Nghị quyết 156/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 87/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023 ; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Long và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023
Số hiệu | 156/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 156/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 87/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2022 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Mục I Phần A như sau:
“1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 5.784.600 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: |
5.432.600 triệu đồng, trong đó: |
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: |
106.600 triệu đồng. |
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2023: |
11.567.872 triệu đồng, gồm có: |
a) Từ nguồn địa phương: |
5.961.815 triệu đồng. |
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: |
5.194.600 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh giảm: |
129.334 triệu đồng. |
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
2.888 triệu đồng. |
- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ: |
459.273 triệu đồng. |
- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long: |
69.300 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020: |
8.000 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước: |
238.746 triệu đồng. |
- Từ nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết: |
69.858 triệu đồng. |
- Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2022: |
33.384 triệu đồng. |
- Nguồn UBND thành phố HCM tài trợ: |
1.600 triệu đồng. |
- Nguồn Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C tài trợ: |
1.500 triệu đồng. |
- Nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ: |
12.000 triệu đồng. |
b) Từ nguồn trung ương bổ sung: |
5.351.602 triệu đồng. |
- Nguồn bổ sung cân đối: |
3.163.701 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp: |
139.303 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn đầu tư: |
1.812.025 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS thực hiện 03 CTMTQG: |
236.573 triệu đồng, gồm có: |
+ Vốn đầu tư: |
141.656 triệu đồng. |
+ Vốn sự nghiệp: |
94.917 triệu đồng. |
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay): |
254.455 triệu đồng.” |
2. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A, như sau:
“II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng chi NSĐP năm 2023 là: |
11.567.872 triệu đồng, trong đó: |
1. Theo phân cấp:
a) Cấp tỉnh: |
6.201.533 triệu đồng. |
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: |
5.366.339 triệu đồng. |
2. Theo lĩnh vực:
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
9.430.415 triệu đồng. |
a) Chi đầu tư phát triển: |
3.563.195 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: |
2.244.785 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.318.410 triệu đồng. |
b) Chi thường xuyên: |
5.542.713 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: |
1.957.246 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
3.585.467 triệu đồng. |
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
d) Dự phòng ngân sách: |
198.438 triệu đồng. |
đ) Chi trả nợ lãi: |
23.572 triệu đồng. |
e) Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): |
23.647 triệu đồng. |
g) Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội: |
20.000 triệu đồng. |
h) Chi xây nhà Đại đoàn kết và xây cầu nhân ái: |
12.000 triệu đồng. |
i) Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh): |
45.850 triệu đồng. |
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
2.124.757 triệu đồng. |
a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: |
1.812.025 triệu đồng. |
b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ: |
76.159 triệu đồng. |
c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG: |
236.573 triệu đồng. |
- Vốn đầu tư: |
141.656 triệu đồng. |
- Vốn sự nghiệp: |
94.917 triệu đồng. |
2.3. Chi trả nợ gốc: |
12.700 triệu đồng. |
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng: |
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
2.403.343 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: |
573.440 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.829.903 triệu đồng. |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
30.002 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: |
28.312 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.690 triệu đồng.” |
3. Sửa đổi, bổ sung Phần B, như sau:
“B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2023 là 6.188.833 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.213.039 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 12.700 triệu đồng), gồm có:
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.859.889 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: |
2.084.693 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
573.440 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
28.312 triệu đồng. |
- Các khoản chi thường xuyên khác: |
1.482.941 triệu đồng. |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
4. Dự phòng ngân sách: |
130.182 triệu đồng. |
5. Chi trả nợ phí, lãi vay: |
23.572 triệu đồng. |
6. Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): |
23.647 triệu đồng. |
7. Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội: |
20.000 triệu đồng. |
8. Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (Theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh): |
45.850 triệu đồng.” |
4. Sửa đổi, bổ sung Phần D, như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 156/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 87/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2022 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Mục I Phần A như sau:
“1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 5.784.600 triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: |
5.432.600 triệu đồng, trong đó: |
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: |
106.600 triệu đồng. |
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2023: |
11.567.872 triệu đồng, gồm có: |
a) Từ nguồn địa phương: |
5.961.815 triệu đồng. |
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: |
5.194.600 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh giảm: |
129.334 triệu đồng. |
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
2.888 triệu đồng. |
- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ: |
459.273 triệu đồng. |
- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long: |
69.300 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020: |
8.000 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước: |
238.746 triệu đồng. |
- Từ nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết: |
69.858 triệu đồng. |
- Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2022: |
33.384 triệu đồng. |
- Nguồn UBND thành phố HCM tài trợ: |
1.600 triệu đồng. |
- Nguồn Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C tài trợ: |
1.500 triệu đồng. |
- Nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ: |
12.000 triệu đồng. |
b) Từ nguồn trung ương bổ sung: |
5.351.602 triệu đồng. |
- Nguồn bổ sung cân đối: |
3.163.701 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp: |
139.303 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn đầu tư: |
1.812.025 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS thực hiện 03 CTMTQG: |
236.573 triệu đồng, gồm có: |
+ Vốn đầu tư: |
141.656 triệu đồng. |
+ Vốn sự nghiệp: |
94.917 triệu đồng. |
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay): |
254.455 triệu đồng.” |
2. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A, như sau:
“II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng chi NSĐP năm 2023 là: |
11.567.872 triệu đồng, trong đó: |
1. Theo phân cấp:
a) Cấp tỉnh: |
6.201.533 triệu đồng. |
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: |
5.366.339 triệu đồng. |
2. Theo lĩnh vực:
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
9.430.415 triệu đồng. |
a) Chi đầu tư phát triển: |
3.563.195 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: |
2.244.785 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.318.410 triệu đồng. |
b) Chi thường xuyên: |
5.542.713 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: |
1.957.246 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
3.585.467 triệu đồng. |
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
d) Dự phòng ngân sách: |
198.438 triệu đồng. |
đ) Chi trả nợ lãi: |
23.572 triệu đồng. |
e) Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): |
23.647 triệu đồng. |
g) Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội: |
20.000 triệu đồng. |
h) Chi xây nhà Đại đoàn kết và xây cầu nhân ái: |
12.000 triệu đồng. |
i) Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh): |
45.850 triệu đồng. |
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
2.124.757 triệu đồng. |
a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: |
1.812.025 triệu đồng. |
b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ: |
76.159 triệu đồng. |
c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG: |
236.573 triệu đồng. |
- Vốn đầu tư: |
141.656 triệu đồng. |
- Vốn sự nghiệp: |
94.917 triệu đồng. |
2.3. Chi trả nợ gốc: |
12.700 triệu đồng. |
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng: |
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
2.403.343 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: |
573.440 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.829.903 triệu đồng. |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
30.002 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: |
28.312 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.690 triệu đồng.” |
3. Sửa đổi, bổ sung Phần B, như sau:
“B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2023 là 6.188.833 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.213.039 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 12.700 triệu đồng), gồm có:
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.859.889 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: |
2.084.693 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
573.440 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
28.312 triệu đồng. |
- Các khoản chi thường xuyên khác: |
1.482.941 triệu đồng. |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
4. Dự phòng ngân sách: |
130.182 triệu đồng. |
5. Chi trả nợ phí, lãi vay: |
23.572 triệu đồng. |
6. Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): |
23.647 triệu đồng. |
7. Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội: |
20.000 triệu đồng. |
8. Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (Theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh): |
45.850 triệu đồng.” |
4. Sửa đổi, bổ sung Phần D, như sau:
“D. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 4.213.039 triệu đồng, gồm có:
- Bổ sung cân đối: |
2.327.763 triệu đồng. |
- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT: |
65.000 triệu đồng. |
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: |
522.360 triệu đồng. |
- Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: |
1.103.710 triệu đồng. |
- Bổ sung từ nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ: |
12.000 triệu đồng. |
- Bổ sung có mục tiêu CTMTQG: |
182.206 triệu đồng.” |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023.
(Kèm theo Phụ lục số liệu chi tiết các biểu số 01, 02, 03, 04, 05)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
BẢNG TỔNG HỢP CÁC
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 156/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của HĐND
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Tên nguồn |
Dự toán năm 2023 |
Ghi chú |
I |
Từ nguồn địa phương |
5.961.815 |
|
1 |
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa |
5.194.600 |
|
2 |
Giảm nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh bố trí chi cho đầu tư XDCB năm 2023 |
129.334 |
|
3 |
Từ nguồn bán 30% nền trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm |
2.888 |
|
4 |
Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ |
459.273 |
|
5 |
Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tinh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) |
69.300 |
|
6 |
Nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020 |
8.000 |
|
7 |
Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước |
238.746 |
|
8 |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết |
69.858 |
|
9 |
Nguồn kết dư cân đối năm 2022 |
33.384 |
|
10 |
Nguồn UBND thành phố HCM hỗ trợ |
1.600 |
|
11 |
Nguồn Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C |
1.500 |
|
12 |
Nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ |
12.000 |
|
II |
Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung |
5.351.602 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
3.163.701 |
|
2 |
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
2.187.901 |
|
a |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.812.025 |
|
|
Vốn ngoài nước |
340.450 |
|
|
Vốn trong nước |
1.471.575 |
|
b |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
139.303 |
|
|
Vốn dự bị động viên |
15.000 |
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.500 |
|
|
KP đảm bảo trật tự ATGT |
2.692 |
|
|
KP quản lý, bảo trì đường bộ |
41.084 |
|
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
483 |
|
|
Hỗ trợ các Hội nhà báo |
200 |
|
|
KP thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
15.200 |
|
|
KP thực hiện một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
63.144 |
|
c |
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG |
236.573 |
|
|
Vốn đầu tư |
141.656 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
94.917 |
|
III |
Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay) |
254.455 |
|
|
Tổng cộng |
11.567.872 |
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 156/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của HĐND
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2023 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
5.784.600 |
4.591.200 |
1.193.400 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
5.432.600 |
4.239.200 |
1.193.400 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
175.000 |
170.500 |
4.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
109.000 |
104.500 |
4.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
57.000 |
57.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
210.000 |
206.000 |
4.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
80.000 |
77.900 |
2.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
128.000 |
126.100 |
1.900 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
225.000 |
225.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
65.000 |
65.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.356.000 |
905.500 |
450.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
599.000 |
218.400 |
380.600 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500.000 |
499.300 |
700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
247.000 |
184.000 |
63.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
3.800 |
6.200 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
520.000 |
275.600 |
244.400 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
435.000 |
435.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
174.000 |
174.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
261.000 |
261.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
185.000 |
|
185.000 |
8 |
Phí - lệ phí |
75.000 |
35.300 |
39.700 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
31.000 |
14.600 |
16.400 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
44.000 |
20.700 |
23.300 |
|
Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
|
+ Phí BVMT đối với nước thải |
14.000 |
10.500 |
3.500 |
|
+ Lệ phí môn bài |
14.500 |
1.600 |
12.900 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
|
8.000 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
106.600 |
104.600 |
2.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
145.500 |
204.500 |
12 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
2.000 |
2.000 |
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số |
1.650.000 |
1.650.000 |
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
8.000 |
8.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
110.000 |
59.200 |
50.800 |
|
- Trung ương |
33.000 |
17.800 |
15.200 |
|
- Địa phương |
77.000 |
41.400 |
35.600 |
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
18.000 |
7.400 |
10.600 |
|
- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện |
8.000 |
4.500 |
3.500 |
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
1.000 |
1.000 |
|
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
16.000 |
16.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
352.000 |
352.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
310.000 |
310.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
35.000 |
35.000 |
|
3 |
Thuế BVMT |
7.000 |
7.000 |
|
Biểu số 03
BẢNG TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NSĐP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 156/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
A |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II) |
11.555.172 |
6.188.833 |
5.366.339 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
9.430.415 |
4.446.282 |
4.984.133 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.563.195 |
2.244.785 |
1.318.410 |
a |
Chi đầu tư XDCB |
3.498.145 |
2.200.185 |
1.297.960 |
|
- Từ nguồn NS tập trung |
574.697 |
371.080 |
203.617 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
200.216 |
16.166 |
184.050 |
|
- Từ nguồn XSKT |
1.650.000 |
1.026.979 |
623.021 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS |
431.273 |
355.001 |
76.272 |
|
- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) |
69.300 |
28.900 |
40.400 |
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) |
254.455 |
254.455 |
|
|
- Nguồn thu tiền SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM |
|
|
|
|
- Nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước |
238.746 |
89.946 |
148.800 |
|
- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất năm 2020 |
8.000 |
|
8.000 |
|
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước |
69.858 |
56.058 |
13.800 |
|
- Nguồn UBND thành phố HCM tài trợ |
1.600 |
1.600 |
|
b |
Chi đầu tư phát triển khác |
65.050 |
44.600 |
20.450 |
|
- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất |
20.450 |
|
20.450 |
|
- Từ nguồn Đài PTTH để thực hiện Đề án cho vay đối với cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh nhằm phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
28.000 |
28.000 |
|
|
- Từ nguồn thu cho thuê đất mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường GPMB để thực hiện dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Kỹ thuật khu công nghiệp Bình Minh |
16.600 |
16.600 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.542.713 |
1.957.246 |
3.585.467 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.403.343 |
573.440 |
1.829.903 |
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.002 |
28.312 |
1.690 |
|
Các khoản chi thường xuyên khác |
3.109.368 |
1.355.494 |
1.753.874 |
3 |
Trích Quỹ Dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
198.438 |
130.182 |
68.256 |
5 |
Chi trả nợ phí, lãi vay |
23.572 |
23.572 |
|
6 |
Chi tạo nguồn CCTL (TK 10% trích giữ lại) |
23.647 |
23.647 |
|
7 |
Hoàn nguồn XSKT theo Nghị quyết số 53 |
20.000 |
20.000 |
|
8 |
Bổ sung từ nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ để chi xây nhà Đại đoàn kết và xây cầu nhân ái |
12.000 |
|
12.000 |
9 |
Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh) |
45.850 |
45.850 |
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
2.124.757 |
1.742.551 |
382.206 |
1 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.812.025 |
1.612.025 |
200.000 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
76.159 |
76.159 |
|
3 |
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia |
236.573 |
54.367 |
182.206 |
|
Vốn đầu tư |
141.656 |
3.079 |
138.577 |
|
Vốn sự nghiệp |
94.917 |
51.288 |
43.629 |
B |
Chi trả nợ gốc |
12.700 |
12.700 |
|
|
Tổng chi NSĐP |
11.567.872 |
6.201.533 |
5.366.339 |
Biểu số 04
BẢNG TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 156/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
6.188.833 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.859.889 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.815.289 |
|
- Từ nguồn NS tập trung |
371.080 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
16.166 |
|
- Từ nguồn XSKT |
1.026.979 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS |
355.001 |
|
- Từ nguồn trung ương BSMT |
1.615.104 |
|
- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) |
28.900 |
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) |
254.455 |
|
- Nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước |
89.946 |
|
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết |
56.058 |
|
- Nguồn UBND thành phố HCM tài trợ |
1.600 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
44.600 |
|
- Từ nguồn Đài PTTH để thực hiện Đề án cho vay đối với cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh nhằm phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
28.000 |
|
- Từ nguồn thu cho thuê đất mà nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường GPMB để thực hiện dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Kỹ thuật khu công nghiệp Bình Minh |
16.600 |
II |
Chi thường xuyên |
2.084.693 |
1 |
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
5.992 |
2 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
11.978 |
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
326.580 |
|
Sự nghiệp nông nghiệp |
47.186 |
|
Sự nghiệp thủy lợi |
116.919 |
|
Sự nghiệp giao thông |
10.708 |
|
Kiến thiết thị chính |
26.091 |
|
Sự nghiệp kinh tế khác |
125.676 |
4 |
Chi sự nghiệp môi trường |
21.348 |
5 |
Chi sự nghiệp văn xã |
1.220.795 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
573.440 |
|
Sự nghiệp y tế |
424.985 |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
30.184 |
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông |
33.678 |
|
Sự nghiệp thể dục thể thao |
38.107 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
28.312 |
|
Sự nghiệp xã hội |
92.089 |
6 |
Chi quản lý hành chính |
300.179 |
|
Quản lý Nhà nước |
203.595 |
|
Khối Đảng |
72.966 |
|
Khối Đoàn thể |
23.618 |
7 |
Chi an ninh - quốc phòng |
44.530 |
|
An ninh |
19.157 |
|
Quốc phòng |
25.373 |
8 |
Chi khác ngân sách |
25.844 |
9 |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu |
76.159 |
10 |
Chi thực hiện 03 CTMTQG |
51.288 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
130.182 |
V |
Chi trả nợ phí, lãi vay |
23.572 |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại NS) |
23.647 |
VII |
Hoàn nguồn XSKT theo NQ53 |
20.000 |
VIII |
Hoàn nguồn kết dư XSKT tạm mượn nguồn phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (theo Nghị quyết số 69/NQ HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh) |
45.850 |
B |
Chi trả nợ gốc |
12.700 |
C |
Bổ sung ngân sách cấp dưới |
4.213.039 |
|
Bổ sung cân đối |
2.327.763 |
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT |
65.000 |
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
522.360 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư |
1.103.710 |
|
Thu bổ sung từ nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ |
12.000 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu CTMTQG |
182.206 |
|
Tổng cộng |
10.414.572 |
Biểu số 05
TỔNG HỢP DỰ ĐOÁN
THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 156/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
CCT KV I |
CCT KV II |
CCT KV III |
CCT KV IV |
||||
Vĩnh Long |
Long Hồ |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
Trà Ôn |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
|||
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.193.400 |
516.400 |
174.700 |
128.600 |
55.000 |
81.900 |
60.300 |
85.000 |
91.500 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
8.500 |
2.700 |
1.400 |
600 |
580 |
650 |
1.270 |
650 |
650 |
a |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
4.500 |
1.200 |
550 |
500 |
480 |
500 |
470 |
400 |
400 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.500 |
1.200 |
550 |
500 |
480 |
500 |
470 |
400 |
400 |
b |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
4.000 |
1.500 |
850 |
100 |
100 |
150 |
800 |
250 |
250 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.100 |
700 |
450 |
50 |
50 |
50 |
500 |
150 |
150 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.900 |
800 |
400 |
50 |
50 |
100 |
300 |
100 |
100 |
2 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
450.500 |
204.000 |
71.000 |
56.000 |
18.500 |
21.000 |
16.000 |
33.000 |
31.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
380.600 |
166.650 |
60.950 |
50.400 |
16.750 |
17.760 |
13.560 |
27.880 |
26.650 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
700 |
350 |
50 |
50 |
40 |
50 |
120 |
10 |
30 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63.000 |
34.650 |
9.500 |
4.900 |
1.600 |
3.050 |
1.500 |
4.300 |
3.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.200 |
2.350 |
500 |
650 |
110 |
140 |
820 |
810 |
820 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
244.400 |
105.600 |
37.000 |
23.000 |
14.500 |
19.300 |
14.000 |
14.000 |
17.000 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
185.000 |
65.200 |
26.600 |
22.000 |
9.000 |
18.500 |
14.200 |
11.500 |
18.000 |
5 |
Phí - lệ phí |
39.700 |
10.300 |
4.300 |
5.200 |
4.000 |
3.800 |
4.100 |
3.500 |
4.500 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương |
16.400 |
4.250 |
1.780 |
2.150 |
1.650 |
1.570 |
1.690 |
1.450 |
1.860 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
23.300 |
6.050 |
2.520 |
3.050 |
2.350 |
2.230 |
2.410 |
2.050 |
2.640 |
|
- Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
2.400 |
1.000 |
200 |
200 |
|
|
400 |
300 |
300 |
|
+ Phí BVMT đối với nước thải |
3.500 |
200 |
200 |
100 |
1.850 |
150 |
200 |
700 |
100 |
|
+ Lệ phí môn bài |
12.900 |
4.650 |
1.700 |
1.150 |
800 |
1.300 |
1.200 |
850 |
1.250 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
5.600 |
700 |
380 |
120 |
270 |
130 |
450 |
350 |
7 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
2.000 |
|
200 |
20 |
300 |
1.080 |
100 |
100 |
200 |
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
204.500 |
110.000 |
25.000 |
16.000 |
5.000 |
12.000 |
7.500 |
16.000 |
13.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
50.800 |
13.000 |
8.500 |
5.400 |
3.000 |
5.300 |
3.000 |
5.800 |
6.800 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
15.200 |
3.890 |
2.540 |
1.610 |
900 |
1.600 |
900 |
1.730 |
2.030 |
|
- Địa phương |
35.600 |
9.110 |
5.960 |
3.790 |
2.100 |
3.700 |
2.100 |
4.070 |
4.770 |
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
10.600 |
1.600 |
1.600 |
1.000 |
1.000 |
1.100 |
600 |
2.200 |
1.500 |
|
- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện |
3.500 |
1.300 |
500 |
500 |
100 |
250 |
150 |
300 |
400 |
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
5.000 |
1.400 |
500 |
1.000 |
500 |
300 |
300 |
500 |
500 |
II |
Thu ngân sách địa phương được hưởng |
1.153.300 |
505.560 |
168.980 |
124.240 |
51.870 |
78.080 |
56.440 |
81.170 |
86.960 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
464.600 |
198.310 |
61.480 |
45.890 |
18.980 |
37.920 |
27.260 |
34.980 |
39.780 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
688.700 |
307.250 |
107.500 |
78.350 |
32.890 |
40.160 |
29.180 |
46.190 |
47.180 |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.213.039 |
200.729 |
577.043 |
530.522 |
402.928 |
629.999 |
663.116 |
499.289 |
703.933 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
2.327.763 |
48.390 |
322.320 |
186.776 |
247.930 |
403.590 |
436.265 |
263.067 |
419.425 |
2 |
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
522.360 |
70.214 |
70.459 |
36.501 |
47.795 |
76.899 |
77.252 |
50.814 |
86.947 |
3 |
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT |
65.000 |
6.000 |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
9.000 |
4 |
Thu bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư |
1.103.710 |
74.600 |
140.931 |
287.155 |
77200 |
117.664 |
107.100 |
148.860 |
150.200 |
5 |
Thu bổ sung từ nguồn UBND tỉnh Vĩnh Phúc tài trợ |
12.000 |
|
3.600 |
|
|
|
|
4.800 |
3.600 |
6 |
Thu bổ sung có mục tiêu CTMTQG |
182.206 |
1.525 |
30.733 |
13.090 |
22.003 |
22.846 |
33.499 |
23.748 |
34.761 |
IV |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
5.366.339 |
706.289 |
746.023 |
654.762 |
454.798 |
708.079 |
719.556 |
580.459 |
790.893 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.518.410 |
216.763 |
192.107 |
327.857 |
105.930 |
156.870 |
140.386 |
187.784 |
190.713 |
a |
Chi XDCB tập trung |
145.200 |
26.163 |
17.176 |
17.702 |
15.730 |
18.206 |
16.786 |
14.924 |
18.513 |
b |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
184.050 |
99.000 |
22.500 |
14.400 |
4.500 |
10.800 |
6.750 |
14.400 |
11.700 |
c |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
65.000 |
6.000 |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
9.000 |
d |
Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
1.103.710 |
74.600 |
140.931 |
287.155 |
77.200 |
117.664 |
107.100 |
148.860 |
150.200 |
đ |
Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn 10 nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ |
20.450 |
11.000 |
2.500 |
1.600 |
500 |
1.200 |
750 |
1.600 |
1.300 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.585.467 |
477.139 |
509.950 |
307.717 |
320.987 |
518.918 |
536.010 |
357.377 |
551.890 |
b |
Chi sự nghiệp giáo dục đào đạo và dạy nghề |
1.829.903 |
223.237 |
270.419 |
154.590 |
162.735 |
264.968 |
299.422 |
179.011 |
275.521 |
c |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1.690 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
210 |
210 |
210 |
d |
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại |
1.753.874 |
253.692 |
239.321 |
152.917 |
158.032 |
253.740 |
236.378 |
178.156 |
276.159 |
3 |
Chi dự phòng |
68.256 |
10.862 |
9.633 |
6.098 |
5.878 |
9.445 |
9.661 |
6.750 |
9.929 |
4 |
Chi xây dựng nhà Đại đoàn kết và xây dựng cầu nhân ái |
12.000 |
|
3.600 |
|
|
|
|
4.800 |
3.600 |
5 |
Chi CTMTQG |
182.206 |
1.525 |
30.733 |
13.090 |
22.003 |
22.846 |
33.499 |
23.748 |
34.761 |
a |
Vốn đầu tư |
138.577 |
|
25.275 |
9.617 |
18.522 |
14.000 |
24.463 |
19.800 |
26.900 |
|
CTMTQG nông thôn mới |
125.160 |
|
25.275 |
2.900 |
18.522 |
14.000 |
17.763 |
19.800 |
26.900 |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS |
13.417 |
|
|
6.717 |
|
|
6.700 |
|
|
b |
Vốn thường xuyên |
43.629 |
1.525 |
5.458 |
3.473 |
3.481 |
8.846 |
9.036 |
3.948 |
7.861 |
|
CTMTQG nông thôn mới |
18.958 |
|
2.917 |
1.084 |
1.709 |
4.474 |
2.631 |
2.284 |
3.858 |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
19.557 |
1.525 |
2.541 |
1.416 |
1.772 |
3.402 |
3.234 |
1.664 |
4.003 |
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS |
5.114 |
|
|
973 |
|
970 |
3.171 |
|
|
V |
Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
522.360 |
70.214 |
70.459 |
36.501 |
47.795 |
76.899 |
77.252 |
50.814 |
86.947 |
1 |
Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
5.815 |
387 |
460 |
674 |
500 |
707 |
1.636 |
160 |
1.291 |
2 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
4.395 |
140 |
232 |
495 |
500 |
581 |
1.565 |
267 |
615 |
3 |
Chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
351.922 |
35.505 |
52.138 |
24.967 |
33.272 |
54.896 |
59.744 |
34.707 |
56.693 |
|
Trong đó, kinh phí mua BHYT |
30.920 |
3.378 |
4.959 |
2.070 |
2.775 |
4.558 |
5.033 |
3.169 |
4.978 |
4 |
KP thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP |
12.727 |
2.600 |
465 |
300 |
500 |
1.992 |
2.000 |
1.400 |
3.470 |
5 |
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
5.126 |
300 |
465 |
321 |
369 |
1.125 |
1.246 |
301 |
999 |
6 |
KP mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia |
11.148 |
871 |
1.187 |
481 |
510 |
2.162 |
2.021 |
1.316 |
2.600 |
7 |
KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 03/2022/NQ- HĐND |
9.024 |
696 |
1.344 |
636 |
840 |
1.536 |
1.080 |
1.020 |
1.872 |
8 |
KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên |
839 |
120 |
175 |
45 |
42 |
27 |
160 |
45 |
225 |
9 |
KP không chuyên trách có bằng đại học |
1.260 |
163 |
279 |
113 |
124 |
90 |
102 |
164 |
225 |
10 |
KP thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND |
8.433 |
877 |
1.728 |
583 |
769 |
1.642 |
1.512 |
648 |
674 |
11 |
KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới |
3.150 |
|
500 |
500 |
530 |
|
500 |
500 |
620 |
12 |
Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác |
57.697 |
25.245 |
6.783 |
5.250 |
7.271 |
2.200 |
2.252 |
1.747 |
6.949 |
|
Trong đó, bố trí các năm trước |
9.233 |
9.233 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa phương |
29.725 |
3.210 |
4.503 |
2.086 |
2.518 |
4.881 |
3.384 |
3.489 |
5.654 |
14 |
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
620 |
100 |
200 |
50 |
50 |
60 |
50 |
50 |
60 |
15 |
Chính sách, nhiệm vụ mới phát sinh |
5.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện |
15.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |