Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 22/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2020 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
1.129,953 |
- |
25,720 |
1.104,233 |
|
231,018 |
- |
- |
231,018 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
16,410 |
- |
- |
16,410 |
1 |
Công trình AY-01 (Bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
2,810 |
|
|
2,810 |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
6,500 |
|
|
6,500 |
3 |
Dự án xây dựng, hệ thống Công trình chiến đấu, công trình C3 1, khu vực-sân bay Yên Bái (bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
0,460 |
|
|
0,460 |
4 |
Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng) |
Xã Hưng Khánh |
6,340 |
|
|
6,340 |
5 |
Tái định cư công trình chiến đấu C31 sây bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,300 |
|
|
0,300 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
39,530 |
- |
- |
39,530 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
1,700 |
- |
- |
1,700 |
6 |
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông |
Xã Báo Đáp |
0,900 |
|
|
0,900 |
7 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Hạng mục: Tái định cư |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
0,800 |
|
|
0,800 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
29,930 |
- |
- |
29,930 |
8 |
Xây dựng sân thể thao của xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,200 |
|
|
0,200 |
9 |
Sân vận động cụm thôn 1,2,3 |
Xã Hòa Cuông |
0,050 |
|
|
0,050 |
10 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành |
Xã Việt Thành |
1,010 |
|
|
1,010 |
11 |
Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu xã Minh Quán (Giai đoạn 2) |
Xã Minh Quân |
25,640 |
|
|
25,640 |
12 |
Miếu Thanh An |
Xã Y Can |
2,000 |
|
|
2,000 |
13 |
Xây dựng Đình Hang Dơi |
Xã Minh Quân |
0,700 |
|
|
0,700 |
14 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Báo Đáp |
0,040 |
|
|
0,040 |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,100 |
|
|
0,100 |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,080 |
|
|
0,080 |
17 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa |
Xã Lương Thịnh |
0,060 |
|
|
0,060 |
18 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt |
Xã Quy Mông |
0,050 |
|
|
0,050 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
6,000 |
- |
- |
6,000 |
19 |
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ sinh |
Xã Bảo Hưng |
5,500 |
|
|
5,500 |
20 |
Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An |
Xã Hưng Khánh |
0,500 |
|
|
0,500 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
1,900 |
- |
- |
1,900 |
21 |
Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng |
Xã Đào Thịnh |
0,500 |
|
|
0,500 |
22 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 2 |
Xã Hòa Cuông |
0,500 |
|
|
0,500 |
23 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
0,400 |
|
|
0,400 |
24 |
Xây dựng nghĩa địa thôn 10 xã Quy Mông |
Xã Quy Mông |
0,500 |
|
|
0,500 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
78,178 |
- |
- |
78,178 |
Xã Bảo Hưng |
4,000 |
|
|
4,000 |
||
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
27 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - bổ sung) |
Xã Bảo Hung |
0,375 |
|
|
0,375 |
28 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân golf) |
Xã Minh Quân |
3,400 |
|
|
3,400 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Quân |
Xã Minh Quân |
0,050 |
|
|
0,050 |
30 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
3,100 |
|
|
3,100 |
31 |
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen (xã Bảo Hưng và xã Minh Quân) |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
8,500 |
|
|
8,500 |
32 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
2,500 |
|
|
2,500 |
33 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
2,043 |
|
|
2,043 |
34 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (các xã trên địa bàn huyện) |
Huyện Trấn Yên |
4,220 |
|
|
4,220 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹp giữa sân golf Đầm Hậu với nút giao IC12) |
Xã Minh Quân |
1,200 |
|
|
1,200 |
|
36 |
Quỹ đất tại xã Minh Quân, xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên (Mở rộng các bãi đổ đất của đường nối Quốc lộ 32 và đường Âu cơ) |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
12,000 |
|
|
12,000 |
37 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ, đất ở tại khu vực nút giao IC12 |
Xã Minh Quân |
15,000 |
|
|
15,000 |
38 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
0,170 |
|
|
0,170 |
39 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp sân golf) |
Xã Bảo Hưng |
3,620 |
|
|
3,620 |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
3,000 |
|
|
3,000 |
||
41 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường quốc lộ 32C nối Âu cơ) |
Xã Bảo Hưng |
11,000 |
|
|
11,000 |
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
96,900 |
- |
- |
96,900 |
42 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần xi măng Yên Bình |
Xã Kiên Thành |
3,000 |
|
|
3,000 |
43 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần Cường Thịnh (Thôn 7A) |
Xã Việt Cường |
3,500 |
|
|
3,500 |
44 |
Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,150 |
|
|
0,150 |
45 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,020 |
|
|
0,020 |
46 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung) |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,050 |
|
|
0,050 |
47 |
Khu công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân |
12,280 |
|
|
12,280 |
48 |
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
5,000 |
|
|
5,000 |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung |
Xã Bảo Hưng |
11,900 |
|
|
11,900 |
50 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân |
35,000 |
|
|
35,000 |
51 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
26,000 |
|
|
26,000 |
|
41,243 |
- |
- |
41,243 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
6,993 |
- |
- |
6,993 |
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng Quân khu II và tỉnh Yên Bái |
Xã Phù Nham |
6,993 |
|
|
6,993 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
24,915 |
- |
- |
24,915 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
10,510 |
- |
- |
10,510 |
2 |
Công trình nâng cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng) |
Xã Suối Giàng |
10,510 |
|
|
10,510 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
6,730 |
- |
- |
6,730 |
3 |
Trạm biến áp 110 kV Ba Khe và nhánh rẽ |
Xã Tân Thịnh và Đại Lịch |
0,030 |
|
|
0,030 |
4 |
Công trình Thủy điện Sài Lương |
Xã Sùng Đô |
6,700 |
|
|
6,700 |
2.5 |
Dự án khoáng sản |
|
0,507 |
- |
- |
0,507 |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn - Khu vực II |
Xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh |
0,021 |
|
|
0,021 |
6 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn |
Xã Cát Thịnh |
0,301 |
|
|
0,301 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
Xã Đồng Khê |
0,185 |
|
|
0,185 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
1,361 |
- |
- |
1,361 |
8 |
Khu du lịch sinh thái nước nóng bản Bon, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
Xã Sơn A |
1,325 |
|
|
1,325 |
9 |
Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Màm 1) |
Xã An Lương |
0,036 |
|
|
0,036 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
5,807 |
- |
- |
5,807 |
10 |
Bãi rác các xã vùng ngoài |
Xã Thượng Bằng La |
5,807 |
|
|
5,807 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
9,335 |
- |
- |
9,335 |
11 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) |
Xã Sùng Đô |
0,238 |
|
|
0,238 |
12 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại) |
Xã Thạch Lương |
2,877 |
|
|
2,877 |
13 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) |
Xã Sùng Đô |
0,944 |
|
|
0,944 |
14 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Hào Pành - xã Nậm Mười (bão lũ) |
Xã Nậm Mười |
1,923 |
|
|
1,923 |
15 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Ngã Hai - Sùng Đô (quỹ số 2, bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,402 |
|
|
0,402 |
16 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm |
Xã Nậm Búng |
1,304 |
|
|
1,304 |
17 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
0,344 |
|
|
0,344 |
18 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nà Nọi - Sùng Đô (bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
1,303 |
|
|
1,303 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
210,000 |
- |
- |
210,000 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
38,830 |
- |
- |
38,830 |
1 |
Dự án Quốc phòng (xã Phú Thịnh) |
Xã Phú Thịnh |
0,380 |
|
|
0,380 |
2 |
Dự án Quốc phòng (xã Thịnh Hưng) |
Xã Thịnh Hưng |
0,420 |
|
|
0,420 |
3 |
Công trình quốc phòng Quân khu 2 |
Xã Thịnh Hưng |
0,150 |
|
|
0,150 |
4 |
Mở rộng cổng trung đoàn 174 |
Xã Thịnh Hưng |
0,630 |
|
|
0,630 |
5 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị Trấn Yên Bình |
0,250 |
|
|
0,250 |
6 |
Mở rộng Trung đoàn 174 |
Xã Thịnh Hưng |
37,000 |
|
|
37,000 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
114,850 |
- |
- |
114,850 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
48,000 |
- |
- |
48,000 |
7 |
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
28,000 |
|
|
28,000 |
8 |
Đường Cảm Ân - Mông Sơn |
Xã Cảm Ân |
2,000 |
|
|
2,000 |
9 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,000 |
|
|
1,000 |
10 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
3,500 |
|
|
3,500 |
11 |
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, |
Xã Tân Hương |
6,500 |
|
|
6,500 |
12 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,500 |
|
|
0,500 |
13 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Yên Bình (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Xã Yên Bình |
0,150 |
|
|
0,150 |
14 |
Đường liên xã thôn 1 xã Ngọc Chấn - Đát Hùng xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân, xã Ngọc Chấn |
6,350 |
|
|
6,350 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
32,520 |
- |
- |
32,520 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Mông Sơn |
8,000 |
|
|
8,000 |
16 |
Khai thác,chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của Mỏ Công ty TNHH Khánh Minh |
Xã Xuân Lai |
3,000 |
|
|
3,000 |
17 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng |
Xã Xuân Lai |
10,770 |
|
|
10,770 |
18 |
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI |
Xã Mông Sơn |
10,750 |
|
|
10,75 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
11,400 |
- |
- |
11,400 |
19 |
Mở rộng Chợ xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
0,500 |
|
|
0,500 |
20 |
Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình và công trình phát triển quỹ đất dân cư đô thị |
Thị trấn Yên Bình |
2,100 |
|
|
2,100 |
21 |
Mở mới chợ xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,300 |
|
|
0,300 |
22 |
Mở rộng Trường tiểu học và trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Thác Bà |
0,250 |
|
|
0,250 |
23 |
Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
0,480 |
|
|
0,480 |
24 |
Sân vận động thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1,000 |
|
|
1,000 |
25 |
Sân vận động xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,000 |
|
|
1,000 |
26 |
Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân, xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
1,000 |
|
|
1,000 |
27 |
Sân vận động trung tâm xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,000 |
|
|
1,000 |
28 |
Sân vận động trung tâm xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
0,200 |
|
|
0,200 |
29 |
Sân vận động xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,400 |
|
|
0,400 |
30 |
Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn, xã Mông Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,100 |
|
|
0,100 |
31 |
Bia tưởng niệm xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,300 |
|
|
0,300 |
32 |
Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,100 |
|
|
0,100 |
33 |
Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (mở rộng Chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư) |
Xã Đại Minh |
0,800 |
|
|
0,800 |
34 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8B, TT. Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
0,220 |
|
|
0,220 |
35 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Dộc Trần, Đồng Đao, Lảng Đát |
Xã Đại Đồng |
0,120 |
|
|
0,120 |
36 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai |
Xã Thịnh Hưng |
0,050 |
|
|
0,050 |
37 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Đá Voi, Miếu Hạ, Đào Kiều, Tân Thịnh, Đinh Lâm |
Xã Thịnh Hưng |
0,270 |
|
|
0,270 |
38 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 4, 5, 6) xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,150 |
|
|
0,150 |
39 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên, Trại Máng, xã Vũ Linh |
Xã Vũ Linh |
0,110 |
|
|
0,110 |
40 |
Họ giáo Cảm Nhân, xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
0,100 |
|
|
0,100 |
41 |
Nhà thờ họ giáo Trác Văn, xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
0,050 |
|
|
0,050 |
42 |
Mở mới Chùa Văn Lãng, xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,300 |
|
|
0,300 |
43 |
Chùa xã Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
0,500 |
|
|
0,500 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
10,170 |
- |
- |
10,170 |
44 |
Bãi rác thải tập trung xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,070 |
|
|
0,070 |
45 |
Bãi thu gom, xử lý rác thãi |
Xã Thịnh Hưng |
1,200 |
|
|
1,200 |
46 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
47 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Bạch Hà |
1,000 |
|
|
1,000 |
48 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Long |
1,000 |
|
|
1,000 |
49 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Thị trấn Thác Bà |
1,000 |
|
|
1,000 |
50 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Phúc An |
0,500 |
|
|
0,500 |
51 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
1,000 |
|
|
1,000 |
52 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Cảm nhân |
1,000 |
|
|
1,000 |
53 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Lai |
1,000 |
|
|
1,000 |
54 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Hán Đà |
0,700 |
|
|
0,700 |
55 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
56 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Yên Thành |
0,700 |
|
|
0,700 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
12,760 |
- |
- |
12,760 |
57 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang - Làng Giữa |
Xã Bảo Ái |
0,700 |
|
|
0,700 |
58 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Phong |
Xã Câm Ân |
1,860 |
|
|
1,860 |
59 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thỏn |
Xã Đại Minh |
1,000 |
|
|
1,000 |
60 |
Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4 |
Xã Hán Đà |
1,000 |
|
|
1,000 |
61 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,500 |
|
|
0,500 |
62 |
Nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
0,500 |
|
|
0,500 |
63 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
1,000 |
|
|
1,000 |
64 |
Nghĩa trang thôn Làng Ngần |
Xã Vũ Linh |
0,200 |
|
|
0,200 |
65 |
Nghĩa trang xã |
Xã Xuân Lai |
2,000 |
|
|
2,000 |
66 |
Mở mới nghĩa địa xã |
Xã Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
67 |
Nghĩa trang xã |
Xã Yên Thành |
2,000 |
|
|
2,000 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
54,890 |
- |
- |
54,890 |
68 |
Tiểu dự án GPMB để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan hành chính huyện Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
3,000 |
|
|
3,000 |
69 |
Phát triển quỹ đất dân cư dọc 2 bên đường nổi 2 nhà máy xi măng |
Thị trấn Yên Bình |
4,200 |
|
|
4,200 |
70 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Thị trấn Thác Bà |
0,140 |
|
|
0,140 |
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở tại thị trấn Thác Bà |
Thị trấn Thác Bà |
0,030 |
|
|
0,030 |
72 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
73 |
Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
74 |
Phát triển quỹ đất tổ 15 |
Thị trấn Yên Bình |
0,300 |
|
|
0,300 |
75 |
Phát triển quỹ đất dân cư đường nội thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 |
Thị trấn Yên Bình |
4,000 |
|
|
4,000 |
76 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
77 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ) |
Thi trấn Yên Bình |
1,000 |
|
|
1,000 |
78 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Thị trấn Yên Bình |
1,030 |
|
|
1,030 |
79 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,200 |
|
|
0,200 |
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
81 |
Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,770 |
|
|
0,770 |
82 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Bảo Ái |
0,740 |
|
|
0,740 |
83 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,180 |
|
|
0,180 |
84 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,060 |
|
|
0,060 |
85 |
Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương |
Xã Cảm Ân |
2,000 |
|
|
2,000 |
86 |
Dự án phát triển quỹ đất thôn Đoàn Kết |
Xã Cảm Ân |
2,600 |
|
|
2,600 |
87 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Ân |
0,070 |
|
|
0,070 |
88 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Cảm Nhân |
0,180 |
|
|
0,180 |
89 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
0,500 |
|
|
0,500 |
90 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
0,200 |
|
|
0,200 |
91 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Đại Minh |
0,740 |
|
|
0,740 |
92 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,350 |
|
|
0,350 |
93 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Hán Đà |
1,050 |
|
|
1,050 |
94 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,150 |
|
|
0,150 |
95 |
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
2,350 |
|
|
2,350 |
96 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Mông Sơn |
0,750 |
|
|
0,750 |
97 |
Chuyển mục đích sử dụng đất mong dân sang làm đất ở |
Xã Mông Sơn |
0,490 |
|
|
0,490 |
98 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Mỹ Gia |
0,260 |
|
|
0,260 |
99 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mỹ Gia |
0,150 |
|
|
0,150 |
100 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xà Ngọc Chấn |
0,440 |
|
|
0,440 |
101 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Ngọc Chấn |
0,190 |
|
|
0,190 |
102 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phú Thịnh |
0,080 |
|
|
0,080 |
103 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
0,280 |
|
|
0,280 |
104 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc An |
0,590 |
|
|
0,590 |
105 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phúc An |
0,130 |
|
|
0,130 |
106 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc Ninh |
0,530 |
|
|
0,530 |
107 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Hương |
0,070 |
|
|
0,070 |
108 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Hương |
0,110 |
|
|
0,110 |
109 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Nguyên |
0,380 |
|
|
0,380 |
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Nguyên |
0,240 |
|
|
0,240 |
111 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Thịnh Hưng |
0,300 |
|
|
0,300 |
112 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tích Cốc |
1,590 |
|
|
1,590 |
113 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,130 |
|
|
0,130 |
114 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Văn Lãng |
0,150 |
|
|
0,150 |
115 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
0,160 |
|
|
0,160 |
116 |
Nhu cầu chuyền mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vĩnh Kiên |
2,000 |
|
|
2,000 |
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vĩnh Kiên |
0,480 |
|
|
0,480 |
118 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vũ Linh |
1,160 |
|
|
1,160 |
119 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
0,400 |
|
|
0,400 |
120 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Lai |
1,040 |
|
|
1,040 |
121 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Lai |
0,040 |
|
|
0,040 |
122 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Long |
0,430 |
|
|
0,430 |
123 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
0,720 |
|
|
0,720 |
124 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Yên Bình |
0,410 |
|
|
0,410 |
125 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Ngọc Chân |
0,270 |
|
|
0,270 |
126 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Văn Lãng |
0,060 |
|
|
0,060 |
127 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
0,060 |
|
|
0,060 |
128 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Lai |
4,970 |
|
|
4,970 |
129 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,190 |
|
|
0,190 |
130 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
Xã Đại Đồm |
0,100 |
|
|
0,100 |
131 |
Quỹ đất sản xuất kinh doanh |
Xã Thịnh Hưng |
3,200 |
|
|
3,200 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
1,430 |
|
|
1,430 |
132 |
Trụ sở UBND Thị trấn Yên Bình địa điểm mới |
Thị trấn Yên Bình |
0,200 |
|
|
0,200 |
133 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 |
Xã Thịnh Hưng |
1,230 |
|
|
1,230 |
|
19,530 |
- |
- |
19,530 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
0,270 |
- |
- |
0,270 |
1 |
Thao trường huấn luyện xã |
Xã An Lạc |
0,270 |
|
- |
0,270 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
2,810 |
- |
- |
2,810 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
0,500 |
- |
- |
0,500 |
2 |
Nhà văn hóa Soi Ngõa |
Xã Tân Lĩnh |
0,100 |
|
- |
0,100 |
3 |
Sân vận động thôn 3 |
Xã An Lạc |
0,340 |
|
- |
0,340 |
4 |
Xây dựng nhà văn hỏa thôn Sài Trên |
Xã Trung Tâm |
0,060 |
|
- |
0,060 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
2,310 |
- |
- |
2,310 |
5 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa |
Xã Yên Thắng |
1,390 |
|
- |
1,390 |
6 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
Thị trấn Yên Thế |
0,540 |
|
- |
0,540 |
7 |
Xây dựng mới đất nghĩa địa thôn 1,14,15,17 |
Xã Mường Lai |
0,380 |
|
- |
0,380 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
16,450 |
|
- |
16,450 |
8 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Yên Thế |
5,490 |
|
|
5,490 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Lĩnh |
6,880 |
|
|
6,880 |
10 |
Dự án tái định cư xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
3,070 |
|
|
3,070 |
11 |
Tái định cư Nà Nọi |
Xã Liễu Đô |
1,010 |
|
|
1,010 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
471,526 |
- |
- |
471,526 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
0,520 |
- |
- |
0,520 |
1 |
Xây dựng Đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân |
Xã Giới Phiên |
0,520 |
|
|
0,520 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
82,216 |
- |
- |
82,216 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
76,366 |
- |
- |
76,366 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Xã Giới Phiên, Phúc Lộc, Bào Hưng |
15,300 |
|
|
15,300 |
3 |
Đường Tuần Quán |
P. Yên Ninh |
0,850 |
|
|
0,850 |
4 |
Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía cổng Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) |
P. Yên Ninh |
0,210 |
|
|
0,210 |
5 |
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế) |
P. Yên Ninh |
0,560 |
|
|
0,560 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
0,200 |
|
|
0,200 |
7 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
P.Nguyễn Phúc |
0,400 |
|
|
0,400 |
8 |
Đường 7C |
P. Yên Thịnh |
0,120 |
|
|
0,120 |
9 |
Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh |
P. Hợp Minh |
0,650 |
|
|
0,650 |
10 |
Đường Yên Thế |
P. Yên Thịnh |
0,500 |
|
|
0,500 |
11 |
Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Thành phố Yên Bái |
9,500 |
|
|
9,500 |
12 |
Xây dựng đường nổi từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú |
P. Minh Tân, Yên Ninh |
1,200 |
|
|
1,200 |
13 |
Xây dựng đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú |
P. Yên Ninh, xã Văn Phú |
12,000 |
|
|
12,000 |
14 |
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ |
Xã Tân Thịnh |
13,500 |
|
|
13,500 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
P.Yên Ninh, xã Giới Phiên |
1,340 |
|
|
1,340 |
16 |
Công trình nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 32C, đoạn Hiền Lương - thành phố Yên Bái (Km79+00 - Km96+500) (bổ sung) |
Xã Phúc Lộc, Giới Phiên, Hợp Minh |
3,086 |
|
|
3,086 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
P. Yên Ninh, xã Giới Phiên |
16,770 |
|
|
16,770 |
18 |
Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia |
P. Đồng Tâm |
0,100 |
|
|
0,100 |
19 |
Trạm bơm Gành Ót |
Xã Văn Tiến |
0,080 |
|
|
0,080 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
5,550 |
- |
- |
5,550 |
20 |
Quỹ đất sân vận động phường Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
0,400 |
|
|
0,400 |
21 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm |
P. Đồng Tâm |
3,800 |
|
|
3,800 |
22 |
Sân vận động Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
0,250 |
|
|
0,250 |
23 |
Xây dựng chợ Văn Tiến |
Xã Văn Tiến |
0,260 |
|
|
0,260 |
24 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân |
P. Minh Tân |
0,250 |
|
|
0,250 |
25 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân |
P. Minh Tân |
0,590 |
|
|
0,590 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,300 |
- |
- |
0,300 |
26 |
Mở rộng nghĩa trong Lò Nồi |
Thành phố Yên Bái |
0,300 |
|
|
0,300 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
370,960 |
- |
- |
370,960 |
27 |
Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát |
Xã Âu Lâu |
0,260 |
|
|
0,260 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Nước Mát, thôn Đồng Đình xã Âu Lâu (khu TĐC 5 hộ trục I KCN Âu Lâu) |
Xã Âu Lâu |
0,450 |
|
|
0,450 |
29 |
Quỹ đất dân cư hai bên trục I KCN Âu Lâu (giai đoạn 2) |
Xã Âu Lâu |
1,800 |
|
|
1,800 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) |
Xã Minh Bảo |
0,060 |
|
|
0,060 |
31 |
Quỹ phát triển đất ở |
Xã Giới Phiên |
2,270 |
|
|
2,270 |
32 |
Quỹ đất ở đô thị (khu đất trụ sở làm việc của Công ty CPTV xây dựng CCS) |
P. Đồng Tâm |
0,200 |
|
|
0,200 |
33 |
Khu tái định cư thuộc dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái |
P. Đồng Tâm |
1,500 |
|
|
1,500 |
34 |
Xây dựng 05 khu tái định cư (BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh) |
Xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Phường Yên Ninh |
2,100 |
|
|
2,100 |
35 |
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10, Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu) |
P. Yên Ninh |
6,000 |
|
|
6,000 |
36 |
Quỹ đất dân cư tổ 6 phường Yên Ninh |
P. Yên Ninh |
2,600 |
|
|
2,600 |
37 |
Quỹ đất dân cư tổ 7 phường Minh Tâm |
P. Minh Tâm |
1,820 |
|
|
1,820 |
38 |
Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm) |
P. Yên Ninh |
1,770 |
|
|
1,770 |
39 |
Quỹ đất dân cư tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) |
P. Hợp Minh |
2,000 |
|
|
2,000 |
40 |
Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình |
Phường Đồng Tâm |
2,000 |
|
|
2,000 |
41 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) |
P. Đồng Tâm |
2,810 |
|
|
2,810 |
42 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp khu 3C) ONT:7,5 ha; DHT 7,5ha |
Xã Văn Phú |
12,500 |
|
|
12,500 |
43 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân khu 2 |
Xã Tân Thịnh |
0,180 |
|
|
0,180 |
44 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Phúc Lộc |
3,000 |
|
|
3,000 |
45 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Phân khu 1 |
Xã Tân Thịnh |
2.730 |
|
|
2,730 |
46 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái) |
Xã Giới Phiên |
2,000 |
|
|
2,000 |
47 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
37,000 |
|
|
37,000 |
48 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái) |
Xã Văn Phú |
38,000 |
|
|
38,000 |
49 |
Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên phường Đồng Tâm) |
P. Đồng Tâm |
3,560 |
|
|
3,560 |
Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
P. Đồng Tâm |
4,410 |
|
|
4,410 |
|
P. Yên Ninh |
4,140 |
|
|
4,140 |
||
52 |
Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - Khu Đầm Chày |
P. Đồng Tâm |
28,000 |
|
|
28,000 |
53 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
P. Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
45,000 |
|
|
45,000 |
54 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm |
3,000 |
|
|
3,000 |
55 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) |
14,000 |
|
|
14,000 |
|
56 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc Lộ 32 C tuyến mới) ONT 5,7 ha, DHT 5,4 ha |
Xã Phúc Lộc |
8,000 |
|
|
8,000 |
57 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) |
Xã Phúc Lộc |
0,400 |
|
|
0,400 |
58 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nối Quốc lộ 32c- Âu Cơ) ONT: 5 ha, DHT 5ha |
Xã Giới Phiên |
8,000 |
|
|
8,000 |
59 |
Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A) |
Xã Phúc Lộc |
0,300 |
|
|
0,300 |
60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Xã Giới Phiên |
22,000 |
|
|
22,000 |
61 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nôi đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT) |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30.000 |
|
|
30,000 |
62 |
Phát triển quỹ đất hai bên đường tránh ngập thành phố Yên Bái (mở rộng Khu số 1, giai đoạn II về phía Nhà khách số 2 cũ) |
P. Đồng Tân |
0,500 |
|
|
0,500 |
63 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,300 |
|
|
0,300 |
64 |
Khu số 05, số 06 dọc hai bên đường cầu Tuần Quán (từ điểm nút giao với cầu Bảo Lương đến đầu cầu Tuần Quán) ODT 3,2 ha; DHT 3,1 ha |
P. Yên Ninh |
6,000 |
|
|
6,000 |
65 |
Quỹ đất tại phường Yên Ninh (trên trục đường vào Đền Tuần Quán) |
P. Yên Ninh |
0,800 |
|
|
0,800 |
66 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp Bệnh viện 500 giường) |
Xã Phúc Lộc |
0,500 |
|
|
0,500 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
P. Yên Ninh |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
68 |
Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái (chuyển từ quỹ đất thanh toán cho nhà đầu tư BT) |
Xã Giới Phiên |
8,000 |
|
|
8,000 |
Xã Giới Phiên |
40,000 |
|
|
40,000 |
||
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Phường Hợp Minh, xã Giới Phiên |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
71 |
Quỹ đất thương mại dịch vụ tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (quỹ đất đã cấp chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Tân Tiến - thuê đất trả tiền 01 lần) |
Xã Phúc Lộc |
2,000 |
|
|
2,000 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
17,830 |
- |
- |
17,830 |
72 |
Khu công nghiệp Minh Quân, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
6,720 |
|
|
6,720 |
73 |
Khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
2,110 |
|
|
2,110 |
74 |
Thu hồi mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
9,000 |
|
|
9,000 |
|
3,710 |
- |
- |
3,710 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
3,710 |
- |
- |
3,710 |
1 |
Khu đất đấu thầu để thực hiện Dự án Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi của nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang) tại xã Nghĩa Lợi |
Xã Nghĩa Lợi |
3,710 |
|
|
3,710 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
42,484 |
- |
- |
42,484 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
27,784 |
- |
- |
27,784 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
1,480 |
- |
- |
1,480 |
1 |
Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,120 |
|
|
0,120 |
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
0,910 |
|
|
0,910 |
3 |
Dự án công trình nước sạch xã Phong Dụ Thượng |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,150 |
|
|
0,150 |
4 |
Dự án công trình nước sạch xã Đông An |
Xã Đông An |
0,150 |
|
|
0,150 |
5 |
Dự án công trình nước sạch xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,150 |
|
|
0,150 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
0,154 |
- |
- |
0,154 |
6 |
Dự án nâng cấp đường dây điện và trạm biến áp cáp điện thôn Đức Lý |
Xã Châu Quế Hạ |
0,004 |
|
|
0,004 |
7 |
Đình Chạng xã Phong Dụ Thượng |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,150 |
|
|
0,150 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
21,140 |
- |
- |
21,140 |
8 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến quặng đất hiếm tại mỏ đất hiếm Yên Phú, xã Yên Phú, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Yên Phú |
21,140 |
|
|
21,140 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
0,940 |
- |
- |
0,940 |
9 |
Sân thể thao trung tâm Xã Mậu Đông |
Xã Mậu Đông |
0,350 |
|
|
0,350 |
10 |
Di tích đình Tháp Cái - xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,150 |
|
|
0,150 |
11 |
Mở rộng trường mầm non xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
0,040 |
|
|
0,040 |
12 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm non) |
Xã Viễn Sơn |
0,300 |
|
|
0,300 |
13 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính) |
Xã Viễn Sơn |
0,100 |
|
|
0,100 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
2,690 |
- |
- |
2,690 |
14 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã An Thịnh |
Xã An Thịnh |
0,800 |
|
|
0,800 |
15 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
0,210 |
|
|
0,210 |
16 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
0,180 |
|
|
0,180 |
17 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
1,500 |
|
|
1,500 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
1,380 |
- |
- |
1,380 |
18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà, Khe Voi, Đông An |
Xã Đông An |
0,250 |
|
|
0,250 |
19 |
Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa xã Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
0,880 |
|
|
0,880 |
20 |
MM nghĩa trang, nghĩa địa thôn Quẽ Trong, xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
0,250 |
|
|
0,250 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
12,030 |
- |
- |
12,030 |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị, thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,080 |
|
|
0,080 |
22 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 4, khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
2,950 |
|
|
2,950 |
23 |
Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
9,000 |
|
|
9,000 |
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
2,670 |
- |
- |
2,670 |
24 |
Cụm công nghiệp Đông An |
Xã Đông An |
1,300 |
|
|
1,300 |
25 |
Cụm công nghiệp phía Tây cầu Mậu A |
Xã Yên Hợp |
1,370 |
|
|
1,370 |
|
7,510 |
- |
2,750 |
4,760 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
6,310 |
- |
2,500 |
3,810 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
5,060 |
- |
2,500 |
2,560 |
1 |
Dự án thủy điện Chí Lư |
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Si Láng |
0,300 |
|
0,300 |
|
Xã Tà Si Láng Làng Nhì |
1,200 |
|
1,200 |
|
||
3 |
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê |
Xã Phình Hồ |
0,060 |
|
|
0,060 |
4 |
Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
Xã Túc Đán |
3,500 |
|
1,000 |
2,500 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
1,250 |
- |
- |
1,250 |
5 |
Xây dựng trường mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,000 |
|
|
1,000 |
6 |
Xây dựng trạm y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,200 |
|
|
0,200 |
7 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,050 |
|
|
0,050 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
0,200 |
- |
- |
0,200 |
8 |
Khu tái định cư tập trung tại thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
0,200 |
|
|
0,200 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
1,000 |
- |
0,250 |
0,750 |
9 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,000 |
|
0,250 |
0,750 |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
1 |
Dự án thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
9,690 |
|
2,980 |
6,710 |
2 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
1,200 |
|
0,550 |
0,650 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
92,042 |
- |
19,440 |
72,602 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
92,042 |
- |
19,440 |
72,602 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
91,750 |
- |
19,440 |
72,310 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay Quỹ phát triển Ả - Rập Xê út (huyện Lục Yên, Văn Yên) |
Xã Lâm Giang |
67,940 |
|
19,440 |
48,500 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Vân Hội - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh An) |
Xã Vân Hội huyện Trấn Yên; Xã Tân Thịnh, xã Đại Lịch, xã Minh An huyện Văn Chấn |
8,500 |
|
|
8,500 |
3 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) |
Huyện Yên Bình, Trấn Yên, Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn |
15,310 |
|
|
15,310 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
0,292 |
- |
- |
0,292 |
4 |
Dự án thủy điện Phình Hồ |
Xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu |
0,279 |
|
|
0,279 |
Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn |
0,013 |
|
|
0,013 |
||
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
TỈNH YÊN BÁI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
Tổng cộng |
|
919,15 |
- |
- |
919,15 |
I |
Huyện Trấn Yên |
|
255,00 |
- |
- |
255,00 |
1 |
Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục: DGT:58,38; ONT:76,74; RSX:255,89; SKC:9,86; TIN:40,45; TMD:114,78; TON: 10) |
Xã Văn Hội, xã Việt Cường |
255,00 |
|
|
255,00 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
436,23 |
- |
- |
436,23 |
1 |
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) |
Xã Bảo Ái, Cảm Ân |
310,00 |
|
|
310,00 |
2 |
Dự án Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà (thành viên Tập đoàn Alphanam) |
Huyện Yên Bình |
126,23 |
|
|
126,23 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
91,73 |
- |
- |
91,73 |
1 |
Dự án Thủy diện Đồng Sung |
Xã Mỏ Vàng, Đại Sơn, Đại Phác, Viễn Sơn |
91,73 |
|
|
91,73 |
IV |
Nhóm các dự án trên địa bàn liên huyện |
|
136,19 |
- |
- |
136,19 |
1 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (gồm phần đường và khu tái định cư) trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái |
Huyện Trấn Yên và Thành phố Yên Bái |
62,11 |
|
|
62,11 |
2 |
Khu công nghiệp phía nam |
Xã Văn Lãng, Huyện Yên Bình |
69,46 |
|
|
69,46 |
Xã Văn Tiến, TP Yên Bái |
4,62 |
|
|
4,62 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2020 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
1.129,953 |
- |
25,720 |
1.104,233 |
|
231,018 |
- |
- |
231,018 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
16,410 |
- |
- |
16,410 |
1 |
Công trình AY-01 (Bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
2,810 |
|
|
2,810 |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
6,500 |
|
|
6,500 |
3 |
Dự án xây dựng, hệ thống Công trình chiến đấu, công trình C3 1, khu vực-sân bay Yên Bái (bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
0,460 |
|
|
0,460 |
4 |
Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng) |
Xã Hưng Khánh |
6,340 |
|
|
6,340 |
5 |
Tái định cư công trình chiến đấu C31 sây bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,300 |
|
|
0,300 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
39,530 |
- |
- |
39,530 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
1,700 |
- |
- |
1,700 |
6 |
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông |
Xã Báo Đáp |
0,900 |
|
|
0,900 |
7 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Hạng mục: Tái định cư |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
0,800 |
|
|
0,800 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
29,930 |
- |
- |
29,930 |
8 |
Xây dựng sân thể thao của xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,200 |
|
|
0,200 |
9 |
Sân vận động cụm thôn 1,2,3 |
Xã Hòa Cuông |
0,050 |
|
|
0,050 |
10 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành |
Xã Việt Thành |
1,010 |
|
|
1,010 |
11 |
Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu xã Minh Quán (Giai đoạn 2) |
Xã Minh Quân |
25,640 |
|
|
25,640 |
12 |
Miếu Thanh An |
Xã Y Can |
2,000 |
|
|
2,000 |
13 |
Xây dựng Đình Hang Dơi |
Xã Minh Quân |
0,700 |
|
|
0,700 |
14 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Báo Đáp |
0,040 |
|
|
0,040 |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,100 |
|
|
0,100 |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt xã Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
0,080 |
|
|
0,080 |
17 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa |
Xã Lương Thịnh |
0,060 |
|
|
0,060 |
18 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt |
Xã Quy Mông |
0,050 |
|
|
0,050 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
6,000 |
- |
- |
6,000 |
19 |
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ sinh |
Xã Bảo Hưng |
5,500 |
|
|
5,500 |
20 |
Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An |
Xã Hưng Khánh |
0,500 |
|
|
0,500 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
1,900 |
- |
- |
1,900 |
21 |
Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng |
Xã Đào Thịnh |
0,500 |
|
|
0,500 |
22 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 2 |
Xã Hòa Cuông |
0,500 |
|
|
0,500 |
23 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
0,400 |
|
|
0,400 |
24 |
Xây dựng nghĩa địa thôn 10 xã Quy Mông |
Xã Quy Mông |
0,500 |
|
|
0,500 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
78,178 |
- |
- |
78,178 |
Xã Bảo Hưng |
4,000 |
|
|
4,000 |
||
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
27 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - bổ sung) |
Xã Bảo Hung |
0,375 |
|
|
0,375 |
28 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân golf) |
Xã Minh Quân |
3,400 |
|
|
3,400 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Minh Quân |
Xã Minh Quân |
0,050 |
|
|
0,050 |
30 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
3,100 |
|
|
3,100 |
31 |
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen (xã Bảo Hưng và xã Minh Quân) |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
8,500 |
|
|
8,500 |
32 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
2,500 |
|
|
2,500 |
33 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
2,043 |
|
|
2,043 |
34 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân (các xã trên địa bàn huyện) |
Huyện Trấn Yên |
4,220 |
|
|
4,220 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹp giữa sân golf Đầm Hậu với nút giao IC12) |
Xã Minh Quân |
1,200 |
|
|
1,200 |
|
36 |
Quỹ đất tại xã Minh Quân, xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên (Mở rộng các bãi đổ đất của đường nối Quốc lộ 32 và đường Âu cơ) |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
12,000 |
|
|
12,000 |
37 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ, đất ở tại khu vực nút giao IC12 |
Xã Minh Quân |
15,000 |
|
|
15,000 |
38 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
0,170 |
|
|
0,170 |
39 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp sân golf) |
Xã Bảo Hưng |
3,620 |
|
|
3,620 |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
3,000 |
|
|
3,000 |
||
41 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường quốc lộ 32C nối Âu cơ) |
Xã Bảo Hưng |
11,000 |
|
|
11,000 |
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
96,900 |
- |
- |
96,900 |
42 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần xi măng Yên Bình |
Xã Kiên Thành |
3,000 |
|
|
3,000 |
43 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần Cường Thịnh (Thôn 7A) |
Xã Việt Cường |
3,500 |
|
|
3,500 |
44 |
Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,150 |
|
|
0,150 |
45 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,020 |
|
|
0,020 |
46 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung) |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,050 |
|
|
0,050 |
47 |
Khu công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân |
12,280 |
|
|
12,280 |
48 |
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
5,000 |
|
|
5,000 |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung |
Xã Bảo Hưng |
11,900 |
|
|
11,900 |
50 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân |
35,000 |
|
|
35,000 |
51 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
26,000 |
|
|
26,000 |
|
41,243 |
- |
- |
41,243 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
6,993 |
- |
- |
6,993 |
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng Quân khu II và tỉnh Yên Bái |
Xã Phù Nham |
6,993 |
|
|
6,993 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
24,915 |
- |
- |
24,915 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
10,510 |
- |
- |
10,510 |
2 |
Công trình nâng cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng) |
Xã Suối Giàng |
10,510 |
|
|
10,510 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
6,730 |
- |
- |
6,730 |
3 |
Trạm biến áp 110 kV Ba Khe và nhánh rẽ |
Xã Tân Thịnh và Đại Lịch |
0,030 |
|
|
0,030 |
4 |
Công trình Thủy điện Sài Lương |
Xã Sùng Đô |
6,700 |
|
|
6,700 |
2.5 |
Dự án khoáng sản |
|
0,507 |
- |
- |
0,507 |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn - Khu vực II |
Xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh |
0,021 |
|
|
0,021 |
6 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn |
Xã Cát Thịnh |
0,301 |
|
|
0,301 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
Xã Đồng Khê |
0,185 |
|
|
0,185 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
1,361 |
- |
- |
1,361 |
8 |
Khu du lịch sinh thái nước nóng bản Bon, xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
Xã Sơn A |
1,325 |
|
|
1,325 |
9 |
Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Màm 1) |
Xã An Lương |
0,036 |
|
|
0,036 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
5,807 |
- |
- |
5,807 |
10 |
Bãi rác các xã vùng ngoài |
Xã Thượng Bằng La |
5,807 |
|
|
5,807 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
9,335 |
- |
- |
9,335 |
11 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) |
Xã Sùng Đô |
0,238 |
|
|
0,238 |
12 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại) |
Xã Thạch Lương |
2,877 |
|
|
2,877 |
13 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) |
Xã Sùng Đô |
0,944 |
|
|
0,944 |
14 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Hào Pành - xã Nậm Mười (bão lũ) |
Xã Nậm Mười |
1,923 |
|
|
1,923 |
15 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Ngã Hai - Sùng Đô (quỹ số 2, bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,402 |
|
|
0,402 |
16 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm |
Xã Nậm Búng |
1,304 |
|
|
1,304 |
17 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
0,344 |
|
|
0,344 |
18 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nà Nọi - Sùng Đô (bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
1,303 |
|
|
1,303 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
210,000 |
- |
- |
210,000 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
38,830 |
- |
- |
38,830 |
1 |
Dự án Quốc phòng (xã Phú Thịnh) |
Xã Phú Thịnh |
0,380 |
|
|
0,380 |
2 |
Dự án Quốc phòng (xã Thịnh Hưng) |
Xã Thịnh Hưng |
0,420 |
|
|
0,420 |
3 |
Công trình quốc phòng Quân khu 2 |
Xã Thịnh Hưng |
0,150 |
|
|
0,150 |
4 |
Mở rộng cổng trung đoàn 174 |
Xã Thịnh Hưng |
0,630 |
|
|
0,630 |
5 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị Trấn Yên Bình |
0,250 |
|
|
0,250 |
6 |
Mở rộng Trung đoàn 174 |
Xã Thịnh Hưng |
37,000 |
|
|
37,000 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
114,850 |
- |
- |
114,850 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
48,000 |
- |
- |
48,000 |
7 |
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
28,000 |
|
|
28,000 |
8 |
Đường Cảm Ân - Mông Sơn |
Xã Cảm Ân |
2,000 |
|
|
2,000 |
9 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,000 |
|
|
1,000 |
10 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
3,500 |
|
|
3,500 |
11 |
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, |
Xã Tân Hương |
6,500 |
|
|
6,500 |
12 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,500 |
|
|
0,500 |
13 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Yên Bình (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Xã Yên Bình |
0,150 |
|
|
0,150 |
14 |
Đường liên xã thôn 1 xã Ngọc Chấn - Đát Hùng xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân, xã Ngọc Chấn |
6,350 |
|
|
6,350 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
32,520 |
- |
- |
32,520 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Mông Sơn |
8,000 |
|
|
8,000 |
16 |
Khai thác,chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của Mỏ Công ty TNHH Khánh Minh |
Xã Xuân Lai |
3,000 |
|
|
3,000 |
17 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng |
Xã Xuân Lai |
10,770 |
|
|
10,770 |
18 |
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI |
Xã Mông Sơn |
10,750 |
|
|
10,75 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
11,400 |
- |
- |
11,400 |
19 |
Mở rộng Chợ xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
0,500 |
|
|
0,500 |
20 |
Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình và công trình phát triển quỹ đất dân cư đô thị |
Thị trấn Yên Bình |
2,100 |
|
|
2,100 |
21 |
Mở mới chợ xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,300 |
|
|
0,300 |
22 |
Mở rộng Trường tiểu học và trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Thác Bà |
0,250 |
|
|
0,250 |
23 |
Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
0,480 |
|
|
0,480 |
24 |
Sân vận động thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1,000 |
|
|
1,000 |
25 |
Sân vận động xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,000 |
|
|
1,000 |
26 |
Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân, xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
1,000 |
|
|
1,000 |
27 |
Sân vận động trung tâm xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,000 |
|
|
1,000 |
28 |
Sân vận động trung tâm xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
0,200 |
|
|
0,200 |
29 |
Sân vận động xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,400 |
|
|
0,400 |
30 |
Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn, xã Mông Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,100 |
|
|
0,100 |
31 |
Bia tưởng niệm xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,300 |
|
|
0,300 |
32 |
Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,100 |
|
|
0,100 |
33 |
Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (mở rộng Chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư) |
Xã Đại Minh |
0,800 |
|
|
0,800 |
34 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8B, TT. Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
0,220 |
|
|
0,220 |
35 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Dộc Trần, Đồng Đao, Lảng Đát |
Xã Đại Đồng |
0,120 |
|
|
0,120 |
36 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai |
Xã Thịnh Hưng |
0,050 |
|
|
0,050 |
37 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn: Đá Voi, Miếu Hạ, Đào Kiều, Tân Thịnh, Đinh Lâm |
Xã Thịnh Hưng |
0,270 |
|
|
0,270 |
38 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 4, 5, 6) xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,150 |
|
|
0,150 |
39 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên, Trại Máng, xã Vũ Linh |
Xã Vũ Linh |
0,110 |
|
|
0,110 |
40 |
Họ giáo Cảm Nhân, xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
0,100 |
|
|
0,100 |
41 |
Nhà thờ họ giáo Trác Văn, xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
0,050 |
|
|
0,050 |
42 |
Mở mới Chùa Văn Lãng, xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
0,300 |
|
|
0,300 |
43 |
Chùa xã Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
0,500 |
|
|
0,500 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
10,170 |
- |
- |
10,170 |
44 |
Bãi rác thải tập trung xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,070 |
|
|
0,070 |
45 |
Bãi thu gom, xử lý rác thãi |
Xã Thịnh Hưng |
1,200 |
|
|
1,200 |
46 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
47 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Bạch Hà |
1,000 |
|
|
1,000 |
48 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Long |
1,000 |
|
|
1,000 |
49 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Thị trấn Thác Bà |
1,000 |
|
|
1,000 |
50 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Phúc An |
0,500 |
|
|
0,500 |
51 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
1,000 |
|
|
1,000 |
52 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Cảm nhân |
1,000 |
|
|
1,000 |
53 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Lai |
1,000 |
|
|
1,000 |
54 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Hán Đà |
0,700 |
|
|
0,700 |
55 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
56 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Yên Thành |
0,700 |
|
|
0,700 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
12,760 |
- |
- |
12,760 |
57 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang - Làng Giữa |
Xã Bảo Ái |
0,700 |
|
|
0,700 |
58 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Phong |
Xã Câm Ân |
1,860 |
|
|
1,860 |
59 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thỏn |
Xã Đại Minh |
1,000 |
|
|
1,000 |
60 |
Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4 |
Xã Hán Đà |
1,000 |
|
|
1,000 |
61 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,500 |
|
|
0,500 |
62 |
Nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
0,500 |
|
|
0,500 |
63 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
1,000 |
|
|
1,000 |
64 |
Nghĩa trang thôn Làng Ngần |
Xã Vũ Linh |
0,200 |
|
|
0,200 |
65 |
Nghĩa trang xã |
Xã Xuân Lai |
2,000 |
|
|
2,000 |
66 |
Mở mới nghĩa địa xã |
Xã Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
67 |
Nghĩa trang xã |
Xã Yên Thành |
2,000 |
|
|
2,000 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
54,890 |
- |
- |
54,890 |
68 |
Tiểu dự án GPMB để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan hành chính huyện Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
3,000 |
|
|
3,000 |
69 |
Phát triển quỹ đất dân cư dọc 2 bên đường nổi 2 nhà máy xi măng |
Thị trấn Yên Bình |
4,200 |
|
|
4,200 |
70 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Thị trấn Thác Bà |
0,140 |
|
|
0,140 |
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở tại thị trấn Thác Bà |
Thị trấn Thác Bà |
0,030 |
|
|
0,030 |
72 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
73 |
Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B, thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
74 |
Phát triển quỹ đất tổ 15 |
Thị trấn Yên Bình |
0,300 |
|
|
0,300 |
75 |
Phát triển quỹ đất dân cư đường nội thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 |
Thị trấn Yên Bình |
4,000 |
|
|
4,000 |
76 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) |
Thị trấn Yên Bình |
2,000 |
|
|
2,000 |
77 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ) |
Thi trấn Yên Bình |
1,000 |
|
|
1,000 |
78 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Thị trấn Yên Bình |
1,030 |
|
|
1,030 |
79 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,200 |
|
|
0,200 |
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,500 |
|
|
0,500 |
81 |
Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,770 |
|
|
0,770 |
82 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Bảo Ái |
0,740 |
|
|
0,740 |
83 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,180 |
|
|
0,180 |
84 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,060 |
|
|
0,060 |
85 |
Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương |
Xã Cảm Ân |
2,000 |
|
|
2,000 |
86 |
Dự án phát triển quỹ đất thôn Đoàn Kết |
Xã Cảm Ân |
2,600 |
|
|
2,600 |
87 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Ân |
0,070 |
|
|
0,070 |
88 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Cảm Nhân |
0,180 |
|
|
0,180 |
89 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
0,500 |
|
|
0,500 |
90 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
0,200 |
|
|
0,200 |
91 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Đại Minh |
0,740 |
|
|
0,740 |
92 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,350 |
|
|
0,350 |
93 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Hán Đà |
1,050 |
|
|
1,050 |
94 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,150 |
|
|
0,150 |
95 |
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai, xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
2,350 |
|
|
2,350 |
96 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Mông Sơn |
0,750 |
|
|
0,750 |
97 |
Chuyển mục đích sử dụng đất mong dân sang làm đất ở |
Xã Mông Sơn |
0,490 |
|
|
0,490 |
98 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Mỹ Gia |
0,260 |
|
|
0,260 |
99 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mỹ Gia |
0,150 |
|
|
0,150 |
100 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xà Ngọc Chấn |
0,440 |
|
|
0,440 |
101 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Ngọc Chấn |
0,190 |
|
|
0,190 |
102 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phú Thịnh |
0,080 |
|
|
0,080 |
103 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
0,280 |
|
|
0,280 |
104 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc An |
0,590 |
|
|
0,590 |
105 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phúc An |
0,130 |
|
|
0,130 |
106 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc Ninh |
0,530 |
|
|
0,530 |
107 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Hương |
0,070 |
|
|
0,070 |
108 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Hương |
0,110 |
|
|
0,110 |
109 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Nguyên |
0,380 |
|
|
0,380 |
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Nguyên |
0,240 |
|
|
0,240 |
111 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Thịnh Hưng |
0,300 |
|
|
0,300 |
112 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tích Cốc |
1,590 |
|
|
1,590 |
113 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,130 |
|
|
0,130 |
114 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Văn Lãng |
0,150 |
|
|
0,150 |
115 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
0,160 |
|
|
0,160 |
116 |
Nhu cầu chuyền mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vĩnh Kiên |
2,000 |
|
|
2,000 |
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vĩnh Kiên |
0,480 |
|
|
0,480 |
118 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vũ Linh |
1,160 |
|
|
1,160 |
119 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
0,400 |
|
|
0,400 |
120 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Lai |
1,040 |
|
|
1,040 |
121 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Lai |
0,040 |
|
|
0,040 |
122 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Long |
0,430 |
|
|
0,430 |
123 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
0,720 |
|
|
0,720 |
124 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Yên Bình |
0,410 |
|
|
0,410 |
125 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Ngọc Chân |
0,270 |
|
|
0,270 |
126 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm (01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) |
Xã Văn Lãng |
0,060 |
|
|
0,060 |
127 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
0,060 |
|
|
0,060 |
128 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Lai |
4,970 |
|
|
4,970 |
129 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,190 |
|
|
0,190 |
130 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
Xã Đại Đồm |
0,100 |
|
|
0,100 |
131 |
Quỹ đất sản xuất kinh doanh |
Xã Thịnh Hưng |
3,200 |
|
|
3,200 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
1,430 |
|
|
1,430 |
132 |
Trụ sở UBND Thị trấn Yên Bình địa điểm mới |
Thị trấn Yên Bình |
0,200 |
|
|
0,200 |
133 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 |
Xã Thịnh Hưng |
1,230 |
|
|
1,230 |
|
19,530 |
- |
- |
19,530 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
0,270 |
- |
- |
0,270 |
1 |
Thao trường huấn luyện xã |
Xã An Lạc |
0,270 |
|
- |
0,270 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
2,810 |
- |
- |
2,810 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
0,500 |
- |
- |
0,500 |
2 |
Nhà văn hóa Soi Ngõa |
Xã Tân Lĩnh |
0,100 |
|
- |
0,100 |
3 |
Sân vận động thôn 3 |
Xã An Lạc |
0,340 |
|
- |
0,340 |
4 |
Xây dựng nhà văn hỏa thôn Sài Trên |
Xã Trung Tâm |
0,060 |
|
- |
0,060 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
2,310 |
- |
- |
2,310 |
5 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa |
Xã Yên Thắng |
1,390 |
|
- |
1,390 |
6 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
Thị trấn Yên Thế |
0,540 |
|
- |
0,540 |
7 |
Xây dựng mới đất nghĩa địa thôn 1,14,15,17 |
Xã Mường Lai |
0,380 |
|
- |
0,380 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
16,450 |
|
- |
16,450 |
8 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Yên Thế |
5,490 |
|
|
5,490 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Lĩnh |
6,880 |
|
|
6,880 |
10 |
Dự án tái định cư xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
3,070 |
|
|
3,070 |
11 |
Tái định cư Nà Nọi |
Xã Liễu Đô |
1,010 |
|
|
1,010 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
471,526 |
- |
- |
471,526 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
0,520 |
- |
- |
0,520 |
1 |
Xây dựng Đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân |
Xã Giới Phiên |
0,520 |
|
|
0,520 |
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
82,216 |
- |
- |
82,216 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
76,366 |
- |
- |
76,366 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Xã Giới Phiên, Phúc Lộc, Bào Hưng |
15,300 |
|
|
15,300 |
3 |
Đường Tuần Quán |
P. Yên Ninh |
0,850 |
|
|
0,850 |
4 |
Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía cổng Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) |
P. Yên Ninh |
0,210 |
|
|
0,210 |
5 |
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế) |
P. Yên Ninh |
0,560 |
|
|
0,560 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
0,200 |
|
|
0,200 |
7 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
P.Nguyễn Phúc |
0,400 |
|
|
0,400 |
8 |
Đường 7C |
P. Yên Thịnh |
0,120 |
|
|
0,120 |
9 |
Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh |
P. Hợp Minh |
0,650 |
|
|
0,650 |
10 |
Đường Yên Thế |
P. Yên Thịnh |
0,500 |
|
|
0,500 |
11 |
Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Thành phố Yên Bái |
9,500 |
|
|
9,500 |
12 |
Xây dựng đường nổi từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú |
P. Minh Tân, Yên Ninh |
1,200 |
|
|
1,200 |
13 |
Xây dựng đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú |
P. Yên Ninh, xã Văn Phú |
12,000 |
|
|
12,000 |
14 |
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ |
Xã Tân Thịnh |
13,500 |
|
|
13,500 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
P.Yên Ninh, xã Giới Phiên |
1,340 |
|
|
1,340 |
16 |
Công trình nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 32C, đoạn Hiền Lương - thành phố Yên Bái (Km79+00 - Km96+500) (bổ sung) |
Xã Phúc Lộc, Giới Phiên, Hợp Minh |
3,086 |
|
|
3,086 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
P. Yên Ninh, xã Giới Phiên |
16,770 |
|
|
16,770 |
18 |
Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia |
P. Đồng Tâm |
0,100 |
|
|
0,100 |
19 |
Trạm bơm Gành Ót |
Xã Văn Tiến |
0,080 |
|
|
0,080 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
5,550 |
- |
- |
5,550 |
20 |
Quỹ đất sân vận động phường Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
0,400 |
|
|
0,400 |
21 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm |
P. Đồng Tâm |
3,800 |
|
|
3,800 |
22 |
Sân vận động Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
0,250 |
|
|
0,250 |
23 |
Xây dựng chợ Văn Tiến |
Xã Văn Tiến |
0,260 |
|
|
0,260 |
24 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân |
P. Minh Tân |
0,250 |
|
|
0,250 |
25 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân |
P. Minh Tân |
0,590 |
|
|
0,590 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,300 |
- |
- |
0,300 |
26 |
Mở rộng nghĩa trong Lò Nồi |
Thành phố Yên Bái |
0,300 |
|
|
0,300 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
370,960 |
- |
- |
370,960 |
27 |
Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát |
Xã Âu Lâu |
0,260 |
|
|
0,260 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Nước Mát, thôn Đồng Đình xã Âu Lâu (khu TĐC 5 hộ trục I KCN Âu Lâu) |
Xã Âu Lâu |
0,450 |
|
|
0,450 |
29 |
Quỹ đất dân cư hai bên trục I KCN Âu Lâu (giai đoạn 2) |
Xã Âu Lâu |
1,800 |
|
|
1,800 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) |
Xã Minh Bảo |
0,060 |
|
|
0,060 |
31 |
Quỹ phát triển đất ở |
Xã Giới Phiên |
2,270 |
|
|
2,270 |
32 |
Quỹ đất ở đô thị (khu đất trụ sở làm việc của Công ty CPTV xây dựng CCS) |
P. Đồng Tâm |
0,200 |
|
|
0,200 |
33 |
Khu tái định cư thuộc dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái |
P. Đồng Tâm |
1,500 |
|
|
1,500 |
34 |
Xây dựng 05 khu tái định cư (BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh) |
Xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Phường Yên Ninh |
2,100 |
|
|
2,100 |
35 |
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10, Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu) |
P. Yên Ninh |
6,000 |
|
|
6,000 |
36 |
Quỹ đất dân cư tổ 6 phường Yên Ninh |
P. Yên Ninh |
2,600 |
|
|
2,600 |
37 |
Quỹ đất dân cư tổ 7 phường Minh Tâm |
P. Minh Tâm |
1,820 |
|
|
1,820 |
38 |
Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm) |
P. Yên Ninh |
1,770 |
|
|
1,770 |
39 |
Quỹ đất dân cư tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) |
P. Hợp Minh |
2,000 |
|
|
2,000 |
40 |
Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình |
Phường Đồng Tâm |
2,000 |
|
|
2,000 |
41 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) |
P. Đồng Tâm |
2,810 |
|
|
2,810 |
42 |
Khu đất đấu thầu dự án (giáp khu 3C) ONT:7,5 ha; DHT 7,5ha |
Xã Văn Phú |
12,500 |
|
|
12,500 |
43 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân khu 2 |
Xã Tân Thịnh |
0,180 |
|
|
0,180 |
44 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Phúc Lộc |
3,000 |
|
|
3,000 |
45 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Phân khu 1 |
Xã Tân Thịnh |
2.730 |
|
|
2,730 |
46 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái) |
Xã Giới Phiên |
2,000 |
|
|
2,000 |
47 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
37,000 |
|
|
37,000 |
48 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái) |
Xã Văn Phú |
38,000 |
|
|
38,000 |
49 |
Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên phường Đồng Tâm) |
P. Đồng Tâm |
3,560 |
|
|
3,560 |
Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
P. Đồng Tâm |
4,410 |
|
|
4,410 |
|
P. Yên Ninh |
4,140 |
|
|
4,140 |
||
52 |
Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - Khu Đầm Chày |
P. Đồng Tâm |
28,000 |
|
|
28,000 |
53 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
P. Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
45,000 |
|
|
45,000 |
54 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm |
3,000 |
|
|
3,000 |
55 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) |
14,000 |
|
|
14,000 |
|
56 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện 500 giường trên trục đường Quốc Lộ 32 C tuyến mới) ONT 5,7 ha, DHT 5,4 ha |
Xã Phúc Lộc |
8,000 |
|
|
8,000 |
57 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) |
Xã Phúc Lộc |
0,400 |
|
|
0,400 |
58 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nối Quốc lộ 32c- Âu Cơ) ONT: 5 ha, DHT 5ha |
Xã Giới Phiên |
8,000 |
|
|
8,000 |
59 |
Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A) |
Xã Phúc Lộc |
0,300 |
|
|
0,300 |
60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Xã Giới Phiên |
22,000 |
|
|
22,000 |
61 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nôi đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT) |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30.000 |
|
|
30,000 |
62 |
Phát triển quỹ đất hai bên đường tránh ngập thành phố Yên Bái (mở rộng Khu số 1, giai đoạn II về phía Nhà khách số 2 cũ) |
P. Đồng Tân |
0,500 |
|
|
0,500 |
63 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,300 |
|
|
0,300 |
64 |
Khu số 05, số 06 dọc hai bên đường cầu Tuần Quán (từ điểm nút giao với cầu Bảo Lương đến đầu cầu Tuần Quán) ODT 3,2 ha; DHT 3,1 ha |
P. Yên Ninh |
6,000 |
|
|
6,000 |
65 |
Quỹ đất tại phường Yên Ninh (trên trục đường vào Đền Tuần Quán) |
P. Yên Ninh |
0,800 |
|
|
0,800 |
66 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp Bệnh viện 500 giường) |
Xã Phúc Lộc |
0,500 |
|
|
0,500 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
P. Yên Ninh |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
68 |
Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái (chuyển từ quỹ đất thanh toán cho nhà đầu tư BT) |
Xã Giới Phiên |
8,000 |
|
|
8,000 |
Xã Giới Phiên |
40,000 |
|
|
40,000 |
||
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Phường Hợp Minh, xã Giới Phiên |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
71 |
Quỹ đất thương mại dịch vụ tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (quỹ đất đã cấp chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Tân Tiến - thuê đất trả tiền 01 lần) |
Xã Phúc Lộc |
2,000 |
|
|
2,000 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
17,830 |
- |
- |
17,830 |
72 |
Khu công nghiệp Minh Quân, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
6,720 |
|
|
6,720 |
73 |
Khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
2,110 |
|
|
2,110 |
74 |
Thu hồi mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
9,000 |
|
|
9,000 |
|
3,710 |
- |
- |
3,710 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
3,710 |
- |
- |
3,710 |
1 |
Khu đất đấu thầu để thực hiện Dự án Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi của nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang) tại xã Nghĩa Lợi |
Xã Nghĩa Lợi |
3,710 |
|
|
3,710 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
42,484 |
- |
- |
42,484 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
27,784 |
- |
- |
27,784 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
1,480 |
- |
- |
1,480 |
1 |
Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,120 |
|
|
0,120 |
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
0,910 |
|
|
0,910 |
3 |
Dự án công trình nước sạch xã Phong Dụ Thượng |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,150 |
|
|
0,150 |
4 |
Dự án công trình nước sạch xã Đông An |
Xã Đông An |
0,150 |
|
|
0,150 |
5 |
Dự án công trình nước sạch xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,150 |
|
|
0,150 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
0,154 |
- |
- |
0,154 |
6 |
Dự án nâng cấp đường dây điện và trạm biến áp cáp điện thôn Đức Lý |
Xã Châu Quế Hạ |
0,004 |
|
|
0,004 |
7 |
Đình Chạng xã Phong Dụ Thượng |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,150 |
|
|
0,150 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
21,140 |
- |
- |
21,140 |
8 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến quặng đất hiếm tại mỏ đất hiếm Yên Phú, xã Yên Phú, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Yên Phú |
21,140 |
|
|
21,140 |
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
0,940 |
- |
- |
0,940 |
9 |
Sân thể thao trung tâm Xã Mậu Đông |
Xã Mậu Đông |
0,350 |
|
|
0,350 |
10 |
Di tích đình Tháp Cái - xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,150 |
|
|
0,150 |
11 |
Mở rộng trường mầm non xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
0,040 |
|
|
0,040 |
12 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm non) |
Xã Viễn Sơn |
0,300 |
|
|
0,300 |
13 |
Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính) |
Xã Viễn Sơn |
0,100 |
|
|
0,100 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
2,690 |
- |
- |
2,690 |
14 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã An Thịnh |
Xã An Thịnh |
0,800 |
|
|
0,800 |
15 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
0,210 |
|
|
0,210 |
16 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
0,180 |
|
|
0,180 |
17 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
1,500 |
|
|
1,500 |
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
1,380 |
- |
- |
1,380 |
18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà, Khe Voi, Đông An |
Xã Đông An |
0,250 |
|
|
0,250 |
19 |
Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa xã Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
0,880 |
|
|
0,880 |
20 |
MM nghĩa trang, nghĩa địa thôn Quẽ Trong, xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
0,250 |
|
|
0,250 |
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
12,030 |
- |
- |
12,030 |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị, thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,080 |
|
|
0,080 |
22 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 4, khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
2,950 |
|
|
2,950 |
23 |
Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
9,000 |
|
|
9,000 |
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
2,670 |
- |
- |
2,670 |
24 |
Cụm công nghiệp Đông An |
Xã Đông An |
1,300 |
|
|
1,300 |
25 |
Cụm công nghiệp phía Tây cầu Mậu A |
Xã Yên Hợp |
1,370 |
|
|
1,370 |
|
7,510 |
- |
2,750 |
4,760 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
6,310 |
- |
2,500 |
3,810 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
5,060 |
- |
2,500 |
2,560 |
1 |
Dự án thủy điện Chí Lư |
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Si Láng |
0,300 |
|
0,300 |
|
Xã Tà Si Láng Làng Nhì |
1,200 |
|
1,200 |
|
||
3 |
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê |
Xã Phình Hồ |
0,060 |
|
|
0,060 |
4 |
Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
Xã Túc Đán |
3,500 |
|
1,000 |
2,500 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
1,250 |
- |
- |
1,250 |
5 |
Xây dựng trường mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,000 |
|
|
1,000 |
6 |
Xây dựng trạm y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,200 |
|
|
0,200 |
7 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,050 |
|
|
0,050 |
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
0,200 |
- |
- |
0,200 |
8 |
Khu tái định cư tập trung tại thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
0,200 |
|
|
0,200 |
4 |
Dự án, công trình khác |
|
1,000 |
- |
0,250 |
0,750 |
9 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,000 |
|
0,250 |
0,750 |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
10,890 |
- |
3,530 |
7,360 |
1 |
Dự án thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
9,690 |
|
2,980 |
6,710 |
2 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
1,200 |
|
0,550 |
0,650 |
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
|
92,042 |
- |
19,440 |
72,602 |
||
1 |
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án, công trình phát triển hạ tầng |
|
92,042 |
- |
19,440 |
72,602 |
2.1 |
Dự án, công trình giao thông - thủy lợi |
|
91,750 |
- |
19,440 |
72,310 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay Quỹ phát triển Ả - Rập Xê út (huyện Lục Yên, Văn Yên) |
Xã Lâm Giang |
67,940 |
|
19,440 |
48,500 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Vân Hội - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh An) |
Xã Vân Hội huyện Trấn Yên; Xã Tân Thịnh, xã Đại Lịch, xã Minh An huyện Văn Chấn |
8,500 |
|
|
8,500 |
3 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) |
Huyện Yên Bình, Trấn Yên, Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn |
15,310 |
|
|
15,310 |
2.2 |
Dự án, công trình năng lượng, thủy điện |
|
0,292 |
- |
- |
0,292 |
4 |
Dự án thủy điện Phình Hồ |
Xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu |
0,279 |
|
|
0,279 |
Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn |
0,013 |
|
|
0,013 |
||
2.3 |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Dự án Y tế, Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Chợ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Dự án bãi thải |
|
|
|
|
|
2.6 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn) |
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án, công trình khác |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
TỈNH YÊN BÁI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Hiện trạng diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
Tổng cộng |
|
919,15 |
- |
- |
919,15 |
I |
Huyện Trấn Yên |
|
255,00 |
- |
- |
255,00 |
1 |
Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục: DGT:58,38; ONT:76,74; RSX:255,89; SKC:9,86; TIN:40,45; TMD:114,78; TON: 10) |
Xã Văn Hội, xã Việt Cường |
255,00 |
|
|
255,00 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
436,23 |
- |
- |
436,23 |
1 |
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) |
Xã Bảo Ái, Cảm Ân |
310,00 |
|
|
310,00 |
2 |
Dự án Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà (thành viên Tập đoàn Alphanam) |
Huyện Yên Bình |
126,23 |
|
|
126,23 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
91,73 |
- |
- |
91,73 |
1 |
Dự án Thủy diện Đồng Sung |
Xã Mỏ Vàng, Đại Sơn, Đại Phác, Viễn Sơn |
91,73 |
|
|
91,73 |
IV |
Nhóm các dự án trên địa bàn liên huyện |
|
136,19 |
- |
- |
136,19 |
1 |
Dự án đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (gồm phần đường và khu tái định cư) trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái |
Huyện Trấn Yên và Thành phố Yên Bái |
62,11 |
|
|
62,11 |
2 |
Khu công nghiệp phía nam |
Xã Văn Lãng, Huyện Yên Bình |
69,46 |
|
|
69,46 |
Xã Văn Tiến, TP Yên Bái |
4,62 |
|
|
4,62 |