,165 |
16,479 |
|
|
|
|
12,065 |
2,856 |
- |
9,209 |
|
1 |
Cầu Xóm Thủ trên Đường tỉnh 877 |
S.GT |
H.GCT |
2019-2021 |
17,384 |
11,530 |
|
|
|
|
4,209 |
- |
- |
4,209 |
|
2 |
Cầu Thông Lưu trên Đường tỉnh 863 |
S.GT |
H.CB |
2020-2021 |
37,893 |
449 |
|
|
|
|
356 |
356 |
- |
- |
|
3 |
Cầu Kênh Ba trên đường huyện 43 |
H.TP |
H.TP |
2020-2021 |
10,188 |
4,000 |
|
|
|
|
4,500 |
1,500 |
- |
3,000 |
|
4 |
Cầu Vàm kinh 12 - xã Mỹ Phước Tây |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
14,700 |
500 |
|
|
|
|
3,000 |
1,000 |
- |
2,000 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
14,667 |
- |
|
|
|
|
5,100 |
- |
5,100 |
- |
|
1 |
Cầu Ván Sập trên Đường huyện 35 |
S.GT |
H.CT |
2021-2022 |
832 |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
2 |
Xây dựng 3 cầu trên Đường huyện 15 huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2022 |
14,667 |
|
|
|
|
|
4,600 |
- |
4,600 |
- |
|
* |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,708 |
3,046 |
4,000 |
2,662 |
|
1 |
Cầu Gò Xoài |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
13,477 |
9,452 |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
2 |
Cầu cống Thành Công trên Đường tỉnh 873 |
S.GT |
H.GCT |
2019-2021 |
6,959 |
|
|
|
|
|
3,000 |
- |
2,000 |
1,000 |
|
3 |
Cầu Kênh Ngang trên Đường huyện 27B |
S.GT |
H.CG |
2020-2021 |
6,752 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
4 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân, thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2018-2019 |
33,200 |
27,563 |
|
|
|
|
769 |
|
|
769 |
|
5 |
Cầu kênh Kháng Chiến xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
6,227 |
5,827 |
|
|
|
|
297 |
|
|
297 |
|
6 |
Cầu Bà Bốn |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
6,823 |
5,778 |
|
|
|
|
82 |
|
|
82 |
|
7 |
Cầu Trần Văn Dõng xã Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
6,454 |
5,194 |
|
|
|
|
560 |
46 |
|
514 |
|
d) |
Đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
|
28,980 |
4,471 |
8,000 |
3,000 |
- |
5,000 |
10,904 |
4,460 |
- |
6,444 |
- |
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
28,980 |
4,471 |
|
|
|
|
10,904 |
4,460 |
- |
6,444 |
|
1 |
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 đoạn từ ngã tư Đồng Tâm đến ngã ba Đông Hòa |
S.GT |
H.CT |
2020-2021 |
13,999 |
3,797 |
|
|
|
|
5,960 |
4,460 |
- |
1,500 |
|
2 |
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 qua huyện Cái Bè (đoạn Km 2004 đến Km2007+100 và đoạn Km 2017+400 đến Km2022+300) |
S.GT |
H.CB |
2020-2021 |
14,981 |
674 |
|
|
|
|
4,944 |
- |
- |
4,944 |
|
e) |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
|
395,204 |
88,819 |
70,000 |
27,000 |
- |
43,000 |
91,643 |
32,467 |
- |
59,176 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
241,880 |
88,819 |
|
|
|
|
70,275 |
22,255 |
- |
48,020 |
|
1 |
Đường huyện 53 - thị xã Cai Lậy (đoạn QL 1 đến cầu Vĩ) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
14,800 |
4,500 |
|
|
|
|
5,500 |
1,500 |
- |
4,000 |
|
2 |
Đường Cầu Dạng 2 - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
6,984 |
3,000 |
|
|
|
|
2,700 |
1,700 |
- |
1,000 |
|
3 |
Đường Phan Thanh huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
10,950 |
5,325 |
|
|
|
|
1,600 |
600 |
- |
1,000 |
|
4 |
Sửa chữa đường Bờ Đập, huyện Châu Thành |
S.GT |
H.CT |
2020-2021 |
4,625 |
1,441 |
|
|
|
|
2,369 |
- |
- |
2,369 |
|
5 |
Mở rộng đường Nguyễn Thanh Hà |
S.GT |
H.CT |
2020-2021 |
5,554 |
205 |
|
|
|
|
2,351 |
1,000 |
- |
1,351 |
|
6 |
Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng (đoạn từ Cầu Kênh Nghĩa Trang đến ĐH 36) |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
9,399 |
3,175 |
|
|
|
|
2,500 |
1,500 |
- |
1,000 |
|
7 |
Đường Kênh ấp Chiến Lược ấp Phú Hưng, xã Long Khánh, thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
4,150 |
2,300 |
|
|
|
|
829 |
829 |
- |
- |
|
8 |
Đường huyện 57B - thị xã Cai Lậy (Đoạn từ cầu Tân Bình đến ranh xã Bình Phú) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
12,601 |
4,500 |
|
|
|
|
2,586 |
2,586 |
- |
- |
|
9 |
Nâng cấp tuyến đường dọc kênh 28 (từ Quốc lộ 1 đến ĐT.863) xã Hậu Thành |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
11,299 |
3,000 |
|
|
|
|
2,500 |
2,500 |
- |
- |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nam Đập Ông Tải - Cà Giăm liên xã Hậu Mỹ Trinh - Hậu Mỹ Phú - Mỹ Hội |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
12,132 |
3,998 |
|
|
|
|
4,940 |
4,940 |
- |
- |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ấp Mỹ An - Chùa Thơ, xã Mỹ Đức Tây - Mỹ Đức Đông |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
12,389 |
6,000 |
|
|
|
|
2,600 |
1,100 |
- |
1,500 |
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Đông rạch ông Mẽ - Bắc rạch Tre nối liền 02 xã Mỹ Lương - Hòa Hưng |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
14,774 |
4,500 |
|
|
|
|
3,500 |
1,000 |
- |
2,500 |
|
13 |
Đường Tây Ba Rài (từ cầu Ba Rài đến Sông Tiền) |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
9,220 |
4,000 |
|
|
|
|
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
14 |
Đường Đông Ba Rài (từ chợ Cẩm phong đến Sông Tiền) |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
14,960 |
6,500 |
|
|
|
|
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
15 |
Nâng cấp đường vào bãi rác Tân Lập, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2020-2021 |
12,620 |
8,500 |
|
|
|
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
16 |
Đường vào Bến chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
14,883 |
4,980 |
|
|
|
|
5,100 |
- |
- |
5,100 |
|
17 |
Đường Đông kênh Rạch Đình |
H.TP |
H.TP |
2020-2021 |
14,116 |
7,800 |
|
|
|
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
18 |
Chỉnh trang Đường tỉnh 862 (đoạn từ Đường huyện 19 đến đường Nguyễn Trãi) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
14,934 |
4,400 |
|
|
|
|
8,500 |
- |
- |
8,500 |
|
19 |
Cống kết hợp cầu qua kênh Kháng Chiến trên Đường tỉnh 861, xã Mỹ Trung, huyện Cái Bè |
S.NN |
H.CB |
2020-2021 |
14,967 |
4,958 |
|
|
|
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
20 |
Sửa chữa mở rộng Đường tỉnh 876 từ Quốc lộ 1 đến Vĩnh Kim |
S.GT |
H.CT |
2020-2021 |
14,823 |
437 |
|
|
|
|
7,000 |
3,000 |
- |
4,000 |
|
21 |
Chỉnh trang đường tỉnh 868 (đoạn từ QL.1 đến cầu Sa Rài) |
TX.CL |
TX.CL |
2019-2021 |
11,700 |
5,300 |
|
|
|
|
3,700 |
- |
- |
3,700 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
153,324 |
- |
|
|
|
|
21,368 |
10,212 |
- |
11,156 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 873 (Đoạn từ cầu Thành Công đến bến phà Bình Xuân) |
S.GT |
TXGC |
2021-2023 |
14,900 |
- |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877E (Đoạn từ Đường tỉnh 877 đến bến đò Quơn Long) |
S.GT |
H.CG |
2021-2023 |
14,800 |
- |
|
|
|
|
2,702 |
702 |
- |
2,000 |
|
3 |
Mở rộng Đường tỉnh 870B đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường Nguyễn Công Bình |
S.GT |
TP.MT |
2021-2023 |
9,500 |
- |
|
|
|
|
356 |
- |
- |
356 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường kênh 200- Đập Thạch thuộc xã Hậu Mỹ Phú |
H.CB |
H.CB |
2,021 |
2,345 |
|
|
|
|
|
1,060 |
1,060 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đường làng nghề |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
42,000 |
- |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
- |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
6 |
Đường vào mộ Âu Dương Lân |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
5,043 |
- |
|
|
|
|
1,300 |
1,000 |
- |
300 |
|
7 |
Nâng cấp láng nhựa Đường Tây kênh 82 |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
12,300 |
- |
|
|
|
|
2,500 |
1,000 |
- |
1,500 |
xã NTM |
8 |
Nâng cấp láng nhựa Đường Nam Bao Tràm |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14,300 |
- |
|
|
|
|
2,500 |
1,000 |
- |
1,500 |
xã NTM |
9 |
Đường Nam kênh Trương Văn Sanh (đoạn từ ĐT 867 đến kênh 1 Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ) |
H.TP |
H.TP |
2021-2022 |
14,288 |
- |
|
|
|
|
3,500 |
1,000 |
- |
2,500 |
|
10 |
Đường vành đai ấp Thới - xã Điềm Hy - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2021-2022 |
14,458 |
|
|
|
|
|
1,950 |
950 |
- |
1,000 |
|
11 |
Đường huyện 84D (Đường Tân Phú-Tân Thạnh) |
H.TPĐ |
H.TPD |
2021-2022 |
9,390 |
- |
|
|
|
|
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
6,000 |
4,000 |
- |
2,000 |
77,403 |
23,676 |
500 |
53,227 |
|
1 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
BQL DA Giao thông |
H.GCT |
2017-2020 |
140,340 |
|
- |
|
|
|
5,645 |
3,145 |
|
2,500 |
|
2 |
Mở rộng Đường huyện 27B (đoạn từ Quốc lộ 50 đến cầu số 7) |
S.GT |
H.CG |
2020-2021 |
14,669 |
|
- |
|
|
|
3,600 |
|
|
3,600 |
|
3 |
Đường Bắc sông Cũ - xã Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
- |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
4 |
Chỉnh trang đường 30/4 - thị xã cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
- |
|
|
|
1,733 |
|
|
1,733 |
|
5 |
Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép) |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
- |
|
|
|
264 |
|
|
264 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường đông Rạch Đào (đoạn từ ĐT.865 đến Bao Ngạn) |
H.TP |
H.TP |
2019-2021 |
13,972 |
12,254 |
- |
|
|
|
977 |
500 |
|
477 |
|
7 |
Nâng cấp Đường huyện 05B |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
15,966 |
12,862 |
|
|
|
|
2,188 |
|
|
2,188 |
|
8 |
Nâng cấp Đường huyện 02 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
54,611 |
38,280 |
|
|
|
|
9,500 |
|
|
9,500 |
|
9 |
Nâng cấp Đường huyện 10 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
20,184 |
15,000 |
|
|
|
|
1,700 |
|
|
1,700 |
|
10 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017-2020 |
81,352 |
74,578 |
|
|
|
|
1,613 |
|
|
1,613 |
|
11 |
Đường Nguyễn Thái Học nối dài thị trấn cái Bè đến xã Hòa Khánh |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
14,584 |
13,000 |
|
|
|
|
450 |
|
|
450 |
|
12 |
Đường dọc sông tiền nối dài Đường tỉnh 864 ( phần nhựa mặt đường) |
H.CB |
H.CB |
2018-2020 |
33,708 |
31,640 |
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
|
13 |
Đường vào trường cấp 3 Cái Bè (đường Nguyễn Văn Tốt) |
H.CB |
H.CB |
2019-2021 |
19,561 |
11,000 |
|
|
|
|
3,148 |
1,548 |
|
1,600 |
|
14 |
Đường Trâm Bầu thuộc phạm vi nối liền 2 xã A Cư và Đông hòa Hiệp |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
7,634 |
7,100 |
|
|
|
|
250 |
|
|
250 |
|
15 |
Đường huyện 13 |
H.GCT |
H.GCT |
2019-2020 |
28,283 |
|
|
|
|
|
1,828 |
|
|
1,828 |
|
16 |
Sửa chữa ĐT.879 đoạn từ cầu Long Hòa đến cầu Bến Tranh |
S.GT |
các huyện |
2019-2022 |
14,742 |
|
|
|
|
|
1,461 |
461 |
|
1,000 |
|
17 |
Mở rộng Đường tỉnh 872B (đoạn từ ĐT.877 đến bến phà Tân Long và cầu kênh Thủy lợi) |
S.GT |
H.GCT |
2020-2021 |
14,150 |
|
|
|
|
|
4,915 |
4,915 |
|
|
|
18 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở mố cầu kênh 14 trên ĐT 872 |
S.GT |
H.GCT |
2020 |
298 |
|
|
|
|
|
9 |
9 |
|
|
|
19 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở Đường tỉnh 873 |
S.GT |
TX.GC |
2020 |
13,276 |
|
|
|
|
|
4,413 |
3,913 |
500 |
|
|
20 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Thị Thập) |
TP.MT |
TP.MT |
2015-2017 |
29,525 |
29,452 |
|
|
|
|
73 |
|
|
73 |
|
21 |
Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng |
H.CT |
H.CT |
2018-2019 |
13,491 |
10,415 |
|
|
|
|
1,360 |
|
|
1,360 |
|
22 |
Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) |
H.CT |
H.CT |
2019-2020 |
14,699 |
5,676 |
|
|
|
|
1,700 |
200 |
|
1,500 |
|
23 |
Đường vào trường tiểu học ấp 9A, xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
14,594 |
11,159 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
24 |
Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân Phong -Ngũ Hiệp huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2018-2019 |
26,964 |
15,732 |
|
|
|
|
5,000 |
2,000 |
|
3,000 |
|
25 |
Đường vào trường TH Tân Phong 2 |
H.CL |
H.CL |
2020 |
2,132 |
1,447 |
|
|
|
|
443 |
|
|
443 |
|
26 |
Đường Bình Phú - Phú An, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2016-2018 |
46,762 |
38,127 |
|
|
|
|
704 |
|
|
704 |
|
27 |
Đường huyện 62, xã Long Trung, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2019-2020 |
6,886 |
5,878 |
|
|
|
|
204 |
|
|
204 |
|
28 |
Nâng cấp lát đan đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (đoạn xã Phước Lập đến kênh Nguyễn Tấn Thành) |
H.TP |
H.TP |
2017-2019 |
19,070 |
16,734 |
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
- |
|
29 |
Nâng cấp Đường huyện 08B |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
5,443 |
4,800 |
|
|
|
|
125 |
|
|
125 |
|
30 |
Nâng cấp Đường huyện 09 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
11,827 |
10,900 |
|
|
|
|
71 |
|
|
71 |
|
31 |
Đường nối từ ĐT 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018-2019 |
15,284 |
14,290 |
|
|
|
|
417 |
|
|
417 |
|
32 |
Nâng cấp đường cặp kênh láng biển xã Tân Thành |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
4,094 |
3,523 |
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
|
33 |
Đường tỉnh 871B |
BQL DA Giao thông |
H.GCĐ |
2015-2018 |
232,963 |
|
|
|
|
|
1,009 |
1,009 |
|
|
|
34 |
Đường tỉnh 875 (đoạn qua huyện Cai Lậy) |
BQL DA Giao thông |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu kênh 500 đến cầu Tràm Mù) |
BQL DA Giao thông |
H.TP |
|
|
|
|
|
|
|
651 |
651 |
|
|
|
36 |
Đường đến trung tâm xã Mỹ Hội |
BQL DA Giao thông |
H.CB |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
37 |
Cầu Phú An trên đường huyện Phú An - huyện Cai Lậy |
BQL DA Giao thông |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
81 |
|
|
|
38 |
Cầu Hòa Tịnh trên ĐT.878B |
BQL DA Giao thông |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
710 |
710 |
|
|
|
39 |
Đường Bắc Cả Chuối ấp 6,7 - xã Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
|
|
113 |
|
40 |
Đèn chiếu sáng Đường tỉnh 872, huyện Gò Công Tây (Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 872 đến vị trí đối diện Thánh thất Vĩnh Bình) |
S.GT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
31 |
|
41 |
Đèn chiếu sáng tuyến tránh thị xã Gò Công (đoạn từ Km47+400 đến Km50+500) |
S.GT |
TX.GC |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
|
42 |
Đèn chiếu sáng tại các giao lộ Quốc lộ 1 thuộc địa bàn huyện Châu Thành (Km1961+400, Km1974+700, Km1979+000, Km1980+600, Km1982+300) |
S.GT |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
7 |
|
43 |
Đèn tín hiệu giao thông tại giao lộ Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 867 (Ngã ba Long Định) |
S.GT |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
8 |
|
44 |
Đường liên xã Phước Thạnh thành phố Mỹ Tho và xã Tam Hiệp huyện Châu Thành |
S.GT |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
37 |
|
45 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
BQL DA Giao thông |
các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
3,500 |
|
|
3,500 |
|
46 |
Đường Giồng bến xe (xã Phước Trung) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
1,731 |
1,509 |
|
|
|
|
8 |
8 |
|
|
|
47 |
Đường số 8 (xã Gia Thuận) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
234 |
211 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
48 |
Đường số 14 (xã Gia Thuận) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
390 |
350 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
49 |
Đường Xóm Chài (xã Kiểng Phước) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
487 |
408 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
50 |
Đường số 2 (ấp Đôi Ma, xã Kiểng Phước) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
245 |
209 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
51 |
Cầu liên ấp Cả Thu 1 - Giồng Keo |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
1,611 |
651 |
|
|
|
|
731 |
731 |
|
|
|
52 |
Đường ao nước và cầu trên đường |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
3,543 |
|
|
|
|
|
154 |
154 |
|
|
|
53 |
Cầu đê bao trên đường Bà Tiên 2 |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2020 |
1,348 |
|
|
|
|
|
36 |
36 |
|
|
|
54 |
Đường tỉnh 878 |
BQL DA Giao thông |
các huyện |
2015-2021 |
984,319 |
|
|
|
|
|
9,000 |
2,050 |
|
6,950 |
|
55 |
Nâng cấp và mở rộng Đường tỉnh 877 (Đoạn từ cầu Long Bình đến An Thạnh Thủy) |
BQL DA Giao thông |
các huyện |
2008-2014 |
37,621 |
|
|
|
|
|
2,607 |
|
|
2,607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Khu Công nghiệp |
|
|
|
34,480 |
1,000 |
13,500 |
13,500 |
- |
- |
10,490 |
10,490 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
19,980 |
1,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
10,372 |
10,372 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông |
BQL DDCN |
H.GCĐ |
2020-2025 |
19,980 |
1,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
10,372 |
10,372 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
14,500 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2021-2022 |
14,500 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
118 |
118 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm Công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
|
|
|
- |
|
|
|
118 |
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Thương mại |
|
|
|
31,655 |
1,000 |
11,500 |
11,500 |
- |
- |
7,607 |
7,607 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
4,997 |
1,000 |
2,500 |
2,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2021 |
4,997 |
1,000 |
2,500 |
2,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
26,658 |
- |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
7,607 |
7,607 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Tân Thanh |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
4,975 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
150 |
150 |
- |
- |
- |
2 |
Chợ xã Phú Tân |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
3,794 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
3 |
Chợ xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7,600 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
4 |
Chợ Bà Tồn |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
1,839 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
800 |
800 |
- |
- |
|
5 |
Chợ Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
2,500 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Ấp 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2022 |
2,950 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
7 |
Chợ khác |
|
|
2021-2022 |
3,000 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
2,157 |
2,157 |
- |
- |
|
7.1 |
Chợ Thạnh Tân |
H.TP |
H.TP |
2020-2021 |
5,028 |
4,109 |
- |
|
|
|
471 |
471 |
|
|
|
7.2 |
Sửa chữa chợ Cà Giăm |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
2,186 |
|
|
|
|
|
152 |
152 |
|
|
|
7.3 |
Nâng cấp sửa chữa Chợ Kinh Kho xã Mỹ Lợi B |
H.CB |
H.CB |
2,020 |
2,270 |
|
|
|
|
|
648 |
648 |
|
|
|
7.4 |
Chợ Long Hòa, xã Long Hòa, thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2020 |
1,509 |
1,000 |
|
|
|
|
190 |
190 |
|
|
|
7.5 |
Khu thương mại Khu 1 Thị Trấn Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
260 |
260 |
|
|
BSMT |
7.6 |
Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2,018 |
2,788 |
2,222 |
|
|
|
|
342 |
342 |
|
|
|
7.7 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017-2018 |
3,900 |
3,500 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
7.8 |
Chợ Mỹ Hạnh Trung, thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
270,000 |
1,420 |
23,000 |
23,000 |
- |
- |
21,180 |
21,180 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
270,000 |
1,420 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
1 |
Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công |
S.XD |
TX.GC, H.GCĐ |
2020-2022 |
270,000 |
1,420 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
b) |
Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
1,180 |
1,180 |
- |
- |
|
1 |
02 giếng nước dưới đất dự phòng Nhà máy nước Bình Đức |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
112 |
|
|
|
2 |
Giếng nước dưới đất dự phòng (giếng 1, 2, 3) tại khu vực Nhà máy nước Đồng Tâm |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
116 |
|
|
|
3 |
Giếng nước dưới đất dự phòng (giếng 4, 5, 6) tại khu vực Nhà máy nước Đồng Tâm |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
93 |
|
|
|
4 |
Tuyến ống chuyển tải cấp nước D200 HDPE L=4,5 km dọc Huyện lộ 13 từ Lộ Đình, xã Thành Công đến ngã tư xã Đồng Thạnh, huyện Gò Công Tây |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
94 |
|
|
|
5 |
Tuyến ống chuyển tải cấp nước D200 HDPE L = 5,4km dọc Đường tỉnh 872 từ cửa Lò Vôi thị trấn Vĩnh Bình đến Đường tỉnh 877 xã Vĩnh Hựu |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
270 |
270 |
|
|
|
6 |
Tuyến ống chuyển tải cấp nước dọc Tỉnh lộ 877 và Huyện lộ 19 huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
495 |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Du lịch |
|
|
|
412,966 |
130,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
9,183 |
- |
- |
9,183 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
262,000 |
- |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
7,300 |
- |
- |
7,300 |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
262,000 |
- |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
7,300 |
- |
- |
7,300 |
|
b) |
Các công trình du lịch cấp thiết khác |
|
|
|
150,966 |
130,000 |
- |
- |
- |
- |
1,883 |
- |
- |
1,883 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2016-2021 |
150,966 |
130,000 |
|
|
|
|
1,883 |
|
|
1,883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
77,995 |
311 |
21,000 |
21,000 |
- |
- |
16,358 |
16,358 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29,800 |
311 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2020-2021 |
29,800 |
311 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
45,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tình ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2021-2024 |
45,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
c) |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
3,195 |
- |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
8,358 |
8,358 |
- |
- |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
3,195 |
- |
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
1 |
Trang thiết bị phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 |
VP ĐĐBQH & HĐND tỉnh |
toàn tỉnh |
2021 |
3,195 |
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
* |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,358 |
6,358 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin dùng chung các ngành |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
3,569 |
3,569 |
|
|
|
2 |
Xây dựng phần mềm quản lý công tác thanh tra, tiếp công dân và khiếu nại, tố cáo |
TTr |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
3 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.NV |
toàn tỉnh |
2020-2021 |
3,772 |
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
4 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
227 |
227 |
|
|
|
5 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
S.NV |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
37 |
|
|
|
6 |
Xây dựng cổng thông tin hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
S.KHĐT |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ thống bảo mật và backup dữ liệu |
S.TNMT |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
19 |
|
|
|
8 |
Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp |
S.NN |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
454 |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Công trình công cộng |
|
|
|
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
21,000 |
13,000 |
- |
8,000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
21,000 |
13,000 |
- |
8,000 |
|
1 |
Công viên Tết Mậu Thân |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2021 |
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
21,000 |
13,000 |
- |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
411,953 |
155,647 |
80,000 |
80,000 |
- |
- |
96,814 |
96,814 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
206,481 |
144,674 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
43,000 |
43,000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 8 sở ngành |
BQL DDCN |
TP.MT |
2020-2022 |
206,481 |
144,674 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
43,000 |
43,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
149,876 |
- |
35,000 |
35,000 |
- |
- |
10,500 |
10,500 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 2 sở ngành |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
80,016 |
|
20,000 |
20,000 |
- |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
13,411 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
500 |
500 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,015 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
42,434 |
|
7,000 |
7,000 |
- |
- |
6,000 |
6,000 |
- |
- |
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ đồng |
c) |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
|
|
2021-2025 |
44,109 |
5,473 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
32,356 |
32,356 |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
11,782 |
5,473 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tân Hương |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
11,782 |
5,473 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
32,327 |
- |
|
|
|
|
7,500 |
7,500 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Long Vĩnh |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
9,675 |
- |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Đồng Thạnh |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,652 |
- |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
8,000 |
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
- |
- |
NTM |
* |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,856 |
20,856 |
- |
- |
|
1 |
Hội trường - Nhà văn hóa UBND xã Thiện Trí |
H.CB |
H.CB |
2020 |
5,699 |
4,771 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
2 |
Hội trường - Nhà văn hóa UBND xã An Hữu |
H.CB |
H.CB |
2020 |
6,032 |
4,000 |
|
|
|
|
1,100 |
1,100 |
|
|
|
3 |
Hội trường - Nhà văn hóa UBND xã Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2020 |
5,762 |
4,000 |
|
|
|
|
1,100 |
1,100 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Hòa Khánh, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã An Thái Đông, xã Mỹ Lợi B, xã Hậu Mỹ Phú |
H.CB |
H.CB |
2020 |
5,610 |
3,000 |
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
5 |
Trụ sở UBND Phường 1 - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
1,745 |
1,745 |
|
|
|
6 |
Hội trường UBND xã Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2020 |
7,659 |
7,000 |
|
|
|
|
529 |
529 |
|
|
|
7 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy và UBND xã Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
14,494 |
13,148 |
|
|
|
|
539 |
539 |
|
|
|
8 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy và UBND xã Phú Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2020 |
13,997 |
13,083 |
|
|
|
|
702 |
702 |
|
|
|
9 |
Trụ sở làm việc UBND xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
9,616 |
5,754 |
|
|
|
|
2,928 |
2,928 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2019-2020 |
9,282 |
8,800 |
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
|
11 |
Hội trường - Nhà khách Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2020 |
29,792 |
24,500 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2020 |
4,697 |
4,083 |
|
|
|
|
208 |
208 |
|
|
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Thạnh Tân |
H.TP |
H.TP |
2020 |
3,768 |
3,333 |
|
|
|
|
325 |
325 |
|
|
|
14 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2020 |
1,464 |
1,337 |
|
|
|
|
65 |
65 |
|
|
|
15 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2020 |
1,341 |
1,300 |
|
|
|
|
26 |
26 |
|
|
|
16 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2020 |
2,040 |
1,967 |
|
|
|
|
136 |
136 |
|
|
|
17 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Vàm Láng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
14,355 |
14,000 |
|
|
|
|
102 |
102 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường xã Bình Nghị |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2019-2020 |
1,533 |
1,000 |
|
|
|
|
302 |
302 |
|
|
|
19 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân Phường 4 - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
|
|
|
|
|
|
|
386 |
386 |
|
|
|
20 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập 1 (giai đoạn 2) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
7,619 |
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng UBND xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2021 |
6,171 |
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
22 |
Sửa chữa Trụ sở UBND xã Thạnh Phú |
H.CT |
H.CT |
2020 |
1,097 |
593 |
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
23 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Thạnh Phú |
H.CT |
H.CT |
2020 |
5,649 |
2,000 |
|
|
|
|
575 |
575 |
|
|
|
24 |
Sửa chữa Hội trường UBND xã Long Định |
H.CT |
H.CT |
2020 |
4,992 |
3,006 |
|
|
|
|
948 |
948 |
|
|
|
d) |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
|
|
2021-2025 |
11,487 |
5,500 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
10,958 |
10,958 |
- |
- |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
11,487 |
5,500 |
|
|
|
|
4,547 |
4,547 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo trụ sở làm việc Tòa soạn Báo Ấp Bắc |
Báo Ấp Bắc |
TP.MT |
2020-2021 |
6,683 |
3,500 |
|
|
|
|
3,047 |
3,047 |
- |
- |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc 4 đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
S.NN |
TP.MT |
2020-2021 |
4,804 |
2,000 |
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
* |
Sửa chữa trụ sở cơ quan khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,411 |
6,411 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
TTr |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
2 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
83 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
6,888 |
6,702 |
|
|
|
|
77 |
77 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở cơ quan làm việc của khối Đảng-Tỉnh ủy Tiền Giang |
VP.TU |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
77 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Thanh tra GTVT Tiền Giang |
S.GT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
183 |
183 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Tiền Giang |
HLHPN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
7 |
Trung tâm hành chính công tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2019-2021 |
137,927 |
|
|
|
|
|
3,400 |
3,400 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa nhà khách, Hội trường, Trung tâm hội nghị tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
9 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
425 |
425 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang |
S.TNMT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
8 |
|
|
|
11 |
Xây dựng trụ Sở làm việc Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên |
S.TNMT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
S.TNMT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng khu trung tâm huyện Tân Phú Đông - Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2012-2013 |
26,078 |
25,000 |
|
|
|
|
1,144 |
1,144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Xã hội |
|
|
|
323,365 |
108,196 |
29,000 |
14,000 |
- |
15,000 |
113,011 |
16,864 |
- |
96,147 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
323,365 |
108,196 |
29,000 |
14,000 |
- |
15,000 |
113,011 |
16,864 |
- |
96,147 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2019-2023 |
104,951 |
92,196 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
11 |
- |
- |
11 |
|
2 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
BQL DDCN |
H.CT |
2020-2023 |
218,414 |
16,000 |
24,000 |
14,000 |
- |
10,000 |
113,000 |
16,864 |
- |
96,136 |
Thu hồi vốn ứng trước 24.000 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn |
|
|
|
- |
- |
304,125 |
- |
- |
304,125 |
436,607 |
- |
- |
436,607 |
|
1 |
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- |
- |
259,000 |
- |
- |
259,000 |
292,107 |
- |
- |
292,107 |
BSMT |
2 |
Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
|
|
|
- |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
37,000 |
- |
- |
37,000 |
BSMT |
3 |
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
|
|
|
|
- |
10,125 |
- |
- |
10,125 |
10,800 |
- |
- |
10,800 |
BSMT |
4 |
Hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
- |
- |
25,000 |
- |
- |
25,000 |
96,700 |
- |
- |
96,700 |
BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX |
Chi khác |
|
|
|
598 |
456 |
53,890 |
29,015 |
- |
24,875 |
13,545 |
357 |
- |
13,188 |
- |
1 |
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
20,000 |
- |
- |
20,000 |
11,050 |
- |
- |
11,050 |
|
1.1 |
Lập nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
S.KHĐT |
các huyện |
|
|
536 |
|
|
|
|
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
1.11 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.12 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
363 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.13 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Tân Thuận Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.14 |
Quy hoạch chung xây dựng xã Trung Hòa, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.15 |
Lập quy hoạch chung xây dựng xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.16 |
Lập quy hoạch chung xây dựng xã Tân Hòa Thành huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
1.17 |
Lập quy hoạch chung xây dựng xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
BSMT |
2 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
12,000 |
10,000 |
- |
2,000 |
2,495 |
357 |
- |
2,138 |
|
6.1 |
HTX dịch vụ nông nghiệp Tân Lý Đông |
H.CT |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
21 |
BSMT |
6.2 |
HTX Thới Thành |
H.CT |
H.CT |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
BSMT |
6.3 |
HTX DVSXNN Mỹ Quới xã Hậu Mỹ Bắc B |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
26 |
BSMT |
6.4 |
Hợp tác xã Cẩm Sơn xã Cẩm Sơn |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
BSMT |
6.5 |
Hợp tác xã DVNN Mỹ Long xã Mỹ Long |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
|
|
81 |
BSMT |
6.6 |
HTX Mỹ Tịnh An xã Mỹ Tịnh An |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
253 |
253 |
|
|
BSMT |
6.7 |
HTX Thạnh An, xã An Thạnh Thủy |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
104 |
|
|
BSMT |
6.8 |
HTX Nông nghiệp DVNT Bình Nhì |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
682 |
|
|
682 |
BSMT |
6.9 |
HTX NN Lợi An |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
519 |
|
|
519 |
BSMT |
6.10 |
HTX Nông nghiệp DVNT Bình Đông |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
235 |
|
|
235 |
BSMT |
6.11 |
HTX KDTH Bình Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
|
|
523 |
|
|
523 |
BSMT |
6.12 |
HTX Sơ ri Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020 |
598 |
456 |
|
|
|
|
17 |
|
|
17 |
BSMT |
7 |
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
8,890 |
6,015 |
- |
2,875 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,600 |
|
|
|
1,600 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
9,793,456 |
2,288,762 |
729,138 |
|
|
|
879,138 |
|
|
|
|
C.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
9,205,327 |
2,117,467 |
656,170 |
|
|
|
656,170 |
|
|
|
|
I |
Y tế |
|
|
|
2,350,000 |
1,480,613 |
222,373 |
|
|
|
270,887 |
|
|
|
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2,350,000 |
1,480,613 |
222,373 |
|
|
|
270,887 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2018-2022 |
2,350,000 |
1,480,613 |
222,373 |
|
|
|
270,887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nông nghiệp |
|
|
|
2,653,526 |
433,583 |
265,000 |
|
|
|
223,530 |
|
|
|
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
887,166 |
433,583 |
50,000 |
|
|
|
48,530 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
BQL DA Nông nghiệp |
H. GCĐ |
2010-2021 |
887,166 |
433,583 |
50,000 |
|
|
|
48,530 |
|
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1,766,360 |
- |
215,000 |
|
|
|
175,000 |
|
|
|
|
1 |
Xử lý sạt lở sông Tiền tại cù lao Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho |
BQL DA Nông nghiệp |
TP.MT |
2021-2024 |
400,000 |
- |
40,000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250,000 |
- |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT, H.CL |
2021-2024 |
846,360 |
- |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
|
|
|
|
4 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
150,000 |
- |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
|
|
|
|
5 |
Bờ kè sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
2021-2024 |
120,000 |
- |
25,000 |
|
|
|
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giao thông |
|
|
|
4,201,801 |
203,271 |
168,797 |
|
|
|
161,753 |
|
|
|
|
a) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
2,805,482 |
- |
52,000 |
|
|
|
29,956 |
|
|
|
|
1 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
BQL DA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2023-2026 |
805,482 |
- |
13,000 |
|
|
|
13,000 |
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
BQL DDCN |
TP.MT |
2022-2027 |
2,000,000 |
- |
24,000 |
|
|
|
16,956 |
|
|
|
|
3 |
Cầu Đồng Sơn trên Đường tỉnh 872 (qua sông Tra) |
BQL DA Giao thông |
H.GCT |
2021-2024 |
350,000 |
- |
15,000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
b) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
984,319 |
203,271 |
46,797 |
|
|
|
46,797 |
|
|
|
|
1 |
Đường tinh 878 |
BQL DA Giao thông |
H.CT |
2015-2021 |
984,319 |
203,271 |
46,797 |
|
|
|
46,797 |
|
|
|
|
c) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
412,000 |
- |
70,000 |
|
|
|
85,000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
BQL DA Giao thông |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
260,000 |
- |
40,000 |
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50 |
BQL DA Giao thông |
TX.GC |
2021-2024 |
152,000 |
- |
30,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
BQL DA Giao thông |
H.CB |
2021-2024 |
249,363 |
|
|
|
|
|
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.2 |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
390,743 |
171,295 |
72,968 |
|
|
|
72,968 |
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
354,427 |
149,161 |
58,727 |
|
|
|
68,968 |
|
|
|
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
354,427 |
149,161 |
58,727 |
|
|
|
68,968 |
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
HCB, H.CL, |
2016- 6/2022 |
354,427 |
149,161 |
58,727 |
|
|
|
68,968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
36,316 |
22,134 |
14,241 |
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
36,316 |
22,134 |
14,241 |
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
toàn tỉnh |
2019-2022 |
36,316 |
22,134 |
14,241 |
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.3 |
VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
197,386 |
|
|
|
|
|
150,000 |
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
197,386 |
|
|
|
|
|
150,000 |
|
|
|
|
a) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
197,386 |
|
|
|
|
|
150,000 |
|
|
|
|
1 |
Nạo vét các kênh, rạch để trữ nước ngọt phục vụ phòng chống hạn mặn |
S.NN |
các huyện |
2021 |
41,989 |
|
|
|
|
|
33,000 |
|
|
|
|
2 |
Xử lý xói lở bờ biển Gò Công Đông (đoạn từ cống Tân Thành đến khu du lịch Tân Thành) |
S.NN |
H.GCĐ |
2021 |
42,334 |
|
|
|
|
|
35,000 |
|
|
|
|
3 |
Xử lý sạt lở kênh 28 (sông Cái Bè) |
S.NN |
H.CB |
2021 |
40,999 |
|
|
|
|
|
35,000 |
|
|
|
|
4 |
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
BCH BP |
H.GCĐ |
2021 |
21,811 |
|
|
|
|
|
7,000 |
|
|
|
|
5 |
Xử lý sạt lở đê ven sông Tiền tại 03 xã Hòa Hưng, An Hữu, Tân Thanh - huyện Cái Bè (giai đoạn 2) |
H.CB |
H.CB |
2021 |
50,253 |
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|