Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lữ Văn Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”, như sau:
1. Nguồn xây dựng cơ bản tập trung: Điều chỉnh giảm 97.532 triệu đồng từ mục dự phòng và điều chỉnh tăng 97.532 triệu đồng cho 13 danh mục, dự án (dự phòng còn lại 74.133 triệu đồng).
2. Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 289.736 triệu đồng cho 08 danh mục (kể cả mục dự phòng) và điều chỉnh tăng 289.736 triệu đồng cho 18 danh mục.
3. Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách Nhà nước năm 2022 với tổng giá trị 579.040 triệu đồng (116 dự án) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trong đó:
- Nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2022, tổng số 325.219 triệu đồng (71 dự án).
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022, tổng số 253.821 triệu đồng (45 dự án).
4. Bổ sung nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 với tổng giá trị 379.069 triệu đồng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
- Dự án đủ điều kiện phân bổ: 321.262 triệu đồng (58 dự án).
- Dự án chưa đủ điều kiện phân bổ (dự phòng): 57.807 triệu đồng (07 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật và chỉ thông báo vốn cho các danh mục khi hoàn thiện thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”, như sau:
1. Nguồn xây dựng cơ bản tập trung: Điều chỉnh giảm 97.532 triệu đồng từ mục dự phòng và điều chỉnh tăng 97.532 triệu đồng cho 13 danh mục, dự án (dự phòng còn lại 74.133 triệu đồng).
2. Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 289.736 triệu đồng cho 08 danh mục (kể cả mục dự phòng) và điều chỉnh tăng 289.736 triệu đồng cho 18 danh mục.
3. Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách Nhà nước năm 2022 với tổng giá trị 579.040 triệu đồng (116 dự án) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trong đó:
- Nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2022, tổng số 325.219 triệu đồng (71 dự án).
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022, tổng số 253.821 triệu đồng (45 dự án).
4. Bổ sung nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 với tổng giá trị 379.069 triệu đồng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
- Dự án đủ điều kiện phân bổ: 321.262 triệu đồng (58 dự án).
- Dự án chưa đủ điều kiện phân bổ (dự phòng): 57.807 triệu đồng (07 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật và chỉ thông báo vốn cho các danh mục khi hoàn thiện thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 và Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc chủ trương đầu tư |
Luỹ kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Được duyệt |
Điều chỉnh |
Tổng số sau bổ sung |
|||||||||||
Tăng |
Giảm |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
5.878.443 |
2.305.011 |
820.026 |
1.393.064 |
387.268 |
(387.268) |
1.393.064 |
|
|
1 |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
|
|
|
|
|
1.849.996 |
621.791 |
- |
544.435 |
97.532 |
(97.532) |
544.435 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
toàn tỉnh |
26 xã |
2023-2026 |
B |
563/QĐ-UBND, 06/11/2023 |
112.097 |
112.097 |
- |
72.000 |
25.000 |
|
97.000 |
Công an tỉnh |
tăng thu bố trí 5.000 triệu đồng |
2 |
Dự án xây dựng sửa chữa, cải tạo, chống thấm dột và chống bám bẩn mái công trình các khối nhà A, B, C thuộc Trung tâm triển lãm văn hóa - nghệ thuật và Nhà hát Cao Văn Lầu |
khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2024-2025 |
C |
|
12.990 |
12.990 |
- |
|
260 |
|
260 |
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
chuẩn bị đầu tư |
3 |
Sửa chữa mặt sân Bến xe Hộ Phòng, thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
nâng cấp |
2024 |
C |
27/QĐ-SKHĐT ngày 07/6/2024 |
1.065 |
1.065 |
- |
100 |
960 |
|
1.060 |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa các hạng mục trong trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Bạc Liêu |
phường 8, thành phố Bạc Liêu |
sửa chữa |
2024-2025 |
C |
161/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
5.465 |
5.465 |
- |
|
5.000 |
|
5.000 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
5 |
Dự án nâng cấp sửa chữa mở rộng Kho vũ khí đạn BCHQS tỉnh Bạc Liêu |
huyện Hoà Bình |
11,7 ha |
2021-2025 |
B |
1399/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 |
159.298 |
59.333 |
- |
46.570 |
10.600 |
|
57.170 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
6 |
Dự án xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Phước Long Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu/Quân khu 9 (trên dự án trước đây: Giải phóng mặt bằng - san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long) |
huyện Phước Long |
32.558m2 |
2024-2026 |
B |
51/QĐ-QK ngày 26/4/2024 |
79.000 |
39.000 |
- |
25.000 |
14.000 |
|
39.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
7 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp (tên dự án trước đây: Sơn phía trong và ngoài trụ sở, nâng cấp một số nhà bị sụt lún, nứt và làm mới cổng rào chính - trụ sở Sở Tư pháp) |
khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2023-2024 |
C |
29/QĐ-SKHĐT ngày 19/6/2024 |
1.980 |
1.984 |
- |
100 |
1.800 |
|
1.900 |
Sở Tư pháp |
phê duyệt dự án |
8 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
3,5ha |
2022-2026 |
B |
102/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 |
526.248 |
200.000 |
- |
200.000 |
|
|
200.000 |
Ban QLDA ĐTXDCCT DD&CN tỉnh (trước đây UBND thành phố Bạc Liêu) |
điều chỉnh chủ đầu tư theo Thông báo 135/TB-VP ngày 15/5/2024 |
9 |
Dự án đầu tư kè bờ sông thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
6km |
2023-2026 |
B |
2258/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
902.768 |
140.772 |
- |
|
34.826 |
|
34.826 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
tăng thu 2022 bố trí 7.800 triệu đồng; |
10 |
Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông |
toàn tỉnh |
mua sắm |
2022-2024 |
C |
1122/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
16.739 |
16.739 |
- |
15.000 |
240 |
|
15.240 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
kết thúc dự án |
11 |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2024-2025 |
C |
163/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 |
4.353 |
4.353 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
chuẩn bị đầu tư |
12 |
Dự án sơn, cải tạo Trụ sở Tỉnh ủy, Trụ sở làm việc Liên cơ quan Ban Đảng và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2024-2025 |
C |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
300 |
|
300 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
chuẩn bị đầu tư |
13 |
Đầu tư Hạng mục 2 chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023 |
thành phố Bạc Liêu |
Mua sắm |
2023-2024 |
C |
15/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2024 |
14.993 |
14.993 |
|
14.000 |
546 |
|
14.546 |
Sở Nội vụ |
|
14 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
171.665 |
|
(97.532) |
74.133 |
|
|
2 |
Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
4.028.447 |
1.683.220 |
820.026 |
848.629 |
289.736 |
(289.736) |
848.629 |
- |
|
1 |
Dự án sửa chữa mái đê, khắc phục sạt lở, nâng cấp 7km đê cấp bách trên địa bàn thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu và huyện |
2.300m; 08 cống |
2018-2022 |
B |
1195/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
249.993 |
59.993 |
190.000 |
25.000 |
30.000 |
|
55.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
TW đã hỗ trợ 190 tỷ đồng; bổ sung để kết thúc năm 2024 |
2 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê |
thành phố Bạc Liêu, Hòa Bình. |
3km đê, 10 cống, kè 674m |
2017-2022 |
B |
1957/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
351.000 |
69.966 |
282.034 |
20.200 |
18.009 |
|
38.209 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
tăng thu 2022 bố trí 10.000 triệu đồng; |
3 |
Dự án đầu tư kè bờ sông thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
6km |
2023-2026 |
B |
2258/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
902.768 |
140.772 |
- |
|
95.174 |
|
95.174 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
tăng thu 2022 bố trí 7.800 triệu đồng; |
4 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
4.000m, 05 cống |
2018-2023 |
B |
423/QĐ-UBND, 16/3/2022 |
182.069 |
47.069 |
100.000 |
|
23.728 |
|
23.728 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
vốn NSTW đã bố trí 135.000 triệu đồng; nguồn SDĐ bố trí 15.000 triệu đồng; đang trình điều chỉnh cơ cấu nguồn |
5 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
thành phố Bạc Liêu |
Xây dựng mới |
2010-2020 |
B |
1454/QĐ-UBND, 04/9/2020 |
199.899 |
108.899,0 |
184.992 |
8.000 |
3.280 |
|
11.280 |
Ban QLDA ĐTXDCCT DD&CN tỉnh |
TW hỗ trợ 91 tỷ đồng; địa phương bố trí 101,9 tỷ đồng; bổ sung KH 2024 và trung hạn 3.280 hiệu đồng để thanh toán khối lượng, kết |
6 |
Dự án chuyển đổi chất liệu trang phù điêu trên Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bạc |
huyện Hòa Bình |
nâng cấp |
2024-2025 |
C |
|
4.626 |
4.626 |
- |
|
100 |
|
100 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Sửa chữa tuyến đường từ đường 3/2 đến cầu kênh 6000, xã Lộc Ninh |
huyện Hồng Dân |
2.800m |
2023-2024 |
C |
1420/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 |
14.883 |
14.883 |
- |
400 |
13.000 |
|
13.400 |
UBND huyện Hồng Dân |
hỗ trợ tương đương 90% TMĐT; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
8 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa |
thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng |
Dài 10km, rộng 7m và 08 cầu |
2023-2025 |
B |
2416/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
252.753 |
152.753 |
- |
40.497 |
80.000 |
|
120.497 |
UBND huyện Hồng Dân |
|
9 |
Xây dựng lộ bê tông từ cầu Cây Dương đến nhà ông Thống |
huyện Hoà Bình |
2.800m |
2023-2024 |
C |
971/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
9.519 |
9.519 |
- |
200 |
6.463 |
|
6.663 |
UBND huyện Hòa Bình |
hỗ trợ tương đương 70% TMĐT; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
10 |
Xây dựng lộ bê tông từ Cầu 3 Cui đến vàm Cây Dương |
huyện Hòa Bình |
4.000m |
2023-2024 |
C |
972/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
13.417 |
13.417 |
- |
200 |
9.192 |
|
9.392 |
UBND huyện Hòa Bình |
hỗ trợ tương đương 70% TMĐT; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
11 |
Xây dựng lộ bê tông từ cầu ông Thắng đến cầu Thanh Niên |
huyện Hòa Bình |
1.000m |
2023-2024 |
C |
974/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
3.003 |
3.003 |
- |
100 |
2.002 |
|
2.102 |
UBND huyện Hòa Bình |
hỗ trợ tương đương 70% TMĐT; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
12 |
Công trình kéo điện tuyến kênh Bàu Mướp |
huyện Hòa Bình |
1.160m |
2023-2024 |
C |
973/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
1.125 |
1.125 |
- |
100 |
688 |
|
788 |
UBND huyện Hòa Bình |
hỗ trợ tương đương 70% TMĐT; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
13 |
Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn 1) |
thành phố Bạc Liêu |
15km+04 cầu |
2022-2026 |
B |
479/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
1.450.656 |
725.656 |
- |
297.000 |
|
|
297.000 |
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh (trước đây UBND thành phố Bạc Liêu) |
điều chỉnh chủ đầu tư theo văn bản số 990/UBND-KT ngày 20/3/2024 |
14 |
Dự án xây dựng Khu thể thục - thể thao huyện Vĩnh Lợi |
huyện Vĩnh Lợi |
|
2024-2026 |
C |
|
38.300 |
38.300 |
|
|
500 |
|
500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Số 2472/UBND-KT ngày 28/6/2024 (chuẩn bị đầu tư; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
15 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường huyện ĐH.31 (Ô đê bao Hưng Thành đoạn từ ngã tư Gia Hội đến ngã ba Vàm Lẽo) |
huyện Vĩnh Lợi |
|
2024-2026 |
C |
|
35.500 |
35.500 |
|
|
500 |
|
500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
Số 2472/UBND-KT ngày 28/6/2024 (chuẩn bị đầu tư; huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
16 |
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Vĩnh Hưng đến năm 2045 |
huyện Vĩnh Lợi |
quy hoạch chung |
2024 |
C |
118/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
2.003 |
2.003 |
- |
|
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
số 3541/UBND-TH ngày 13/9/2023 |
17 |
Quy hoạch chung đô thị Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi đến năm 2045. |
huyện Vĩnh Lợi |
|
2024 |
C |
168/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
1.882 |
1.882 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
số 3541/UBND-TH ngày 13/9/2023 |
18 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 - Khu vực trung tâm thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
|
2024 |
C |
53/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
3.462 |
3.462 |
|
|
3.100 |
|
3.100 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
số 3541/UBND-TH ngày 13/9/2023; thành phố quyết định đầu tư và quản lý chi |
19 |
Quy hoạch phân khu phường 7, phường 8 thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
|
2024 |
C |
197/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
4.159 |
4.159 |
|
5.000 |
|
(841) |
4.159 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu quyết định và quản lý chi |
20 |
Quy hoạch phân khu phường 5 (khu tiếp giáp xã Vĩnh Trạch) thành phố Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
|
2024 |
C |
198/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
3.897 |
3.897 |
|
4.200 |
|
(303) |
3.897 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu quyết định và quản lý chi |
21 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2045 |
thành phố Bạc Liêu |
|
2023-2024 |
C |
121/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
6.296 |
6.296 |
|
8.200 |
|
(2.000) |
6.200 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
|
22 |
Lập Quy hoạch -theo Luật Quy hoạch (số còn lại chưa phân chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
37.750 |
|
(3.756) |
33.994 |
|
|
23 |
Dự án Đường vành đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1) |
thành phố Bạc Liêu |
1,7km |
2022-2025 |
B |
228/QĐ-UBND, 14/6/2022 |
171.831 |
171.831 |
- |
160.939 |
|
(91.893) |
69.046 |
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh (trước đây UBND thành phố Bạc Liêu) |
điều chỉnh chủ đầu tư theo Thông báo 135/TB-VP ngày 15/5/2024. Hiện nay đang hoàn thiện thủ tục điều chỉnh chủ trương, nhu cầu bố trí vốn không nhiều, nên điều chỉnh giảm trung hạn |
24 |
Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 |
thành phố Bạc |
chỉnh trang đô thị |
2023-2024 |
C |
105/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2023 |
12.710 |
12.710 |
|
12.000 |
200 |
|
12.200 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
kết thúc dự án |
25 |
Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
43.140 m2 |
2021-2022 |
B |
1715/QĐ-UBND, 19/10/2020 |
83.699 |
24.899 |
63.000 |
19.000 |
|
(3.500) |
15.500 |
Ban QLDA ĐTXDCCT DD&CN tỉnh |
kết thúc trong năm, hết nhu cầu |
26 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
850m3/ng.đêm |
2023-2024 |
C |
38/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2023 |
14.499 |
13.300 |
- |
12.500 |
|
(1.500) |
11.000 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
tiết kiệm trong đấu thầu |
27 |
Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân |
huyện Hồng Dân |
850m3/ng.đêm |
2023-2024 |
C |
39/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2023 |
14.498 |
13.300 |
- |
12.500 |
|
(1.100) |
11.400 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
tiết kiệm trong đấu thầu |
28 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
184.843 |
|
(184.843) |
- |
|
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 TỪ NGUỒN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Luỹ kế đã bố trí từ đầu dự án đến năm 2023 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||
1 |
2 |
|
|
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2.419.787 |
1.450.112 |
1.504.125 |
379.069 |
|
|
I |
Danh mục, dự án đủ điều kiện giao Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
2.419.787 |
1.450.112 |
1.504.125 |
321.262 |
|
|
1 |
Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh |
thành phố Bạc Liêu |
|
|
B |
số 894/QĐ-UBND ngày 23/5/2017; 162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 154/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
234.905,0 |
234.905,0 |
80.178 |
25.800 |
Trung tâm Phát triển Quỹ nhà và đất |
hiệp y danh mục (bố trí lại do cắt giảm, bù hụt thu) |
2 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
4.000m, 05 cống |
2018-2023 |
B |
423/QĐ-UBND, 16/3/2022 |
182.069 |
47.069 |
150.000 |
9.970 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
(bố trí lại do cắt giảm, bù hụt thu) |
3 |
Trồng cây xanh từ ngã ba đường tránh tuyến cầu Hộ Phòng đến cầu Đen, xã Tân Phong |
xã Tân Phong |
trồng cây |
2023 - 2024 |
C |
4354/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
810,0 |
810 |
- |
810 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
4 |
Trồng cây xanh từ cầu số 1 đến cầu Láng Trâm (phía bờ Đông) |
xã Tân Thạnh |
trồng cây |
2023 - 2024 |
C |
4353/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
1.179,0 |
1.179 |
- |
1.179 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
5 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2 |
thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải |
29,77 km |
Kết thúc 2018 |
B |
1327/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
1.030.937,0 |
356.107,0 |
987.909 |
1.320 |
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
quyết toán đường dẫn cầu Giá Rai (vốn đã bố trí 987.909 triệu đồng, trong đó: vốn TW 674.830 triệu đồng; NSĐP 313.029 triệu đồng) |
6 |
Dự án xây dựng trung tâm hành chính công cấp tỉnh và bộ phận một cửa 54 xã, phường thị trấn |
toàn tỉnh |
nâng cấp và mua sắm |
2017-2018 |
C |
1962/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
46.778,0 |
46.778,0 |
41.831 |
1.110 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 đã bố trí đủ vốn để kết thúc dự án, nhưng không kịp giải ngân trong năm bị hủy dự toán |
7 |
Hỗ trợ kinh phí giải phóng mặt bằng Khu đất làm ao xử lý nước thải Nhà tạm giữ Công an huyện Vĩnh Lợi |
huyện Vĩnh Lợi |
2.000 m2 |
2022 |
C |
18/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
350,0 |
350 |
|
350 |
Công an tỉnh |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 đã bố trí đủ vốn để kết thúc dự án, nhưng không kịp giải ngân trong năm bị hủy dự toán |
8 |
Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
03 cầu và tổng tuyến đường 2,250 m |
2023-2024 |
C |
số 4618, 4619 và số 4621/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND TXGR |
6.673 |
6.673 |
|
4.500 |
UBND thị xã Giá Rai |
số 01/CV-BTC ngày 31/8/2023 của Ban Tổ chức Tết Quân Dân (thị xã QĐĐT và quản lý chi); đã hỗ trợ 2,0 tỷ đồng |
9 |
Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu |
huyện Đông Hải |
Nâng cấp, mở rộng cầu tàu 600CV |
2017-2021 |
B |
2894/QĐ-BNN-TCTS; 29/7/2022 |
212.275 |
92.430 |
77.815,0 |
4.552 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
đã bố trí đủ vốn, nhưng không kịp thời giải ngân bị hủy dự toán 10,6 tỷ đồng; bố trí lại để kết thúc dự án |
10 |
Dự án khẩn cấp đề xử lý hố xói và gia cố lòng sông thuộc phạm vi công trình Cảng cá Gành Hào |
huyện Đông Hải |
205m |
2022-2023 |
C |
2282/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
52.390 |
12.390 |
40.000,0 |
2.204 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
vốn dự phòng NSTW bố trí 40.000 triệu đồng; bổ sung để kết thúc dự án |
11 |
Dự án xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
hệ thống thủy lợi 4.590m; giao thông 7.961m |
2017-2020 |
B |
1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
175.000 |
175.000 |
119.392,0 |
65 |
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT |
bố trí để thanh - quyết toán kết thúc dự án |
12 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Hội trường đa năng huyện Phước Long |
thị trấn Phước Long |
3.617,9 m2 |
2024-2026 |
C |
1157/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
32.000 |
32.000 |
- |
15.020 |
UBND huyện Phước Long |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phước Long- Phong Thạnh Tây B (đoạn từ chợ Phó Sinh đến chợ Chủ Chí) |
huyện Phước Long |
nâng cấp, mở rộng |
2024-2025 |
C |
1159/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
14.980 |
14.980 |
- |
14.980 |
UBND huyện Phước Long |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi; phải hoàn thiện thủ tục quyết toán công trình trước đây theo quy định |
14 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường tiểu học B xã Phước Long (điểm ấp Phước Thạnh) |
xã Phước Long |
16p học, nhà xe, đường |
2023-2024 |
C |
1461a/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
13.356 |
13.356 |
- |
6.000 |
UBND huyện Phước Long |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
15 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng giai đoạn 2 tuyến đường từ cầu Phước Long 2 đến kênh Tài chính, thị trấn Phước Long (nâng cấp tuyến đường Yên Mô) |
thị trấn Phước Long |
nâng cấp |
2024-2025 |
C |
1156//QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
10.400 |
10.400 |
- |
9.000 |
UBND huyện Phước Long |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
16 |
Hỗ trợ xây dựng UBND thị trấn Phước Long |
thị trấn Phước Long |
03 tầng |
2024-2026 |
C |
1158//QĐ-UBND ngày 24/4/2024 |
36.000 |
36.000 |
- |
10.000 |
UBND huyện Phước Long |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
17 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu kênh 6000 đấu nối dự án tuyến đê cấp bách, xã Ninh Thạnh Lợi A |
xã Ninh Thạnh Lợi A |
phần đường 4.996m và 03 cầu |
2024-2026 |
C |
2086/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 |
24.000 |
24.000 |
- |
18.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
18 |
Xây dựng Tuyến đường Ninh An (đoạn từ Km1+000 đến giáp ấp Ninh Tiến xã Ninh Quới A) |
xã Ninh Quới A |
phần đường 2.891m và 04 cầu |
2024-2026 |
C |
1857/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 |
13.124 |
13.124 |
- |
12.800 |
UBND huyện Hồng Dân |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
19 |
Chỉnh trang khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (đường Nguyễn Thị Dần: Lát gạch vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng) và một số hạng mục khác |
huyện Vĩnh Lợi |
Xây dựng vỉa hè; cải tạo mặt đường; trồng dặm cây Sao đen |
2024-2025 |
C |
215/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 |
10.296 |
10.296 |
- |
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
20 |
Duy tu, sửa chữa đường Võ Văn Kiệt |
thị trấn Châu Hưng |
L=313,97m |
2024-2025 |
C |
202/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
4.801 |
4.801 |
- |
4.500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
21 |
Cải tạo, sửa chữa các nút giao đường GTNT đường huyện với đường Quốc lộ 1, đường tỉnh ĐT.976 và ĐT.978 |
huyện Vĩnh Lợi |
Cải tạo, sửa chữa |
2.024 |
C |
211/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
1.147 |
1.147 |
- |
1.147 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
22 |
Mái che nhà phục vụ Trung tâm hội nghị và nâng cấp sân tại các khu vực cây xanh |
thị trấn Châu Hưng |
mái che=246m2 sân=1.109m2 |
2024-2025 |
C |
207/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
852 |
852 |
- |
832 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
23 |
Lắp điện chiếu sáng đảm bảo ATGT một số tuyến đường và cầu trên địa bàn các xã, thị trấn |
huyện Vĩnh Lợi |
91 trụ điện |
2024-2025 |
C |
209/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
1.133 |
1.133 |
- |
1.100 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
24 |
Mua sắm trang thiết bị, san lắp mặt bằng và lắp đèn chiếu sáng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
thị trấn Châu Hưng |
Nhà xe, NBV, san lấp sân, lắp đèn |
2024-2025 |
C |
137/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
949 |
949 |
- |
940 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
25 |
Vỉa hè tuyến quốc lộ 1 (Đoạn cầu Cái Dầy đến nhà ông Nhớ) |
thị trấn Châu Hưng |
L=810m |
2.024 |
C |
206/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
1.117 |
1.117 |
- |
1.100 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
26 |
Xây dựng, lắp đặt lan can bờ kè và đường dẫn vào đường số 8 (đường Nguyễn Thị Dần) |
thị trấn Châu Hưng |
L=169m, lắp đèn |
2024-2025 |
C |
199/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 |
557 |
557 |
- |
530 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
27 |
Điện chiếu sáng tuyến Nam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2 |
xã Vĩnh Hưng |
L=4.200m |
2024-2025 |
C |
208/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
1.467 |
1.467 |
- |
1.400 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
28 |
Điện chiếu sáng từ cầu Vàm Đình đến cầu 3 Ngượt |
xã Vĩnh Hưng |
L=1.300m |
2024-2025 |
C |
210/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
464 |
464 |
- |
455 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Từ Thiện - giáp chợ Vĩnh Hưng ấp Trung Hưng 1A - Trung Hưng 1B |
xã Vĩnh Hưng A |
L=2.331,41 m và 04 cầu |
2024-2025 |
C |
203/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
6.213 |
6.213 |
- |
5.500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
30 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
huyện Vĩnh Lợi |
25.224,7ha |
2023-2024 |
C |
506/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
3.565 |
3.565 |
- |
3.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
31 |
Đề án thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu |
xã Vĩnh Hưng |
|
2024-2025 |
C |
96/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 |
3.419 |
3.419 |
- |
3.200 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
32 |
Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng công cộng huyện Vĩnh Lợi |
huyện Vĩnh Lợi |
L=6.405m |
2024-2025 |
C |
214/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 |
2.183 |
2.183 |
- |
2.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
33 |
Xây dựng mương thoát nước xã Điền Hải (Đoạn từ Trường Mẫu Giáo Quang Trung đến Trại tôm giống số 01) |
xã Điền Hải, huyện Đông Hải |
3.663m |
2024-2025 |
C |
1859/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
9.647 |
9.647 |
- |
9.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
34 |
Xây dựng tuyến đường Kim Hải |
xã An Trạch, huyện Đông Hải |
1.2970m*2m |
2024-2025 |
C |
1860/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
2.186 |
2.186 |
- |
1.900 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
35 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Vàm Bộ Buối - Điền Cô Ba |
xã An Trạch, huyện Đông Hải |
6.426,67m*3 m |
2024-2025 |
C |
1861/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
14.386 |
14.386 |
- |
14.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
36 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Kim Thà, xã An Trạch |
xã An Trạch, huyện Đông Hải |
2.682,28m*3 m |
2024-2025 |
C |
1862/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
6.986 |
6.986 |
- |
6.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
37 |
Xây dựng Trụ sở Đài Truyền Thanh huyện Đông Hải |
xã Điền Hải, huyện Đông Hải |
368,8m2 |
2024-2025 |
C |
1863/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
8.384 |
8.384 |
- |
8.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
38 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường Hộ Phòng - Gành Hào thuộc địa phận huyện Đông Hải |
xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải |
220 trụ đèn NLMT 150W |
2024-2025 |
C |
1864/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
6.110 |
6.110 |
- |
6.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
39 |
Hỗ trợ mua sắm máy siêu âm cho Trung tâm y tế huyện Đông Hải |
thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
01 máy siêu âm 04 đầu dò |
2024 |
C |
2554/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 |
1.070 |
1.070 |
0,0 |
1.000 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
40 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và chợ xã Vĩnh Mỹ A (chi trả hỗ trợ chi phí di dời mộ) |
xã Vĩnh Mỹ A |
27.016 m2 |
2.024 |
C |
606/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
2.598 |
2.598 |
- |
2.598 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
41 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và ấp 17, xã Vĩnh Hậu A |
huyện Hòa Bình |
4,6km |
2023-2024 |
C |
QĐ số 275/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
13.384 |
13.384 |
7.000 |
6.000 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
42 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ từ cầu Miếu Thành Hoàng - Đình Vĩnh Mỹ và tuyến cống thoát nước ấp Xóm Lớn A, Xóm Lớn B |
Xã Vĩnh Mỹ A |
nâng cấp |
2023-2025 |
C |
QĐ số 173/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
12.970 |
12.970 |
|
4.900 |
UBND huyện Hòa Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
43 |
Xây dựng nhà thi đấu đa năng huyện Hoà Bình |
thị trấn Hòa Bình |
Khối nhà trệt diện tích XD 1.222 m2 |
2024-2026 |
C |
1059/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
14.957 |
14.957 |
- |
5.000,0 |
UBND huyện Hòa Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
44 |
Hỗ trợ kinh phí để đầu tư chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và hệ thống chiếu sáng trên địa bàn huyện: Cải tạo, nâng cấp vỉa hè tuyến đường Quốc lộ 1A (đoạn từ Cái Tràm đến trung tâm hành chính huyện); chỉnh trang khuôn viên Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện; lắp đặt hệ thống chiếu sáng các tuyến đường trên địa bàn huyện. |
thị trấn Hòa Bình; Xã Vĩnh Mỹ B |
San lấp, cải tạo vỉa hè, chỉnh trang khuôn viên và lắp đặt hệ thống chiếu sáng |
2024-2026 |
C |
76/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 |
14.986 |
14.986 |
- |
13.000,0 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
45 |
Xây dựng 8 phòng học chức năng Trường THCS Vĩnh Mỹ B |
xã Vĩnh Mỹ B |
Khối nhà 01 trệt 01 lầu |
2024-2026 |
C |
1060/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
8.832 |
8.832 |
- |
4.000,0 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
46 |
Nâng cấp, mở rộng Tuyến Lòng Chảo (từ cầu Thanh Niên đến nhà Phạm Thanh Hào) ấp Cái Tràm B |
thị trấn Hòa Bình |
2.320 m; phần cầu 6m |
2024-2026 |
C |
1061/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
4.333 |
4.333 |
- |
3.000,0 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
47 |
Xây dựng hội trường Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình |
thị trấn Hòa Bình |
Khối nhà trệt diện tích XD 1.222 m2 |
2024-2026 |
C |
1059/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
14.957 |
14.957 |
- |
5.500,0 |
UBND huyện Hoà Bình |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
48 |
Đầu tư xây dựng đắp đê chống sạt lở bảo vệ Trường bắn và thao trường Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu |
thành phố Bạc Liêu |
450m |
2024 |
C |
173/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 |
1.185 |
1.185 |
|
1.100,0 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
49 |
Lắp đặt trụ đèn chiếu sáng trên địa bàn thị xã Giá Rai |
trên địa bàn thị xã Giá Rai |
Lắp dựng trụ, cần và bóng đèn chiếu sáng (bóng đèn 100W) |
Năm 2024 |
C |
2465/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
12.993 |
12.993 |
|
12.900 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi (thuộc danh mục Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và lắp đặt trụ đèn chiếu sáng trên địa bàn thị xã Giá Rai) |
50 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông tư nhà ông Phan Vách đến cầu treo, ấp 19, xã Phong Thạnh |
xã Phong Thạnh |
Dài 2.700m, rộng 3m; |
2024-2025 |
C |
2097/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
8.355 |
8.355 |
|
7.100 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi (thuộc danh mục Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và lắp đặt trụ đèn chiếu sáng trên địa bàn thị xã Giá Rai) |
51 |
Dự án Trường Tiểu học Giá Rai B, khóm 1, Phường 1 (giai đoạn 1) |
phường 1 |
Xây dựng khối học tập và các hạng mục phụ trợ |
2024-2026 |
C |
2452/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
14.950 |
14.950 |
|
4.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
52 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Tập Đoàn đến đường Quản lộ Phụng Hiệp, ấp 8, xã Tân Thạnh |
xã Tân Thạnh |
Rộng: 2,5m, dài: 3.000m; 01 cầu: BTCT |
2024-2026 |
C |
2142/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 |
13.000 |
13.000 |
|
11.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi (Đầu tư xây dựng cầu và nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn thị xã Giá Rai) |
53 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Chữ Y đến cầu ông 10 le, ấp Xóm mới, xã Tân Thạnh |
xã Tân Thạnh |
Phần đường: rộng 3,5m; dài: 1.800m. |
2024-2026 |
C |
2466/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
7.000 |
7.000 |
|
4.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi (Đầu tư xây dựng cầu và nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn thị xã Giá Rai) |
54 |
Dự án Xây dựng cầu Nọc Nạng 3, Phường 1 |
phường 1 - phường Hộ Phòng |
Dài: 230m; rộng: 9,5m |
2024-2026 |
C |
2467/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
14.996 |
14.996 |
|
3.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
55 |
Dự án chỉnh trang đô thị vỉa hè (Bờ kè) tuyến Xóm Lung - Láng Tròn |
phường Láng Tròn |
Dài: 3.300m |
2024-2026 |
C |
2468/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
9.000 |
9.000 |
|
8.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
56 |
Trường Mẫu giáo Phong Phú, phường Láng Tròn (giai đoạn 1) |
phường Láng Tròn |
Khối 9 phòng học; hồ nước PCCC |
2024-2026 |
C |
2453/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 |
14.968 |
14.968 |
|
2.900 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
57 |
Trường Tiểu học Thạnh Bình, xã Tân Phong |
xã Tân Phong |
25 phòng học và phụ trợ |
2023-2025 |
B |
4391/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
61.000 |
61.000 |
|
3.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
58 |
Dự án trồng cây xanh trong khuôn viên Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
181/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
1.165 |
1.165 |
|
1.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
II |
Danh mục, dự án chưa đủ điều kiện giao Kế hoạch trung hạn và Kế hoạch năm 2024 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
57.807 |
|
khi các dự án hoàn thiện thủ tục đầu tư sẽ tổng hợp trình cấp thẩm quyền xem xét quyết định |
1 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ khám, chữa bệnh - Bệnh viện dân quân y |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.059 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
2 |
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống phòng cháy, chữa cháy, bảo hiểm cháy nổ, hệ thống xử lý nước thải và giấy phép xả thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
770 |
Sở Y tế |
|
3 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư mua hệ thống máy phát sóng FM cho đài Phát thanh huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
UBND huyện Đông Hải |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
5 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án thay thế hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường trên địa bàn thành phố: Thay thế đèn cao áp, đèn sodium cũ bằng đèn led các tuyến đường trên địa bàn thành phố. |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
6 |
Xây dựng Công viên 01 tháng 5, Phường 3, thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.999 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố quyết định đầu tư và quản lý chi |
7 |
Cải tạo nâng cấp Kênh hở Phường 2 và Phường 5, thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.999 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố quyết định đầu tư và quản lý chi |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 TỪ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Tăng thu sử dụng đất |
Tăng thu xổ số kiến thiết |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4.276.756 |
2.853.114 |
579.040 |
325.219 |
253.821 |
0 |
- |
I |
UBND thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
75.158 |
75.158 |
67.105 |
67.105 |
- |
|
|
1 |
Hỗ trợ nguồn vốn để thực hiện Dự án đầu tư phát triển hệ thống cây xanh sử dụng công cộng trên địa bàn thành phố Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 |
TP Bạc Liêu |
Mua sắm cây |
2022-2023 |
C |
146/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 |
11.100 |
11.100 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Phê duyệt chủ trương (Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
2 |
Hỗ trợ kinh phí lắp đặt 02 (hai) màn hình LED phục vụ tuyên truyền quảng bá thông tin trên địa bàn thành phố Bạc Liêu |
TP Bạc Liêu |
Mua sắm thiết bị |
C |
C |
36, 20/6/2023 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Số 704/UBND-TH ngày 06/3/2022 của UBND tỉnh (Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
3 |
Cải tạo cây xanh, hoa kiểng trên Quảng trường Hùng Vương |
Phường 1 |
Mua sắm cây |
2023 |
C |
37, 27/6/2023 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
4 |
Chi trả tiền hỗ trợ cho 11 hộ cán bộ bị ảnh hưởng dự án 509ha đất giao cho Công ty Duyên Hải |
TP Bạc Liêu |
11 hộ |
2020 |
|
22/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
3.630 |
3.630 |
1.605 |
1.605 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
5 |
Xin chủ trương bố trí nguồn vốn thực hiện nâng cấp cải tạo duy tu sửa chữa các tuyến hẻm thường xuyên xảy ra ngập nước do mưa lớn triều cường dâng trên địa bàn UBND thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
45.928 |
45.928 |
42.000 |
42.000 |
- |
|
|
- |
Nâng cấp đường và hẻm trên địa bàn phường 1 |
Phường 1 |
8 tuyến hẻm |
2023 |
C |
43, 29/6/2023 |
5.507 |
5.507 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp hẻm trên địa bàn phường 2 |
Phường 2 |
6 tuyến hẻm |
2023 |
C |
44, 29/6/2023 |
1.315 |
1.315 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp hẻm trên địa bàn phường 3 |
Phường 3 |
6 tuyến hẻm |
2023 |
C |
45, 29/6/2023 |
6.436 |
6.436 |
6.000 |
6.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp hẻm trên địa bàn phường 5 |
Phường 5 |
10 tuyến hẻm |
2023 |
C |
46, 29/6/2023 |
10.318 |
10.318 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp hẻm trên địa bàn phường 7 |
Phường 7 |
5 tuyến hẻm |
2023 |
C |
47, 29/6/2023 |
2.750 |
2.750 |
2.500 |
2.500 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp các tuyến đường và hẻm trên địa bàn phường 8 |
Phường 8 |
5 tuyến hẻm |
2023 |
C |
48, 30/6/2023 |
10.100 |
10.100 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp hẻm trên địa bàn phường Nhà Mát |
Phường Nhà Mát |
10 tuyến hẻm |
2023 |
C |
49, 30/6/2023 |
4.180 |
4.180 |
3.800 |
3.800 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp các tuyến đường và hẻm trên địa bàn xã Hiệp Thành |
xã Hiệp Thành |
5 tuyến hẻm |
2023 |
C |
50, 30/6/2023 |
2.499 |
2.499 |
2.500 |
2.500 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
- |
Nâng cấp các tuyến đường và hẻm trên địa bàn xã Vĩnh Trạch Đông |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
3 tuyến hẻm |
2023 |
C |
51, 30/6/2023 |
2.824 |
2.824 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Quyết định đầu tư và quản lý chi |
II |
UBND thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
517.334 |
517.334 |
67.600 |
49.900 |
17.700 |
|
|
1 |
hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án xây dựng Nhà Truyền thống thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
UBND thị xã Giá Rai |
TMĐT 20 tỷ đồng, NSTX 5 tỷ đồng |
2 |
Phối hợp xử lý kiến nghị của UBND thị xã Giá Rai việc xin hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án xây dựng Nhà Truyền thống thị xã Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dự án chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống hình thành từ năm 2015 trở về trước của thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
chuyển thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
2 |
Xây dựng kè chống sạt lở phía thượng lưu cống Láng Trâm, xã Tân Thạnh (Tên dự án trước đây: Hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án xây dựng kè chống sạt lở bờ Đông phía Thượng Lưu cống Láng Trâm, xã Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
chuẩn bị đầu tư |
3 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khúc Tréo - Tân Lộc (tên dự án trước đây: Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường Khúc Tréo- Tân lộc đạt tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng (đất mở rộng hiện do nhà nước quản lý không phải giải phóng mặt bằng), chiều dài 9km) |
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
chuẩn bị đầu tư |
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp đường dẫn vào cầu Trần Văn Sớm (tên dự án trước đây: Đầu tư nâng cấp tuyến đường (cùng với hệ thống thoát nước) từ mố B cầu Trần Văn Sớm đến Rạch Rắn chiều dài 1,5km (giai đoạn 2)) |
thị xã Giá Rai |
2.100m |
2023-2025 |
C |
2415/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
55.947 |
55.947 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
chuẩn bị đầu tư |
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu khóm 3, phường Hộ Phòng đến giáp Ấp Quyết Chiến, xã An Trạch A, huyện Đông Hải |
Phường Hộ Phòng |
Chiều dài: 1.778,2m; |
2023-2024 |
C |
2650/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
8.100 |
8.100 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
6 |
Xây dựng đường dẫn vào Trụ sở UBND xã Phong Tân |
Xã Phong Tân |
Chiều dài tuyến đường 200m, |
2023 |
C |
2575/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
6.065 |
6.065 |
4.500 |
4.500 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
7 |
Quy hoạch phân khu (Dự kiến 05 phân khu) |
thị xã Giá Rai |
|
2023-2025 |
C |
|
15.000 |
15.000 |
2.000 |
2.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
8 |
Dự án chỉnh trang đô thị xây dựng vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ vòng xoay Hộ Phòng đến nhà thờ Tác Sậy, xã Tân Phong |
thị xã Giá Rai |
2.287m |
2023-2024 |
C |
3397/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
14.872 |
14.872 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
thị xã Quyết định đầu tư và quản lý chi |
9 |
Xây dựng nhà thiếu nhi thị xã |
thị xã Giá Rai |
7.467m2 |
2023-2025 |
C |
4135/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
36.871 |
36.871 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
Dự kiến hỗ trợ 50% TMĐT, UBND TXGR cân nhắc và quyết định đầu tư phải đảm bảo khả năng cân đối vốn (thị xã Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
10 |
Xây dựng nhà truyền thống thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
01 trệt, 02 lầu |
2023-2024 |
C |
4401/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
13.945 |
13.945 |
6.000 |
6.000 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
|
11 |
Xây dựng mới tuyến đường Kênh Ánh Xuân |
thị xã Giá Rai |
443m |
2023-2025 |
C |
2376/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
11.977 |
11.977 |
8.000 |
|
8.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
12 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phong Phú A (dời về điểm mới) |
thị xã Giá Rai |
24 phòng học |
2023-2025 |
B |
4122/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
66.696 |
66.696 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
Dự kiến hỗ trợ 50% TMĐT, UBND TXGR cân nhắc và quyết định đầu tư phải đảm bảo khả năng cân đối vốn (thị xã Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
13 |
Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 1 |
thị xã Giá Rai |
17 phòng học |
2023-2025 |
C |
4123/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
41.683 |
41.683 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND thị xã Giá Rai |
|
14 |
Nâng cấp, cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ chùa Khơme đến cầu Hộ Phòng |
Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai |
Chiều dài vỉa hè: 1.476,03m |
2023 - 2024 |
C |
4596/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 |
5.888 |
5.888 |
4.400 |
4.400 |
|
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
15 |
Lắp đặt, trang trí hệ thống đèn chiếu sáng Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Xóm Lung đến cầu Láng Tròn |
Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai |
91 trụ trang trí bông lúa, đèn Led 100W |
2023 - 2024 |
C |
4116/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
5.790 |
5.790 |
5.700 |
|
5.700 |
UBND thị xã Giá Rai |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
III |
UBND huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
156.424 |
156.424 |
64.400 |
3.000 |
61.400 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường 1 tháng 3, thị trấn Gành Hào (đoạn từ đường 19/5 đến cảng cá Gành Hào) |
thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
259,40m*7m |
2023-2025 |
C |
564/QĐ-UBND; ngày 06/3/2023 |
29.670 |
29.670 |
14.500 |
|
14.500 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
2 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng tuyến đường Trường Điền - Đầu Bờ, xã Long Điền Đông |
xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải |
3.850,24m*2,5m |
2023-2025 |
C |
563/QĐ-UBND; ngày 06/3/2023 |
6.545 |
6.545 |
6.000 |
|
6.000 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
3 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Ngọc Hiển, thị trấn Gành Hào (đoạn từ đường 19/5 đến cảng cá Gành Hào) |
thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
611,48m*7m |
2023-2025 |
C |
560/QĐ-UBND; ngày 06/3/2023 |
14.502 |
14.502 |
14.500 |
|
14.500 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
4 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng tuyến đường Ngọc Điền, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
677,36m*7m |
2023-2024 |
C |
561/QĐ-UBND; ngày 06/3/2023 |
9.179 |
9.179 |
8.000 |
|
8.000 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
5 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư dự án Xây dựng trường THCS Hồ Thị Kỷ |
xã Định Thành, huyện Đông |
5846,13m2 |
2021-2025 |
B |
692/QĐ-UBND; ngày 20/3/2023 |
75.903 |
75.903 |
7.000 |
|
7.000 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
6 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng tuyến đường kênh Công an, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
235m*65m |
2023-2025 |
C |
565a/QĐ-UBND; ngày 06/3/2023 |
1.694 |
1.694 |
1.400 |
|
1.400 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
7 |
Dự án chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống hình thành từ năm 2015 trở về trước của huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
3.988 |
3.988 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND huyện Đông Hải |
chuyển về huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
8 |
Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên ấp, xã An Trạch A |
xã An Trạch A, huyện Đông Hải |
7.208m*3,5m +1.149,61m*3m |
2023-2025 |
C |
1300/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 |
14.943 |
14.943 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Đông Hải |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
IV |
UBND huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
82.487 |
82.487 |
51.791 |
38.800 |
12.991 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến lộ phía Bắc Kênh Giồng Tra |
xã Vĩnh Hậu A |
L=3092 m; R=3m) |
2023-2025 |
C |
139/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
6.652 |
6.652 |
4.600 |
4.600 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
2 |
Xây dựng mới tuyến lộ vành đai sân chim giáp ranh ấp 16 và ấp 17 (giai đoạn 2 từ ....đến giáp phường 2, thành phố Bạc Liêu) |
xã Vĩnh Hậu A |
Phần đường 4565 m |
2023-2025 |
C |
138/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
9.757 |
9.757 |
7.500 |
7.500 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
3 |
Lộ bê tông tuyến từ cầu nhà ông Đèo đến nhà ông Xiêm |
xã Minh Diệu |
(L=3481,75m; R=3m) |
2023-2025 |
C |
137/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
10.366 |
10.366 |
6.700 |
6.700 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
4 |
Lộ bê tông tuyến nhà ông Chúc đến nhà Sáu Lương ấp Trà Co |
xã Minh Diệu |
phần đường 1380m |
2023-2024 |
C |
136/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
4.394 |
4.394 |
4.000 |
4.000 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
tiền bản đấu giá tài sản trên đất (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
5 |
Lộ bê tông tuyến nhà Sáu Lương đến cầu ông Ngoạc giáp ranh xã Vĩnh Hưng, ấp Hậu Bối I - Hậu Bối II |
xã Minh Diệu |
Phần đường L=1445; |
2023-2024 |
C |
135/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
5.413 |
5.413 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
tiền bán đấu giá tải sản trên đất (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
6 |
Hỗ trợ huyện Hòa Bình sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 1) |
thị trấn Hòa Bình |
quảng trường 5875,66 m2; đường nội bộ 07=2950,23 |
2022-2024 |
C |
212/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 |
14.957 |
14.957 |
6.000 |
6.000 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2) |
thị trấn Hòa Bình |
nâng cấp |
2023-2025 |
C |
187/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
13.323 |
13.323 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
8 |
Xây dựng 10 phòng chức năng Trường TH Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Hậu |
10 phòng chức năng; hạng mục sân + thoát nước |
2023-2025 |
C |
142/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
7.985 |
7.985 |
5.600 |
|
5.600 |
UBND huyện Hòa Bình |
hỗ trợ để đảm bảo trường đạt chuẩn quốc gia trong năm 2023 (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
9 |
Hỗ trợ Xây dựng 12 phòng chức năng trường tiểu học Hòa Bình B, thị trấn Hòa Bình |
thị trấn Hòa Bình |
12 phòng chức năng; hạng mục sân + thoát nước |
2023-2025 |
C |
141/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 |
9.640 |
9.640 |
7.391 |
|
7.391 |
UBND huyện Hòa Bình |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
V |
UBND huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
200.308 |
200.308 |
62.000 |
47.500 |
14.500 |
|
|
1 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo |
huyện Hồng Dân |
nâng cấp |
2023-2024 |
C |
1673/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
8.518 |
8.518 |
6.500 |
6.500 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
Hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Hồng Dân (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
2 |
Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh |
huyện Hồng Dân |
nâng cấp |
2023-2024 |
C |
91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 |
12.028 |
12.028 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
Hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Hồng Dân (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
3 |
Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tình xã Ninh Quới |
huyện Hồng Dân |
3.904 m |
2023-2024 |
C |
45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
14.409 |
14.409 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
Hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Hồng Dân (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi); phê duyệt chủ trương |
4 |
Xin bổ sung kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân. |
huyện Hồng Dân |
2.334 m |
2023-2024 |
C |
56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
10.362 |
10.362 |
7.000 |
7.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
Hỗ trợ một số công trình bức xúc trên địa bàn huyện Hồng Dân (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi); phê duyệt chủ trương |
5 |
Xin đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa, tuyến đường Thống Nhất II kết nối vào cầu Xẻo Vẹt, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân |
huyện Hồng Dân |
2.035m |
2023-2025 |
C |
3078/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
19.360 |
19.360 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi |
6 |
Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện Phước Long) |
huyện Hồng Dân |
4.200m |
2023-2025 |
C |
3515/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 |
36.217 |
36.217 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
Công văn số 520/UBND-KT ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
7 |
Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân |
huyện Hồng Dân |
8.640m |
2023-2025 |
C |
3251/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
37.291 |
37.291 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
Công văn số 520/UBND-KT ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
8 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh |
huyện Hồng Dân |
11.600m |
2023-2025 |
C |
3128/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
52.000 |
52.000 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Hồng Dân |
số 112/TTr-UBND ngày 21/3/2023 của UBND huyện Hồng Dân (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
9 |
Công trình sửa chữa đường nội bộ và hàng rào bao quanh khu đất quốc phòng do Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hồng Dân quản lý |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
hàng rào 2.501m; xây dựng đường 2.300m; |
2023-2025 |
C |
3437/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
3.196 |
3.196 |
2.000 |
2.000 |
|
UBND huyện Hồng Dân |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
10 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ chùa Hưng Long đến chùa Chệt Xỉa |
Xã Ninh Quới A |
- Tổng chiều dài tuyến 2.790,57m. |
2021-2024 |
C |
1773/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
6.927 |
6.927 |
4.500 |
|
4.500 |
UBND huyện Hồng Dân |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
VI |
UBND huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
161.476 |
109.926 |
63.000 |
23.000 |
40.000 |
|
|
1 |
Xin hỗ trợ kinh phí ĐTXD trường Tiểu học B thị trấn Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
16 phòng và các hạng mục trợ |
29/12/2023 - 22/12/2024 |
C |
474/QĐ-BQL; 31/10/2023 |
43.000 |
43.000 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Phước Long |
Bổ sung phần vốn đối ứng; phần còn lại nguồn xã hội hóa (huyện Quyết định đầu tư và Quản lý chi) |
2 |
Xây dựng cầu sắt huyện Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
Rộng 3,5 m |
05/12/2023 - 29/3/2024 |
C |
724a/QĐ-UBND; 27/4/2023 |
6.250 |
6.250 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Phước Long |
Văn bản số 3486/UBND-KT ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
3 |
Xây dựng cầu tạm bắc qua kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp tại xã Phong Thạnh Tây B |
Xã Phong Thạnh Tây B |
Rộng 3,5 m |
05/12/2023 - 28/3/2024 |
C |
723a/QĐ-UBND; 27/4/2023 |
5.972 |
5.972 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Phước Long |
Văn bản số 3486/UBND-KT ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Phước Long 2 đến kênh Tài chính, thị trấn Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
Đường rộng 20m, cầu rộng 10m |
16/11/2023-09/11/2024 |
B |
837/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
76.950 |
25.400 |
20.000 |
|
20.000 |
UBND huyện Phước Long |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh đã hỗ trợ 25 tỷ đồng (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
5 |
Xây dựng 04 trạm bơm (bao gồm: 02 trạm tại ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phú Đông và ấp Mỹ Tường 2 xã Hưng Phú) |
Xã Vĩnh Phú Đông; xã Hưng Phú |
XD mới 04 trạm, phục vụ 424 ha |
21/9/2023-15/12/2023 |
C |
609/QĐ-UBND; 24/4/2023 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND huyện Phước Long |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo tỉnh (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
6 |
Hỗ trợ các công trình thực hiện "Năm dân vận khéo" tại xã Vĩnh Thanh |
huyện Phước Long |
03 cầu; tổng phần đường 5.018 m |
2022-2023 |
C |
2283, 2284, 2289/QĐ-UBND ngày 30/12/2022,... |
11.104 |
11.104 |
11.000 |
11.000 |
|
UBND huyện Phước Long |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
7 |
Dự án chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống hình thành từ năm 2015 trở về trước của huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
9.200 |
9.200 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND huyện Phước Long |
chuyển huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
VII |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
142.446 |
142.553 |
74.726 |
12.356 |
62.370 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn lập điều chỉnh quy hoạch chung đô thị thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
huyện Vĩnh Lợi |
quy hoạch |
2022-2024 |
C |
449/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
2.009 |
2.009 |
2.000 |
2.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
2 |
Dự án chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống hình thành từ năm 2015 trở về trước của huyện Vĩnh Lợi |
huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
5.283 |
5.283 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
chuyển huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trại cá sấu 3 Quậy, áp Xẻo Chính, thị trấn Châu Hưng (đoạn từ trại cá sấu 3 Quậy đến nhà ông Nhiên) |
thị trấn Châu Hưng |
L=1.515,89m; R=3m |
2022-2023 |
C |
314/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
2.896 |
2.896 |
2.100 |
2.100 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Cù Lao - Cái Giá |
xã Hưng Hội |
L=1.921,87m; R=5,5m |
2023-2025 |
C |
214/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
6.985 |
6.985 |
5.600 |
|
5.600 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
5 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn xã Hưng Thành |
xã Hưng Thành |
L=4.502,71m; R=3m và 07 cầu |
2023-2025 |
C |
266/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
11.074 |
11.074 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
6 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn xã Hưng Hội |
xã Hưng Hội |
L=5.007m |
2023-2025 |
C |
218/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 |
13.572 |
13.572 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
7 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn xã Long Thạnh |
xã Long Thạnh |
L=4.177m; R=1,5-3m và 08 cầu |
2023-2025 |
C |
267/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
9.544 |
9.544 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
8 |
Cải tạo sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Lợi |
xã Vĩnh Hưng |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2024 |
C |
320/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
9.648 |
9.648 |
10.500 |
|
10.500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
hỗ trợ công trình bức xúc trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi (huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trại cá sấu 3 Quậy, ấp xẻo Chính, thị trấn Châu Hưng (đoạn từ trại cá sấu 3 Quậy đến nhà ông Nhiên) |
thị trấn Châu Hưng |
L=1.515,89m; R=3m |
2022-2023 |
C |
314/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
2.896 |
2.896 |
540 |
540 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
10 |
Khắc phục sạt lở 02 tuyến đường cống Cả Vĩnh và đường vào Chùa Hưng Thiện |
xã Hưng Hội |
L=803,6m |
2023-2024 |
C |
377/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 |
1.196 |
1.196 |
1.146 |
1.146 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
11 |
Khắc phục sạt lở bờ sông dọc theo kênh Nước Mặn (đoạn từ cống Nước Mặn đến Bạch Minh) |
xã Hưng Thành |
L=500,7m |
2023-2024 |
C |
422/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
1.172 |
1.172 |
1.120 |
1.120 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
12 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường vào bãi rác Châu Hưng |
thị trấn Châu Hưng |
L=1.323m; R=7m |
2023-2024 |
C |
509/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
1.113 |
1.113 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
13 |
Sơn tim đường, cọc tiêu, biển báo, làm gờ giảm tốc đường 19/5 |
thị trấn Châu Hưng, xã Châu Thới |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2024 |
C |
513/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
837 |
837 |
800 |
800 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
14 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cục bộ 11 căn nhà cho hộ Khmer nghèo ấp Cù Lao và khu vực lân cận |
xã Hưng Hội |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2024 |
C |
512/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
670 |
670 |
650 |
650 |
|
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
15 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Cù Lao - Cái Giá |
xã Hưng Hội |
L=1.921,87m; R=5,5m |
2023-2025 |
C |
214/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
6.985 |
6.985 |
246 |
|
246 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
16 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn xã Hưng Hội |
xã Hưng Hội |
L=5.007m |
2023-2025 |
C |
218/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 |
13.572 |
13.572 |
365 |
|
365 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
17 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn xã Hưng Thành |
xã Hưng Thành |
L=4.502,71m; R=3m và 07 cầu |
2023-2025 |
C |
266/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
11.074 |
11.074 |
316 |
|
316 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
18 |
Xây dựng 06 phòng học Trường mầm non Măng Non, ấp Giồng Bướm A, xã Châu Thới |
xã Châu Thới |
06 phòng học |
2021-2024 |
C |
497/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
7.281 |
7.281 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
19 |
Xây dựng 04 phòng học lầu và 10 phòng chức năng trường THCS Hưng Hội, ấp Sóc Đôn, xã Hưng Hội |
xã Hưng Hội |
04 phòng học lầu và 10 phòng chức năng |
2021-2024 |
C |
528/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 |
13.267 |
13.267 |
4.943 |
|
4.943 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trà Hất - Nhà Việc, xã Châu Thới |
xã Châu Thới |
L=3.044m; R=3,5m và 02 cầu |
2023-2024 |
C |
148/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
8.798 |
8.798 |
4.000 |
|
4.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
21 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường tránh cầu Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
xã Vĩnh Hưng A |
L=651,59m; R=6-8m |
2023-2024 |
C |
485/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
3.803 |
3.803 |
2.900 |
|
2.900 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cái Tràm A1 - Hòa Linh (đoạn từ cầu Ông Huỳnh đến cầu Ông Hiền |
xã Long Thạnh |
L=3.180,79m; R=3m và 03 cầu |
2023-2024 |
C |
147/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
8.771 |
8.878 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
(huyện Quyết định đầu tư và quản lý chi) |
VIII |
Các ngành khác |
|
|
|
|
|
2.941.122 |
1.568.923 |
128.418 |
83.558 |
44.860 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông (tên dự án trước đây: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch) |
Khu Hành chính tỉnh |
cải tạo, sửa chữa |
2023-2024 |
C |
113/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2023 |
597 |
597 |
600 |
600 |
|
Sở TT&TT (Chủ đầu tư trước đây: Sở VHTTTT&DL) |
3700/VP-KT ngày 15/11/2022 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng mới Đài truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông |
Toàn tỉnh |
mua sắm |
2022-2024 |
C |
1122/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
16.739 |
16.739 |
830 |
830 |
|
Sở VHTTTT&DL |
Đã bố trí đảm bảo kế hoạch năm 2023 |
3 |
Tu bổ chống xuống cấp di tích lịch sử Nọc Nạng |
Thành phố Bạc Liêu |
Sửa chữa, nâng cấp |
2021-2023 |
C |
23/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2023 |
6.745 |
6.745 |
540 |
540 |
|
Sở VHTTTT&DL |
Đã bố trí đảm bảo kế hoạch năm 2023 (đang trình phê duyệt dự án) |
4 |
Cải tạo hệ thống cây xanh trong di tích lịch sử cấp Quốc gia Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
huyện Vĩnh Lợi |
mua sắm |
2023 |
C |
88/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2023 |
1.577 |
1.577 |
1.700 |
1.700 |
|
Sở VHTTTT&DL |
|
5 |
Dự án Công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn tỉnh Bạc Liêu |
toàn tỉnh |
269.106 md |
2024-2027 |
B |
2053/QĐ-UBND, 07/11/2023 |
127.943 |
101.968 |
2.258 |
2.258 |
|
TT NS&VSMTNT |
vốn đối ứng; phê duyệt chủ trương |
6 |
Công trình cải tạo sửa chữa đài PTTH |
Thành phố Bạc Liêu |
sửa chữa |
2020-2021 |
C |
68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020 |
4.260,0 |
4.260,0 |
320 |
320 |
|
Đài PTTH tỉnh |
bố trí lại và kết thúc dự án |
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn III) |
toàn tỉnh |
26 xã |
2023-2026 |
B |
563/QĐ-UBND, 06/11/2023 |
112.097 |
112.097 |
5.000 |
5.000 |
|
Công an tỉnh |
Văn bản 734/UBND-KT ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh |
8 |
Dự án "Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh" |
Khu Hành chính tỉnh |
cải tạo, sửa chữa |
2022-2023 |
C |
98/QĐ-SKHĐT ngày 30/12/2022 |
14.479 |
14.479 |
6.000 |
6.000 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Đã bố trí trung hạn 8 tỷ đồng |
9 |
Dự án Khu luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bạc Liêu của Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu |
tỉnh Bạc Liêu |
14.100m2 |
2023-2027 |
B |
570/QĐ-UBND, 09/10/2023 |
285.173 |
285.173 |
25.000 |
25.000 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
10 |
Chi phí giải phóng mặt bằng Khu luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bạc Liêu của Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu |
tỉnh Bạc Liêu |
14.100m2 |
2023-2027 |
B |
570/QĐ-UBND, 09/10/2023 |
285.173 |
285.173 |
31.829 |
31.829 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
11 |
Dự án Cải tạo sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy |
Thành phố Bạc Liêu |
cải tạo, sửa chữa |
2021-2023 |
C |
09/QĐ-SKHĐT 14/02/2022 |
11.461 |
11.461 |
570 |
570 |
|
Văn phòng tỉnh ủy |
|
12 |
Dự án Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan ban Đảng và Trung tâm lưu trữ tỉnh ủy |
Thành phố Bạc Liêu |
cải tạo, sửa chữa |
2021-2022 |
C |
17/QĐ-SKHĐT 18/3/2022 |
4.412 |
4.412 |
142 |
142 |
|
Văn phòng tỉnh ủy |
|
13 |
Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025 |
Toàn tỉnh |
mua sắm |
2021-2024 |
C |
852/QĐ-UBND 01/6/2022 |
25.500 |
25.500 |
3.500 |
3.500 |
|
Văn phòng tỉnh ủy |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa Chi cục dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Khu Hành chính tỉnh |
cải tạo, sửa chữa |
2024 |
C |
08/QĐ-SKHĐT ngày 06/02/2024 |
997 |
997 |
950 |
950 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh (trước đây Chi cục dân số - Kế hóa gia đình) |
|
15 |
Công trình cải tạo, tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải |
Khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2023-2024 |
C |
94/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
3.897 |
3.897 |
100 |
100 |
|
Sở Giao thông vận tải |
văn bản số 599/UBND-KT ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh (đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư) |
16 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
Khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2023-2024 |
C |
66/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023 |
1.302 |
1.302 |
100 |
100 |
|
Sở Tư pháp |
văn bản số 4348/UBND-KT ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh (đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư) |
17 |
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Y tế |
Khu Hành chính tỉnh |
sửa chữa |
2023-2024 |
C |
07/QĐ-SKHĐT ngày 01/02/2024 |
3.775 |
3.775 |
100 |
100 |
|
Sở Y tế |
văn bản số 547/UBND-KT ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh (đang lập chủ trương đầu tư) |
18 |
Cải tạo cây xanh trụ sở Tỉnh ủy |
Khu Hành chính tỉnh |
mua sắm |
2023 |
C |
64/QĐ-SKHĐT ngày 17/8/2023 |
1.101 |
1.101 |
1.100 |
1.100 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
số 134-TTr/VPTU ngày 15/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy; số 3129-CV/VPTU ngày 25/02/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy |
19 |
Dự án Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế cho các đơn vị (tên dự án trước đây: Dự án Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế nguy hại cho Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu (cụm xử lý số 1)) |
toàn tỉnh |
03 lò đốt rác |
2023-2024 |
C |
399/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
20.066 |
20.066 |
500 |
|
500 |
Sở Y tế |
Bố trí vốn CBĐT |
20 |
Dự án Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế cho các đơn vị (tên dự án trước đây: Dự án Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế nguy hại cho Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai (cụm số 2)) |
toàn tỉnh |
03 lò đốt rác |
2023-2024 |
C |
399/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
20.066 |
20.066 |
400 |
|
400 |
Sở Y tế |
Bố trí vốn CBĐT |
21 |
Dự án Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế cho các đơn vị (tên dự án trước đây: Dự án Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại và xe tải chở rác thải y tế nguy hại cho Trung tâm Y tế huyện Phước Long) |
toàn tỉnh |
03 lò đốt rác |
2023-2024 |
C |
399/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
20.066 |
20.066 |
400 |
|
400 |
Sở Y tế |
Bố trí vốn CBĐT |
22 |
Dự án Xây dựng Bệnh viện Lao |
Thành phố Bạc Liêu |
100 giường bệnh |
2010-2012 |
B |
1988/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
119.885 |
52.020 |
260 |
|
260 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN tỉnh |
đã có ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại thông báo số 209/TB-VP ngày 24/12/2022 của VP UBND tỉnh |
23 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê |
thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải |
3km đê, 10 cống, kè 674m |
2017-2022 |
B |
1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
350.948 |
69.914 |
10.000 |
|
10.000 |
Ban QLDA ĐTXDCCT NN&PTNT |
năm 2023 chưa phân bổ |
24 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1 |
thành phố Bạc Liêu và Huyện Hòa Bình |
8,3 km |
2019-2023 |
B |
1976/QĐ-UBND; 25/10/2019 |
159.967 |
159.967 |
6.000 |
|
6.000 |
Ban QLDA ĐTXDCCT NN&PTNT |
kế hoạch đã phân bổ trong năm 2023 là 20.114 triệu đồng |
25 |
Dự án xây dựng nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
4.000m, 05 cống |
2018-2023 |
B |
423/QĐ-UBND, 16/3/2022 |
182.069 |
47.069 |
8.342 |
|
8.342 |
Ban QLDA CCT NN&PTNT |
kế hoạch đã phân bố trong năm 2023 là 5.000 triệu đồng (điều chỉnh giảm 1.658 triệu đồng theo |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai |
thị xã Giá Rai |
3.000ha |
2017-2021 |
B |
1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
111.441 |
11.112 |
1.658 |
|
1.658 |
Ban QLDA CCT NN&PTNT |
bổ sung theo QĐ 439 |
27 |
Dự án Kè bờ sông thành phố Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
6km |
2023-2026 |
B |
2258/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
902.768 |
140.772 |
7.800 |
|
7.800 |
Ban QLDA ĐTXDCCT NN&PTNT |
trong năm 2023 chưa bố trí vốn, nhu cầu bổ sung vốn để thanh toán chi phí tư vấn lập thiết kế thi công |
28 |
Xây dựng công trình khẩn cấp để xử lý sự cố sạt lở đê biển Đông đoạn K0+000 đến K0+046 (đoạn đầu tuyến giáp ranh tỉnh Sóc Trăng) thuộc địa bàn xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Thành phố Bạc Liêu |
46m |
2023 |
C |
401/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
Ban QLDA ĐTXDCCT NN&PTNT |
thực hiện theo lệnh khẩn cấp |
29 |
Dự án mua sắm thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường tiểu học công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Toàn tỉnh |
Mua sắm |
2021-2025 |
B |
1993/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
116.685 |
116.685 |
7.000 |
|
7.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
30 |
Dự án xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
Khu Hành chính tỉnh |
Cải tạo và mua sắm thiết bị |
2023-2025 |
C |
1753/QĐ-UBND, 18/9/2023 |
24.394 |
24.394 |
500 |
|
500 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN tỉnh |
chuẩn bị đầu tư |
31 |
Chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư bổ sung cho 01 (một) đối tượng thuộc Dự án xây dựng Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
thành phố Bạc Liêu |
bồi thường 01 hộ |
2020 |
C |
37/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
19 |
19 |
19 |
19 |
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất tỉnh |
|
32 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị, bàn ghế phục vụ Hội trường của các Ban Chỉ huy Quân sự (thành phố Bạc Liêu, huyện Đông Hải, huyện Vĩnh Lợi) |
thành phố Bạc Liêu, huyện Đông Hải, huyện Vĩnh Lợi |
mua sắm |
2023-2024 |
C |
111/QĐ-SKHĐT ngày 27/12/2023 |
3.520 |
3.520 |
2.900 |
2.900 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|