Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bố ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5189/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 52.500 tỷ đồng, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 39.500 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 13.000 tỷ đồng. (Phụ lục I kèm theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
- Tổng thu ngân sách địa phương: 17.324 tỷ đồng, trong đó: thu nội địa để cân đối ngân sách: 16.582 tỷ đồng; bổ sung cân đối thu, chi ngân sách địa phương từ nguồn cải cách tiền lương năm 2018: 742 tỷ đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 17.000 tỷ đồng[1], trong đó: chi đầu tư phát triển 6.550,4 tỷ đồng (trong đó, chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.500 tỷ đồng); chi thường xuyên 9.809,6 tỷ đồng; dự phòng ngân sách 640 tỷ đồng.
(Phụ lục II, III kèm theo)
3. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018. (Phụ lục IV kèm theo)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục V kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018. (Phụ lục VI kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục VII kèm theo)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục VIII kèm theo)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, Tổ chức theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục IX kèm theo)
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2018. (Phụ lục X kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2018. (Phụ lục XI kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bố ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5189/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 52.500 tỷ đồng, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 39.500 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 13.000 tỷ đồng. (Phụ lục I kèm theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
- Tổng thu ngân sách địa phương: 17.324 tỷ đồng, trong đó: thu nội địa để cân đối ngân sách: 16.582 tỷ đồng; bổ sung cân đối thu, chi ngân sách địa phương từ nguồn cải cách tiền lương năm 2018: 742 tỷ đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 17.000 tỷ đồng[1], trong đó: chi đầu tư phát triển 6.550,4 tỷ đồng (trong đó, chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.500 tỷ đồng); chi thường xuyên 9.809,6 tỷ đồng; dự phòng ngân sách 640 tỷ đồng.
(Phụ lục II, III kèm theo)
3. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018. (Phụ lục IV kèm theo)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục V kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018. (Phụ lục VI kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục VII kèm theo)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục VIII kèm theo)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, Tổ chức theo lĩnh vực năm 2018. (Phụ lục IX kèm theo)
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2018. (Phụ lục X kèm theo)
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2018. (Phụ lục XI kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
|
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
46.500.000 |
32.310.000 |
52.500.000 |
38.459.200 |
113% |
119% |
I |
Thu nội địa |
34.000.000 |
32.310.000 |
39.500.000 |
38.459.200 |
116% |
119% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
1.040.000 |
1.040.000 |
1.150.000 |
1.150.000 |
111% |
111% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
724.500 |
724.500 |
801.000 |
801.000 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
296.000 |
296.000 |
330.000 |
330.000 |
|
|
|
Thuế TTĐB |
4.200 |
4.200 |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
15.300 |
15.300 |
13.800 |
13.800 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.700.000 |
2.700.000 |
3.050.000 |
3.050.000 |
113% |
113% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.320.000 |
1.320.000 |
1.380.000 |
1.380.000 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.050.000 |
1.050.000 |
1.360.000 |
1.360.000 |
|
|
|
Thuế TTĐB |
145.000 |
145.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
185.000 |
185.000 |
170.000 |
170.000 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
10.040.000 |
9.983.000 |
14.030.000 |
13.980.000 |
140% |
140% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.468.000 |
3.468.000 |
5.124.000 |
5.124.000 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.907.000 |
5.907.000 |
8.200.000 |
8.200.000 |
|
|
|
Thuế TTĐB |
570.000 |
513.000 |
650.000 |
600.000 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
90.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
7.617.000 |
7.617.000 |
9.185.000 |
9.185.000 |
121% |
121% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
4.135.000 |
4.135.000 |
4.900.000 |
4.900.000 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.805.000 |
2.805.000 |
3.407.000 |
3.407.000 |
|
|
|
Thuế TTĐB |
634.000 |
634.000 |
823.000 |
823.000 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
43.000 |
43.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
857.000 |
857.000 |
1.145.000 |
1.145.000 |
134% |
134% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
7 |
Thuế nhà đất, thuế SD đất phi nông nghiệp |
70.000 |
70.000 |
45.000 |
45.000 |
64% |
64% |
8 |
Thuế thu nhập |
4.330.000 |
4.330.000 |
4.700.000 |
4.700.000 |
109% |
109% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.040.000 |
386.000 |
1.100.000 |
409.200 |
106% |
106% |
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước |
386.000 |
386.000 |
409.200 |
409.200 |
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
654.000 |
|
690.800 |
|
|
|
10 |
Phí và lệ phí |
405.000 |
99.800 |
460.000 |
380.000 |
114% |
381% |
|
Phí và lệ phí trung ương |
305.200 |
|
80.000 |
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương |
99.800 |
99.800 |
380.000 |
380.000 |
|
|
11 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiền sử dụng đất |
2.173.000 |
2.173.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
83% |
83% |
13 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
933.000 |
933.000 |
600.000 |
600.000 |
64% |
64% |
14 |
Thu tiền bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cho thuê và bản nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
959.800 |
286.000 |
455.000 |
235.000 |
47% |
82% |
17 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
85.000 |
85.000 |
40.000 |
40.000 |
47% |
47% |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
547.000 |
547.000 |
440.000 |
440.000 |
80% |
80% |
19 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.300.000 |
108% |
108% |
11 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu |
12.500.000 |
0 |
13.000.000 |
0 |
104% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB |
2.079.000 |
|
2.276.000 |
|
109% |
|
2 |
Thuế GTGT |
10.366.000 |
|
10.666.000 |
|
103% |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
9.700 |
|
10.000 |
|
103% |
|
4 |
Thu khác |
45.300 |
|
48.000 |
|
106% |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.500.000 |
17.309.723 |
16.581.607 |
-728.116 |
96% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.354.507 |
16.166.289 |
16.581.607 |
415.318 |
103% |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
4.015.700 |
6.907.600 |
6.309.800 |
-597.800 |
91% |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % |
10.338.807 |
9.258.689 |
11.584.566 |
2.325.877 |
125% |
3 |
Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu - chi do Trung ương giao phải để dành nguồn CCTL |
|
|
-1.312.759 |
-1.312.759 |
|
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
|
|
|
|
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
1.145.493 |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.143.434 |
|
-1.143.434 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.500.000 |
15.500.000 |
17.000.000 |
1.500.000 |
110% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.500.000 |
15.500.000 |
17.000.000 |
1.500.000 |
110% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.102.371 |
6.102.371 |
6.550.367 |
447.996 |
107% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.877.629 |
9.397.629 |
9.809.633 |
932.004 |
110% |
3 |
Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ TC |
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
520.000 |
|
640.000 |
120.000 |
123% |
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI THU, CHI NSĐP TỪ NGUỒN CCTL NĂM 2018 |
|
|
742.393 |
|
|
D |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
1.809.723 |
324.000 |
|
|
(*) Đối với các chi tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm KH với UTH năm hiện hành.
Đối với các chị tiêu chí NSĐP, so sánh dự toán năm KH với dự toán năm hiện hành.
Ghi chú: Dự toán năm 2018 ngân sách địa phương bội thu là do ngân sách thành phố Thủ Dầu Một và các thị xã: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát bội thu
Mẫu biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.500.000 |
17.000.000 |
1.500.000 |
110% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS DP |
15.500.000 |
17.000.000 |
1.500.000 |
110% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.102.371 |
6.550.367 |
447.996 |
107% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.000.000 |
6.500.000 |
500.000 |
108% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
989.315 |
|
|
|
|
Chi khoa học và Công nghệ |
4.700 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
550.400 |
532.760 |
-17.640 |
97% |
|
Chi đầu tư từ thu XSKT |
1.200.000 |
1.300.000 |
100.000 |
108% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức KT, các tổ chức TC của ĐP theo quy định của pháp luật |
100.000 |
50.000 |
-50.000 |
50% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2.371 |
367 |
-2.004 |
15% |
II |
Chi thường xuyên |
8.877.629 |
9.809.633 |
932.004 |
110% |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.438.812 |
3.674.588 |
235.776 |
107% |
|
Chi khoa học và công nghệ |
39.184 |
80.658 |
41.474 |
206% |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
520.000 |
640.000 |
120.000 |
123% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.146.445 |
12.200.610 |
11.172.798 |
-1.027.812 |
92% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
10.000.952 |
11.492.451 |
12.485.557 |
993.106 |
109% |
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
1.145.493 |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
708.159 |
|
-708.159 |
|
6 |
Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu - chi do Trung ương giao phải để dành nguồn CCTL |
|
|
-1.312.759 |
-1.312.759 |
|
II |
Chi ngân sách |
11.146.445 |
11.118.319 |
11.915.191 |
768.746 |
107% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
8.005.000 |
7.956.000 |
8.522.000 |
517.000 |
106% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.141.445 |
3.162.319 |
3.393.191 |
251.746 |
108% |
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.141.445 |
3.162.319 |
3.393.191 |
251.746 |
108% |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bổ sung cân đối thu chi NSĐP từ nguồn CCTL năm 2018 |
|
|
742.393 |
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
1.082.291 |
0 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.495.000 |
8.271.432 |
8.802.000 |
530.568 |
106% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.353.555 |
4.673.838 |
5.408.809 |
734.971 |
116% |
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
3.141.445 |
3.162.319 |
3.393.191 |
230.872 |
107% |
|
Thu bổ sung cân đối NS |
3.141.445 |
3.162.319 |
3.393.191 |
230.872 |
107% |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
435.275 |
|
-435.275 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
7.495.000 |
7.544.000 |
8.478.000 |
983.000 |
113% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.495.000 |
7.544.000 |
8.478.000 |
983.000 |
113% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
(*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm KH với UTH năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm KH với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
||||||||
1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2. Thuế trước bạ |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5. Thuế thu nhập |
6. Phí-lệ phí |
7. Thu tiền thuê đất |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu khác ngân sách |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
14.379.500 |
14.379.500 |
9.185.000 |
1.145.000 |
0 |
45.000 |
904.000 |
326.500 |
600.000 |
1.800.000 |
374.000 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2.830.463 |
2.830.463 |
1.294.363 |
645.000 |
0 |
21.000 |
189.000 |
94.100 |
46.000 |
420.000 |
121.000 |
2 |
Thị xã Thuận An |
3.612.933 |
3.612.933 |
2.458.433 |
278.000 |
0 |
7.000 |
233.000 |
65.500 |
73.000 |
425.000 |
73.000 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
3.527.175 |
3.527.175 |
2.655.575 |
75.000 |
0 |
4.000 |
127.000 |
61.600 |
100.000 |
443.000 |
61.000 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.492.749 |
1.492.749 |
892.849 |
32.000 |
0 |
3.500 |
109.000 |
27.400 |
120.000 |
265.000 |
43.000 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.827.785 |
1.827.785 |
1.365.885 |
55.000 |
0 |
6.000 |
127.000 |
20.900 |
92.000 |
135.000 |
26.000 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
271.413 |
271.413 |
148.413 |
13.000 |
0 |
500 |
34.000 |
8.500 |
30.000 |
28.000 |
9.000 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
229.977 |
229.977 |
94.077 |
12.000 |
0 |
500 |
29.000 |
15.400 |
45.000 |
19.000 |
15.000 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
254.336 |
254.336 |
112.436 |
19.000 |
0 |
2.000 |
28.000 |
3.900 |
43.000 |
35.000 |
11.000 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
332.669 |
332.669 |
162.969 |
16.000 |
0 |
500 |
28.000 |
29.200 |
51.000 |
30.000 |
15.000 |
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.000.000 |
8.522.000 |
8.478.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
17.000.000 |
8.522.000 |
8.478.000 |
I |
Chí đầu tư phát triển |
6.550.367 |
5.290.367 |
1.260.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.500.000 |
5.240.000 |
1.260.000 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
532.760 |
532.760 |
|
|
Chi đầu tư tù thu XSKT |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các Tổ chức KT, các tổ chức TC của ĐP theo quy định của pháp luật |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
367 |
367 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.809.633 |
2.851.633 |
6.958.000 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.674.588 |
1.035.860 |
2.638.728 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
80.658 |
74.756 |
5.902 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
640.000 |
380.000 |
260.000 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.915.191 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.393.191 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.522.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.290.367 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.240.000 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
Chi an ninh |
|
|
Chi SN y tế, dân số và gia đình |
|
|
Chi SN văn hóa thông tin |
|
|
Chi SN phát thanh, truyền hình |
|
|
Chi SN thể dục Thể thao |
|
|
Chi SN bảo vệ môi trường |
|
|
Chi SN kinh tế |
|
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
Chi đảm bảo XH |
|
|
Chi khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức KT, các tổ chức TC của ĐP theo quy định của pháp luật |
50.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
367 |
II |
Chi thường xuyên |
2.851.633 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.035.860 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
74.756 |
|
Chi quốc phòng |
64.000 |
|
Chi an ninh |
56.179 |
|
Chi SN y tế, dân số và gia đình |
210.050 |
|
Chi SN văn hóa thông tin |
76.474 |
|
Chi SN phát thanh, truyền hình |
|
|
Chi SN thể dục Thể thao |
60.514 |
|
Chi SN bảo vệ môi trường |
121.175 |
|
Chi SN kinh tế |
353.667 |
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
542.305 |
|
Chi đảm bảo XII |
160.107 |
|
Chi khác |
96.546 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
380.000 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu mẫu số
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh vì trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
5.240.000 |
947.880 |
150 |
103.260 |
363.925 |
794.829 |
182.449 |
89.700 |
8.451 |
769.870 |
1.950.661 |
1.829.160 |
0 |
121.501 |
6.450 |
16.955 |
5.420 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.839.486 |
381 |
|
|
|
545.515 |
78.000 |
9.400 |
|
84.250 |
1.115.020 |
1.115.020 |
|
|
2.000 |
600 |
4.320 |
2 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
78.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.835 |
|
|
78.835 |
|
|
|
3 |
UBND Thị xã Bến Cát |
170.900 |
97.400 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
58.500 |
58.500 |
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Bàu Bàng |
158.600 |
53.600 |
|
|
|
50.000 |
11.900 |
|
|
|
43.100 |
43.100 |
|
|
|
|
|
5 |
UBnD huyện Dầu Tiếng |
110.700 |
59.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000 |
51.000 |
|
|
|
|
100 |
6 |
Tỉnh Đoàn Bình Dương |
3.850 |
|
|
|
|
|
2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.275 |
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
8 |
BVĐK tỉnh |
39.971 |
|
|
|
|
39.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đài PTTH BD |
80.300 |
|
|
|
|
|
|
80.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường CĐ Y tế |
43.899 |
43.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở KH&ĐT |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
12 |
Sở KH&CN |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở LĐ - TBXH |
6.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.080 |
|
14 |
Sở TN&MT |
5.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.785 |
830 |
|
|
830 |
1.000 |
|
|
15 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
16.500 |
|
|
|
|
16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
UBND huyện Phú Giáo |
135.700 |
61.000 |
|
185 |
|
700 |
|
|
|
|
73.365 |
73.365 |
|
|
450 |
|
|
17 |
UBND thị xã Thuận An |
199.800 |
199.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.500 |
|
|
21.500 |
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
19.554 |
|
|
|
|
|
17.517 |
|
1.951 |
|
86 |
|
|
86 |
|
|
|
20 |
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Báo Bình Dương |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
22 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND thị xã Dĩ An |
177.960 |
85.000 |
|
|
|
|
29.000 |
|
6.500 |
|
57.460 |
57.460 |
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
26 |
Sở Xây dựng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
27 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
73.075 |
|
|
73.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh Bình Dương |
221.125 |
|
|
|
221.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Cảnh sát PCCC |
142.800 |
|
|
|
142.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
503.600 |
147.600 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
317.000 |
317.000 |
|
|
|
9.000 |
|
31 |
UBND TX Tân Uyên |
300.500 |
130.000 |
|
|
|
100.000 |
3.000 |
|
|
|
67.500 |
59.500 |
|
8.000 |
|
|
|
32 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
175.415 |
69.400 |
|
|
|
40.143 |
13.457 |
|
|
|
52.415 |
52.415 |
|
|
|
|
|
33 |
Công ty TNHH 1 TV CTN MT Bình Dương |
501.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
501.735 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Sở NN & PTNT tỉnh Bình Dương |
181.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
181.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA
NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Giáo dục - Đào tạo & Dạy nghề |
Khoa học Công nghệ |
Quốc phòng |
An ninh trật tự an toàn xã hội |
Y tế, Dân số và Gia đình |
Văn hóa thông tin |
Thể dục thể thao |
Hoạt động Bảo vệ môi trường |
Hoạt động Kinh tế khác |
Giao thông |
Nông lâm nghiệp. Thủy lợi, Thủy sản |
Quản lý Nhà nước Đoàn thể |
Đảm bảo xã hội |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
2.755.087 |
1.035.860 |
74.756 |
64.000 |
56.179 |
210.050 |
76.474 |
60.514 |
121.175 |
205.914 |
101.261 |
46.492 |
542.305 |
160.107 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
2.444.147 |
1.035.160 |
74.171 |
0 |
0 |
210.050 |
73.092 |
60.514 |
99.703 |
200.010 |
101.261 |
45.516 |
384.563 |
160.107 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
11.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.674 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
745 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
105.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.182 |
|
|
21.139 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
8.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
505 |
|
|
8.005 |
|
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
10.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
|
|
10.380 |
|
6 |
Sở Tài chính |
14.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.905 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
9.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.451 |
|
8 |
Trường Chính trị |
18.063 |
18.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
176.338 |
162.838 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
32.087 |
32.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2.368 |
2.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
16.956 |
16.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban An toàn Giao thông |
5.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.160 |
|
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
15 |
Ban Báo vụ Chăm sóc SK Cán bộ |
13.937 |
|
|
|
|
13.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore |
3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
|
2.937 |
|
17 |
Quỹ Phát triển KHCN |
22.179 |
|
22.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
19 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.230 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
75.946 |
|
|
|
|
|
|
|
1.442 |
|
|
45.516 |
28.988 |
|
21 |
Sở Tư Pháp |
15.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.011 |
|
|
12.348 |
|
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29.846 |
|
21.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.977 |
|
23 |
Sở Công thương |
85.228 |
|
|
|
|
|
|
|
897 |
28.657 |
|
|
55.674 |
|
24 |
Sở Xây dựng |
23.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.971 |
|
|
18.089 |
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải |
37.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.161 |
|
18.335 |
|
26 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
81.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.400 |
|
|
|
27 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
714.409 |
703.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.266 |
|
28 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
18.954 |
|
|
|
|
18.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Y tế |
193.869 |
9.720 |
|
|
|
169.980 |
|
|
2.207 |
|
|
|
11.962 |
|
30 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
4.600 |
|
|
|
|
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
222.048 |
38.739 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
5.778 |
|
|
16.224 |
160.107 |
32 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
198.324 |
37.956 |
4.695 |
|
|
2.579 |
73.092 |
60.514 |
|
6.677 |
|
|
12.811 |
|
33 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
143.540 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
73.353 |
51.658 |
|
|
16.529 |
|
34 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
35 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
44.694 |
1.982 |
8.728 |
|
|
|
|
|
|
7.408 |
|
|
26.576 |
|
36 |
Sở Nội vụ |
64.698 |
9.245 |
|
|
|
|
|
|
|
1.606 |
|
|
53.847 |
|
37 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
38 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11.640 |
1.563 |
|
|
|
|
|
|
536 |
|
|
|
9.541 |
|
II |
Khối đoàn thể |
73.199 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.382 |
- |
407 |
5.904 |
- |
976 |
62.530 |
- |
39 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
8.366 |
|
|
|
|
|
|
|
319 |
|
|
|
8.047 |
|
40 |
Tỉnh Đoàn |
38.429 |
|
|
|
|
|
3.382 |
|
|
4.209 |
|
976 |
29.862 |
|
41 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
14.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
608 |
|
|
13.416 |
|
42 |
Hội Nông dân |
9.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087 |
|
|
8.421 |
|
43 |
Hội Cựu Chiến binh |
2.872 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
|
|
|
2.784 |
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
23.463 |
- |
585 |
- |
- |
- |
- |
- |
243 |
- |
- |
- |
22.635 |
- |
44 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.819 |
|
45 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
8.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.478 |
|
46 |
Hội đồng Y |
985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
|
47 |
Hội Người mù |
1.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.280 |
|
43 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.015 |
|
49 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
751 |
|
50 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.531 |
|
585 |
|
|
|
|
|
243 |
|
|
|
1.703 |
|
51 |
Hội Người cao tuổi |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
52 |
Liên minh các Hợp tác xã |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
141.701 |
700 |
- |
64.000 |
56.179 |
- |
- |
- |
20.822 |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
64.000 |
|
|
64.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Công an tỉnh |
47.986 |
700 |
|
|
43.000 |
|
|
|
4.286 |
|
|
|
|
|
55 |
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
29.715 |
|
|
|
13.179 |
|
|
|
16.536 |
|
|
|
|
|
V |
Khối Đảng |
72.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.577 |
|
56 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
18.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.161 |
|
57 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
11.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.116 |
|
58 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
6.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.198 |
|
59 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
7.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.958 |
|
60 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
4.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.990 |
|
61 |
Đảng ủy khối các Cơ quan |
5.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.360 |
|
62 |
Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
5.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.332 |
|
63 |
Ban Nội chính |
3.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.929 |
|
64 |
Báo Bình Dương |
6533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.533 |
|
65 |
Dự phòng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHỜ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
14.379.500 |
5.408.809 |
1.930.881 |
3.477.928 |
3.477.928 |
3.393.191 |
0 |
0 |
8.478.000 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2,830.463 |
1.311.230 |
777.425 |
533.805 |
533.805 |
435.034 |
|
|
1.584.614 |
2 |
Thị xã Thuận An |
3.612.933 |
1.259.980 |
427.247 |
832.733 |
832.733 |
0 |
|
|
1.250.200 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
3.527.175 |
1.217.000 |
215.357 |
1.001.643 |
1.001.643 |
0 |
|
|
1. 147.000 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.492.749 |
462.025 |
102.459 |
359.566 |
359.566 |
436.431 |
|
|
898.456 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.827.785 |
655.039 |
117.967 |
537.072 |
537.072 |
244.993 |
|
|
817.462 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
271.413 |
116.681 |
51.076 |
65.605 |
65.605 |
715.601 |
|
|
832.282 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
229.977 |
121.718 |
77.528 |
44.190 |
44.190 |
694.282 |
|
|
816.000 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
254.336 |
94.027 |
43.622 |
50.405 |
50.405 |
467.163 |
|
|
561.190 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
332.669 |
171.109 |
118.200 |
52.909 |
52.909 |
399.687 |
|
|
570.796 |
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tăng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng Ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và Công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ(2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
s |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
8.478.000 |
8.478.000 |
1.260.000 |
0 |
0 |
1.260.000 |
0 |
0 |
6.958.000 |
2.638.728 |
5.902 |
0 |
260.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1.584.614 |
1.584.614 |
209.088 |
|
|
209.088 |
|
|
1.327.526 |
432.208 |
83 |
|
48.000 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Thuận An |
1.250.200 |
1 250.200 |
250.885 |
|
|
250.885 |
|
|
962.315 |
423.337 |
650 |
|
37.000 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
1.147 000 |
1.147.000 |
242.723 |
|
|
242.723 |
|
|
869.277 |
400.251 |
250 |
|
35.000 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
898.456 |
898 456 |
96.336 |
|
|
96.336 |
|
|
775120 |
275.850 |
434 |
|
27 000 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
817.462 |
817.462 |
102.890 |
|
|
102.890 |
|
|
689.572 |
272.734 |
1.000 |
|
25.000 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
832.282 |
832.282 |
93.272 |
|
|
93.272 |
|
|
714.010 |
268.387 |
400 |
|
25.000 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
816.000 |
816.000 |
102.532 |
|
|
102.532 |
|
|
688.468 |
271.430 |
1.200 |
|
25.000 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
561.190 |
561.190 |
78.525 |
|
|
78.525 |
|
|
463.665 |
171.443 |
880 |
|
19.000 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
570.796 |
570.796 |
83.749 |
|
|
83.749 |
|
|
468.047 |
123.087 |
1.005 |
|
19.000 |
|
0 |
|
|
|
|
[1] Trong tổng chi NSĐP trên chưa bao gồm 979 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP, bao gồm: vốn trong nước 47 tỷ đồng, vốn vay nước ngoài (ODA) 932 tỷ đồng.