Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 22/NQ-HĐND
Ngày ban hành 31/07/2019
Ngày có hiệu lực 31/07/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Phạm Thị Thanh Trà
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh của 328 dự án với tổng diện tích rừng trồng chuyển đổi là 1.129,953 ha, bao gồm: Rùng trồng phòng hộ 25,72 ha; rừng trồng sản xuất 1.104,233 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

Điều 2. Thống nhất danh mục các dự án để Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác của 06 dự án với diện tích là 919,15 ha rừng trồng sản xuất.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2020 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)

TT

Tên dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

TỔNG CỘNG

 

1.129,953

-

25,720

1.104,233

I

Huyện Trấn Yên

 

231,018

-

-

231,018

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

16,410

-

-

16,410

1

Công trình AY-01 (Bổ sung)

Xã Cường Thịnh

2,810

 

 

2,810

2

Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

6,500

 

 

6,500

3

Dự án xây dựng, hệ thống Công trình chiến đấu, công trình C3 1, khu vực-sân bay Yên Bái (bổ sung)

Xã Cường Thịnh

0,460

 

 

0,460

4

Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng)

Xã Hưng Khánh

6,340

 

 

6,340

5

Tái định cư công trình chiến đấu C31 sây bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

0,300

 

 

0,300

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

39,530

-

-

39,530

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

1,700

-

-

1,700

6

Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông

Xã Báo Đáp

0,900

 

 

0,900

7

Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Hạng mục: Tái định cư

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

0,800

 

 

0,800

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

 

 

 

 

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

29,930

-

-

29,930

8

Xây dựng sân thể thao của xã Báo Đáp

Xã Báo Đáp

0,200

 

 

0,200

9

Sân vận động cụm thôn 1,2,3

Xã Hòa Cuông

0,050

 

 

0,050

10

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành

Xã Việt Thành

1,010

 

 

1,010

11

Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu xã Minh Quán (Giai đoạn 2)

Xã Minh Quân

25,640

 

 

25,640

12

Miếu Thanh An

Xã Y Can

2,000

 

 

2,000

13

Xây dựng Đình Hang Dơi

Xã Minh Quân

0,700

 

 

0,700

14

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng

Xã Báo Đáp

0,040

 

 

0,040

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 xã Báo Đáp

Xã Báo Đáp

0,100

 

 

0,100

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt xã Báo Đáp

Xã Báo Đáp

0,080

 

 

0,080

17

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa

Xã Lương Thịnh

0,060

 

 

0,060

18

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt

Xã Quy Mông

0,050

 

 

0,050

2.5

Dự án bãi thải

 

6,000

-

-

6,000

19

Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ sinh

Xã Bảo Hưng

5,500

 

 

5,500

20

Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An

Xã Hưng Khánh

0,500

 

 

0,500

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

1,900

-

-

1,900

21

Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng

Xã Đào Thịnh

0,500

 

 

0,500

22

Mở rộng nghĩa địa thôn 2

Xã Hòa Cuông

0,500

 

 

0,500

23

Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

0,400

 

 

0,400

24

Xây dựng nghĩa địa thôn 10 xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,500

 

 

0,500

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

78,178

-

-

78,178

25

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình)

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,000

26

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,000

27

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - bổ sung)

Xã Bảo Hung

0,375

 

 

0,375

28

Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân golf)

Xã Minh Quân

3,400

 

 

3,400

29

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Quân

Xã Minh Quân

0,050

 

 

0,050

30

Khu đất đấu thầu dự án (giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

3,100

 

 

3,100

31

Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen (xã Bảo Hưng và xã Minh Quân)

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

8,500

 

 

8,500

32

Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

2,500

 

 

2,500

33

Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)

Xã Bảo Hưng

2,043

 

 

2,043

34

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (các xã trên địa bàn huyện)

Huyện Trấn Yên

4,220

 

 

4,220

35

Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹp giữa sân golf Đầm Hậu với nút giao IC12)

Xã Minh Quân

1,200

 

 

1,200

36

Quỹ đất tại xã Minh Quân, xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên (Mở rộng các bãi đổ đất của đường nối Quốc lộ 32 và đường Âu cơ)

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

12,000

 

 

12,000

37

Quỹ đất thương mại, dịch vụ, đất ở tại khu vực nút giao IC12

Xã Minh Quân

15,000

 

 

15,000

38

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm

Xã Bảo Hưng

0,170

 

 

0,170

39

Khu đất đấu thầu dự án (giáp sân golf)

Xã Bảo Hưng

3,620

 

 

3,620

40

Đất thương mại, dịch vụ (bãi đổ đất thừa)

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

3,000

 

 

3,000

41

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường quốc lộ 32C nối Âu cơ)

Xã Bảo Hưng

11,000

 

 

11,000

4

Các dự án, công trình khác

 

96,900

-

-

96,900

42

Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần xi măng Yên Bình

Xã Kiên Thành

3,000

 

 

3,000

43

Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần Cường Thịnh (Thôn 7A)

Xã Việt Cường

3,500

 

 

3,500

44

Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch

Thị trấn Cổ Phúc

0,150

 

 

0,150

45

Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,020

 

 

0,020

46

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung)

Thị trấn Cổ Phúc

0,050

 

 

0,050

47

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân

12,280

 

 

12,280

48

Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân

5,000

 

 

5,000

49

Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung

Xã Bảo Hưng

11,900

 

 

11,900

50

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân

35,000

 

 

35,000

51

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

26,000

 

 

26,000

II

Huyện Văn Chấn

 

41,243

-

-

41,243

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

6,993

-

-

6,993

1

Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng Quân khu II và tỉnh Yên Bái

Xã Phù Nham

6,993

 

 

6,993

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

24,915

-

-

24,915

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

10,510

-

-

10,510

2

Công trình nâng cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng)

Xã Suối Giàng

10,510

 

 

10,510

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

6,730

-

-

6,730

3

Trạm biến áp 110 kV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Tân Thịnh và Đại Lịch

0,030

 

 

0,030

4

Công trình Thủy điện Sài Lương

Xã Sùng Đô

6,700

 

 

6,700

2.5

Dự án khoáng sản

 

0,507

-

-

0,507

5

Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn - Khu vực II

Xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh

0,021

 

 

0,021

6

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn

Xã Cát Thịnh

0,301

 

 

0,301

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn

Xã Đồng Khê

0,185

 

 

0,185

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

1,361

-

-

1,361

8

Khu du lịch sinh thái nước nóng bản Bon, xã Sơn A, huyện Văn Chấn

Xã Sơn A

1,325

 

 

1,325

9

Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Màm 1)

Xã An Lương

0,036

 

 

0,036

2.5

Dự án bãi thải

 

5,807

-

-

5,807

10

Bãi rác các xã vùng ngoài

Xã Thượng Bằng La

5,807

 

 

5,807

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

9,335

-

-

9,335

11

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông)

Xã Sùng Đô

0,238

 

 

0,238

12

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại)

Xã Thạch Lương

2,877

 

 

2,877

13

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ)

Xã Sùng Đô

0,944

 

 

0,944

14

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Hào Pành - xã Nậm Mười (bão lũ)

Xã Nậm Mười

1,923

 

 

1,923

15

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Ngã Hai - Sùng Đô (quỹ số 2, bão lũ)

Xã Sùng Đô

0,402

 

 

0,402

16

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm

Xã Nậm Búng

1,304

 

 

1,304

17

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

0,344

 

 

0,344

18

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nà Nọi - Sùng Đô (bão lũ)

Xã Sùng Đô

1,303

 

 

1,303

4

Dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

III

Huyện Yên Bình

 

210,000

-

-

210,000

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

38,830

-

-

38,830

1

Dự án Quốc phòng (xã Phú Thịnh)

Xã Phú Thịnh

0,380

 

 

0,380

2

Dự án Quốc phòng (xã Thịnh Hưng)

Xã Thịnh Hưng

0,420

 

 

0,420

3

Công trình quốc phòng Quân khu 2

Xã Thịnh Hưng

0,150

 

 

0,150

4

Mở rộng cổng trung đoàn 174

Xã Thịnh Hưng

0,630

 

 

0,630

5

Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị Trấn Yên Bình

0,250

 

 

0,250

6

Mở rộng Trung đoàn 174

Xã Thịnh Hưng

37,000

 

 

37,000

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

114,850

-

-

114,850

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

48,000

-

-

48,000

7

Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

28,000

 

 

28,000

8

Đường Cảm Ân - Mông Sơn

Xã Cảm Ân

2,000

 

 

2,000

9

Đường thị tứ Cảm Ân

Xã Cảm Ân

1,000

 

 

1,000

10

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

3,500

 

 

3,500

11

Đường Khuôn La - Hòa Cuông,

Xã Tân Hương

6,500

 

 

6,500

12

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

0,500

 

 

0,500

13

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Yên Bình (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)

Xã Yên Bình

0,150

 

 

0,150

14

Đường liên xã thôn 1 xã Ngọc Chấn - Đát Hùng xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân, xã Ngọc Chấn

6,350

 

 

6,350

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

 

 

 

 

2.3

Dự án khoáng sản

 

32,520

-

-

32,520

15

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng

Xã Mông Sơn

8,000

 

 

8,000

16

Khai thác,chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của Mỏ Công ty TNHH Khánh Minh

Xã Xuân Lai

3,000

 

 

3,000

17

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng

Xã Xuân Lai

10,770

 

 

10,770

18

Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI

Xã Mông Sơn

10,750

 

 

10,75

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

11,400

-

-

11,400

19

Mở rộng Chợ xã Đại Minh

Xã Đại Minh

0,500

 

 

0,500

20

Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình và công trình phát triển quỹ đất dân cư đô thị

Thị trấn Yên Bình

2,100

 

 

2,100

21

Mở mới chợ xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,300

 

 

0,300

22

Mở rộng Trường tiểu học và trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Thác Bà

0,250

 

 

0,250

23

Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B, thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

0,480

 

 

0,480

24

Sân vận động thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

1,000

 

 

1,000

25

Sân vận động xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

1,000

 

 

1,000

26

Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân, xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

1,000

 

 

1,000

27

Sân vận động trung tâm xã Đại Minh

Xã Đại Minh

1,000

 

 

1,000

28

Sân vận động trung tâm xã Hán Đà

Xã Hán Đà

0,200

 

 

0,200

29

Sân vận động xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

0,400

 

 

0,400

30

Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn, xã Mông Sơn

Xã Mông Sơn

0,100

 

 

0,100

31

Bia tưởng niệm xã Văn Lãng

Xã Văn Lãng

0,300

 

 

0,300

32

Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,100

 

 

0,100

33

Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (mở rộng Chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư)

Xã Đại Minh

0,800

 

 

0,800

34

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8B, TT. Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

0,220

 

 

0,220

35

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Dộc Trần, Đồng Đao, Lảng Đát

Xã Đại Đồng

0,120

 

 

0,120

36

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai

Xã Thịnh Hưng

0,050

 

 

0,050

37

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Đá Voi, Miếu Hạ, Đào Kiều, Tân Thịnh, Đinh Lâm

Xã Thịnh Hưng

0,270

 

 

0,270

38

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 4, 5, 6) xã Văn Lãng

Xã Văn Lãng

0,150

 

 

0,150

39

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên, Trại Máng, xã Vũ Linh

Xã Vũ Linh

0,110

 

 

0,110

40

Họ giáo Cảm Nhân, xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

0,100

 

 

0,100

41

Nhà thờ họ giáo Trác Văn, xã Hán Đà

Xã Hán Đà

0,050

 

 

0,050

42

Mở mới Chùa Văn Lãng, xã Văn Lãng

Xã Văn Lãng

0,300

 

 

0,300

43

Chùa xã Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

0,500

 

 

0,500

2.5

Dự án bãi thải

 

10,170

-

-

10,170

44

Bãi rác thải tập trung xã Tân Hương

Xã Tân Hương

0,070

 

 

0,070

45

Bãi thu gom, xử lý rác thãi

Xã Thịnh Hưng

1,200

 

 

1,200

46

Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

0,500

 

 

0,500

47

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Bạch Hà

1,000

 

 

1,000

48

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Xuân Long

1,000

 

 

1,000

49

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Thị trấn Thác Bà

1,000

 

 

1,000

50

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Phúc An

0,500

 

 

0,500

51

Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Tân Hương

Xã Tân Hương

1,000

 

 

1,000

52

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Cảm nhân

1,000

 

 

1,000

53

Dự án thu gom, xử lý rác thải

Xã Xuân Lai

1,000

 

 

1,000

54

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Hán Đà

0,700

 

 

0,700

55

Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,500

 

 

0,500

56

Dự án thu gom, xử lý rác thải

Xã Yên Thành

0,700

 

 

0,700

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

12,760

-

-

12,760

57

Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang - Làng Giữa

Xã Bảo Ái

0,700

 

 

0,700

58

Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Phong

Xã Câm Ân

1,860

 

 

1,860

59

Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thỏn

Xã Đại Minh

1,000

 

 

1,000

60

Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4

Xã Hán Đà

1,000

 

 

1,000

61

Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn

Xã Mông Sơn

0,500

 

 

0,500

62

Nghĩa trang thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

0,500

 

 

0,500

63

Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

1,000

 

 

1,000

64

Nghĩa trang thôn Làng Ngần

Xã Vũ Linh

0,200

 

 

0,200

65

Nghĩa trang xã

Xã Xuân Lai

2,000

 

 

2,000

66

Mở mới nghĩa địa xã

Xã Yên Bình

2,000

 

 

2,000

67

Nghĩa trang xã

Xã Yên Thành

2,000

 

 

2,000

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

54,890

-

-

54,890

68

Tiểu dự án GPMB để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan hành chính huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

3,000

 

 

3,000

69

Phát triển quỹ đất dân cư dọc 2 bên đường nổi 2 nhà máy xi măng

Thị trấn Yên Bình

4,200

 

 

4,200

70

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Thị trấn Thác Bà

0,140

 

 

0,140

71

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở tại thị trấn Thác Bà

Thị trấn Thác Bà

0,030

 

 

0,030

72

Chỉnh trang khu đô thị tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

2,000

 

 

2,000

73

Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B, thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

2,000

 

 

2,000

74

Phát triển quỹ đất tổ 15

Thị trấn Yên Bình

0,300

 

 

0,300

75

Phát triển quỹ đất dân cư đường nội thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11

Thị trấn Yên Bình

4,000

 

 

4,000

76

Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện)

Thị trấn Yên Bình

2,000

 

 

2,000

77

Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ)

Thi trấn Yên Bình

1,000

 

 

1,000

78

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Thị trấn Yên Bình

1,030

 

 

1,030

79

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Thị trấn Yên Bình

0,200

 

 

0,200

80

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Thị trấn Yên Bình

0,500

 

 

0,500

81

Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,770

 

 

0,770

82

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Bảo Ái

0,740

 

 

0,740

83

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

0,180

 

 

0,180

84

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

0,060

 

 

0,060

85

Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương

Xã Cảm Ân

2,000

 

 

2,000

86

Dự án phát triển quỹ đất thôn Đoàn Kết

Xã Cảm Ân

2,600

 

 

2,600

87

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cảm Ân

0,070

 

 

0,070

88

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký)

Xã Cảm Nhân

0,180

 

 

0,180

89

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

0,500

 

 

0,500

90

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đại Đồng

0,200

 

 

0,200

91

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Đại Minh

0,740

 

 

0,740

92

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đại Minh

0,350

 

 

0,350

93

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Hán Đà

1,050

 

 

1,050

94

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Hán Đà

0,150

 

 

0,150

95

Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

2,350

 

 

2,350

96

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Mông Sơn

0,750

 

 

0,750

97

Chuyển mục đích sử dụng đất mong dân sang làm đất ở

Xã Mông Sơn

0,490

 

 

0,490

98

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký)

Xã Mỹ Gia

0,260

 

 

0,260

99

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Mỹ Gia

0,150

 

 

0,150

100

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xà Ngọc Chấn

0,440

 

 

0,440

101

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Ngọc Chấn

0,190

 

 

0,190

102

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phú Thịnh

0,080

 

 

0,080

103

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

0,280

 

 

0,280

104

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phúc An

0,590

 

 

0,590

105

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phúc An

0,130

 

 

0,130

106

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phúc Ninh

0,530

 

 

0,530

107

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tân Hương

0,070

 

 

0,070

108

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Hương

0,110

 

 

0,110

109

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tân Nguyên

0,380

 

 

0,380

110

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Nguyên

0,240

 

 

0,240

111

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Thịnh Hưng

0,300

 

 

0,300

112

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tích Cốc

1,590

 

 

1,590

113

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tích Cốc

0,130

 

 

0,130

114

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký)

Xã Văn Lãng

0,150

 

 

0,150

115

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

0,160

 

 

0,160

116

Nhu cầu chuyền mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Vĩnh Kiên

2,000

 

 

2,000

117

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vĩnh Kiên

0,480

 

 

0,480

118

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Vũ Linh

1,160

 

 

1,160

119

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

0,400

 

 

0,400

120

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Xuân Lai

1,040

 

 

1,040

121

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Lai

0,040

 

 

0,040

122

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Xuân Long

0,430

 

 

0,430

123

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Long

0,720

 

 

0,720

124

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Yên Bình

0,410

 

 

0,410

125

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký)

Xã Ngọc Chân

0,270

 

 

0,270

126

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký)

Xã Văn Lãng

0,060

 

 

0,060

127

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm

Xã Vũ Linh

0,060

 

 

0,060

128

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Xuân Lai

4,970

 

 

4,970

129

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm

Xã Xuân Long

0,190

 

 

0,190

130

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân

Xã Đại Đồm

0,100

 

 

0,100

131

Quỹ đất sản xuất kinh doanh

Xã Thịnh Hưng

3,200

 

 

3,200

4

Dự án, công trình khác

 

1,430

 

 

1,430

132

Trụ sở UBND Thị trấn Yên Bình địa điểm mới

Thị trấn Yên Bình

0,200

 

 

0,200

133

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327

Xã Thịnh Hưng

1,230

 

 

1,230

IV

Huyện Lục Yên

 

19,530

-

-

19,530

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

0,270

-

-

0,270

1

Thao trường huấn luyện xã

Xã An Lạc

0,270

 

-

0,270

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

2,810

-

-

2,810

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

 

 

 

 

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

 

 

 

 

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

0,500

-

-

0,500

2

Nhà văn hóa Soi Ngõa

Xã Tân Lĩnh

0,100

 

-

0,100

3

Sân vận động thôn 3

Xã An Lạc

0,340

 

-

0,340

4

Xây dựng nhà văn hỏa thôn Sài Trên

Xã Trung Tâm

0,060

 

-

0,060

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

2,310

-

-

2,310

5

Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa

Xã Yên Thắng

1,390

 

-

1,390

6

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12

Thị trấn Yên Thế

0,540

 

-

0,540

7

Xây dựng mới đất nghĩa địa thôn 1,14,15,17

Xã Mường Lai

0,380

 

-

0,380

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

16,450

 

-

16,450

8

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Yên Thế

5,490

 

 

5,490

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Lĩnh

6,880

 

 

6,880

10

Dự án tái định cư xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

3,070

 

 

3,070

11

Tái định cư Nà Nọi

Xã Liễu Đô

1,010

 

 

1,010

4

Dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

V

Thành phố Yên Bái

 

471,526

-

-

471,526

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

0,520

-

-

0,520

1

Xây dựng Đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân

Xã Giới Phiên

0,520

 

 

0,520

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

82,216

-

-

82,216

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

76,366

-

-

76,366

2

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Xã Giới Phiên, Phúc Lộc, Bào Hưng

15,300

 

 

15,300

3

Đường Tuần Quán

P. Yên Ninh

0,850

 

 

0,850

4

Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía cổng Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc)

P. Yên Ninh

0,210

 

 

0,210

5

Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế)

P. Yên Ninh

0,560

 

 

0,560

6

Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng

Xã Âu Lâu

0,200

 

 

0,200

7

Đường Nguyễn Khắc Nhu

P.Nguyễn Phúc

0,400

 

 

0,400

8

Đường 7C

P. Yên Thịnh

0,120

 

 

0,120

9

Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh

P. Hợp Minh

0,650

 

 

0,650

10

Đường Yên Thế

P. Yên Thịnh

0,500

 

 

0,500

11

Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Thành phố Yên Bái

9,500

 

 

9,500

12

Xây dựng đường nổi từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

P. Minh Tân, Yên Ninh

1,200

 

 

1,200

13

Xây dựng đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

P. Yên Ninh, xã Văn Phú

12,000

 

 

12,000

14

Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ

Xã Tân Thịnh

13,500

 

 

13,500

15

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

P.Yên Ninh, xã Giới Phiên

1,340

 

 

1,340

16

Công trình nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 32C, đoạn Hiền Lương - thành phố Yên Bái (Km79+00 - Km96+500) (bổ sung)

Xã Phúc Lộc, Giới Phiên, Hợp Minh

3,086

 

 

3,086

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

P. Yên Ninh, xã Giới Phiên

16,770

 

 

16,770

18

Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia

P. Đồng Tâm

0,100

 

 

0,100

19

Trạm bơm Gành Ót

Xã Văn Tiến

0,080

 

 

0,080

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

 

 

 

 

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

5,550

-

-

5,550

20

Quỹ đất sân vận động phường Yên Thịnh

P. Yên Thịnh

0,400

 

 

0,400

21

Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm

P. Đồng Tâm

3,800

 

 

3,800

22

Sân vận động Yên Thịnh

P. Yên Thịnh

0,250

 

 

0,250

23

Xây dựng chợ Văn Tiến

Xã Văn Tiến

0,260

 

 

0,260

24

Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân

P. Minh Tân

0,250

 

 

0,250

25

Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân

P. Minh Tân

0,590

 

 

0,590

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,300

-

-

0,300

26

Mở rộng nghĩa trong Lò Nồi

Thành phố Yên Bái

0,300

 

 

0,300

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

370,960

-

-

370,960

27

Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát

Xã Âu Lâu

0,260

 

 

0,260

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Nước Mát, thôn Đồng Đình xã Âu Lâu (khu TĐC 5 hộ trục I KCN Âu Lâu)

Xã Âu Lâu

0,450

 

 

0,450

29

Quỹ đất dân cư hai bên trục I KCN Âu Lâu (giai đoạn 2)

Xã Âu Lâu

1,800

 

 

1,800

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo)

Xã Minh Bảo

0,060

 

 

0,060

31

Quỹ phát triển đất ở

Xã Giới Phiên

2,270

 

 

2,270

32

Quỹ đất ở đô thị (khu đất trụ sở làm việc của Công ty CPTV xây dựng CCS)

P. Đồng Tâm

0,200

 

 

0,200

33

Khu tái định cư thuộc dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái

P. Đồng Tâm

1,500

 

 

1,500

34

Xây dựng 05 khu tái định cư (BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh)

Xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Phường Yên Ninh

2,100

 

 

2,100

35

Xây dựng khu đô thị (Tổ 10, Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu)

P. Yên Ninh

6,000

 

 

6,000

36

Quỹ đất dân cư tổ 6 phường Yên Ninh

P. Yên Ninh

2,600

 

 

2,600

37

Quỹ đất dân cư tổ 7 phường Minh Tâm

P. Minh Tâm

1,820

 

 

1,820

38

Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm)

P. Yên Ninh

1,770

 

 

1,770

39

Quỹ đất dân cư tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

P. Hợp Minh

2,000

 

 

2,000

40

Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình

Phường Đồng Tâm

2,000

 

 

2,000

41

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái)

P. Đồng Tâm

2,810

 

 

2,810

42

Khu đất đấu thầu dự án (giáp khu 3C) ONT:7,5 ha; DHT 7,5ha

Xã Văn Phú

12,500

 

 

12,500

43

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân khu 2

Xã Tân Thịnh

0,180

 

 

0,180

44

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Phúc Lộc

3,000

 

 

3,000

45

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Phân khu 1

Xã Tân Thịnh

2.730

 

 

2,730

46

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái)

Xã Giới Phiên

2,000

 

 

2,000

47

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

37,000

 

 

37,000

48

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái)

Xã Văn Phú

38,000

 

 

38,000

49

Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên phường Đồng Tâm)

P. Đồng Tâm

3,560

 

 

3,560

50

Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

P. Đồng Tâm

4,410

 

 

4,410

51

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán), tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

P. Yên Ninh

4,140

 

 

4,140

52

Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - Khu Đầm Chày

P. Đồng Tâm

28,000

 

 

28,000

53

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

P. Đồng Tâm và xã Tân Thịnh

45,000

 

 

45,000

54

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

3,000

 

 

3,000

55

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Xã Văn Phú

14,000

 

 

14,000

56

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc Lộ 32 C tuyến mới) ONT 5,7 ha, DHT 5,4 ha

Xã Phúc Lộc

8,000

 

 

8,000

57

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B)

Xã Phúc Lộc

0,400

 

 

0,400

58

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nối Quốc lộ 32c- Âu Cơ) ONT: 5 ha, DHT 5ha

Xã Giới Phiên

8,000

 

 

8,000

59

Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A)

Xã Phúc Lộc

0,300

 

 

0,300

60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

22,000

 

 

22,000

61

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nôi đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT)

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

30.000

 

 

30,000

62

Phát triển quỹ đất hai bên đường tránh ngập thành phố Yên Bái (mở rộng Khu số 1, giai đoạn II về phía Nhà khách số 2 cũ)

P. Đồng Tân

0,500

 

 

0,500

63

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

0,300

 

 

0,300

64

Khu số 05, số 06 dọc hai bên đường cầu Tuần Quán (từ điểm nút giao với cầu Bảo Lương đến đầu cầu Tuần Quán) ODT 3,2 ha; DHT 3,1 ha

P. Yên Ninh

6,000

 

 

6,000

65

Quỹ đất tại phường Yên Ninh (trên trục đường vào Đền Tuần Quán)

P. Yên Ninh

0,800

 

 

0,800

66

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp Bệnh viện 500 giường)

Xã Phúc Lộc

0,500

 

 

0,500

67

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)

P. Yên Ninh

15,000

 

 

15,000

68

Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái (chuyển từ quỹ đất thanh toán cho nhà đầu tư BT)

Xã Giới Phiên

8,000

 

 

8,000

69

Quỹ đất khu Đầm Xanh thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

40,000

 

 

40,000

70

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Phường Hợp Minh, xã Giới Phiên

4,000

 

 

4,000

71

Quỹ đất thương mại dịch vụ tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (quỹ đất đã cấp chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Tân Tiến - thuê đất trả tiền 01 lần)

Xã Phúc Lộc

2,000

 

 

2,000

4

Dự án, công trình khác

 

17,830

-

-

17,830

72

Khu công nghiệp Minh Quân, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

6,720

 

 

6,720

73

Khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

2,110

 

 

2,110

74

Thu hồi mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

9,000

 

 

9,000

VI

Thị xã Nghĩa Lộ

 

3,710

-

-

3,710

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

 

 

 

 

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

 

 

 

 

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

 

 

 

 

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

3,710

-

-

3,710

1

Khu đất đấu thầu để thực hiện Dự án Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi của nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang) tại xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Lợi

3,710

 

 

3,710

4

Dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

VII

Huyện Văn Yên

 

42,484

-

-

42,484

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

27,784

-

-

27,784

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

1,480

-

-

1,480

1

Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

0,120

 

 

0,120

2

Dự án cải tạo nâng cấp hồ Khe Hóp

Xã Yên Hợp

0,910

 

 

0,910

3

Dự án công trình nước sạch xã Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

0,150

 

 

0,150

4

Dự án công trình nước sạch xã Đông An

Xã Đông An

0,150

 

 

0,150

5

Dự án công trình nước sạch xã Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

0,150

 

 

0,150

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

0,154

-

-

0,154

6

Dự án nâng cấp đường dây điện và trạm biến áp cáp điện thôn Đức Lý

Xã Châu Quế Hạ

0,004

 

 

0,004

7

Đình Chạng xã Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

0,150

 

 

0,150

2.3

Dự án khoáng sản

 

21,140

-

-

21,140

8

Dự án đầu tư khai thác và chế biến quặng đất hiếm tại mỏ đất hiếm Yên Phú, xã Yên Phú, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Phú

21,140

 

 

21,140

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

0,940

-

-

0,940

9

Sân thể thao trung tâm Xã Mậu Đông

Xã Mậu Đông

0,350

 

 

0,350

10

Di tích đình Tháp Cái - xã Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

0,150

 

 

0,150

11

Mở rộng trường mầm non xã Quang Minh

Xã Quang Minh

0,040

 

 

0,040

12

Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm non)

Xã Viễn Sơn

0,300

 

 

0,300

13

Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính)

Xã Viễn Sơn

0,100

 

 

0,100

2.5

Dự án bãi thải

 

2,690

-

-

2,690

14

Bãi thải, xử lý chất thải xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,800

 

 

0,800

15

Bãi thải, xử lý chất thải xã Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

0,210

 

 

0,210

16

Bãi thải, xử lý chất thải xã Đại Sơn

Xã Đại Sơn

0,180

 

 

0,180

17

Bãi thải, xử lý chất thải xã Yên Thái

Xã Yên Thái

1,500

 

 

1,500

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

1,380

-

-

1,380

18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà, Khe Voi, Đông An

Xã Đông An

0,250

 

 

0,250

19

Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa xã Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

0,880

 

 

0,880

20

MM nghĩa trang, nghĩa địa thôn Quẽ Trong, xã Yên Thái

Xã Yên Thái

0,250

 

 

0,250

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

12,030

-

-

12,030

21

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị, thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

0,080

 

 

0,080

22

Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 4, khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

2,950

 

 

2,950

23

Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

9,000

 

 

9,000

4

Các dự án, công trình khác

 

2,670

-

-

2,670

24

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

1,300

 

 

1,300

25

Cụm công nghiệp phía Tây cầu Mậu A

Xã Yên Hợp

1,370

 

 

1,370

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

7,510

-

2,750

4,760

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

6,310

-

2,500

3,810

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

 

 

 

 

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

5,060

-

2,500

2,560

1

Dự án thủy điện Chí Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Si Láng

0,300

 

0,300

 

2

Dự án thủy điện Đồng Ngãi

Xã Tà Si Láng Làng Nhì

1,200

 

1,200

 

3

Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê

Xã Phình Hồ

0,060

 

 

0,060

4

Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1

Xã Túc Đán

3,500

 

1,000

2,500

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

1,250

-

-

1,250

5

Xây dựng trường mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

1,000

 

 

1,000

6

Xây dựng trạm y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

0,200

 

 

0,200

7

Xây dựng bưu điện văn hóa xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

0,050

 

 

0,050

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

0,200

-

-

0,200

8

Khu tái định cư tập trung tại thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ

Xã Xà Hồ

0,200

 

 

0,200

4

Dự án, công trình khác

 

1,000

-

0,250

0,750

9

Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

1,000

 

0,250

0,750

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

10,890

-

3,530

7,360

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

10,890

-

3,530

7,360

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

 

 

 

 

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

10,890

-

3,530

7,360

1

Dự án thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

9,690

 

2,980

6,710

2

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

1,200

 

0,550

0,650

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

 

 

 

 

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

X

Nhóm các dự án trên địa bàn liên huyện

 

92,042

-

19,440

72,602

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

92,042

-

19,440

72,602

2.1

Dự án, công trình giao thông - thủy lợi

 

91,750

-

19,440

72,310

1

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay Quỹ phát triển Ả - Rập Xê út (huyện Lục Yên, Văn Yên)

Xã Lâm Giang

67,940

 

19,440

48,500

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Vân Hội - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh An)

Xã Vân Hội huyện Trấn Yên; Xã Tân Thịnh, xã Đại Lịch, xã Minh An huyện Văn Chấn

8,500

 

 

8,500

3

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8)

Huyện Yên Bình, Trấn Yên, Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn

15,310

 

 

15,310

2.2

Dự án, công trình năng lượng, thủy điện

 

0,292

-

-

0,292

4

Dự án thủy điện Phình Hồ

Xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu

0,279

 

 

0,279

Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn

0,013

 

 

0,013

2.3

Dự án khoáng sản

 

 

 

 

 

2.4

Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ

 

 

 

 

 

2.5

Dự án bãi thải

 

 

 

 

 

2.6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG TỈNH YÊN BÁI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)

TT

Tên dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

Tổng cộng

 

919,15

-

-

919,15

I

Huyện Trấn Yên

 

255,00

-

-

255,00

1

Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục: DGT:58,38; ONT:76,74; RSX:255,89; SKC:9,86; TIN:40,45; TMD:114,78; TON: 10)

Xã Văn Hội, xã Việt Cường

255,00

 

 

255,00

II

Huyện Yên Bình

 

436,23

-

-

436,23

1

Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi)

Xã Bảo Ái, Cảm Ân

310,00

 

 

310,00

2

Dự án Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà (thành viên Tập đoàn Alphanam)

Huyện Yên Bình

126,23

 

 

126,23

III

Huyện Văn Yên

 

91,73

-

-

91,73

1

Dự án Thủy diện Đồng Sung

Xã Mỏ Vàng, Đại Sơn, Đại Phác, Viễn Sơn

91,73

 

 

91,73

IV

Nhóm các dự án trên địa bàn liên huyện

 

136,19

-

-

136,19

1

Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (gồm phần đường và khu tái định cư) trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái

Huyện Trấn Yên và Thành phố Yên Bái

62,11

 

 

62,11

2

Khu công nghiệp phía nam

Xã Văn Lãng, Huyện Yên Bình

69,46

 

 

69,46

Xã Văn Tiến, TP Yên Bái

4,62

 

 

4,62

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...