Nghị quyết 15/NQ-HĐND giao, điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị khi thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy theo quy định của pháp luật do thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao, điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị khi thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy theo quy định của pháp luật; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-BKTNS ngày 21/02/2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao, điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị khi thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại các Phụ lục 01, 02 kèm theo)
Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2025.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 25 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP GIAO, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ NĂM 2025 CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VÀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH
PHỐ KHI SẮP XẾP, THÀNH LẬP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên, Sở ngành |
DỰ TOÁN 2025 GIAO, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
||||||||||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi sự nghiệp y tế, Dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội |
Chi sự nghiệp khác |
|||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
300.315 |
22.272.529 |
3.527.626 |
601.856 |
|
1.200.940 |
928.670 |
453.523 |
83.188 |
800.059 |
1.296.288 |
10.269.730 |
4.255.818 |
2.068.734 |
1.610.730 |
1.282.890 |
217.029 |
I |
Các cơ quan, đơn vị thuộc diện chuyển giao, tiếp nhận nhiệm vụ |
|
7.635.525 |
3.477.483 |
146.806 |
- |
- |
928.670 |
441.564 |
83.188 |
800.059 |
170 |
307.311 |
- |
- |
482.511 |
870.504 |
97.259 |
1 |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
288.956 |
43 |
62.333 |
- |
- |
- |
40.211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
182.446 |
- |
3.923 |
2 |
Sở Công thương |
|
277.228 |
- |
17.134 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
173.278 |
- |
- |
86.646 |
- |
- |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3.533.327 |
3.475.268 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58.059 |
- |
- |
4 |
Sở Y tế |
|
1.890.474 |
2.172 |
18.608 |
- |
- |
928.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70.520 |
870.504 |
|
5 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.465.994 |
- |
39.731 |
- |
- |
- |
401.353 |
83.188 |
800.059 |
- |
- |
- |
- |
48.327 |
- |
93.336 |
6 |
Sở Du lịch |
|
179.546 |
- |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
134.033 |
- |
- |
36.513 |
- |
- |
II |
Các cơ quan, đơn vị mới thành lập trên cơ sở hợp nhất, sáp nhập |
300.315 |
12.896.897 |
50.143 |
455.050 |
- |
- |
- |
11.959 |
- |
- |
1.296.118 |
9.565.765 |
4.255.818 |
2.068.734 |
1.085.919 |
376.329 |
55.614 |
1 |
Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
|
301.482 |
1.218 |
13.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127.790 |
- |
- |
158.944 |
- |
- |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
|
415.003 |
7.727 |
319.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70.376 |
- |
17.648 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
298.474 |
3.817.667 |
4.000 |
17.754 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.296.118 |
2.138.193 |
- |
2.068.734 |
361.602 |
- |
- |
4 |
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
1.841 |
7.531.127 |
592 |
51.259 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.219.144 |
4.255.818 |
- |
260.132 |
- |
- |
5 |
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
|
639.987 |
35.183 |
44.803 |
- |
- |
- |
11.959 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
133.747 |
376.329 |
37.966 |
6 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội |
|
35.521 |
1.423 |
2.805 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31.293 |
- |
- |
7 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và Khu công nghiệp Thành phố Hà Nội |
|
156.110 |
- |
5.647 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80.638 |
- |
- |
69.825 |
- |
- |
III |
Các đơn vị khác |
|
1.265.096 |
- |
- |
- |
1.200.940 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.156 |
1 |
Công an thành phố Hà Nội |
|
1.200.940 |
- |
- |
- |
1.200.940 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Cục Thuế thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Cục Quản lý thị trường TPHN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi hỗ trợ các đơn vị ngành dọc khác |
|
64.156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.156 |
IV |
Chương trình MTQG và Mục tiêu Thành phố |
|
109.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
36.057 |
- |
1 |
Kinh phí thực hiện CTMT nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố |
|
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG |
|
36.057 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.057 |
- |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025 |
|
12.465 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.465 |
- |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội |
|
12.465 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.465 |
- |
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
23.592 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.592 |
- |
|
Sở Du lịch |
|
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hà Nội |
|
1.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.342 |
- |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội |
|
2.845 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.845 |
- |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội |
|
17.905 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.905 |
- |
V |
Bổ sung từ NSTW |
|
365.097 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
322.797 |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
1 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
78.480 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.180 |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
|
Trong đó: đã phân bổ chi tiết |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
42.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
2 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
286.617 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
286.617 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đã phân bổ chi tiết |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
64.868 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.868 |
- |
- |
- |
- |
- |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN SẮP XẾP TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao, điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị khi thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy theo quy định của pháp luật; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-BKTNS ngày 21/02/2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao, điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị khi thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại các Phụ lục 01, 02 kèm theo)
Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2025.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 25 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP GIAO, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ NĂM 2025 CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VÀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH
PHỐ KHI SẮP XẾP, THÀNH LẬP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên, Sở ngành |
DỰ TOÁN 2025 GIAO, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
||||||||||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi sự nghiệp y tế, Dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội |
Chi sự nghiệp khác |
|||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
300.315 |
22.272.529 |
3.527.626 |
601.856 |
|
1.200.940 |
928.670 |
453.523 |
83.188 |
800.059 |
1.296.288 |
10.269.730 |
4.255.818 |
2.068.734 |
1.610.730 |
1.282.890 |
217.029 |
I |
Các cơ quan, đơn vị thuộc diện chuyển giao, tiếp nhận nhiệm vụ |
|
7.635.525 |
3.477.483 |
146.806 |
- |
- |
928.670 |
441.564 |
83.188 |
800.059 |
170 |
307.311 |
- |
- |
482.511 |
870.504 |
97.259 |
1 |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
288.956 |
43 |
62.333 |
- |
- |
- |
40.211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
182.446 |
- |
3.923 |
2 |
Sở Công thương |
|
277.228 |
- |
17.134 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
173.278 |
- |
- |
86.646 |
- |
- |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3.533.327 |
3.475.268 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58.059 |
- |
- |
4 |
Sở Y tế |
|
1.890.474 |
2.172 |
18.608 |
- |
- |
928.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70.520 |
870.504 |
|
5 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.465.994 |
- |
39.731 |
- |
- |
- |
401.353 |
83.188 |
800.059 |
- |
- |
- |
- |
48.327 |
- |
93.336 |
6 |
Sở Du lịch |
|
179.546 |
- |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
134.033 |
- |
- |
36.513 |
- |
- |
II |
Các cơ quan, đơn vị mới thành lập trên cơ sở hợp nhất, sáp nhập |
300.315 |
12.896.897 |
50.143 |
455.050 |
- |
- |
- |
11.959 |
- |
- |
1.296.118 |
9.565.765 |
4.255.818 |
2.068.734 |
1.085.919 |
376.329 |
55.614 |
1 |
Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
|
301.482 |
1.218 |
13.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127.790 |
- |
- |
158.944 |
- |
- |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
|
415.003 |
7.727 |
319.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70.376 |
- |
17.648 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
298.474 |
3.817.667 |
4.000 |
17.754 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.296.118 |
2.138.193 |
- |
2.068.734 |
361.602 |
- |
- |
4 |
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
1.841 |
7.531.127 |
592 |
51.259 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.219.144 |
4.255.818 |
- |
260.132 |
- |
- |
5 |
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
|
639.987 |
35.183 |
44.803 |
- |
- |
- |
11.959 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
133.747 |
376.329 |
37.966 |
6 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội |
|
35.521 |
1.423 |
2.805 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31.293 |
- |
- |
7 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và Khu công nghiệp Thành phố Hà Nội |
|
156.110 |
- |
5.647 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80.638 |
- |
- |
69.825 |
- |
- |
III |
Các đơn vị khác |
|
1.265.096 |
- |
- |
- |
1.200.940 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.156 |
1 |
Công an thành phố Hà Nội |
|
1.200.940 |
- |
- |
- |
1.200.940 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Cục Thuế thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Cục Quản lý thị trường TPHN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi hỗ trợ các đơn vị ngành dọc khác |
|
64.156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.156 |
IV |
Chương trình MTQG và Mục tiêu Thành phố |
|
109.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
36.057 |
- |
1 |
Kinh phí thực hiện CTMT nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố |
|
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
73.857 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.857 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG |
|
36.057 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.057 |
- |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025 |
|
12.465 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.465 |
- |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội |
|
12.465 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.465 |
- |
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
23.592 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.592 |
- |
|
Sở Du lịch |
|
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hà Nội |
|
1.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.342 |
- |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội |
|
2.845 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.845 |
- |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội |
|
17.905 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.905 |
- |
V |
Bổ sung từ NSTW |
|
365.097 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
322.797 |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
1 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
78.480 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.180 |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
|
Trong đó: đã phân bổ chi tiết |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
42.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42.300 |
- |
- |
2 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
286.617 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
286.617 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đã phân bổ chi tiết |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
|
64.868 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64.868 |
- |
- |
- |
- |
- |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN SẮP XẾP TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của Hội đồng nhân
dân Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
Chủ trương/ Quyết định dự- án đầu tư được duyệt |
KHV |
KHV đã bố trí 2021- 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 đã giao |
CTHT năm 2025 |
Đơn vị được giao dự toán đầu năm |
Đơn vị nhận chuyển giao dự toán sau sắp xếp |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày QĐ |
Tổng mức đầu tư |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh dự toán |
Dự toán sau điều chỉnh |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh dự toán |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
7 |
|
|
7.215.748 |
1.494.225 |
1.194.151 |
300.315 |
5 |
|
-300.315 |
0 |
|
300.315 |
300.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội |
1 |
2015- 2025 |
6264/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 2122/QĐ-UBND ngày 26/5/2020; 4287/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 905/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 |
1.336.434 |
400.000 |
260.297 |
139.703 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
-139.703 |
0 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
139.703 |
139.703 |
|
2 |
Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700, thành phố Hà Nội thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
1 |
2022- 2025 |
3729/QĐ-BNN- PCTT 04/10/2022 |
303.995 |
100.625 |
82.000 |
18.625 |
1 |
Sở NN&PTNT |
-18.625 |
0 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
18.625 |
18.625 |
|
3 |
Cắm mốc chi giới phạm vi bảo vệ để các tuyến sông Đà, sông Hồng, sông Đuống, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội |
1 |
2024- 2025 |
1289/QĐ-SNN 15/11/2024 |
45.682 |
40.000 |
0 |
40.000 |
|
Sở NN&PTNT |
-40.000 |
0 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
40.000 |
40.000 |
|
4 |
Công trình trọng điểm 2021- 2025: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) |
1 |
2013- 2025 |
1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/02/2019; 2548/QĐ-UBND 10/6/2021; 05/QĐ-UBND 03/01/2023; 5974/QĐ-UBND 22/11/2023; 3109/QĐ-UBND 13/6/2024 |
4.722.852 |
938.000 |
837.854 |
100.146 |
1 |
Sở NN&PTNT |
-100.146 |
0 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội |
100.146 |
100.146 |
|
5 |
Chế tạo 02 dàn cầu Benley dự phòng xử lý sự cố về cầu, Tổ chức giao thông, chống ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố |
1 |
2023- 2025 |
28/NQ-HĐND 22/9/2025; 5528/QĐ-SGTVT 09/11/2023 |
9.342 |
8.800 |
8.000 |
800 |
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
-800 |
0 |
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
800 |
800 |
|
6 |
Dự án xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Văn Khê (khu vực chung cư Victoria Văn Phú), quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
1 |
2024- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1698/QĐ-SGTVT 06/5/2024 |
7.189 |
6.800 |
6.000 |
800 |
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
-800 |
0 |
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
800 |
800 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ Hiệp |
1 |
Dự kiến 2026- 2030 |
4700/QĐ-UBND 06/9/2024 |
790.254 |
|
|
241 |
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
-241 |
0 |
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
241 |
241 |
(Kinh phí chuẩn bị đầu tư) |