Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2025 quy định giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh không in phim tại các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 384/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/01/2025
Ngày có hiệu lực 17/01/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hương Giang
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH KHÔNG IN PHIM TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 25

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;

Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh không in phim tại các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh không in phim

1. Ban hành kèm theo Nghị quyết giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh không in phim thuộc danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh, Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh và Trung tâm Y tế huyện Yên Phong (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

2. Mức giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh không in phim được áp dụng băng mức giá của các dịch vụ chẩn đoán hình ảnh tương ứng có in phim đã được cấp có thẩm quyền ban hành giá trừ đi chi phí phim in.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo Sở Y tế rà soát sau khi Bộ Y tế ban hành mức giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh không in phim cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác; trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh mức giá theo đúng quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Luật Giá.

Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 17 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đảng đoàn HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; Các Tổ ĐB và các ĐB HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT HĐND UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, CV phòng CT.HĐND, lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hương Giang

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH KHÔNG IN PHIM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT23

Mã tương đương

Mã DVKT

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Phân loại PTTT

Mức giá

Ghi chú

1

15051

18.0067.0013

18.67

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

2

15051

18.0067.0028

18.67

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

3

15051

18.0067.0029

18.67

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

4

15052

18.0068.0011

18.68

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

5

15052

18.0068.0013

18.68

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

6

15052

18.0068.0028

18.68

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

7

15052

18.0068.0029

18.68

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

8

15053

18.0069.0028

18.69

Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao

Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

9

15051

18.0070.0028

18.70

Chụp X-quang sọ tiếp tuyến

Chụp X-quang sọ tiếp tuyến [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

10

15055

18.0071.0011

18.71

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

11

15055

18.0071.0028

18.71

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

12

15055

18.0071.0029

18.71

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

13

15056

18.0072.0028

18.72

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

14

15056

18.0072.0029

18.72

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

15

15057

18.0073.0028

18.73

Chụp X-quang Hirtz

Chụp X-quang Hirtz [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

16

15058

18.0074.0028

18.74

Chụp X-quang hàm chếch một bên

Chụp X-quang hàm chếch một bên [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

17

15059

18.0075.0028

18.75

Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

18

15060

18.0076.0028

18.76

Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng

Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

20

15062

18.0078.0028

18.78

Chụp X-quang Schuller

Chụp X-quang Schuller [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

22

15064

18.0080.0028

18.80

Chụp X-quang khớp thái dương hàm

Chụp X-quang khớp thái dương hàm [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

28

15069

18.0085.0028

18.85

Chụp X-quang mỏm trâm

Chụp X-quang mỏm trâm [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

15070

18.0086.0028

18.86

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

23

15065

18.0081.2001

18.81

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [không in phim]

 

3.300

 

24

15065

18.0081.2002

18.81

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [số hóa] [không in phim]

 

16.700

 

25

15067

18.0083.0014

18.83

Chụp X-quang răng toàn cảnh

Chụp X-quang răng toàn cảnh [không in phim]

 

50.300

 

33

15071

18.0087.0028

18.87

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

36

15073

18.0089.0028

18.89

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

40

15071

18.0090.0028

18.90

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

29

15070

18.0086.0013

18.86

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

44

15075

18.0091.0028

18.91

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

31

15070

18.0086.0029

18.86

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

32

15071

18.0087.0013

18.87

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

48

15076

18.0092.0028

18.92

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

34

15071

18.0087.0029

18.87

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

35

15072

18.0088.0030

18.88

Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế [số hóa 3 phim] [không in phim]

 

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

52

15077

18.0093.0028

18.93

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

37

15073

18.0089.0029

18.89

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

38

15074

18.0090.0011

18.90

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

39

15074

18.0090.0013

18.90

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

56

15078

18.0094.0028

18.94

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

41

15074

18.0090.0029

18.90

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

42

15075

18.0091.0011

18.91

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

43

15075

18.0091.0013

18.91

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

62

15080

18.0096.0028

1.8.96

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

45

15075

18.0091.0029

18.91

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

46

15076

18.0092.0011

18 92

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

47

15076

18.0092.0013

18.92

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

66

15082

18.0098.0028

18.98

Chụp X-quang khung chậu thẳng

Chụp X-quang khung chậu thẳng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

49

15076

18.0092.0029

18.92

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

50

15077

18.0093.0011

18.93

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

51

15077

18.0093.0013

18.93

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

68

15083

18.0099.0028

18.99

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

53

15077

18.0093.0029

18.93

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

54

15078

18.0094.0011

18.94

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

55

15078

18.0094.0013

18.94

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [ > 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

71

15084

18.0100.0028

18.100

Chụp X-quang khớp vai thẳng

Chụp X-quang khớp vai thẳng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

57

15078

18.0094.0029

18.94

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

58

15079

18.0095.0012

18.95

Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze

Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

74

15085

18.0101.0028

18.101

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

60

15080

18.0096.0011

18.96

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

61

15080

18.0096.0013

18.96

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

76

15086

18.0102.0028

18.102

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

63

15080

18.0096.0029

18.96

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

64

15081

18.0097.0030

18.97

Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên [số hóa 3 phim] [không in phim]

 

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

65

15082

18.0098.0012

18.98

Chụp X-quang khung chậu thẳng

Chụp X-quang khung chậu thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

80

15087

18.0103.0028

18.103

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

67

15083

18.0099.0012

18.99

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

84

15088

18.0104.0028

18.104

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

69

15084

18.0100.0012

18.100

Chụp X-quang khớp vai thẳng

Chụp X-quang khớp vai thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

70

15084

18.0100.0013

18.100

Chụp X-quang khớp vai thẳng

Chụp X-quang khớp vai thẳng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

87

15089

18.0105.0028

18.105

Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

72

15084

18.0100.0029

18.100

Chụp X-quang khớp vai thẳng

Chụp X-quang khớp vai thẳng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

73

15085

18.0101.0012

18.101

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

90

15090

18.0106.0028

18.106

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

75

15086

18.0102.0013

18.102

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

94

15091

18.0107.0028

18.107

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

77

15086

18.0102.0029

18.102

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

78

15087

18.0103.0011

18.103

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

79

15087

18.0103.0013

18.103

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

97

15092

18.0108.0028

18.108

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

81

15087

18.0103.0029

18.103

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

82

15088

18.0104.0011

18.104

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

83

15088

18.0104.0013

18.104

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

100

15093

18.0109.0028

18.109

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

85

15088

18.0104.0029

18.104

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

86

15089

18.0105.0012

18.105

Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

102

15094

18.0110.0028

18.110

Chụp X-quang khớp háng nghiêng

Chụp X-quang khớp háng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

88

15090

18.0106.0011

18.106

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

89

15090

18.0106.0013

18.106

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

105

15095

18.0111.0028

18.111

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

91

15090

18.0106.0029

1.8.106

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

92

15091

18.0107.0011

18.107

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

93

15091

18.0107.0013

18.107

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

109

15096

18.0112.0028

18.112

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

95

15091

18.0107.0029

18.107

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

96

15092

18.0108.0013

18.108

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

113

15097

18.0113.0028

18.113

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

98

15092

18.0108.0029

18.108

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

99

15093

18.0109.0012

18.109

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

117

15098

18.0114.0028

18.114

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

101

15094

18.0110.0012

18.110

Chụp X-quang khớp háng nghiêng

Chụp X-quang khớp háng nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

121

15099

18.0115.0028

18.115

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

103

15095

18.0111.0011

18.111

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

104

15095

18.0111.0013

18.111

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

125

15100

18.0116.0028

18.116

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

106

15095

18.0111.0029

18.111

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

107

15096

18.0112.0011

18.112

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

108

15096

18.0112.0013

18.112

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [ >24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

128

15101

18.0117.0028

18.117

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

110

15096

18.0112.0029

18.112

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

111

15097

18.0113.0011

18.113

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

112

15097

18.0113.0013

18.113

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

134

15103

18.0119.0028

18.119

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

114

15097

18.0113.0029

18.113

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

115

15098

18.0114.0011

18.114

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

116

15098

18.0114.0013

18.114

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

137

15104

18.0120.0028

18.120

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

118

15098

18.0114.0029

18.114

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

119

15099

18.0115.0011

18.115

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

120

15099

18.0115.0013

18.115

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

140

15105

18.0121.0028

18.121

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

122

15099

18.0115.0029

18.115

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

123

15100

18.0116.0011

18.116

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

124

15100

18.0116.0013

18.116

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

144

15106

18.0122.0028

18.122

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

126

15100

18.0116.0029

18.116

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

127

15101

18.0117.0011

18.117

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

147

15107

18.0123.0028

18.123

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

129

15101

18.0117.0029

18.117

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

130

15102

18.0118.0013

18.118

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

131

15102

18.0118.0030

18.118

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng [số hóa 3 phim] [không in phim]

 

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

132

15103

18.0119.0012

18.119

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

133

15103

18.0119.0013

18.119

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

152

15109

18.0125.0028

18.125

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

135

15103

18.0119.0029

18.119

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

136

15104

18.0120.0012

18.120

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

19

15061

18.0077.0028

18.77

Chụp X-quang Chausse III

Chụp X-quang Chausse III [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

138

15105

18.0121.0011

18.121

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

139

15105

18.0121.0013

18.121

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

21

15063

18.0079.0028

18.79

Chụp X-quang Stenvers

Chụp X-quang Stenvers [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

141

15105

18.0121.0029

18.121

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

142

15106

18.0122.0011

18.122

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

143

15106

18.0122.0013

18.122

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

26

15067

18.0083.0028

18.83

Chụp X-quang răng toàn cảnh

Chụp X-quang răng toàn cảnh [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

145

15106

18.0122.0029

18.122

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

146

15107

18.0123.0012

18.123

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn [ > 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

27

15068

18.0084.0028

18.84

Chụp X-quang phim cắn (Occlusal)

Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

148

15108

18.0124.0016

18.124

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

43.300

 

149

15108

18.0124.0034

18.124

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang, số hóa] [không in phim]

 

198.800

 

150

15109

18.0125.0012

18.125

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư thế] [không in phim]

 

42.300

Áp dụng cho 01 vị trí

151

15109

18.0125.0013

18.125

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] [không in phim]

 

55.300

Áp dụng cho 01 vị trí

59

15079

18.0095.0028

18.95

Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze

Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

153

15109

18.0125.0029

18.125

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

154

15110

18.0126.0026

18.126

Chụp X-quang tuyến vú

Chụp X-quang tuyến vú [không in phim]

 

58.300

 

155

15111

18.0127.0028

18.127

Chụp X-quang tại giường

Chụp X-quang tại giường [không in phim]

T3

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

156

15112

18.0128.0028

18.128

Chụp X-quang tại phòng mổ

Chụp X-quang tại phòng mổ [không in phim]

T3

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

157

15113

18.0129.0014

18.129

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [thường] [không in phim]

 

50.300

 

158

15113

18.0129.0028

18.129

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [số hóa 1 phim] [không in phim]

 

51.300

Áp dụng cho 01 vị trí

159

15113

18.0129.0029

18.129

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [số hóa 2 phim] [không in phim]

 

61.300

Áp dụng cho 01 vị trí

160

15114

18.0130.0017

18.130

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

58.300

 

161

15114

18.0130.0035

18.130

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang, số hóa] [không in phim]

 

198.800

 

162

15115

18.0131.0017

18.131

Chụp X-quang ruột non

Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

58.300

 

163

15115

18.0131.0035

18.131

Chụp X-quang ruột non

Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang, số hóa] [không in phim]

 

198.800

 

164

15116

18.0132.0018

18.132

Chụp X-quang đại tràng

Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

98.300

 

165

15116

18.0132.0036

18.132

Chụp X-quang đại tràng

Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang, số hóa] [không in phim]

 

238.800

 

166

15117

18.0133.0019

18.133

Chụp X-quang đường mật qua Kehr

Chụp X-quang đường mật qua Kehr [không in phim]

T3

214.800

Chưa bao gồm thuốc cản quang

167

15119

18.0135.0025

18.135

Chụp X-quang đường rò

Chụp X-quang đường rò [không in phim]

T2

380.800

 

168

15122

18.0138.0023

18.138

Chụp X-quang tử cung vòi trứng

Chụp X-quang tử cung vòi trứng [bao gồm cả thuốc] [không in phim]

T2

367.800

 

169

15122

18.0138.0031

18.138

Chụp X-quang tử cung vòi trứng

Chụp X-quang tử cung vòi trứng [số hóa] [không in phim]

T2

407.800

 

170

15124

18.0140.0020

18.110

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T3

491.800

 

171

15124

18.0140.0032

18.140

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang UVI, số hóa] [không in phim]

T3

561.800

 

172

15125

18.0141.0020

18.141

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang] [không in phim]

T1

491.800

 

173

15125

18.0141.0032

18.141

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang, số hóa] [không in phim]

T1

561.800

 

174

15126

18.0142.0021

18.142

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [có thuốc cản quang] [không in phim]

T1

503.800

 

175

15126

18.0142.0033

18.142

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [số hóa] [không in phim]

T1

538.800

 

176

15127

18.0143.0033

18.143

Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng

Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng [không in phim]

T2

538.800

 

177

15133

18.0149.0040

18.149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

178

15134

18.0150.0041

18.150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

179

15135

18.0151.0041

18.151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

180

15136

18.0152.0041

18.152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

181

15137

18.0153.0041

18.153

Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

182

15138

18.0154.0041

18.154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1- 32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

183

15139

18.0155.0040

18.155

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

184

15140

18.0156.0041

18.156

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

185

15141

18.0157.0040

18.157

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

186

15142

18.0158.0040

18.158

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

187

15143

18.0159.0041

18.159

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

188

15144

18.0160.0040

18.160

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

189

15144

18.0160.0041

18.160

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

190

15145

18.0161.0040

18.161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1- 32 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

191

15149

18.0165.0043

18.165

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

192

15150

18.0166.0042

18.166

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

193

15151

18.0167.0042

18.167

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

194

15152

18.0168.0042

18.168

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

195

15153

18.0169.0042

18.169

Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

196

15151

18.0170.0042

18.170

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64- 128 dãy)

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64- 128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

197

15155

18.0171.0043

18.171

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

198

15156

18.0172.0042

18.172

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

199

15157

18.0173.0043

18.173

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

200

15158

18.0174.0043

18.174

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

201

15159

18.0175.0042

18.175

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

202

15160

18.0176.0042

18.176

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

203

15160

18.0176.0043

18.176

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

204

15161

18.0177.0043

18.177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

205

15162

18.0178.0047

18.178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

206

15163

18.0179.0046

18.179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

207

15164

18.0180.0046

18.180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

208

15165

18.0181.0046

13.181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

209

15166

18.0182.0046

18.182

Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

210

15167

18.0183.0047

18.183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

211

15168

18.0184.0047

18.181

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

212

15169

18.0185.0046

18.185

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

213

15170

18.0186.0047

18.186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

214

15171

18.0187.0047

18.187

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

215

15172

18.0188.0046

18.188

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

216

15173

18.0189.0047

18.189

Chụp CLVT hốc mắt (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

217

15174

18.0190.0047

18.190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

218

15175

18.0191.0040

18.191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

219

15176

18.0192.0041

18.192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

220

15177

18.0193.0040

18.193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

221

15179

18.0195.0040

18.195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

222

15180

18.0196.0041

18.196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

223

15181

18.0197.0041

18.197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

224

15182

18.0198.0041

18.198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

225

15183

18.0199.0040

18.199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

455.100

 

226

15184

18.0200.0043

18.200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

227

15185

18.0201.0042

18.201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

228

15186

18.0202.0043

18.202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

229

15188

18.0204.0043

18.204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

230

15189

18.0205.0042

18.205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

231

15190

18.0206.0042

18.206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

232

15191

18.0207.0042

18.207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

233

15192

18.0208.0043

18.208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

1.370.800

 

234

15193

18.0209.0047

18.209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

235

15194

18.0210.0046

18.210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

236

15195

18.0211.0047

18.211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

237

15196

18.0212.0047

18.212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

238

15197

18.0213.0047

18.213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

239

15198

18.0214.0046

18.214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

240

15199

18.0215.0046

18.215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

241

15200

18.0216.0046

18.216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

242

15201

18.0217.0046

18.217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

243

15202

18.0218.0047

18.218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.605.200

 

244

15203

18.0219.0040

18.219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

455.100

 

245

15203

18.0219.0041

18.219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1- 32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

246

15204

18.0220.0040

18.220

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

455.100

 

247

15204

18.0220.0041

18.220

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

248

15205

18.0221.0040

18.221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

455.100

 

249

15205

18.0221.0041

18.221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

250

15206

18.0222.0040

18.222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

455.100

 

251

15206

18.0222.0041

18.222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

252

15207

18.0223.0041

18.223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

253

15208

18.0224.0041

18.224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

254

15209

18.0225.0041

18.225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 1-32 dãy [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

255

15210

18.0226.0041

18.226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

256

15211

18.0227.0040

18.227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

455.100

 

257

15212

18.0228.0041

18.228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

258

15213

18.0229.0041

18.229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

259

15211

18.0230.0041

18.230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 1-32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

260

15215

18.0231.0042

18.231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64- 128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

261

15215

18.0231.0043

18.231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64- 128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.370.800

 

262

15216

18.0232.0042

18.232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

263

15216

18.0232.0043

18.232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.370.800

 

264

15217

18.0233.0042

18.233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

265

15217

18.0233.0043

18.233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.370.800

 

266

15218

18.0234.0042

18.234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

267

15218

18.0234.0043

18.234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.370.800

 

268

15219

18.0235.0042

18.235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

269

15220

18.0236.0042

18.236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

270

15221

18.0237.0042

18.237

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

271

15222

18.0238.0042

18.238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

272

15223

18.0239.0043

18.239

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.370.800

 

273

15224

18.0240.0042

18.240

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

274

15225

18.0241.0042

18.241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

275

15226

18.0242.0042

18.242

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

276

15227

18.0243.0046

18.243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

277

15227

18.0243.0047

18.243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.605.200

 

278

15228

18.0244.0046

18.244

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

279

15228

18.0244.0047

18.244

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.605.200

 

280

15229

18.0245.0040

18.245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, từ 1- 32 dãy] [không in phim]

T2

455.100

 

281

15229

18.0245.0041

18.245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [có thuốc cản quang, từ 1-32 dãy] [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

282

15229

18.0245.0042

18.245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [có thuốc cản quang, 64-128 dãy] [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

283

15229

18.0245.0043

18.245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 64- 128 dãy] [không in phim]

T2

1.370.800

 

284

15229

18.0245.0046

18.215

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [có thuốc cản quang, 256 dãy trở lên] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

285

15229

18.0245.0047

18.245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 256 dãy trở lên] [không in phim]

T2

2.605.200

 

286

15230

18.0246.0046

18.246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

287

15230

18.0246.0047

18.246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.605.200

 

288

15231

18.0247.0046

18.247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

289

15232

18.0248.0046

18.248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

290

15233

18.0249.0046

18.249

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

291

15234

18.0250.0046

18.250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

292

15235

18.0251.0047

18.251

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.605.200

 

293

15236

18.0252.0046

18.252

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

294

15237

18.0253.0046

18.253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

295

15238

18.0254.0046

18.254

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ ≥ 256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ ≥ 256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

296

15239

18.0255.0040

18.255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

297

15240

18.0256.0041

18.256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

298

15241

18.0257.0040

18.257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

299

15242

18.0258.0041

18.258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

300

15243

18.0259.0040

18.259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

301

15244

18.0260.0041

18.260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

302

15245

18.0261.0040

18.261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

303

15246

18.0262.0041

18.262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

304

15247

18.0263.0041

18.263

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

305

15248

18.0264.0040

18.264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

 

455.100

 

306

15249

18.0265.0041

18.265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

307

15250

18.0266.0041

18.266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

308

15251

18.0267.0041

18.267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy) [không in phim]

T2

568.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

309

15252

18.0268.0043

18.268

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

310

15253

18.0269.0042

18.269

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

311

15254

18.0270.0043

18.270

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

312

15255

18.0271.0042

18.271

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

313

15256

18.0272.0043

18.272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

314

15257

18.0273.0042

18.273

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

315

15258

18.0274.0043

18.274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

316

15259

18.0275.0042

18.275

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

317

15260

18.0276.0042

18.276

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

318

15261

18.0277.0043

18.277

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

 

1.370.800

 

319

15262

18.0278.0042

18.278

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

320

15263

18.0279.0044

18.279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

3.377.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

321

15263

18.0279.0045

18.279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] [không in phim]

T2

3.085.400

 

322

15264

18.0280.0042

18.280

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

323

15265

18.0281.0042

18.281

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64-128 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64-128 dãy) [không in phim]

T2

1.616.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

324

15266

18.0282.0047

18.282

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

325

15267

18.0283.0046

18.283

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

326

15268

18.0284.0047

18.281

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

327

15269

18.0285.0046

18.285

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

328

15270

18.0286.0047

18.286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

329

15271

18.0287.0046

18.287

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

330

15272

18.0288.0047

18.288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

331

15273

18.0289.0046

18.289

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

332

15274

18.0290.0046

18.290

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

333

15275

18.0291.0047

18.291

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

 

2.605.200

 

334

15276

18.0292.0046

18.292

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

335

15277

18.0293.0048

18.293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ ≥256 dãy) [có thuốc cản quang] [không in phim]

 

6.557.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

336

15277

18.0293.0049

18.293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ ≥256 dãy) [ không có thuốc cản quang] [không in phim]

 

6.541.600

 

337

15278

18.0294.0046

18.294

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

338

15279

18.0295.0046

18.295

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ ≥256 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ ≥256 dãy) [không in phim]

T2

2.861.600

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

339

15280

18.0296.0066

18.296

Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

405

15350

18.0296.0066

18.296

Chụp cộng hưởng từ sọ não (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

340

15281

18.0297.0065

18.297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

406

15351

18.0297.0065

18.297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

341

15282

18.0298.0066

18.298

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim)

 

1.254.500

 

407

15352

18.0298.0066

18.298

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

342

15283

18.0299.0065

18.299

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (0.2- 1.5T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch nào có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

408

15353

18.0299.0065

18.299

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

343

15284

18.0300.0066

18.300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2- 1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

 

1.254.500

 

409

15354

18.0300.0066

18.300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

 

1.254.500

 

344

15285

18.0301.0065

18.301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

410

15355

18.0301.0065

18.301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

345

15286

18.0302.0065

18.302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2- 1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

411

15356

18.0302.0065

18.302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

346

15287

18.0303.0066

18.303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

412

15357

18.0303.0066

18.303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

347

15288

18.0304.0065

18.304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

413

15358

18.0304.0065

18.304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

348

15289

18.0305.0065

18.305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

414

15359

18.0305.0065

18.305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

349

15290

18.0306.0068

18.306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

415

15360

18.0306.0068

18.306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

350

15291

18.0307.0068

18.307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức cảng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

362

15303

18.0319.0066

18.319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) [không in phim]

 

1.254.500

 

416

15361

18.0307.0068

18.307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

351

15292

18.0308.0066

18.308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

417

15362

18.0308.0066

18.308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

366

15307

18.0323.0065

18.323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

352

15293

18.0309.0065

18.309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

418

15363

18.0309.0065

18.309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

353

15294

18.0310.0066

18.310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

419

15364

18.0310.0066

18.310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

354

15295

18.0311.0065

18.311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

420

15365

18.0311.0065

18.311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

355

15296

18.0312.0068

18.312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

421

15366

18.0312.0068

18.312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

356

15297

18.0313.0066

18.313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2- 1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

376

15317

18.0333.0067

18.333

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

8.622.400

 

422

15367

18.0313.0066

18.313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

357

15298

18.0314.0065

18.314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

423

15368

18.0314.0065

18.314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

358

15299

18.0315.0065

18.315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

424

15369

18.0315.0065

18.315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

359

15300

18.0316.0066

18.316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

425

15370

18.0316.0066

18.316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

360

15301

18.0317.0065

18.317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

426

15371

18.0317.0065

18.317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

361

15302

18.0318.0068

18.318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) [không in phim)

T2

3.122.400

 

427

15372

18.0318.0068

18.318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

363

15304

18.0320.0065

18.320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

428

15374

18.0320.0065

18.320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (≥ 3T) [không in phim)

T2

2.134.800

 

364

15305

18.0321.0066

18.321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

429

15375

18.0321.0066

18.321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

365

15306

18.0322.0065

18.322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

430

15376

18.0322.0065

18.322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

367

15308

18.0324.0066

18.324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

431

15378

18.0324.0066

18.324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

368

15309

18.0325.0065

18.325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

432

15379

18.0325.0065

18.325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

369

15310

18.0326.0066

18.326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

433

15380

18.0326.0066

18.326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

370

15311

18.0327.0065

18.327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

434

15381

18.0327.0065

18.327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

371

15312

18.0328.0065

18.328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

435

15382

18.0328.0065

18.328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

372

15313

18.0329.0065

18.329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

436

15383

18.0329.0065

18.329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

373

15314

18.0330.0068

18.330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

437

15384

18.0330.0068

18.330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

374

15315

18.0331.0065

18.331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1,5T)

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1,5T)  [có chất tương phản] [không in phim]

 

2.134.800

 

438

15385

18.0331.0065

18.331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

 

2.134.800

 

375

15316

18.0332.0066

18.332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

439

15386

18.0332.0066

18.332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

377

15318

18.0334.0066

18.334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

441

15388

18.0334.0066

18.334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

378

15319

18.0335.0065

18.335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

442

15389

18.0335.0065

18.335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

379

15320

18.0336.0066

18.336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

443

15390

18.0336.0066

18.336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

380

15321

18.0337.0065

18.337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

444

15391

18.0337.0065

18.337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

381

15322

18.0338.0066

18.338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

445

15392

18.0338.0066

18.338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

382

15323

18.0339.0065

18.339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

446

15393

18.0339.0065

18.339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

383

15324

18.0340.0066

18.340

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

447

15394

18.0340.0066

18.340

Chụp cộng hưởng từ khớp (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

384

15325

18.0341.0065

18.341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

448

15395

18.0341.0065

18.341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

385

15326

18.0342.0065

18.342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

449

15396

18.0342.0065

18.342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

386

15327

18.0343.0066

18.343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

450

15397

18.0343.0066

18.343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

387

15328

18.0344.0065

18.344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

451

15398

18.0344.0065

18.344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

388

15329

18.0345.0066

18.345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

452

15399

18.0345.0066

18.345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

389

15330

18.0346.0065

18.346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

453

15400

18.0346.0065

18.346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

390

15331

18.0347.0065

18.347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

454

15401

18.0347.0065

18.347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

440

15387

18.0403.0067

18.403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (≥ 3T) [không in phim]

T2

8.622.400

 

391

15332

18.0348.0065

18.348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

455

15402

18.0348.0065

18.348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

392

15333

18.0349.0065

18.349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

456

15403

18.0349.0065

18.349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

393

15334

18.0350.0065

18.350

Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

457

15404

18.0350.0065

18.350

Chụp cộng hưởng từ tim (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tim (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

394

15335

18.0351.0065

18.351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

458

15405

18.0351.0065

18.351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

395

15336

18.0352.0066

18.352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

459

15406

18.0352.0066

18.352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

396

15337

18.0353.0065

18.353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

460

15407

18.0353.0065

18.353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

397

15338

18.0354.0066

18.354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

461

15408

18.0354.0066

18.354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

398

15339

18.0355.0065

18.355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

462

15409

18.0355.0065

18.355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

399

15342

18.0358.0066

18.358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

463

15412

18.0358.0066

18.358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

400

15343

18.0359.0065

18.359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1,5T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1,5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

464

15413

18.0359.0065

18.359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

401

15344

18.0360.0065

18.360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

465

15414

18.0360.0065

18.360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

402

15345

18.0361.0065

18.361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

466

15415

18.0361.0065

18.361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (≥ 3T) [không in phim]

T1

2.134.800

 

403

15348

18.0364.0066

18.364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

467

15418

18.0364.0066

18.364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

404

15349

18.0365.0068

18.365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1,5T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1,5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

468

15419

18.0365.0068

18.365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

469

15485

18.0501.0052

18.501

Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

470

15486

18.0502.0052

18.502

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA)

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

471

15487

18.0503.0052

18.503

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

472

15488

18.0504.0052

18.504

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

473

15489

18.0505.0052

18.505

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

474

15490

18.0506.0052

18.506

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

475

15492

18.0508.0052

18.508

Chụp các động mạch tủy [dưới DSA]

Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] [không in phim]

T1

5.724.300

 

476

15493

18.0509.0052

18.509

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

477

15494

18.0510.0052

18.510

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

478

15495

18.0511.0052

18.511

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

479

15496

18.0512.0052

18.512

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

480

15497

18.0513.0052

18.513

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

481

15498

18.0514.0052

18.514

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

482

15499

18.0515.0052

18.515

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

483

15500

18.0516.0055

18.516

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

484

15501

18.0517.0055

18.517

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

485

15502

18.0518.0055

18.518

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

486

15503

18.0519.0055

18.519

Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

487

15504

18.0520.0055

18.520

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

488

15505

18.0521.0052

18.521

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

5.724.300

Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

489

15506

18.0522.0055

18.522

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

490

15508

18.0524.0052

18.524

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

5.724.300

 

491

15509

18.0525.0055

18.525

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

492

15511

18.0527.0055

18.527

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

493

15512

18.0528.0058

18.528

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

494

15513

18.0529.0058

18.529

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

495

15514

18.0530.0058

18.530

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

496

15515

18.0531.0058

18.531

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

497

15516

18.0532.0058

18.532

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

498

15517

18.0533.0058

18.533

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

499

15518

18.0534.0058

18.534

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

500

15519

18.0535.0058

18.535

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

501

15520

18.0536.0058

18.536

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

502

15521

18.0537.0058

18.537

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

503

15522

18.0538.0058

18.538

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

504

15523

18.0539.0058

18.539

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trúng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

505

15524

18.0540.0058

18.540

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

506

15525

18.0541.0058

18.541

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

507

15526

18.0542.0058

18.542

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

508

15527

18.0543.0058

18.543

Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

509

15528

18.0544.0058

18.544

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

510

15529

18.0545.0058

18.545

Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

511

15530

18.0546.0058

18.546

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

512

15531

18.0547.0058

18.547

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

513

15532

18.0548.0058

18.548

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

514

15533

18.0549.0059

18.549

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

515

15534

18.0550.0058

18.550

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

516

15535

18.0551.0058

18.551

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

517

15536

18.0552.0058

18.552

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

518

15537

18.0553.0057

18.553

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

519

15538

18.0554.0057

18.554

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

520

15539

18.0555.0057

18.555

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

521

15540

18.0556.0057

18.556

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

522

15541

18.0557.0057

18.557

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

523

15542

18.0558.0057

18.558

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

524

15543

18.0559.0057

18.559

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

525

15544

18.0560.0057

18.560

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

526

15545

18.0561.0058

18.561

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...).

527

15546

18.0562.0057

18.562

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

341

15282

18.0298.0066

18.298

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim)

 

1.254.500

 

407

15352

18.0298.0066

18.298

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

342

15283

18.0299.0065

18.299

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (0.2- 1.5T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch nào có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

408

15353

18.0299.0065

18.299

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ não - mạch não có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

343

15284

18.0300.0066

18.300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2- 1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

 

1.254.500

 

409

15354

18.0300.0066

18.300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

 

1.254.500

 

344

15285

18.0301.0065

18.301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

410

15355

18.0301.0065

18.301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

345

15286

18.0302.0065

18.302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2- 1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

411

15356

18.0302.0065

18.302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

346

15287

18.0303.0066

18.303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

412

15357

18.0303.0066

18.303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

347

15288

18.0304.0065

18.304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

413

15358

18.0304.0065

18.304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

348

15289

18.0305.0065

18.305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

414

15359

18.0305.0065

18.305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

349

15290

18.0306.0068

18.306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

415

15360

18.0306.0068

18.306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

350

15291

18.0307.0068

18.307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức cảng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

362

15303

18.0319.0066

18.319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) [không in phim]

 

1.254.500

 

416

15361

18.0307.0068

18.307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

351

15292

18.0308.0066

18.308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

417

15362

18.0308.0066

18.308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

366

15307

18.0323.0065

18.323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

352

15293

18.0309.0065

18.309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

418

15363

18.0309.0065

18.309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

353

15294

18.0310.0066

18.310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

419

15364

18.0310.0066

18.310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

354

15295

18.0311.0065

18.311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

420

15365

18.0311.0065

18.311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

355

15296

18.0312.0068

18.312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

421

15366

18.0312.0068

18.312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

356

15297

18.0313.0066

18.313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2- 1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

376

15317

18.0333.0067

18.333

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

8.622.400

 

422

15367

18.0313.0066

18.313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

357

15298

18.0314.0065

18.314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

423

15368

18.0314.0065

18.314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

358

15299

18.0315.0065

18.315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

424

15369

18.0315.0065

18.315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

359

15300

18.0316.0066

18.316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

425

15370

18.0316.0066

18.316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

360

15301

18.0317.0065

18.317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

426

15371

18.0317.0065

18.317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

361

15302

18.0318.0068

18.318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) [không in phim)

T2

3.122.400

 

427

15372

18.0318.0068

18.318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

363

15304

18.0320.0065

18.320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

428

15374

18.0320.0065

18.320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (≥ 3T) [không in phim)

T2

2.134.800

 

364

15305

18.0321.0066

18.321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

429

15375

18.0321.0066

18.321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

365

15306

18.0322.0065

18.322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

430

15376

18.0322.0065

18.322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

367

15308

18.0324.0066

18.324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

431

15378

18.0324.0066

18.324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

368

15309

18.0325.0065

18.325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

432

15379

18.0325.0065

18.325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

369

15310

18.0326.0066

18.326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

433

15380

18.0326.0066

18.326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

370

15311

18.0327.0065

18.327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

434

15381

18.0327.0065

18.327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

371

15312

18.0328.0065

18.328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

435

15382

18.0328.0065

18.328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

372

15313

18.0329.0065

18.329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

436

15383

18.0329.0065

18.329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

373

15314

18.0330.0068

18.330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

437

15384

18.0330.0068

18.330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

374

15315

18.0331.0065

18.331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1,5T)

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1,5T)  [có chất tương phản] [không in phim]

 

2.134.800

 

438

15385

18.0331.0065

18.331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

 

2.134.800

 

375

15316

18.0332.0066

18.332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

439

15386

18.0332.0066

18.332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

T2

1.254.500

 

377

15318

18.0334.0066

18.334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

441

15388

18.0334.0066

18.334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

378

15319

18.0335.0065

18.335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

442

15389

18.0335.0065

18.335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

379

15320

18.0336.0066

18.336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

443

15390

18.0336.0066

18.336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

380

15321

18.0337.0065

18.337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

444

15391

18.0337.0065

18.337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

381

15322

18.0338.0066

18.338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

445

15392

18.0338.0066

18.338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

382

15323

18.0339.0065

18.339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

446

15393

18.0339.0065

18.339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

383

15324

18.0340.0066

18.340

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

447

15394

18.0340.0066

18.340

Chụp cộng hưởng từ khớp (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

384

15325

18.0341.0065

18.341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

448

15395

18.0341.0065

18.341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

385

15326

18.0342.0065

18.342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

449

15396

18.0342.0065

18.342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

386

15327

18.0343.0066

18.343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

450

15397

18.0343.0066

18.343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

387

15328

18.0344.0065

18.344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

451

15398

18.0344.0065

18.344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

388

15329

18.0345.0066

18.345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

452

15399

18.0345.0066

18.345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

389

15330

18.0346.0065

18.346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

453

15400

18.0346.0065

18.346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

390

15331

18.0347.0065

18.347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

454

15401

18.0347.0065

18.347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

440

15387

18.0403.0067

18.403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (≥ 3T) [không in phim]

T2

8.622.400

 

391

15332

18.0348.0065

18.348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

455

15402

18.0348.0065

18.348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

392

15333

18.0349.0065

18.349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

456

15403

18.0349.0065

18.349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

393

15334

18.0350.0065

18.350

Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

457

15404

18.0350.0065

18.350

Chụp cộng hưởng từ tim (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tim (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

394

15335

18.0351.0065

18.351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

458

15405

18.0351.0065

18.351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

395

15336

18.0352.0066

18.352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

459

15406

18.0352.0066

18.352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

396

15337

18.0353.0065

18.353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

460

15407

18.0353.0065

18.353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

397

15338

18.0354.0066

18.354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

461

15408

18.0354.0066

18.354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

398

15339

18.0355.0065

18.355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

462

15409

18.0355.0065

18.355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

399

15342

18.0358.0066

18.358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

463

15412

18.0358.0066

18.358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

400

15343

18.0359.0065

18.359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1,5T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1,5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

464

15413

18.0359.0065

18.359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (≥ 3T) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

401

15344

18.0360.0065

18.360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

465

15414

18.0360.0065

18.360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (≥ 3T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

402

15345

18.0361.0065

18.361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) [không in phim]

T2

2.134.800

 

466

15415

18.0361.0065

18.361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (≥ 3T) [không in phim]

T1

2.134.800

 

403

15348

18.0364.0066

18.364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T)

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

467

15418

18.0364.0066

18.364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (≥ 3T) [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

404

15349

18.0365.0068

18.365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1,5T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1,5T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

468

15419

18.0365.0068

18.365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (≥ 3T)

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (≥ 3T) [không in phim]

T2

3.122.400

 

469

15485

18.0501.0052

18.501

Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

470

15486

18.0502.0052

18.502

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA)

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

471

15487

18.0503.0052

18.503

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

472

15488

18.0504.0052

18.504

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

473

15489

18.0505.0052

18.505

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

474

15490

18.0506.0052

18.506

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

475

15492

18.0508.0052

18.508

Chụp các động mạch tủy [dưới DSA]

Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] [không in phim]

T1

5.724.300

 

476

15493

18.0509.0052

18.509

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

477

15494

18.0510.0052

18.510

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

478

15495

18.0511.0052

18.511

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

479

15496

18.0512.0052

18.512

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

480

15497

18.0513.0052

18.513

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

481

15498

18.0514.0052

18.514

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

482

15499

18.0515.0052

18.515

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) [không in phim]

T1

5.724.300

 

483

15500

18.0516.0055

18.516

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

484

15501

18.0517.0055

18.517

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

485

15502

18.0518.0055

18.518

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

486

15503

18.0519.0055

18.519

Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

487

15504

18.0520.0055

18.520

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

488

15505

18.0521.0052

18.521

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

5.724.300

Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

489

15506

18.0522.0055

18.522

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

490

15508

18.0524.0052

18.524

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

5.724.300

 

491

15509

18.0525.0055

18.525

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

492

15511

18.0527.0055

18.527

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

493

15512

18.0528.0058

18.528

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

494

15513

18.0529.0058

18.529

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

495

15514

18.0530.0058

18.530

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

496

15515

18.0531.0058

18.531

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

497

15516

18.0532.0058

18.532

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

498

15517

18.0533.0058

18.533

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

499

15518

18.0534.0058

18.534

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

500

15519

18.0535.0058

18.535

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

501

15520

18.0536.0058

18.536

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

502

15521

18.0537.0058

18.537

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

503

15522

18.0538.0058

18.538

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

504

15523

18.0539.0058

18.539

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trúng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

505

15524

18.0540.0058

18.540

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

506

15525

18.0541.0058

18.541

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

507

15526

18.0542.0058

18.542

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

508

15527

18.0543.0058

18.543

Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

509

15528

18.0544.0058

18.544

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

510

15529

18.0545.0058

18.545

Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

511

15530

18.0546.0058

18.546

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

512

15531

18.0547.0058

18.547

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

513

15532

18.0548.0058

18.548

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

514

15533

18.0549.0059

18.549

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

515

15534

18.0550.0058

18.550

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

516

15535

18.0551.0058

18.551

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

517

15536

18.0552.0058

18.552

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

518

15537

18.0553.0057

18.553

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

519

15538

18.0554.0057

18.554

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

520

15539

18.0555.0057

18.555

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

521

15540

18.0556.0057

18.556

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

522

15541

18.0557.0057

18.557

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

523

15542

18.0558.0057

18.558

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

524

15543

18.0559.0057

18.559

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

525

15544

18.0560.0057

18.560

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

526

15545

18.0561.0058

18.561

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal. perclose...).

527

15546

18.0562.0057

18.562

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

528

15547

18.0563.0057

18.563

Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

529

15548

18.0564.0057

18.564

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

530

15549

18.0565.0057

18.565

Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền

Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

531

15550

18.0566.0057

18.566

Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

532

15551

18.0567.0057

18.567

Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền

Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền [không in phim]

P1

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

533

15552

18.0568.0057

18.568

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

534

15553

18.0569.0057

18.569

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

535

15554

18.0570.0057

18.570

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền (không in phim]

TDB

9.852.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

536

15556

18.0572.0064

18.572

Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền

Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

537

15557

18.0573.0064

18.573

Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)

Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) [không in phim]

TDB

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

538

15558

18.0574.0064

18.574

Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền

Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền [không in phim]

T1

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

539

15561

18.0577.0064

18.577

Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền

Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền [không in phim]

T1

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

540

15562

18.0578.0064

18.578

Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền

Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền [không in phim]

T1

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

541

15563

18.0579.0064

18.579

Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền

Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

3.302.100

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

542

15564

18.0580.0064

18.580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

3.302.100

Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.

543

15565

18.0581.0059

18.581

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

544

15566

18.0582.0059

18.582

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

545

15567

18.0583.0059

18.583

Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền

Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

546

15568

18.0584.0059

18.584

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

547

15569

18.0585.0059

18.585

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

548

15571

18.0587.0061

18.587

Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền

Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền [không in phim]

T1

3.802.100

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

549

15572

18.0588.0061

18.588

Nong đặt stent đường mật số hóa xóa nền

Nong đặt stent đường mật số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

3.802.100

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

550

15573

18.0589.0059

18.589

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

551

15574

18.0590.0059

18.590

Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền

Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

552

15575

18.0591.0059

18.591

Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền

Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền [không in phim|

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

553

15576

18.0592.0059

18.592

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

554

15577

18.0593.0059

18.593

Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền

Dần lưu bể thận số hóa xóa nền [không in phim]

T1

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

555

15578

18.0594.0061

18.594

Đặt sonde JJ số hóa xóa nền

Đặt sonde JJ số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

3.802.100

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

556

15579

18.0595.0059

18.595

Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

557

15581

18.0597.0059

18.597

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

558

15582

18.0598.0059

18.598

Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền

Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền [không in phim]

TDB

2.289.100

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

559

15647

18.0663.0054

18.663

Nong van động mạch chủ [dưới DSA]

Nong van động mạch chủ [dưới DSA] [không in phim]

TDB

7.002.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

560

15648

18.0664.0054

18.664

Nong van động mạch phổi [dưới DSA]

Nong van động mạch phổi [dưới DSA] [không in phim]

TDB

7.002.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

561

15656

18.0672.0055

18.672

Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng [dưới DSA]

Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng [dưới DSA] [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

562

15657

18.0673.0055

18.673

Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA]

Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] [không in phim]

TDB

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

563

15658

18.0675.0055

18.675

Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA]

Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA| [không in phim]

P1

9.252.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

564

15664

18.0681.0058

18.681

Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt

Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

565

15666

18.0683.0058

18.683

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt [không in phim]

 

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

566

15667

18.0684.0058

18.684

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ...)

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ...) [không in phim]

 

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

567

15670

18.0687.0058

18.687

Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới DSA]

Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới DSA] [không in phim]

TDB

9.302.100

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

568

15677

18.0694.0068

18.694

Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản

Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản [không in phim|

T2

3.122.400

 

569

15678

18.0695.0065

18.695

Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản

Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản [không in phim]

T2

2.134.800

 

570

15680

18.0697.0065

18.697

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản [không in phim]

T2

2.134.800

 

571

15681

18.0698.0065

18.698

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản [không in phim]

T2

2.134.800

 

572

15682

18.0699.0065

18.699

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

573

15683

18.0700.0066

18.700

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt [không có chất tương phản] [không in phim]

 

1.254.500

 

574

15684

18.0701.0065

18.701

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) [có chất tương phản] [không in phim]

T2

2.134.800

 

575

15685

18.0702.0068

18.702

Cộng hưởng từ phổ tim

Cộng hưởng từ phổ tim [không in phim]

 

3.122.400

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...