Nghị quyết 27/NQ-HĐND điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu | 27/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lưu Văn Trung |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 6252/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo số 688/BC-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình một số nội dung về các Tờ trình, dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực đầu tư công trình Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 với số tiền là 35.762 triệu đồng, chi tiết như Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2023 của ngân sách tỉnh là 93.000 triệu đồng, chi tiết như Phụ lục II đính kèm.
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Lǜy kế trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã bố trí đến năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.249 |
35.762 |
35.762 |
122.249 |
|
A |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.733 |
1.319 |
1.319 |
18.733 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.015 |
- |
1.319 |
9.696 |
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Glong |
7930049 |
132 |
Sở Y tế |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
1930/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
3.228 |
1.500 |
1.728 |
|
259 |
1.469 |
Do giảm 2% thuế VAT, giảm thầu và dự phòng phí. |
- |
Nhà Đa khoa Kỹ thuật thuộc Trung tâm Y tế huyện Đắk R'lấp |
7863213 |
132 |
Sở Y tế |
Đắk R'lấp |
2021- 2023 |
1904/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
33.991 |
33.991 |
33.991 |
25.704 |
8.287 |
|
360 |
7.927 |
Do giảm 2% thuế VAT, giảm thầu và dự phòng phí. |
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT huyện Tuy Đức |
7873038 |
074 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tuy Đức |
2021- 2023 |
302/QĐ-SXD ngày 02/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
1.000 |
|
700 |
300 |
QT tại QĐ 123/QĐ-STC ngày 17/7/2024 |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.718 |
1.319 |
- |
9.037 |
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Song |
7910026 |
132 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Đắk Song |
2022- 2024 |
2313/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
30.300 |
30.300 |
18.037 |
9.300 |
7.718 |
1.019 |
|
8.737 |
|
- |
Xây dựng Nhà lớp học 10 phòng Trường THPT Chu Văn An |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Gia Nghƿa |
|
88/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 |
6.000 |
6.000 |
300 |
|
|
300 |
|
300 |
Chuẩn bị đầu tư |
B |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
668.048 |
392.528 |
302.905 |
294.482 |
95.542 |
31.385 |
31.385 |
95.542 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
668.048 |
392.528 |
302.905 |
195.732 |
54.176 |
- |
31.385 |
22.791 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cổng, hàng rào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
7872872 |
281 |
Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
324/QĐ-SXD ngày 10/12/2020 |
6.197 |
6.197 |
6.197 |
5.588 |
609 |
|
609 |
- |
Đã QT tại QĐ số 11/QĐ-STC ngày 18/1/2024 |
- |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông |
7544044 |
281 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đắk Nông |
2015- 2022 |
1992/QĐ-BNN ngày 29/5/2015; 2470/QĐ-BNN- HTQT ngày 30/6/2020 |
327.590 |
52.970 |
21.000 |
10.904 |
1.683 |
|
153 |
1.530 |
Đã QT tại QĐ số 101/QĐ-STC ngày 14/6/2024 |
1.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur |
7872545 |
292 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
1827/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
77.000 |
77.000 |
69.300 |
47.993 |
10.000 |
|
9.721 |
279 |
Vướng GPMB chồng lấn |
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Tâm Thắng - Ea Tling; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
7862214 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
Cư Jút |
2021- 2023 |
1902/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
24.300 |
2.700 |
|
1.707 |
993 |
Đang trình PDQT |
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R’Lấp. |
7866211 |
292 |
BQLDA và PTQĐ huyện Tuy Đức |
Tuy Đức |
2021- 2024 |
1815/QĐ-UBND ngày 04/12/2020; 213/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 |
22.000 |
22.000 |
19.503 |
14.200 |
5.303 |
|
684 |
4.619 |
Đang trình PDQT |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố Gia Nghƿa |
7865033 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghƿa |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
1851/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
70.000 |
70.000 |
51.024 |
24.858 |
10.000 |
|
8.589 |
1.411 |
Nguồn vật liệu đất đắp khan hiếm, ảnh hưởng đến tiến độ giải ngân |
1.3 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lập nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
7787809 |
332 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đắk Nông |
2020- 2022 |
1717/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; 964/QĐ-TTg ngày 07/7/2020; 1575/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
59.000 |
59.000 |
39.000 |
20.600 |
6.000 |
|
5.845 |
155 |
Đang trình PDQT |
2 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
7940185 |
101 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2404/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
12.000 |
12.000 |
11.500 |
4.000 |
3.000 |
|
1.649 |
1.351 |
Đang trình PDQT |
3 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo Nhà luyện tập và Thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông |
7946526 |
221 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
63/QĐ-SXD ngày 17/5/2022 |
6.000 |
6.000 |
2.500 |
2.000 |
500 |
|
212 |
288 |
Đang trình PDQT |
4 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở HĐND&UBND xã Đắk Nang |
7865915 |
341 |
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Krông Nô |
Krông Nô |
2021- 2023 |
294/QĐ-SXD ngày 25/11/2020 |
14.700 |
13.800 |
12.420 |
10.200 |
2.220 |
|
307 |
1.913 |
Đang trình PDQT |
- |
Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Tân Thành |
7929466 |
341 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô |
Krông Nô |
2022- 2024 |
2039/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.639 |
150 |
|
132 |
18 |
Đang trình PDQT |
5 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh trại dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông. Hạng mục: Nhà hội trường |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Đắk Glong |
2021- 2023 |
346/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 |
8.700 |
8.700 |
8.700 |
6.350 |
2.350 |
|
73 |
2.277 |
Đang trình PDQT |
- |
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái taluy, cống thoát nước |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Krông Nô |
2021- 2023 |
343/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
2.700 |
500 |
|
88 |
412 |
Đang trình PDQT |
- |
Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Đắk Mil |
2021- 2023 |
1837/QĐ-BTL ngày 14/12/2020 |
6.661 |
6.661 |
6.661 |
4.500 |
2.161 |
|
52 |
2.109 |
Đang trình PDQT |
6 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Tuy Đức |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Tuy Đức |
2022- 2024 |
1737/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
|
383 |
2.617 |
ĐQT tại QĐ 68/QĐ-STC, ngày 09/4/2024 |
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
310/QĐ-SXD ngày 08/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
|
149 |
351 |
Đang trình PDQT |
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk Song |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Song |
2022- 2024 |
1736/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
|
617 |
2.383 |
Đang trình PDQT |
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
8 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điểm dừng chân công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông |
7902032 |
161 |
Ban QLDA và PTQĐ huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
2098/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
6.000 |
6.000 |
5.900 |
5.400 |
500 |
|
415 |
85 |
Đang trình PDQT |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.750 |
41.366 |
31.385 |
- |
72.751 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
7862213 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
Cư Jút |
2021- 2024 |
1866/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 235/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
24.000 |
8.000 |
1.000 |
|
9.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Đường giao thông từ huyện Tuy Đức đi huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đăk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu Đắk Nguyên) - Trục D3 |
7921436 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức |
Tuy Đức |
2022- 2024 |
1950/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
36.000 |
36.000 |
24.000 |
9.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6.500 |
Giải ngân 100% |
- |
Nhựa hóa đường giao thông liên xã Đắk R'Măng - Quảng Hòa (Lý trình từ Km0+00 đến Km13+184) |
7902030 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
2180/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
25.000 |
25.000 |
18.589 |
8.000 |
7.366 |
3.000 |
|
10.366 |
Giải ngân 100% |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành |
7868369 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
1718/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
14.871 |
5.800 |
3.000 |
3.000 |
|
6.000 |
Giải ngân 100% |
2 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer |
7873104 |
341 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
354/QĐ-SXD ngày 18/12/2020 |
14.990 |
14.990 |
11.948 |
7.550 |
1.000 |
3.398 |
|
4.398 |
Đã QT tại QĐ số 134/QĐ- STC ngày 9/8/2024 |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Nghƿa Đức, thành phố Gia Nghƿa |
7926930 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghƿa |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2364/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15.000 |
15.000 |
11.853 |
6.350 |
1.500 |
4.000 |
|
5.500 |
Đang trình PDQT |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghƿa |
7929848 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15.000 |
15.000 |
11.953 |
6.350 |
1.500 |
1.500 |
|
3.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Ha |
7864323 |
341 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
299/QĐ-SXD ngày 27/11/2020 |
14.500 |
14.500 |
11.382 |
4.850 |
1.000 |
1.000 |
|
2.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh |
7897779 |
341 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil |
Đắk Mil |
2022- 2024 |
2183/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
18.000 |
15.000 |
12.000 |
2.850 |
2.000 |
2.075 |
|
4.075 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tín |
7929849 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
2384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
14.000 |
14.000 |
11.110 |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4.500 |
Giải ngân 100% |
- |
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông |
7999918 |
341 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Gia Nghƿa |
2023- 2025 |
217/QĐ-SXD ngày 13/12/2022 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
2.500 |
412 |
|
2.912 |
Đã QT tại QĐ số 163/QĐ- STC ngày 01/10/2024 |
3 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Chính quyền điện tử hướng đến Chính quyền số và đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông |
7939159 |
103 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2366/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
57.000 |
57.000 |
50.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
10.000 |
Giải ngân 100% |
4 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng cơ sở 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
7947342 |
093 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
52/QĐ-SXD ngày 29/4/2022 |
13.000 |
13.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4.500 |
Đang trình PDQT |
C |
NGUỒN BỔ SUNG TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN TĂNG THU VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HẰNG NĂM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1.324.708 |
333.698 |
170.336 |
14.926 |
7.974 |
3.058 |
3.058 |
7.974 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
888.105 |
216.450 |
110.790 |
11.226 |
4.027 |
- |
3.058 |
969 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
662.354 |
166.849 |
85.168 |
7.463 |
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông |
7572458 |
283 |
|
Huyện Cư Jút |
2018- 2024 |
662/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1079/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
215.200 |
44.601 |
25.622 |
|
3.000 |
|
2.978 |
22 |
Vướng GMB |
2 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho lực lượng Công an xã Chính quy giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Công an xã biên giới thuộc Công an tỉnh Đắk Nông (Thuận Hạnh, Thuận Hà - huyện Đắk Song, Đắk Buk So - huyện Tuy Đức) |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Song; Tuy Đức |
|
1397/QĐ-CAT ngày 10/8/2022 |
10.551 |
5.000 |
|
3.763 |
1.027 |
|
80 |
947 |
Đã QT tại QĐ số 81/QĐ- CAT-PH10, ngày 22/4/2024 |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
436.603 |
117.248 |
59.546 |
3.700 |
3.947 |
3.058 |
- |
7.005 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
213.046 |
56.174 |
29.773 |
- |
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
7572454 |
283 |
|
Huyện Đắk Mil |
2018- 2024 |
663/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1127/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
213.046 |
56.174 |
29.773 |
|
3.000 |
2.978 |
|
5.978 |
|
2 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho lực lượng Công an xã Chính quy giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Công an xã biên giới thuộc Công an tỉnh Đắk Nông (Thuận An, Đắk Lao - huyện Đắk Mil, Đắk Wil - huyện Cư Jút) |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Mil; Cư Jút |
|
1396/QĐ-CAT ngày 09/8/2022 |
10.511 |
4.900 |
|
3.700 |
947 |
80 |
|
1.027 |
Đã QT tại QĐ số 80/QĐ- CAT-PH10, ngày 22/4/2024 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2024 TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Luỹ kế vốn đã bố trí |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
A |
NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
25.540.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
225.000 |
63.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía Tây đoạn Gia Nghƿa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
|
|
|
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
25.540.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
225.000 |
63.000 |
|
1.1 |
Dự án thành phần 2 |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
|
338.000 |
338.000 |
|
2.500 |
|
1.2 |
Dự án thành phần 4 |
|
|
Ban QLDA và PTQĐ Đắk R'lấp |
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
|
662.000 |
662.000 |
|
60.500 |
|
II |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
2.394.325 |
164.161 |
125.740 |
40.017 |
30.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi |
|
|
|
|
|
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 |
1.136.614 |
31.859 |
39.326 |
19.141 |
14.886 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2023 |
502.591 |
30.701 |
36.813 |
20.876 |
10.113 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
755.120 |
101.601 |
49.601 |
- |
5.001 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 6252/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo số 688/BC-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình một số nội dung về các Tờ trình, dự thảo nghị quyết thuộc lĩnh vực đầu tư công trình Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 với số tiền là 35.762 triệu đồng, chi tiết như Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2023 của ngân sách tỉnh là 93.000 triệu đồng, chi tiết như Phụ lục II đính kèm.
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Lǜy kế trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã bố trí đến năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.249 |
35.762 |
35.762 |
122.249 |
|
A |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.733 |
1.319 |
1.319 |
18.733 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.015 |
- |
1.319 |
9.696 |
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Glong |
7930049 |
132 |
Sở Y tế |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
1930/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
3.228 |
1.500 |
1.728 |
|
259 |
1.469 |
Do giảm 2% thuế VAT, giảm thầu và dự phòng phí. |
- |
Nhà Đa khoa Kỹ thuật thuộc Trung tâm Y tế huyện Đắk R'lấp |
7863213 |
132 |
Sở Y tế |
Đắk R'lấp |
2021- 2023 |
1904/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
33.991 |
33.991 |
33.991 |
25.704 |
8.287 |
|
360 |
7.927 |
Do giảm 2% thuế VAT, giảm thầu và dự phòng phí. |
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT huyện Tuy Đức |
7873038 |
074 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tuy Đức |
2021- 2023 |
302/QĐ-SXD ngày 02/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
1.000 |
|
700 |
300 |
QT tại QĐ 123/QĐ-STC ngày 17/7/2024 |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.718 |
1.319 |
- |
9.037 |
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Song |
7910026 |
132 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Đắk Song |
2022- 2024 |
2313/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
30.300 |
30.300 |
18.037 |
9.300 |
7.718 |
1.019 |
|
8.737 |
|
- |
Xây dựng Nhà lớp học 10 phòng Trường THPT Chu Văn An |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Gia Nghƿa |
|
88/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 |
6.000 |
6.000 |
300 |
|
|
300 |
|
300 |
Chuẩn bị đầu tư |
B |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
668.048 |
392.528 |
302.905 |
294.482 |
95.542 |
31.385 |
31.385 |
95.542 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
668.048 |
392.528 |
302.905 |
195.732 |
54.176 |
- |
31.385 |
22.791 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cổng, hàng rào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
7872872 |
281 |
Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
324/QĐ-SXD ngày 10/12/2020 |
6.197 |
6.197 |
6.197 |
5.588 |
609 |
|
609 |
- |
Đã QT tại QĐ số 11/QĐ-STC ngày 18/1/2024 |
- |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông |
7544044 |
281 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đắk Nông |
2015- 2022 |
1992/QĐ-BNN ngày 29/5/2015; 2470/QĐ-BNN- HTQT ngày 30/6/2020 |
327.590 |
52.970 |
21.000 |
10.904 |
1.683 |
|
153 |
1.530 |
Đã QT tại QĐ số 101/QĐ-STC ngày 14/6/2024 |
1.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur |
7872545 |
292 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
1827/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
77.000 |
77.000 |
69.300 |
47.993 |
10.000 |
|
9.721 |
279 |
Vướng GPMB chồng lấn |
- |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Tâm Thắng - Ea Tling; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
7862214 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
Cư Jút |
2021- 2023 |
1902/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
24.300 |
2.700 |
|
1.707 |
993 |
Đang trình PDQT |
- |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R’Lấp. |
7866211 |
292 |
BQLDA và PTQĐ huyện Tuy Đức |
Tuy Đức |
2021- 2024 |
1815/QĐ-UBND ngày 04/12/2020; 213/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 |
22.000 |
22.000 |
19.503 |
14.200 |
5.303 |
|
684 |
4.619 |
Đang trình PDQT |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố Gia Nghƿa |
7865033 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghƿa |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
1851/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
70.000 |
70.000 |
51.024 |
24.858 |
10.000 |
|
8.589 |
1.411 |
Nguồn vật liệu đất đắp khan hiếm, ảnh hưởng đến tiến độ giải ngân |
1.3 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lập nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
7787809 |
332 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đắk Nông |
2020- 2022 |
1717/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; 964/QĐ-TTg ngày 07/7/2020; 1575/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
59.000 |
59.000 |
39.000 |
20.600 |
6.000 |
|
5.845 |
155 |
Đang trình PDQT |
2 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
7940185 |
101 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2404/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
12.000 |
12.000 |
11.500 |
4.000 |
3.000 |
|
1.649 |
1.351 |
Đang trình PDQT |
3 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo Nhà luyện tập và Thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông |
7946526 |
221 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
63/QĐ-SXD ngày 17/5/2022 |
6.000 |
6.000 |
2.500 |
2.000 |
500 |
|
212 |
288 |
Đang trình PDQT |
4 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở HĐND&UBND xã Đắk Nang |
7865915 |
341 |
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Krông Nô |
Krông Nô |
2021- 2023 |
294/QĐ-SXD ngày 25/11/2020 |
14.700 |
13.800 |
12.420 |
10.200 |
2.220 |
|
307 |
1.913 |
Đang trình PDQT |
- |
Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Tân Thành |
7929466 |
341 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô |
Krông Nô |
2022- 2024 |
2039/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.639 |
150 |
|
132 |
18 |
Đang trình PDQT |
5 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh trại dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông. Hạng mục: Nhà hội trường |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Đắk Glong |
2021- 2023 |
346/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 |
8.700 |
8.700 |
8.700 |
6.350 |
2.350 |
|
73 |
2.277 |
Đang trình PDQT |
- |
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái taluy, cống thoát nước |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Krông Nô |
2021- 2023 |
343/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
2.700 |
500 |
|
88 |
412 |
Đang trình PDQT |
- |
Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil |
7004686 |
011 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Đắk Mil |
2021- 2023 |
1837/QĐ-BTL ngày 14/12/2020 |
6.661 |
6.661 |
6.661 |
4.500 |
2.161 |
|
52 |
2.109 |
Đang trình PDQT |
6 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Tuy Đức |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Tuy Đức |
2022- 2024 |
1737/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
|
383 |
2.617 |
ĐQT tại QĐ 68/QĐ-STC, ngày 09/4/2024 |
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Gia Nghƿa |
2021- 2023 |
310/QĐ-SXD ngày 08/12/2020 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
|
149 |
351 |
Đang trình PDQT |
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk Song |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Song |
2022- 2024 |
1736/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
|
617 |
2.383 |
Đang trình PDQT |
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
8 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điểm dừng chân công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông |
7902032 |
161 |
Ban QLDA và PTQĐ huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
2098/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
6.000 |
6.000 |
5.900 |
5.400 |
500 |
|
415 |
85 |
Đang trình PDQT |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.750 |
41.366 |
31.385 |
- |
72.751 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
7862213 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
Cư Jút |
2021- 2024 |
1866/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 235/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
24.000 |
8.000 |
1.000 |
|
9.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Đường giao thông từ huyện Tuy Đức đi huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đăk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu Đắk Nguyên) - Trục D3 |
7921436 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức |
Tuy Đức |
2022- 2024 |
1950/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
36.000 |
36.000 |
24.000 |
9.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6.500 |
Giải ngân 100% |
- |
Nhựa hóa đường giao thông liên xã Đắk R'Măng - Quảng Hòa (Lý trình từ Km0+00 đến Km13+184) |
7902030 |
292 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
2180/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
25.000 |
25.000 |
18.589 |
8.000 |
7.366 |
3.000 |
|
10.366 |
Giải ngân 100% |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành |
7868369 |
292 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
1718/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
14.871 |
5.800 |
3.000 |
3.000 |
|
6.000 |
Giải ngân 100% |
2 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer |
7873104 |
341 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
354/QĐ-SXD ngày 18/12/2020 |
14.990 |
14.990 |
11.948 |
7.550 |
1.000 |
3.398 |
|
4.398 |
Đã QT tại QĐ số 134/QĐ- STC ngày 9/8/2024 |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Nghƿa Đức, thành phố Gia Nghƿa |
7926930 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghƿa |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2364/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15.000 |
15.000 |
11.853 |
6.350 |
1.500 |
4.000 |
|
5.500 |
Đang trình PDQT |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghƿa |
7929848 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15.000 |
15.000 |
11.953 |
6.350 |
1.500 |
1.500 |
|
3.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Ha |
7864323 |
341 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong |
Đắk Glong |
2022- 2024 |
299/QĐ-SXD ngày 27/11/2020 |
14.500 |
14.500 |
11.382 |
4.850 |
1.000 |
1.000 |
|
2.000 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh |
7897779 |
341 |
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil |
Đắk Mil |
2022- 2024 |
2183/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
18.000 |
15.000 |
12.000 |
2.850 |
2.000 |
2.075 |
|
4.075 |
Giải ngân 100% |
- |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tín |
7929849 |
341 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'lấp |
Đắk R'lấp |
2022- 2024 |
2384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
14.000 |
14.000 |
11.110 |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4.500 |
Giải ngân 100% |
- |
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông |
7999918 |
341 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Gia Nghƿa |
2023- 2025 |
217/QĐ-SXD ngày 13/12/2022 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
2.500 |
412 |
|
2.912 |
Đã QT tại QĐ số 163/QĐ- STC ngày 01/10/2024 |
3 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Chính quyền điện tử hướng đến Chính quyền số và đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông |
7939159 |
103 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
2366/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
57.000 |
57.000 |
50.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
10.000 |
Giải ngân 100% |
4 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng cơ sở 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
7947342 |
093 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
Gia Nghƿa |
2022- 2024 |
52/QĐ-SXD ngày 29/4/2022 |
13.000 |
13.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4.500 |
Đang trình PDQT |
C |
NGUỒN BỔ SUNG TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN TĂNG THU VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HẰNG NĂM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1.324.708 |
333.698 |
170.336 |
14.926 |
7.974 |
3.058 |
3.058 |
7.974 |
|
I |
CẮT GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
888.105 |
216.450 |
110.790 |
11.226 |
4.027 |
- |
3.058 |
969 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
662.354 |
166.849 |
85.168 |
7.463 |
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông |
7572458 |
283 |
|
Huyện Cư Jút |
2018- 2024 |
662/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1079/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
215.200 |
44.601 |
25.622 |
|
3.000 |
|
2.978 |
22 |
Vướng GMB |
2 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho lực lượng Công an xã Chính quy giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Công an xã biên giới thuộc Công an tỉnh Đắk Nông (Thuận Hạnh, Thuận Hà - huyện Đắk Song, Đắk Buk So - huyện Tuy Đức) |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Song; Tuy Đức |
|
1397/QĐ-CAT ngày 10/8/2022 |
10.551 |
5.000 |
|
3.763 |
1.027 |
|
80 |
947 |
Đã QT tại QĐ số 81/QĐ- CAT-PH10, ngày 22/4/2024 |
II |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
436.603 |
117.248 |
59.546 |
3.700 |
3.947 |
3.058 |
- |
7.005 |
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
213.046 |
56.174 |
29.773 |
- |
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
7572454 |
283 |
|
Huyện Đắk Mil |
2018- 2024 |
663/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1127/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
213.046 |
56.174 |
29.773 |
|
3.000 |
2.978 |
|
5.978 |
|
2 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho lực lượng Công an xã Chính quy giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Công an xã biên giới thuộc Công an tỉnh Đắk Nông (Thuận An, Đắk Lao - huyện Đắk Mil, Đắk Wil - huyện Cư Jút) |
7004692 |
041 |
Công an tỉnh |
Đắk Mil; Cư Jút |
|
1396/QĐ-CAT ngày 09/8/2022 |
10.511 |
4.900 |
|
3.700 |
947 |
80 |
|
1.027 |
Đã QT tại QĐ số 80/QĐ- CAT-PH10, ngày 22/4/2024 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2024 TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Luỹ kế vốn đã bố trí |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
A |
NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
27.934.325 |
1.164.161 |
1.125.740 |
265.017 |
93.000 |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
25.540.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
225.000 |
63.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía Tây đoạn Gia Nghƿa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
|
|
|
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
25.540.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
225.000 |
63.000 |
|
1.1 |
Dự án thành phần 2 |
|
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
|
338.000 |
338.000 |
|
2.500 |
|
1.2 |
Dự án thành phần 4 |
|
|
Ban QLDA và PTQĐ Đắk R'lấp |
Đắk Nông |
2024-2027 |
Nghị quyết số 138/2024/QH15 ngày 28/6/2024 của Quốc hội |
|
662.000 |
662.000 |
|
60.500 |
|
II |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
2.394.325 |
164.161 |
125.740 |
40.017 |
30.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi |
|
|
|
|
|
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 |
1.136.614 |
31.859 |
39.326 |
19.141 |
14.886 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2023 |
502.591 |
30.701 |
36.813 |
20.876 |
10.113 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
755.120 |
101.601 |
49.601 |
- |
5.001 |
|