Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Số hiệu 18/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/10/2012
Ngày có hiệu lực 06/10/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Phạm Minh Toản
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2011 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3216/TTr-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 – 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 với những nội dung chính như sau:

1. Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2020:

a) Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp đến năm 2020

(ĐVT: ha)

TT

Hạng mục

Năm 2011

Đến năm 2015

Đến năm 2020

 

Tổng Diện tích tự nhiên

515.295,10

515.295,10

515.295,10

I

Tổng diện tích đất lâm nghiệp

298.275,49

296.060,00

296.060,00

1

Đất có rừng

222.094,48

241.523,15

261.492,73

1.1

Rừng tự nhiên

110.509,78

110.509,78

118.537,62

1.2

Rừng trồng

111.584,70

131.013,37

142.955,11

 

Trong đó: Trồng mới

3.939,61

20.174,01

14.488,92

 

Trồng lại sau K/thác

5.702,59

32.919,00

47.733,00

2

Đất chưa có rừng

76.181,01

54.536,86

34.567,28

II

Đất có rừng ngoài 3 loại rừng

31.398,57

32.838,57

32.926,12

 

Tỷ lệ độ che phủ của rừng (%)

45,3

50,0

52,0

Quy hoạch đất lâm nghiệp theo 3 loại rừng (ĐVT: ha)

Quy hoạch theo chức năng

Phân theo giai đoạn

2011-2015

2016-2020

Tổng

296.060,00

296.060,00

- Rừng phòng hộ

130.450,00

130.450,00

- Rừng sản xuất

165.610,00

165.610,00

b) Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2020

- Khoán quản lý bảo vệ rừng: ĐVT: ha/năm

Giai đoạn

Tổng diện tích

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng 2011-2020

193.535

175.860

17.675

Từ 2011 - 2015

91.693

84.952

6.741

Từ 2016 - 2020

101.842

90.908

10.934

- Khoanh nuôi phục hồi rừng (ĐVT: ha)

Giai đoạn

Tổng diện tích

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng 2011-2020

13.625

6.553

7.072

Khoanh nuôi có trồng bổ sung

1.852

1.099

753

Khoanh nuôi không trồng bổ sung

11.773

5.454

6.319

2011-2015

8.137

3.858

4.279

Khoanh nuôi có trồng bổ sung

1.852

1.099

753

Khoanh nuôi không trồng bổ sung

6.285

2.759

3.526

2016-2020

5.488

2.695

2.793

Khoanh nuôi có trồng bổ sung

-

-

-

Khoanh nuôi không trồng bổ sung

5.488

2.695

2.793

- Trồng và chăm sóc rừng (ĐVT: ha)

+ Trồng rừng tập trung:

Giai đoạn

Tổng diện tích

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng giai đoạn 2011-2020

115.315

5.983

109.332

- Trồng mới

34.663

5.983

28.680

- Trồng lại sau khai thác

80.652

-

80.652

2011-2015

53.093

3.770

49.323

- Trồng mới

20.174

3.770

16.404

- Trồng lại sau khai thác

32.919

-

32.919

2016-2020

62.222 

2.213

60.009

- Trồng mới

14.489

2.213

12.276

- Trồng lại sau khai thác

47.733

-

47.733

+ Trồng bổ sung mật độ: Giai đoạn 2011-2015: 2.098 ha.

+ Trồng cây phân tán: Giai đoạn 2011 - 2015: 4.281 ngàn cây; giai đoạn 2016 - 2020: 4.859 ngàn cây.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...