Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
| Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 27/08/2021 |
| Ngày có hiệu lực | 27/08/2021 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
| Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỢT 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các tờ trình: số 5404/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 và số 5840/TTr- UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các báo cáo thẩm tra: số 36/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 và số 39/BC-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 4 trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
1. Danh mục 08 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 72,04 ha (Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục 02 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất lúa với diện tích 6,18 ha; 01 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 1,29 ha theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 02 kèm theo).
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 07 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3, Điều 20, Luật Lâm nghiệp năm 2017; Điều 1 Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ với tổng diện tích 47,81 ha, gồm có: 41,56 ha rừng sản xuất là rừng trồng và 6,25 ha rừng phòng hộ là rừng trồng (Biểu số 03 kèm theo).
4. Bổ sung thêm địa điểm thực hiện dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường Tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) tại thành phố Uông Bí đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 (STT 01 Biểu 01a) (Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh tên 01 công trình, dự án Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (xây dựng hạ tầng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí) đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 (STT 3, Biểu 01) (Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về pháp lý, tính hợp pháp, chính xác, tính hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu, báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng trình hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là xác định nguồn gốc đất, nguồn gốc rừng, loại rừng, vị trí, ranh giới, đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa).
- Tiếp tục chỉ đạo rà soát nhu cầu thực tế, quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước, tham nhũng và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội.
- Theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường hợp để xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ đối với các dự án được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trước khi quyết định; chỉ thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng khi đã đảm bảo đầy đủ cả các quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ.
- Rà soát lại diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp thuộc dự án hồ chứa nước Khe giữa tại xã Dương huy, thành phố Cẩm Phả đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 với diện tích thu hồi đất được thông qua tại Nghị quyết này để đảm bảo thống nhất giữa diện tích thu hồi đất và diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, báo cáo hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh tại kỳ họp tiếp theo.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: DANH MỤC
08 DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỢT 4 NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý dự án |
Ghi chú |
|||||
|
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
|
I |
Thị xã Quảng Yên: 02 dự án, công trình |
92.38 |
53.98 |
29.13 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
18.80 |
6.05 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại km 6+700) đến đường tỉnh 338 - giai đoạn 1 |
Phường Minh Thành |
43.40 |
5.00 |
|
|
|
|
5.00 |
|
Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương thông qua các dự án động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4654/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mặt bằng dự án tuyến đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại km6+700) đến đường tỉnh 338 giai đoạn 1 tại thị xã Quảng Yên; Quyết định số 4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại Km6+700) đến Đường tỉnh 338 - Giai đoạn 1; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 của hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất và chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 2 trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 43,4 ha, diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua công trình dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 với diện tích là 38,4 ha. Nguồn gốc khu đất 5 ha là đất nuôi trồng thủy sản, trên đất có 2,38 ha đất rừng trồng ngập mặn nằm trong 9,8 ha đã được HĐND cho phép chuyển mục đích rừng tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/6/2021; Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021. |
|
2 |
Dự án khu đô thị thông minh tại phường Quảng Yên |
Phường Quảng Yên |
48.98 |
48.98 |
29.13 |
|
|
|
13.80 |
6.05 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thông minh phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 998/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 |
Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021; Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025 đã dược UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
|
II |
Thành phố Cẩm Phả: 02 dự án, công trình |
12.63 |
12.63 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
12.63 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
3 |
Mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp thuộc dự án hồ chứa nước Khe Giữa |
Xã Dương Huy |
6.54 |
6.54 |
|
|
|
6.54 |
|
|
Quyết định số 43/QĐ-HĐND ngày 23/10/2017 của hội đồng nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước Khe giữa, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt dự án hồ chứa nước Khe Giữa, xã Dương huy, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 1132/QĐ-SNN&PTNT ngày 10/9/2019 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 7133/BCH-TM ngày 31/7/2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh; Văn bản số 2252/UBND-XD4 ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh “V/v mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp...”; |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất thành phố Cẩm Phả được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021. |
|
4 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cẩm Phả tại phường Mông Dương |
Phường Mông Dương |
6.09 |
6.09 |
|
|
|
6.09 |
|
|
Thông báo số 272-TB/TU ngày 12/7/2021 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về tình hình thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh; Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Nghị quyết số 54/ NQ-HĐND ngày 23/8/2021 của HĐND thành phố Cẩm Phả V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố |
Thực hiện dự án cấp bách theo Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
III |
Huyện Tiên Yên: 01 dự án, công trình |
0.04 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.03 |
|
|
|
|
5 |
Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại đoạn Km 203+500 - Km235+100 trên Quốc lộ 18 tỉnh Quảng Ninh (Đoạn đi qua địa bàn huyện Tiên Yên) |
Thị trấn Tiên Yên |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
0.01 |
0.03 |
Quyết định số 5075/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km 203+500-Km203+800; Km234+800-Km235+100, trên QL 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2718/QĐ- TCĐBVN ngày 10/6/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán công trình: Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại đoạn Km 203+500 - Km 203+800 và Km 234+800 - Km 235+100 trên Quốc lộ 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2548/ QĐ-BgTVT ngày 31/12/2020 của Bộ giao thông Vận tải V/v giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2021 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ; Biên bản xác định ranh giới, mốc giới chi tiết các thửa đất và Bản đồ trích lục giải phóng mặt bằng khu đất |
|
|
IV |
Thành phố Hạ Long: 01 dự án, công trình |
0.11 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.05 |
0.02 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3, phường hà Khẩu (hạng mục: đường giao thông liên khu vực, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước) |
Hà Khẩu |
0.11 |
0.07 |
|
|
|
|
0.05 |
0.02 |
Quyết định số 9462/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3 phường Hà Khẩu; Quyết định số 283/QĐ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh: Khu dân cư tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long; Quyết định số 6260/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Thành phố Hạ Long năm 2021. |
Dự án chyển tiếp từ năm 2020; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hạ Long đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
V |
Huyện Đầm Hà: 01 dự án, công trình |
0.03 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
7 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km 234+800- Km 235+100 quốc lộ 18A thôn Tân hà, xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Quyết định số 5075/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km 203+500-Km203+800; Km234+800-Km235+100, trên QL 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 373/QĐ- TCĐBVN ngày 29/01/2021 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình; Quyết định số 1301/ QĐ-TCĐBVN ngày 19/3/2021 phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng, dự toán gói thầu công trình; Quyết định số 2718/QĐ-TCĐBVN ngày 10/6/2021 phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán công trình; Quyết định số 2548/QĐ-BgTVT ngày 31/12/2020 của Bộ giao thông Vận tải; V/v giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2021 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ |
|
|
VI |
Thành phố Móng Cái: 01 dự án, công trình |
5.29 |
5.29 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
5.12 |
0.00 |
0.17 |
|
|
|
|
8 |
Dự án Xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C), xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái. |
Xã Bắc Sơn |
5.29 |
5.29 |
|
|
|
5.12 |
|
0.17 |
Văn bản số 3734/UBND-GT1 ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc đề xuất chủ trương đầu tư dự án xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; Văn bản số 2767/UBND-VP ngày 17/6/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc lập chủ trương đầu tư dự án xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; Quyết định số 9452/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án. |
Cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái |
|
|
Tổng cộng: 08 dự án, công trình |
110.48 |
72.04 |
29.13 |
0.00 |
0.00 |
17.78 |
18.86 |
6.27 |
|
|
|
BIỂU 02: DANH MỤC
03 DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 4 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý dự án |
Ghi chú |
||||
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||
|
Tổng đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa khác (LUK) |
|||||||||
|
I |
Huyện Bình Liêu: 01 dự án, công trình |
7.51 |
6.06 |
6.06 |
5.61 |
0.45 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Khu kho bãi hàng hóa tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
Hoành Mô |
7.51 |
6.06 |
6.06 |
5.61 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 93/QĐ-BQLKKT ngày 22/4/2016 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu vực cửa khẩu Hoành Mô và bến bãi tại huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm định số 169/BC-BQLKKT ngày 20/7/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu kho bãi hàng hóa tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu. |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Bình Liêu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021, |
|
II |
Thành phố Móng Cái: 01 dự án, công trình |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã hải Xuân, thành phố Móng Cái |
Xã hải Xuân |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
Quyết định số 9451/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công an xã hải Xuân, thành phố Móng Cái; Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thành phố Móng Cái về việc phê chuẩn danh mục dự án kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách thành phố |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Móng Cái. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Móng Cái được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
|
III |
Thành phố Cẩm Phả: 01 dự án, công trình |
21.10 |
1.29 |
|
|
|
1.29 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án mở rộng cảng Vũng Bầu |
Phường Quang hanh |
21.10 |
1.29 |
|
|
|
1.29 |
|
Quyết định số 2558/QĐ-TM ngày 25/12/2020 của Bộ tổng tham mưu V/v phê duyệt quy hoạch (mở rộng) vị trí đóng quân; Văn bản số 7696/UBND-QLĐĐ1 ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh; Văn bản số 15723/BTL-TM ngày 15/12/2020 của Bộ Tư lệnh hải quân, |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cẩm Phả |
|
|
Tổng số: 03 dự án, công trình |
28.81 |
7.47 |
6.18 |
5.73 |
0.45 |
1.29 |
0.00 |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỢT 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các tờ trình: số 5404/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 và số 5840/TTr- UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các báo cáo thẩm tra: số 36/BC-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 và số 39/BC-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 4 trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
1. Danh mục 08 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 72,04 ha (Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục 02 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất lúa với diện tích 6,18 ha; 01 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích 1,29 ha theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 02 kèm theo).
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 07 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3, Điều 20, Luật Lâm nghiệp năm 2017; Điều 1 Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ với tổng diện tích 47,81 ha, gồm có: 41,56 ha rừng sản xuất là rừng trồng và 6,25 ha rừng phòng hộ là rừng trồng (Biểu số 03 kèm theo).
4. Bổ sung thêm địa điểm thực hiện dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường Tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) tại thành phố Uông Bí đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 (STT 01 Biểu 01a) (Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh tên 01 công trình, dự án Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (xây dựng hạ tầng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí) đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 (STT 3, Biểu 01) (Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về pháp lý, tính hợp pháp, chính xác, tính hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu, báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng trình hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là xác định nguồn gốc đất, nguồn gốc rừng, loại rừng, vị trí, ranh giới, đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa).
- Tiếp tục chỉ đạo rà soát nhu cầu thực tế, quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước, tham nhũng và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội.
- Theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường hợp để xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ đối với các dự án được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trước khi quyết định; chỉ thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng khi đã đảm bảo đầy đủ cả các quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ.
- Rà soát lại diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp thuộc dự án hồ chứa nước Khe giữa tại xã Dương huy, thành phố Cẩm Phả đã được hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 với diện tích thu hồi đất được thông qua tại Nghị quyết này để đảm bảo thống nhất giữa diện tích thu hồi đất và diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, báo cáo hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh tại kỳ họp tiếp theo.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: DANH MỤC
08 DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỢT 4 NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý dự án |
Ghi chú |
|||||
|
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
|
I |
Thị xã Quảng Yên: 02 dự án, công trình |
92.38 |
53.98 |
29.13 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
18.80 |
6.05 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại km 6+700) đến đường tỉnh 338 - giai đoạn 1 |
Phường Minh Thành |
43.40 |
5.00 |
|
|
|
|
5.00 |
|
Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương thông qua các dự án động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4654/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mặt bằng dự án tuyến đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại km6+700) đến đường tỉnh 338 giai đoạn 1 tại thị xã Quảng Yên; Quyết định số 4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại Km6+700) đến Đường tỉnh 338 - Giai đoạn 1; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 của hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất và chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 2 trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 43,4 ha, diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua công trình dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 với diện tích là 38,4 ha. Nguồn gốc khu đất 5 ha là đất nuôi trồng thủy sản, trên đất có 2,38 ha đất rừng trồng ngập mặn nằm trong 9,8 ha đã được HĐND cho phép chuyển mục đích rừng tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/6/2021; Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021. |
|
2 |
Dự án khu đô thị thông minh tại phường Quảng Yên |
Phường Quảng Yên |
48.98 |
48.98 |
29.13 |
|
|
|
13.80 |
6.05 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thông minh phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 998/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 |
Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/02/2021; Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025 đã dược UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
|
II |
Thành phố Cẩm Phả: 02 dự án, công trình |
12.63 |
12.63 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
12.63 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
3 |
Mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp thuộc dự án hồ chứa nước Khe Giữa |
Xã Dương Huy |
6.54 |
6.54 |
|
|
|
6.54 |
|
|
Quyết định số 43/QĐ-HĐND ngày 23/10/2017 của hội đồng nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước Khe giữa, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt dự án hồ chứa nước Khe Giữa, xã Dương huy, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 1132/QĐ-SNN&PTNT ngày 10/9/2019 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 7133/BCH-TM ngày 31/7/2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh; Văn bản số 2252/UBND-XD4 ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh “V/v mở rộng ranh giới thu hồi đất bãi vật liệu khai thác đất chống thấm để đắp...”; |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất thành phố Cẩm Phả được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021. |
|
4 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cẩm Phả tại phường Mông Dương |
Phường Mông Dương |
6.09 |
6.09 |
|
|
|
6.09 |
|
|
Thông báo số 272-TB/TU ngày 12/7/2021 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về tình hình thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh; Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Nghị quyết số 54/ NQ-HĐND ngày 23/8/2021 của HĐND thành phố Cẩm Phả V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố |
Thực hiện dự án cấp bách theo Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
III |
Huyện Tiên Yên: 01 dự án, công trình |
0.04 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.03 |
|
|
|
|
5 |
Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại đoạn Km 203+500 - Km235+100 trên Quốc lộ 18 tỉnh Quảng Ninh (Đoạn đi qua địa bàn huyện Tiên Yên) |
Thị trấn Tiên Yên |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
0.01 |
0.03 |
Quyết định số 5075/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km 203+500-Km203+800; Km234+800-Km235+100, trên QL 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2718/QĐ- TCĐBVN ngày 10/6/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán công trình: Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại đoạn Km 203+500 - Km 203+800 và Km 234+800 - Km 235+100 trên Quốc lộ 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2548/ QĐ-BgTVT ngày 31/12/2020 của Bộ giao thông Vận tải V/v giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2021 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ; Biên bản xác định ranh giới, mốc giới chi tiết các thửa đất và Bản đồ trích lục giải phóng mặt bằng khu đất |
|
|
IV |
Thành phố Hạ Long: 01 dự án, công trình |
0.11 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.05 |
0.02 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3, phường hà Khẩu (hạng mục: đường giao thông liên khu vực, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước) |
Hà Khẩu |
0.11 |
0.07 |
|
|
|
|
0.05 |
0.02 |
Quyết định số 9462/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3 phường Hà Khẩu; Quyết định số 283/QĐ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh: Khu dân cư tái định cư và nhà ở tập thể tại khu 3, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long; Quyết định số 6260/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Thành phố Hạ Long năm 2021. |
Dự án chyển tiếp từ năm 2020; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hạ Long đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
V |
Huyện Đầm Hà: 01 dự án, công trình |
0.03 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
7 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km 234+800- Km 235+100 quốc lộ 18A thôn Tân hà, xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Quyết định số 5075/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km 203+500-Km203+800; Km234+800-Km235+100, trên QL 18, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 373/QĐ- TCĐBVN ngày 29/01/2021 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình; Quyết định số 1301/ QĐ-TCĐBVN ngày 19/3/2021 phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng, dự toán gói thầu công trình; Quyết định số 2718/QĐ-TCĐBVN ngày 10/6/2021 phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán công trình; Quyết định số 2548/QĐ-BgTVT ngày 31/12/2020 của Bộ giao thông Vận tải; V/v giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2021 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ |
|
|
VI |
Thành phố Móng Cái: 01 dự án, công trình |
5.29 |
5.29 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
5.12 |
0.00 |
0.17 |
|
|
|
|
8 |
Dự án Xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C), xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái. |
Xã Bắc Sơn |
5.29 |
5.29 |
|
|
|
5.12 |
|
0.17 |
Văn bản số 3734/UBND-GT1 ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc đề xuất chủ trương đầu tư dự án xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; Văn bản số 2767/UBND-VP ngày 17/6/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc lập chủ trương đầu tư dự án xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL 18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; Quyết định số 9452/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án. |
Cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái |
|
|
Tổng cộng: 08 dự án, công trình |
110.48 |
72.04 |
29.13 |
0.00 |
0.00 |
17.78 |
18.86 |
6.27 |
|
|
|
BIỂU 02: DANH MỤC
03 DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 4 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý dự án |
Ghi chú |
||||
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||
|
Tổng đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa khác (LUK) |
|||||||||
|
I |
Huyện Bình Liêu: 01 dự án, công trình |
7.51 |
6.06 |
6.06 |
5.61 |
0.45 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Khu kho bãi hàng hóa tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
Hoành Mô |
7.51 |
6.06 |
6.06 |
5.61 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 93/QĐ-BQLKKT ngày 22/4/2016 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu vực cửa khẩu Hoành Mô và bến bãi tại huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm định số 169/BC-BQLKKT ngày 20/7/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu kho bãi hàng hóa tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu. |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Bình Liêu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021, |
|
II |
Thành phố Móng Cái: 01 dự án, công trình |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã hải Xuân, thành phố Móng Cái |
Xã hải Xuân |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
Quyết định số 9451/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công an xã hải Xuân, thành phố Móng Cái; Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND thành phố Móng Cái về việc phê chuẩn danh mục dự án kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách thành phố |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Móng Cái. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Móng Cái được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
|
III |
Thành phố Cẩm Phả: 01 dự án, công trình |
21.10 |
1.29 |
|
|
|
1.29 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án mở rộng cảng Vũng Bầu |
Phường Quang hanh |
21.10 |
1.29 |
|
|
|
1.29 |
|
Quyết định số 2558/QĐ-TM ngày 25/12/2020 của Bộ tổng tham mưu V/v phê duyệt quy hoạch (mở rộng) vị trí đóng quân; Văn bản số 7696/UBND-QLĐĐ1 ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh; Văn bản số 15723/BTL-TM ngày 15/12/2020 của Bộ Tư lệnh hải quân, |
Dự án phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cẩm Phả |
|
|
Tổng số: 03 dự án, công trình |
28.81 |
7.47 |
6.18 |
5.73 |
0.45 |
1.29 |
0.00 |
|
|
|
BIỂU SỐ 03: DANH
MỤC 07 DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG
MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
|
STT |
Tên Dự án, Công trình |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích quy hoạch dự án (ha) |
Diện tích có rừng quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha) |
Thành phần hồ sơ của dự án theo quy định tại Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ |
Ghi chú |
||||||
|
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
|||||||||||
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|
|
|||||||
|
|
I |
Huyện Vân đồn: 01 dự án, công trình |
299.64 |
0.00 |
2.88 |
0.00 |
2.72 |
|
|
|||
|
1 |
1 |
Dự án tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư MonBay Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch, khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Xã Hạ Long |
299.64 |
|
2.88 |
|
2.72 |
(1) Văn bản số 36/2021/HDMVĐ ngày 02/8/2021 của Công ty TNHH HDMON Vân Đồn Dự án tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư MonBay Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch, khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh; (2) Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu số 221.022.000.099 ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Giấy chứng nhận điều chỉnh lần 1 số 3838258186 ngày 12/1/2017 của Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án quần thể sân golf, khách sạn 5 sao, khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực Ao Tiên, huyện Vân Đồn; Quyết định số 68/ QĐ-BQLKKTVĐ ngày 19/3/2021 của Ban quản lý khu kinh tế Vân Đồn V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; (3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ Dự án. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
- Hội đồng đã thẩm định tại Biên bản ngày 10/8/2021. - Hiện trạng chưa tác động; |
||
|
|
II |
Thành phố Móng Cái: 02 dự án, công trình |
46.85 |
0.00 |
5.18 |
0.00 |
3.53 |
|
|
|||
|
2 |
1 |
Dự án: Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh (Vạn gia) thành phố Móng Cái |
Phường Ninh Dương và xã Vạn Ninh |
41.56 |
|
0.19 |
|
3.53 |
(1) Văn bản số 3620/UBND-KT ngày 05/6/2021 của UBND thành phố Móng Cái V/v đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 Dự án: Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh (Vạn gia) thành phố Móng Cái. (2) Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án; Quyết định số 7124/QĐ-UBND ngày 27/7/2019 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. (3) Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh (Vạn gia) thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. (4) Báo cáo thuyết minh và bản đồ điều tra hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2000 trong phạm vi thực hiện Dự án. |
- Hội đồng đã thẩm định tại Biên bản ngày 10/8/2021. - Hiện trạng rừng chưa tác động; |
||
|
3 |
2 |
Dự án Xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái |
Xã Bắc Sơn |
5.29 |
|
4.99 |
|
|
(1) Văn bản số 3667/UBND-KT ngày 06/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 Dự án Xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái. (2) Văn bản số 3734/UBND-GT1 ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về đề xuất chủ trương đầu tư dự án xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; Văn bản số 1930/KHĐT-TĐGSĐT ngày 26/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề xuất chủ trương đầu tư xử lý các Dự án Xử lý các điểm sạt lở dốc U Bò (QL18C) xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái. (3) Văn bản số 3731/GXN-UBND ngày 11/8/2021 của UBND thành phố Móng Cái xác nhận cam kết bảo vệ môi trường. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
- Hội đồng đã thẩm định tại Biên bản ngày 10/8/2021. - Dự án thuộc công trình khẩn cấp theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 3734/UBND-GT1 ngày 15/6/2021; - Hiện trạng chưa tác động; |
||
|
|
III |
Thành phố Cẩm Phả: 01 dự án, công trình |
6.09 |
0.00 |
6.09 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
||
|
4 |
1 |
Dự án Khu xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cẩm Phả tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
Phường Mông Dương |
6.09 |
|
6.09 |
|
|
(1) Văn bản số 4383/UBND-KT ngày 05/8/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả V/v đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng đối với dự án: Khu xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cẩm Phả tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả; (2) Hồ sơ báo cáo đề xuất đầu tư Dự án của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cẩm Phả; Văn bản số 4219/UBND-QLĐT ngày 30/7/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả “Về việc xây dựng công trình khẩn cấp để thực hiện phương án cấp bách xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cẩm Phả”; Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v triển khai thực hiện Thông báo số 272-TB/TU ngày 12/7/2021 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về Ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy về tình hình thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/8/2021 của HĐND thành phố Cẩm Phả V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố (3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ Dự án. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). |
- Hội đồng đã thẩm định tại Biên bản ngày 10/8/2021. - Dự án thuộc công trình khẩn cấp theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 4574/UBND-MT ngày 16/7/2021; |
||
|
|
IV |
Thành phố Hạ Long: 01 dự án, công trình |
0.52 |
0.00 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|||
|
5 |
1 |
Dự án Trường Tiểu học và Trung học cơ sở hòa Bình, tại xã hòa Bình, thành phố Hạ Long |
Xã hòa Bình |
0.52 |
|
0.05 |
|
|
(1) Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 28/6/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc đề nghị thẩm định, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Hạ Long; Văn bản số 5880/UBND-KT ngày 05/7/2021 của UBND TP Hạ Long V/v bổ sung thông tin, hồ sơ các dự án đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn thành phố Hạ Long. (2) Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hạ Long V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 và bổ sung danh mục dự kiến trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở hòa Bình tại xã hòa Bình, thành phố Hạ Long; Quyết định số 66/QĐ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND TP Hạ Long Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Trường Tiểu học và trung học cơ sở hoà Bình. (3) giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường ngày 15/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
- Hội đồng thẩm định họp thẩm định ngày 05/8/2021; - Hiện trạng chưa tác động; |
||
|
|
V |
Thị xã Quảng Yên: 01 dự án, công trình |
5.94 |
0.00 |
0.55 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|||
|
6 |
1 |
Dự án Trạm biến áp 220kV Yên Hưng và đấu nối địa bàn Quảng Yên |
Phường Đông Thành, Đông Mai, thị xã Quảng Yên |
5.94 |
|
0.55 |
|
|
(1) Văn bản số 4456/NPMB-ĐB ngày 19/7/2021 của BQL Dự án các công trình điện miền Bắc V/v xin thông qua chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để xây dựng Trạm biến áp 220kV Yên Hưng và đấu nối địa bàn Quảng Yên. (2) Quyết định số 843/QĐ-EVNNPT ngày 25/6/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia V/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm biến áp 220kV và Yên Hưng và đấu nối; Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng Trạm biến áp 220kV Yên Hưng phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và Mặt bằng tuyến đường dây đấu nối từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí; Quyết định số 5402/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 V/v đính chính Quyết định số 65/ QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng Trạm biến áp 220kV Yên Hưng phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và Mặt bằng tuyến đường dây đấu nối từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí; Quyết định số 3650/ QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thị xã Quảng Yên V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch Tổng mặt bằng Trạm biến áp 220kV Yên Hưng phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và Mặt bằng tuyến đường dây đấu nối từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí và bổ sung tuyến đường dây 22Kv đấu nối tự dùng cho Trạm biến áp 220kV Yên Hưng. (3) Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 V/v phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trạm biến áp 220kV Yên Hưng và đấu nối (Trạm biến áp 220kV Yên Hưng phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và Mặt bằng tuyến đường dây đấu nối từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí). (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
- Hội đồng thẩm định họp thẩm định ngày 05/8/2021; - Hiện trạng rừng Dự án chưa tác động; - Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác cho các chân cột điện. |
||
|
|
VI |
Thị xã Đông Triều: 01 dự án, công trình |
128.71 |
0.00 |
26.81 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|||
|
7 |
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Sân golf Đông Triều tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Xã An Sinh |
128.71 |
|
26.81 |
|
|
(1) Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 03/8/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng Sân golf Đông Triều tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. (2) Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư xây dựng sân golf Đông Triều; Văn bản số 2498/UBND-QLĐT ngày 21/7/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng sân golf Đông Triều tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều; Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Sân golf Đông Triều tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều. (3) Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường sơ bộ Dự án đầu tư xây dựng sân golf Đông Triều tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. (4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
- Hội đồng thẩm định họp thẩm định ngày 05/8/2021; - Hiện trạng Dự án chưa tác động; |
||
|
Tổng số: 07 dự án, công trình |
487.75 |
0.00 |
41.56 |
0.00 |
6.25 |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04: BỔ SUNG THÊM
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình đã được thông qua tại nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh (xã, phường, thị trấn) |
Bổ sung thêm địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
1 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường Tỉnh lộ 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
Phường Trưng Vương, Quang Trung, Phương Đông, Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí. |
|
BIỂU 05: ĐIỀU CHỈNH
TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC THU
HỒI ĐẤT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 333/NQ-HĐND NGÀY 24/3/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
|
STT |
Tên dự án, công trình đã được thông qua tại nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
Tên dự án, công trình được điều chỉnh lại |
Ghi chú |
|
1 |
Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (xây dựng hạ tầng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí) |
Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (xây dựng hạ tầng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí) |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh