Nghị quyết 19/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 4376/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 47/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
a) Sửa đổi tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương:
71.850.000.000.000 đồng[1] (Bảy mươi mốt nghìn tám trăm năm mươi tỷ đồng).
b) Sửa đổi thu nội địa: 48.328.379.000.000 đồng[2] (Bốn mươi tám nghìn ba trăm hai mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu đồng).
2. Sửa đổi dự toán thu ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[3] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi thu cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[4] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 22.652.906.000.000 đồng[5] (Hai mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng).
d) Sửa đổi thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 732.724.000.000 đồng[6] (Bảy trăm ba mươi hai tỷ, bảy trăm hai mươi bốn triệu đồng).
3. Sửa đổi dự toán chi ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[7] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi chi cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[8] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi chi đầu tư phát triển: 11.430.519.000.000 đồng[9] (Mười một nghìn bốn trăm ba mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng).
d) Sửa đổi chi thường xuyên: 11.166.655.000.000 đồng[10] (Mười một nghìn một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm năm mươi lăm triệu đồng).
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục I);
- Cân đối ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục II);
- Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục III);
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 4376/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 47/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
a) Sửa đổi tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương:
71.850.000.000.000 đồng[1] (Bảy mươi mốt nghìn tám trăm năm mươi tỷ đồng).
b) Sửa đổi thu nội địa: 48.328.379.000.000 đồng[2] (Bốn mươi tám nghìn ba trăm hai mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu đồng).
2. Sửa đổi dự toán thu ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[3] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi thu cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[4] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 22.652.906.000.000 đồng[5] (Hai mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng).
d) Sửa đổi thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 732.724.000.000 đồng[6] (Bảy trăm ba mươi hai tỷ, bảy trăm hai mươi bốn triệu đồng).
3. Sửa đổi dự toán chi ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[7] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi chi cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[8] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi chi đầu tư phát triển: 11.430.519.000.000 đồng[9] (Mười một nghìn bốn trăm ba mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng).
d) Sửa đổi chi thường xuyên: 11.166.655.000.000 đồng[10] (Mười một nghìn một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm năm mươi lăm triệu đồng).
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục I);
- Cân đối ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục II);
- Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục III);
- Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục IV);
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI).
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
73.257.611 |
33.760.261 |
71.850.000 |
29.374.528 |
98% |
87% |
I |
Thu nội địa |
52.712.183 |
29.214.833 |
48.328.379 |
22.652.906 |
92% |
78% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
810.000 |
290.340 |
899.000 |
306.050 |
111% |
105% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
500.000 |
180.000 |
612.000 |
201.960 |
122% |
112% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
291.300 |
96.129 |
265.000 |
87.450 |
91% |
91% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.700 |
2.211 |
8.000 |
2.640 |
119% |
119% |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
14.000 |
14.000 |
117% |
117% |
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
1.852.000 |
667.440 |
1.776.000 |
645.710 |
96% |
97% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
518.000 |
170.940 |
482.000 |
159.060 |
93% |
93% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.090.000 |
359.700 |
1.035.000 |
341.550 |
95% |
95% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
160.000 |
52.800 |
170.000 |
56.100 |
106% |
106% |
|
- Thuế tài nguyên |
84.000 |
84.000 |
89.000 |
89.000 |
106% |
106% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
13.685.000 |
4.272.702 |
14.944.000 |
4.650.504 |
109% |
109% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.683.000 |
885.390 |
3.655.000 |
1.206.150 |
136% |
136% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.527.000 |
3.143.910 |
9.400.000 |
3.102.000 |
99% |
99% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.469.000 |
237.402 |
1.882.000 |
335.354 |
128% |
141% |
|
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
117% |
117% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
9.670.000 |
3.242.360 |
10.510.500 |
3.495.265 |
109% |
108% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.012.000 |
1.653.960 |
5.701.000 |
1.881.330 |
114% |
114% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.945.000 |
1.301.850 |
4.229.500 |
1.395.735 |
107% |
107% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
636.000 |
209.550 |
540.000 |
178.200 |
85% |
85% |
|
- Thuế tài nguyên |
77.000 |
77.000 |
40.000 |
40.000 |
52% |
52% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.200.000 |
2.046.000 |
7.000.000 |
2.310.000 |
113% |
113% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.560.000 |
587.200 |
1.740.000 |
287.878 |
112% |
49% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.043.000 |
1.043.000 |
1.240.000 |
1.240.000 |
119% |
119% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
438.000 |
346.020 |
450.000 |
340.000 |
103% |
98% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
144.000 |
144.000 |
120.000 |
120.000 |
83% |
83% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
8.560.183 |
8.560.183 |
800.000 |
800.000 |
9% |
9% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.652.000 |
4.652.000 |
4.750.000 |
4.750.000 |
102% |
102% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
50% |
50% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.880.000 |
1.880.000 |
94% |
94% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
100.000 |
100.000 |
115.000 |
115.000 |
115% |
115% |
16 |
Thu khác ngân sách |
1.189.898 |
455.486 |
902.379 |
511.000 |
76% |
112% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
7.102 |
7.102 |
5.000 |
5.000 |
70% |
70% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
800.000 |
800.000 |
1.196.000 |
1.196.000 |
150% |
150% |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
16.000.000 |
0 |
16.800.000 |
0 |
105% |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14.102.938 |
0 |
15.610.000 |
0 |
111% |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
90.041 |
0 |
116.000 |
0 |
129% |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
1.409.367 |
0 |
800.000 |
0 |
57% |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
220.179 |
0 |
200.000 |
0 |
91% |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
13.456 |
0 |
14.000 |
0 |
104% |
|
6 |
Thu khác |
164.019 |
0 |
60.000 |
0 |
37% |
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản |
4.545.428 |
4.545.428 |
6.721.621 |
6.721.621 |
148% |
148% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Phấn đấu năm 2023 (1) |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
So sánh (2) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
33.235.484 |
41.585.895 |
33.396.407 |
-8.189.488 |
80% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.226.850 |
29.214.833 |
22.652.906 |
-6.561.927 |
78% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
9.355.382 |
18.586.700 |
11.029.779 |
-7.556.921 |
59% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.871.468 |
10.628.133 |
11.623.127 |
994.994 |
109% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
|
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
2.2 |
Chi cân đối NSĐP |
|
|
|
0 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
0 |
1.421.911 |
|
-1.421.911 |
0% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.046.107 |
3.158.242 |
732.724 |
-2.425.518 |
23% |
VI |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
4.545.428 |
6.721.621 |
2.176.193 |
148% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
33.235.484 |
39.271.583 |
33.396.407 |
160.923 |
100% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
23.272.957 |
29.309.056 |
23.385.630 |
112.673 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.740.579 |
13.161.532 |
11.430.519 |
-310.060 |
97% |
2 |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
10.970.272 |
11.166.655 |
716.713 |
107% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
85.121 |
172.800 |
133.679 |
442% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
1.160 |
-3.840 |
23% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
0 |
511.537 |
-8.793 |
98% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
5.086.173 |
102.959 |
-415.026 |
20% |
7 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
958 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
|
|
IV |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
|
0 |
0 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
88.986 |
88.986 |
87.800 |
-1.186 |
99% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
88.986 |
88.986 |
87.800 |
-1.186 |
99% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
306.800 |
0 |
1.001.800 |
695.000 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi (1) |
306.800 |
0 |
1.001.800 |
695.000 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
(2) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
33.235.484 |
33.396.407 |
160.923 |
100% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23.272.957 |
23.385.630 |
112.673 |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.740.579 |
11.430.519 |
-310.060 |
97% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.651.593 |
11.092.719 |
-558.874 |
95% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
0 |
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
1.207.179 |
-362.731 |
77% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
0 |
-6.400 |
0% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
0 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.318.000 |
4.750.000 |
-568.000 |
89% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.770.000 |
1.880.000 |
110.000 |
106% |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
87.800 |
-1.186 |
99% |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
250.000 |
250.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
11.166.655 |
716.713 |
107% |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.862.237 |
4.265.159 |
402.922 |
110% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.239 |
69.088 |
16.849 |
132% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
172.800 |
133.679 |
442% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
1.160 |
-3.840 |
23% |
V |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
511.537 |
-8.793 |
98% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
102.959 |
-415.026 |
20% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
41.585.895 |
33.396.407 |
-8.189.488 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
39.271.583 |
33.396.407 |
-5.875.176 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
0 |
0 |
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
8.764.450 |
6.795.872 |
-1.968.578 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.585.587 |
1.496.601 |
-88.986 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
18% |
22% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.585.587 |
1.496.601 |
-88.986 |
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
88.986 |
87.800 |
1.198 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
88.986 |
87.800 |
1.198 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
88.986 |
87.800 |
1.198 |
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
88.986 |
87.800 |
1.198 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
87.800 |
87.800 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
88.986 |
|
-86.602 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
1 |
Theo mục đích vay |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vay để bù đắp bội chi (1) |
|
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
0 |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.496.601 |
2.410.601 |
911.616 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
17% |
35% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.496.601 |
2.410.601 |
911.616 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
86.477 |
172.762 |
86.285 |
Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Phấn đấu năm 2023 |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
25.603.111 |
35.020.989 |
25.842.535 |
-9.178.454 |
74% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.594.477 |
22.649.927 |
15.648.392 |
-7.001.535 |
69% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.245.481 |
3.245.481 |
3.289.156 |
43.675 |
101% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
1.421.911 |
0 |
-1.421.911 |
0% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2) |
2.046.107 |
3.158.242 |
183.366 |
-2.974.876 |
6% |
6 |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
4.545.428 |
6.721.621 |
2.176.193 |
148% |
II |
Chi ngân sách |
25.603.111 |
31.639.210 |
25.842.535 |
-5.796.675 |
82% |
|
Tổng chi cân đối NSĐP (1+2+4) |
15.671.976 |
21.718.961 |
|
-6.203.243 |
0% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
13.371.381 |
19.407.480 |
12.763.539 |
-6.643.941 |
66% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.300.595 |
2.311.481 |
3.098.850 |
787.369 |
134% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.269.203 |
2.269.203 |
3.068.219 |
799.016 |
135% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
31.392 |
42.278 |
30.631 |
-11.647 |
72% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.214.089 |
3.203.203 |
3.258.525 |
55.322 |
102% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
6.717.046 |
6.717.046 |
6.721.621 |
4.575 |
100% |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
|
0 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.932.968 |
8.876.387 |
10.652.722 |
1.776.335 |
120% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.632.373 |
6.564.906 |
7.004.514 |
439.608 |
107% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.300.595 |
2.311.481 |
3.098.850 |
787.369 |
134% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.269.203 |
2.269.203 |
3.068.219 |
799.016 |
135% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
31.392 |
42.278 |
30.631 |
-11.647 |
72% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
549.358 |
549.358 |
|
II |
Chi ngân sách |
9.932.968 |
9.943.854 |
10.652.722 |
708.868 |
107% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
9.932.968 |
9.943.854 |
10.652.722 |
708.868 |
107% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
(2) Cột dự toán năm 2024: thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
||
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
33.396.407 |
22.743.685 |
10.652.722 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23.385.630 |
12.763.539 |
10.622.091 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.430.519 |
9.621.404 |
1.809.115 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.092.719 |
9.283.604 |
1.809.115 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.207.179 |
1.207.179 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.750.000 |
4.750.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.880.000 |
1.880.000 |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
|
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
87.800 |
87.800 |
0 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
250.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
11.166.655 |
2.656.493 |
8.510.162 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.265.159 |
724.320 |
3.540.839 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
69.088 |
63.873 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
172.800 |
172.800 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.160 |
1.160 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
511.537 |
303.366 |
208.171 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
102.959 |
8.316 |
94.643 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.289.156 |
3.258.525 |
30.631 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.289.156 |
3.258.525 |
30.631 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.721.621 |
6.721.621 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
A |
B |
C |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
25.811.904 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.068.219 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
19.485.160 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
16.343.025 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.005.225 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.207.179 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
- Chi quốc phòng |
15.670 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.200 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
346.294 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
48.200 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
7.300 |
|
- Chi thể dục thể thao |
18.440 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
1.660.924 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
12.641.357 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
41.200 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
|
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
3.461 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
87.800 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.656.493 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
724.320 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
63.873 |
|
- Chi quốc phòng |
85.000 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
106.247 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
182.452 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
48.956 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.525 |
|
- Chi thể dục thể thao |
111.709 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
153.658 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
307.437 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
639.435 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
213.322 |
|
- Chi thường xuyên khác |
9.559 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
172.800 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.160 |
V |
Dự phòng ngân sách |
303.366 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
8.316 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.258.525 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.258.525 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất 6.721.621 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
22.743.685 |
16.343.025 |
2.656.493 |
172.800 |
1.160 |
303.366 |
8.316 |
3.258.525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
22.258.043 |
16.343.025 |
2.656.493 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.258.525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
19.105 |
|
19.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
122.208 |
|
122.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
9.274 |
|
9.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
15.674 |
|
15.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
14.559 |
|
14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
11.015 |
|
11.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị |
36.665 |
|
36.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
76.000 |
|
76.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singapore |
28.325 |
1.000 |
27.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.468 |
|
7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
17.037 |
|
17.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quỹ Phát triển KHCN |
28.954 |
|
28.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
78.316 |
|
78.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
BQL DA ngành nông nghiệp và PTNT |
1.682.830 |
1.437.160 |
0 |
|
|
|
|
245.670 |
|
|
|
|
15 |
Sở Tư Pháp |
13.267 |
|
13.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.865 |
|
37.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
27.413 |
|
27.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
24.564 |
100 |
24.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông - Vận tải |
189.660 |
|
120.495 |
|
|
|
|
69.165 |
|
|
|
|
20 |
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
528.109 |
50 |
528.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
16.241 |
|
16.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
175.725 |
100 |
175.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
332.684 |
60.276 |
272.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
197.305 |
20.190 |
177.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
73.799 |
1.000 |
72.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải |
416.094 |
310.094 |
106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
69.560 |
250 |
69.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Nội vụ |
48.857 |
3.100 |
45.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
17.825 |
7.300 |
10.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
17.781 |
|
17.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
662.930 |
661.110 |
1.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban An toàn Giao thông |
10.932 |
|
5.432 |
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
35 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
12.996.164 |
10.547.974 |
0 |
|
|
|
|
2.448.190 |
|
|
|
|
36 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10.972 |
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tỉnh Đoàn |
29.172 |
|
29.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.836 |
|
8.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nông dân |
8.775 |
|
8.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Cựu Chiến binh |
4.132 |
|
4.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.385 |
|
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.527 |
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông Y |
921 |
|
921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Người mù |
1.536 |
|
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.204 |
|
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.563 |
|
2.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
3.135 |
|
3.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Người cao tuổi |
669 |
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.076 |
|
2.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
99.923 |
14.923 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Công an tỉnh |
127.147 |
15.200 |
111.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
48.176 |
|
48.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban Tổ chức |
20.926 |
|
20.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Ủy ban kiểm tra |
7.814 |
|
7.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Ban Tuyên giáo |
27.628 |
|
27.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban Dân vận |
11.012 |
|
11.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đảng ủy Khối các CQ tỉnh |
7.595 |
|
7.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đảng ủy Khối DN tỉnh |
9.261 |
|
9.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đảng ủy khối các cơ quan - DN |
4.455 |
|
4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Ban Nội chính |
5.285 |
|
5.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Báo Bình Dương |
13.456 |
|
13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Tòa án tỉnh Bình Dương |
678 |
|
678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương |
565 |
|
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.138 |
100 |
1.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
66 |
|
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Kho bạc nhà nước Bình Dương |
114 |
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Cục Thuế tỉnh Bình Dương |
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
634 |
|
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ |
112 |
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương |
36 |
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương |
280 |
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Ngân hàng nhà nước- Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
377 |
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương |
1.565 |
|
1.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hội Luật gia tỉnh Bình Dương |
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương |
218 |
|
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương |
633 |
|
633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương |
335 |
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương |
387 |
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
224 |
|
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương |
136 |
|
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương |
214 |
|
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Lữ đoàn đặc công Bộ 429 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bình Dương |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
UBND thị xã Bến Cát |
243.900 |
243.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
UBND huyện Bàu Bàng |
138.900 |
138.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
399.880 |
399.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
UBND huyện Phú Giáo |
836.312 |
346.312 |
|
|
|
|
|
490.000 |
|
|
|
|
96 |
UBND thành phố Thuận An |
697.994 |
697.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
UBND thành phố Dĩ An |
468.956 |
468.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
400.450 |
400.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
UBND thành phố Tân Uyên |
140.500 |
140.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
83.185 |
83.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
5.121 |
5.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Chi trả nợ gốc |
87.800 |
87.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
172.800 |
0 |
0 |
172.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.160 |
0 |
0 |
0 |
1.160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
303.366 |
0 |
0 |
0 |
0 |
303.366 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
8.316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển khác |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||||
A |
B |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
|
TỔNG SỐ |
20.440.885 |
20.190.885 |
1.207.179 |
0 |
15.670 |
15.200 |
346.294 |
48.200 |
7.300 |
18.440 |
2.901.730 |
15.586.211 |
15.263.048 |
500 |
322.663 |
41.200 |
0 |
3.461 |
250.000 |
A |
Chi đầu tư phát triển |
16.255.225 |
16.005.225 |
1.207.179 |
0 |
15.670 |
15.200 |
346.294 |
48.200 |
7.300 |
18.440 |
1.660.924 |
12.641.357 |
12.318.194 |
500 |
322.663 |
41.200 |
0 |
3.461 |
|
I |
Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương |
16.005.225 |
16.005.225 |
1.207.179 |
0 |
15.670 |
15.200 |
346.294 |
48.200 |
7.300 |
18.440 |
1.660.924 |
12.641.357 |
12.318.194 |
500 |
322.663 |
41.200 |
0 |
3.461 |
|
1 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
310.094 |
310.094 |
|
|
|
|
94 |
|
|
|
300.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
0 |
|
|
|
2 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
10.547.974 |
10.547.974 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
10.546.774 |
10.546.774 |
|
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
661.110 |
661.110 |
302.500 |
|
|
|
166.050 |
45.150 |
|
50 |
|
115.260 |
15.260 |
|
100.000 |
32.100 |
|
0 |
|
4 |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.437.160 |
1.437.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.356.180 |
80.980 |
|
500 |
80.480 |
0 |
|
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
14.923 |
14.923 |
|
|
14.923 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Công an tỉnh |
15.200 |
15.200 |
|
|
|
15.200 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
7 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
7.300 |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
7.300 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
8 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
9 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
0 |
|
|
|
10 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
60.276 |
60.276 |
60.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
|
11 |
Sở Nội vụ |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
3.000 |
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.000 |
|
|
|
13 |
Sở Thông tin Truyền thông |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
250 |
0 |
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20.190 |
20.190 |
|
|
|
|
|
1.650 |
|
18.390 |
|
150 |
|
|
150 |
0 |
|
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
100 |
100 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
|
17 |
Thư viện tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
100 |
|
|
|
18 |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
5.121 |
5.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.121 |
|
|
5.121 |
0 |
|
|
|
19 |
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
20 |
UBND huyện Bàu Bàng |
138.900 |
138.900 |
85.700 |
|
|
0 |
0 |
100 |
|
|
|
53.100 |
53.100 |
|
0 |
0 |
|
|
|
21 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
83.185 |
83.185 |
48.400 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
29.785 |
29.785 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
22 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
399.880 |
399.880 |
38.853 |
|
747 |
|
82.550 |
0 |
|
|
4.744 |
269.525 |
269.525 |
0 |
0 |
0 |
|
3.461 |
|
23 |
UBND huyện Phú Giáo |
346.312 |
346.312 |
116.000 |
|
|
|
56.400 |
|
|
|
|
173.912 |
172.400 |
|
1.512 |
0 |
|
|
|
24 |
UBND thành phố Dĩ An |
468.956 |
468.956 |
99.456 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
369.400 |
361.300 |
|
8.100 |
0 |
|
|
|
25 |
UBND thành phố Tân Uyên |
140.500 |
140.500 |
31.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
109.000 |
109.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
26 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
400.450 |
400.450 |
163.300 |
|
0 |
|
40.000 |
900 |
|
|
|
196.250 |
196.250 |
|
0 |
0 |
|
|
|
27 |
UBND thành phố Thuận An |
697.994 |
697.994 |
170.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
527.200 |
410.600 |
|
116.600 |
0 |
|
|
|
28 |
UBND thị xã Bến Cát |
243.900 |
243.900 |
89.500 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
154.200 |
154.200 |
|
0 |
0 |
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển khác |
250.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
250.000 |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bình Dương |
250.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
B |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
3.183.860 |
3.183.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
245.670 |
2.938.190 |
2.938.190 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Phú Giáo |
490.000 |
490.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490.000 |
490.000 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
245.670 |
245.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
245.670 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
2.448.190 |
2.448.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.448.190 |
2.448.190 |
|
0 |
|
|
|
|
C |
Vốn bội chi ngân sách địa phương |
1.001.800 |
1.001.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
995.136 |
6.664 |
6.664 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
995.136 |
995.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
995.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
6.664 |
6.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.664 |
6.664 |
|
0 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
|
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024 |
|||||||||||||||||
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+...+18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
1.876.561 |
1.815.565 |
2.731.158 |
724.320 |
63.873 |
85.000 |
106.247 |
182.452 |
48.956 |
10.525 |
111.709 |
153.658 |
376.602 |
156.046 |
48.152 |
644.935 |
213.322 |
9.559 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
1.876.561 |
1.815.565 |
2.656.493 |
724.320 |
63.873 |
85.000 |
106.247 |
182.452 |
48.956 |
10.525 |
111.709 |
153.658 |
307.437 |
86.881 |
48.152 |
639.435 |
213.322 |
9.559 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.839.955 |
1.778.959 |
2.212.476 |
724.320 |
63.233 |
0 |
0 |
182.452 |
45.415 |
10.525 |
111.709 |
147.701 |
300.593 |
86.881 |
47.615 |
413.206 |
213.322 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
|
19.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.105 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5.322 |
5.322 |
122.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.294 |
|
|
40.914 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
1.400 |
1.400 |
9.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.274 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
530 |
530 |
15.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.650 |
|
|
11.024 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.559 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
11.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.015 |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
3.085 |
3.085 |
36.665 |
36.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
370.000 |
370.000 |
76.000 |
70.858 |
5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singapore |
37.867 |
37.867 |
27.325 |
27.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
22.851 |
22.851 |
7.468 |
7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
17.091 |
17.091 |
17.037 |
17.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quỹ Phát triển KHCN |
60 |
60 |
28.954 |
|
28.572 |
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
94.617 |
92.695 |
78.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
47.615 |
|
47.615 |
30.661 |
|
|
14 |
Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Tư Pháp |
6.650 |
5.148 |
13.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.523 |
|
|
9.744 |
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13.759 |
13.710 |
37.865 |
|
27.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.961 |
|
|
17 |
Sở Công thương |
800 |
800 |
27.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583 |
12.072 |
|
|
13.758 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
13.172 |
12.973 |
24.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200 |
|
|
18.264 |
|
|
19 |
Sở Giao thông- Vận tải |
53.140 |
23.006 |
120.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.381 |
85.381 |
|
35.114 |
|
|
20 |
Sở Giao thông - Vận tải (Đề án giao thông công cộng) |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
26.564 |
26.564 |
528.059 |
513.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.079 |
|
|
22 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
350 |
350 |
16.241 |
|
|
|
|
16.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
735.038 |
733.693 |
175.625 |
15.000 |
|
|
|
140.346 |
|
|
|
1.010 |
|
|
|
19.269 |
|
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.307 |
13.307 |
272.408 |
32.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.108 |
|
|
19.591 |
213.322 |
|
26 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.185 |
1.185 |
177.115 |
|
1.615 |
|
|
865 |
45.415 |
|
111.709 |
|
4.279 |
|
|
13.232 |
|
|
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
312.994 |
294.761 |
72.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.068 |
14.691 |
|
|
19.040 |
|
|
28 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
2.800 |
2.800 |
69.310 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.839 |
|
|
44.971 |
|
|
30 |
Sở Nội vụ |
2.018 |
2.016 |
45.757 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.248 |
|
|
38.409 |
|
|
31 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
80.000 |
80.000 |
10.525 |
|
|
|
|
|
|
10.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
1.610 |
0 |
17.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.991 |
|
|
15.790 |
|
|
33 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
1.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.820 |
|
|
|
|
|
34 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
5.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.432 |
|
|
35 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
20.745 |
17.745 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối đoàn thể |
12.606 |
12.606 |
61.887 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.541 |
0 |
0 |
207 |
6.844 |
0 |
537 |
51.295 |
0 |
0 |
36 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
|
|
|
10.765 |
|
|
37 |
Tỉnh Đoàn |
12.406 |
12.406 |
29.172 |
|
|
|
|
|
3.541 |
|
|
|
5.498 |
|
537 |
20.133 |
|
|
38 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
200 |
200 |
8.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.836 |
|
|
39 |
Hội Nông dân |
|
|
8.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.346 |
|
|
7.429 |
|
|
40 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
4.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.132 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
0 |
0 |
20.016 |
0 |
640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
19.326 |
0 |
0 |
41 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.385 |
|
|
42 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
|
43 |
Hội Đông Y |
|
|
921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921 |
|
|
44 |
Hội Người mù |
|
|
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.536 |
|
|
45 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204 |
|
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
2.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.563 |
|
|
47 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
3.135 |
|
640 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
2.445 |
|
|
48 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 |
|
|
49 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.076 |
|
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
0 |
0 |
196.947 |
0 |
0 |
85.000 |
106.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
85.000 |
|
|
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Công an tỉnh |
|
|
111.947 |
|
|
|
106.247 |
|
|
|
|
5.700 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
24.000 |
24.000 |
155.608 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
155.608 |
0 |
0 |
52 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
48.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.176 |
|
|
53 |
Ban Tổ chức |
|
|
20.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.926 |
|
|
54 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
7.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.814 |
|
|
55 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
27.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.628 |
|
|
56 |
Ban Dân vận |
|
|
11.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.012 |
|
|
57 |
Đảng ủy Khối các CQ tỉnh |
|
|
7.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.595 |
|
|
58 |
Đảng ủy Khối DN tỉnh |
|
|
9.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.261 |
|
|
59 |
Đảng ủy khối các cơ quan - DN |
|
|
4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.455 |
|
|
60 |
Ban Nội chính |
|
|
5.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.285 |
|
|
61 |
Báo Bình Dương |
24.000 |
24.000 |
13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.456 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
0 |
0 |
9.559 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.559 |
62 |
Tòa án tỉnh Bình Dương |
|
|
678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678 |
63 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
|
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
64 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
|
|
1.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.038 |
65 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
|
|
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
66 |
Kho bạc nhà nước Bình Dương |
|
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
67 |
Cục Thuế tỉnh Bình Dương |
|
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
68 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
|
|
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634 |
69 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
70 |
Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam bộ |
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
71 |
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương |
|
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
72 |
Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An |
|
|
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
73 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương |
|
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
74 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
|
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
75 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
76 |
Ngân hàng nhà nước-Chi nhánh tỉnh Bình Dương |
|
|
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
77 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
|
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
78 |
Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương |
|
|
1.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.565 |
79 |
Hội Luật gia tỉnh Bình Dương |
|
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
80 |
Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương |
|
|
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
81 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương |
|
|
633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633 |
82 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương |
|
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
83 |
Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương |
|
|
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584 |
84 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương |
|
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
85 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
|
|
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
86 |
Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương |
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
87 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương |
|
|
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
88 |
Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương |
|
|
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
89 |
Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
90 |
Lữ đoàn đặc công Bộ 429 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
74.665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69.165 |
69.165 |
0 |
5.500 |
0 |
0 |
91 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.500 |
|
|
92 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
69.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.165 |
69.165 |
|
|
|
|
[1] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[2] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[3] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[4] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[5] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[6] Tăng 96.671.000.000 đồng (Chín mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[7] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[8] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.
[9] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND. theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII);
[10] Tăng 96.671.000.000 đồng (Chín mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND.