Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 tiếp tục thực hiện, bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộ nghị quyết quy định về chính sách chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
| Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 08/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
| Người ký | Trịnh Xuân Trường |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 12/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI – KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/QH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành Nghị quyết quy định một số chính sách về chi ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-BKTNS ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết các nghị quyết theo Phụ lục số I kèm theo).
Trường hợp tên gọi của các cơ quan, tổ chức, địa phương quy định tại các nghị quyết tại Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết này thay đổi do sắp xếp bộ máy, đơn vị hành chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền thì sử dụng tên gọi của cơ quan, tổ chức, địa phương sau sắp xếp gắn với chức năng, nhiệm vụ để tiếp tục thực hiện trách nhiệm theo quy định.
(Chi tiết nội dung bãi bỏ theo Phụ lục số II đính kèm).
(Chi tiết các nghị quyết theo Phụ lục số III đính kèm).
Điều 4. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
STT |
Số văn bản |
Tên nghị quyết |
Địa bàn áp dụng |
Ghi chú |
|
|
|
|||
|
I.1 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Lào Cai (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
63/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Cơ cấu và mức thưởng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, giải thưởng báo chí Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
2 |
34/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về cơ cấu và mức thưởng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, Giải thưởng báo chí Lào Cai; |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
3 |
02/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định một số mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
4 |
11/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
5 |
13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
6 |
16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
7 |
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Lào Cai, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Lào Cai và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
8 |
37/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
9 |
26/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
10 |
18/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ban hành quy định chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
11 |
20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 9 Quy định chế độ chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
|
|
12 |
30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ban hành quy định nội dung, mức chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
13 |
03/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
14 |
06/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Về quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán, mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
15 |
07/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
16 |
07/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định nhiệm vụ chi và một số mức chi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
17 |
22/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Quy định chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
18 |
23/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Về hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh đối với cán bộ tỉnh Lào Cai thuộc diện Trung ương, Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy quản lý và một số đối tượng khác |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
19 |
09/2025/NQ-HĐND ngày 06/6/2025 |
Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
20 |
14/2025/NQ-HĐND ngày 22/6/2025 |
Quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
I.2 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Yên Bái (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và mức chi hỗ trợ thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
2 |
29/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định một số mức chi bảo đảm công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
3 |
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
4 |
46/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái thực hiện |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
|
|
|||
|
II.1 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Lào Cai (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
40/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
2 |
28/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
3 |
90/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 (33/2020/NQ- HĐND ngày 04/12/2020) |
Về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
4 |
18/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thưởng thành tích đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
5 |
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
6 |
19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh bàn hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
7 |
14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức chi cho hoạt động sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
8 |
16/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lào Cai, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
9 |
05/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
10 |
06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Về việc sử dựng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế xã hội tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
11 |
32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sử dụng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế-xã hội các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
12 |
15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức biệt phái, luân chuyển trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
13 |
07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định một số nội dung, mức chi cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
14 |
11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
15 |
10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 -2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
16 |
18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
18 |
16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
20 |
19/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
21 |
21/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại của tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
22 |
22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
23 |
04/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 13 Quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
24 |
14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
25 |
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định khu vực nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
26 |
29/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khu vực thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai; |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
27 |
25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định mức khoán chi bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
28 |
26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
29 |
33/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
bổ sung một số điều, khoản vào Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
30 |
15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
31 |
28/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
32 |
29/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định các chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
34 |
15/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
35 |
32/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế, hỗ trợ cùng chi trả chi phí sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV điều trị tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
36 |
38/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định chế độ đối với học sinh các lớp năng khiếu dài hạn tại Trung tâm hoạt động thanh, thiếu nhi tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
37 |
40/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định về mức hỗ trợ nhân dân tham gia tuần tra bảo vệ biên giới, tham gia phát quang đường tuần tra biên giới, đường lên mốc quốc giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
38 |
06/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
39 |
12/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 9 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
40 |
15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Về chính sách hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người thuộc hộ nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
42 |
25/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định số lượng, chế độ đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
43 |
01/2022/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
44 |
03/2022/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
45 |
16/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản tại điều 9 và điều 11 của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
46 |
05/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
Quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
47 |
11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định kèm theo nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
48 |
17/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 |
Sửa đổi điểm b khoản 2 điều 11 của quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
49 |
03/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 |
Bổ sung khoản 8 vào Điều 7 của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
50 |
08/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục phổ thông; hỗ trợ cho học sinh nội trú, bán trú, học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong thời gian ôn tập, thi tốt nghiệp THPT trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
51 |
14/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 |
Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
52 |
13/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản tại Điều 3 của Quy định kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
53 |
09/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Sửa đổi một số khoản tại điều 3 của quy định kèm theo ban hành quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
54 |
19/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định hỗ trợ lãi suất vay các tổ chức tín dụng đối với dự án đầu tư, nâng cấp, mở rộng bến xe khách theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
56 |
24/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
57 |
25/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người dân tộc thiểu số có khó khăn đặc thù trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
58 |
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030" trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
59 |
08/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ công tác quản lý, khai thác, bảo trì các công trình kết cấu hạ tầng cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
60 |
16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố và các tổ chức chính trị -xã hội ở thôn, tổ dân phố |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
62 |
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Về quy định mức chi phí chi trả thông qua tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
63 |
04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 |
Về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với tổ an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai" |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
||
|
65 |
10/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
66 |
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
67 |
15/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ người có công với cách mạng, hộ thân nhân liệt sĩ, hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
68 |
14/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, đầu tư, hỗ trợ đầu tư, khoán bảo vệ rừng, hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
69 |
21/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Về chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
70 |
02/2025/NQ-HĐND ngày 21/01/2025 |
Sửa đổi một số quy định về hỗ trợ nhà ở tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
||
|
72 |
15/2025/NQ-HĐND ngày 22/6/2025 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định cơ chế, chính sách trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
II.2 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Yên Bái (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
43/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại trung tâm hành chính công của tỉnh và bộ phận tiếp nhận trả kết quả của uỷ ban nhân dân các huyện |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
2 |
38/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
Riêng Chương V "Mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi" thực hiện chung cho tỉnh Lào Cai (mới) |
|
3 |
09/2020/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2020-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
4 |
19/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
Về việc tổ chức xây dựng lực lượng và hỗ trợ hoạt động Quân báo - Trinh sát, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
||
|
7 |
69/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
8 |
05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
9 |
73/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
10 |
79/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
11 |
05/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
12 |
06/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021- 2025; |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
13 |
11/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch thực hiện chương trình y tế dân số trên địa bàn (thuộc chương trình mục tiêu y tế dân số) |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
14 |
41/2022/NQ-HĐND ngày 1910/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
15 |
135/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
16 |
13/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Thông qua đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động lực lượng dân quân tự vệ, công an xã bán chuyên trách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
17 |
43/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung điều 1 nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của hội đồng nhân dân tỉnh yên bái về việc thông qua đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động lực lượng dân quân tự vệ, công an xã bán chuyên trách tỉnh yên bái, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
19 |
06/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
20 |
58/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
21 |
07/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
23 |
11/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
24 |
22/2022/NQ-HĐND ngày 07/6/2022 |
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
26 |
03/2023/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 |
Nghị quyết ban hành quy định cơ chế huy động và lồng ghép các nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025. |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
27 |
10/2023/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
28 |
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2035, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 và quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
29 |
34/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
30 |
35/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, người bị quản lý sau cai nghiện ma túy; người làm công tác cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
32 |
38/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023a |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
33 |
53/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể trồng rừng sản xuất; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng rừng bổ sung; trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1 của Dự án 3 - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
34 |
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030" trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
35 |
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định một số nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các chương trình Mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
36 |
06/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
37 |
65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
38 |
42/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đối, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
39 |
20/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Về giao Hội đồng nhân dân huyện Văn Chấn, Hội đồng nhân dân huyện Văn Yên thực hiện cơ chế thí điểm trong quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
40 |
25/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
41 |
26/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 |
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
42 |
45/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài và học sinh, sinh viên tham gia chương trình hợp tác đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh với các trường cao đẳng, đại học nước ngoài, giai đoạn 2024 - 2026 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
43 |
81/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2024 - 2030 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
44 |
133/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư, mức khoán bảo vệ rừng và mức hỗ trợ tiền ăn cho người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy rừng và phục vụ chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
45 |
147/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức chi các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
46 |
151/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 12/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI – KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/QH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành Nghị quyết quy định một số chính sách về chi ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-BKTNS ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết các nghị quyết theo Phụ lục số I kèm theo).
Trường hợp tên gọi của các cơ quan, tổ chức, địa phương quy định tại các nghị quyết tại Phụ lục số I kèm theo Nghị quyết này thay đổi do sắp xếp bộ máy, đơn vị hành chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền thì sử dụng tên gọi của cơ quan, tổ chức, địa phương sau sắp xếp gắn với chức năng, nhiệm vụ để tiếp tục thực hiện trách nhiệm theo quy định.
(Chi tiết nội dung bãi bỏ theo Phụ lục số II đính kèm).
(Chi tiết các nghị quyết theo Phụ lục số III đính kèm).
Điều 4. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
STT |
Số văn bản |
Tên nghị quyết |
Địa bàn áp dụng |
Ghi chú |
|
|
|
|||
|
I.1 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Lào Cai (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
63/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Cơ cấu và mức thưởng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, giải thưởng báo chí Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
2 |
34/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về cơ cấu và mức thưởng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, Giải thưởng báo chí Lào Cai; |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
3 |
02/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định một số mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
4 |
11/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
5 |
13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
6 |
16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
7 |
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Lào Cai, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Lào Cai và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
8 |
37/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
9 |
26/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
10 |
18/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ban hành quy định chế độ chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
11 |
20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 9 Quy định chế độ chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
|
|
12 |
30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ban hành quy định nội dung, mức chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
13 |
03/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
14 |
06/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Về quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán, mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
15 |
07/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
16 |
07/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định nhiệm vụ chi và một số mức chi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
17 |
22/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Quy định chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
18 |
23/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Về hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh đối với cán bộ tỉnh Lào Cai thuộc diện Trung ương, Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy quản lý và một số đối tượng khác |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
19 |
09/2025/NQ-HĐND ngày 06/6/2025 |
Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
20 |
14/2025/NQ-HĐND ngày 22/6/2025 |
Quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
I.2 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Yên Bái (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và mức chi hỗ trợ thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
2 |
29/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định một số mức chi bảo đảm công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
3 |
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
4 |
46/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái thực hiện |
Tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
|
|
|||
|
II.1 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Lào Cai (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
40/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
2 |
28/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
3 |
90/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 (33/2020/NQ- HĐND ngày 04/12/2020) |
Về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
4 |
18/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thưởng thành tích đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
5 |
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
6 |
19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh bàn hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
7 |
14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức chi cho hoạt động sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
8 |
16/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lào Cai, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
9 |
05/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
10 |
06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Về việc sử dựng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế xã hội tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
11 |
32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sử dụng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế-xã hội các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
12 |
15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức biệt phái, luân chuyển trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
13 |
07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định một số nội dung, mức chi cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
14 |
11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
15 |
10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 -2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
16 |
18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
18 |
16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
20 |
19/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
21 |
21/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại của tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
22 |
22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
23 |
04/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 13 Quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
24 |
14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
25 |
24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định khu vực nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
26 |
29/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khu vực thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai; |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
27 |
25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định mức khoán chi bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
28 |
26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
29 |
33/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
bổ sung một số điều, khoản vào Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
30 |
15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
31 |
28/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
32 |
29/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định các chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
34 |
15/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
35 |
32/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế, hỗ trợ cùng chi trả chi phí sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV điều trị tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
36 |
38/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định chế độ đối với học sinh các lớp năng khiếu dài hạn tại Trung tâm hoạt động thanh, thiếu nhi tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
37 |
40/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định về mức hỗ trợ nhân dân tham gia tuần tra bảo vệ biên giới, tham gia phát quang đường tuần tra biên giới, đường lên mốc quốc giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
38 |
06/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
39 |
12/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 9 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
40 |
15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Về chính sách hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người thuộc hộ nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
42 |
25/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định số lượng, chế độ đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
43 |
01/2022/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
44 |
03/2022/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
45 |
16/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản tại điều 9 và điều 11 của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
46 |
05/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
Quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
47 |
11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định kèm theo nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
48 |
17/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 |
Sửa đổi điểm b khoản 2 điều 11 của quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
49 |
03/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 |
Bổ sung khoản 8 vào Điều 7 của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
50 |
08/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục phổ thông; hỗ trợ cho học sinh nội trú, bán trú, học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong thời gian ôn tập, thi tốt nghiệp THPT trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
51 |
14/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 |
Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
52 |
13/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản tại Điều 3 của Quy định kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
53 |
09/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Sửa đổi một số khoản tại điều 3 của quy định kèm theo ban hành quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
54 |
19/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định hỗ trợ lãi suất vay các tổ chức tín dụng đối với dự án đầu tư, nâng cấp, mở rộng bến xe khách theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
56 |
24/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
57 |
25/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người dân tộc thiểu số có khó khăn đặc thù trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
58 |
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030" trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
59 |
08/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ công tác quản lý, khai thác, bảo trì các công trình kết cấu hạ tầng cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
60 |
16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố và các tổ chức chính trị -xã hội ở thôn, tổ dân phố |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|||
|
62 |
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Về quy định mức chi phí chi trả thông qua tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
63 |
04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 |
Về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với tổ an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai" |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
||
|
65 |
10/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
66 |
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
67 |
15/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ người có công với cách mạng, hộ thân nhân liệt sĩ, hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2025 |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
68 |
14/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, đầu tư, hỗ trợ đầu tư, khoán bảo vệ rừng, hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
69 |
21/2024/NQ-HĐND ngày 09/11/2024 |
Về chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
70 |
02/2025/NQ-HĐND ngày 21/01/2025 |
Sửa đổi một số quy định về hỗ trợ nhà ở tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
||
|
72 |
15/2025/NQ-HĐND ngày 22/6/2025 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định cơ chế, chính sách trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai (cũ) |
|
|
II.2 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Yên Bái (cũ) ban hành |
|
|
|
|
1 |
43/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại trung tâm hành chính công của tỉnh và bộ phận tiếp nhận trả kết quả của uỷ ban nhân dân các huyện |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
2 |
38/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
Riêng Chương V "Mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi" thực hiện chung cho tỉnh Lào Cai (mới) |
|
3 |
09/2020/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2020-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
4 |
19/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
Về việc tổ chức xây dựng lực lượng và hỗ trợ hoạt động Quân báo - Trinh sát, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
||
|
7 |
69/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
8 |
05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
9 |
73/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
10 |
79/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
11 |
05/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
12 |
06/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021- 2025; |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
13 |
11/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch thực hiện chương trình y tế dân số trên địa bàn (thuộc chương trình mục tiêu y tế dân số) |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
14 |
41/2022/NQ-HĐND ngày 1910/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
15 |
135/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
16 |
13/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Thông qua đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động lực lượng dân quân tự vệ, công an xã bán chuyên trách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
17 |
43/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung điều 1 nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của hội đồng nhân dân tỉnh yên bái về việc thông qua đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động lực lượng dân quân tự vệ, công an xã bán chuyên trách tỉnh yên bái, giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
19 |
06/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
20 |
58/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
21 |
07/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
23 |
11/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
24 |
22/2022/NQ-HĐND ngày 07/6/2022 |
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
26 |
03/2023/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 |
Nghị quyết ban hành quy định cơ chế huy động và lồng ghép các nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025. |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
27 |
10/2023/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
28 |
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2035, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 và quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
29 |
34/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
30 |
35/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, người bị quản lý sau cai nghiện ma túy; người làm công tác cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|||
|
32 |
38/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023a |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
33 |
53/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể trồng rừng sản xuất; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng rừng bổ sung; trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1 của Dự án 3 - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
34 |
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030" trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
35 |
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định một số nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các chương trình Mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
36 |
06/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số nội dung chi và mức chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
37 |
65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết quy định chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
38 |
42/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đối, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ; khoán quỹ phụ cấp hằng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
39 |
20/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Về giao Hội đồng nhân dân huyện Văn Chấn, Hội đồng nhân dân huyện Văn Yên thực hiện cơ chế thí điểm trong quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024-2025 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
40 |
25/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 |
Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
41 |
26/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 |
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
42 |
45/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài và học sinh, sinh viên tham gia chương trình hợp tác đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh với các trường cao đẳng, đại học nước ngoài, giai đoạn 2024 - 2026 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
43 |
81/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2024 - 2030 |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
44 |
133/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức cấp kinh phí, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư, mức khoán bảo vệ rừng và mức hỗ trợ tiền ăn cho người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy rừng và phục vụ chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
45 |
147/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức chi các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
|
46 |
151/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
Quy định mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái (cũ) |
|
Các Nghị quyết thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (cũ) và tỉnh Lào Cai (cũ) chưa được nêu tại biểu này được tiếp tục thực hiện ổn định về đối tượng, địa bàn và mức chi như trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh
PHỤ LỤC SỐ II
DANH
MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
STT |
Tên nghị quyết |
Ghi chú |
|
I |
Bãi bỏ một phần một số chính sách ban hành theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Yên Bái, những nội dung không bãi bỏ tiếp tục thực hiện chung cho tỉnh Lào Cai (mới) |
|
|
1 |
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái: - Bãi bỏ Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022; Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 và Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai (cũ). |
|
|
||
|
II.1 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Yên Bái ban hành |
|
|
1 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025: - Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 6 quy định kèm theo Nghị quyết. |
Thực hiện theo điểm c, khoản 3, Điều 2 quy định kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai (cũ). |
|
2 |
Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái: - Bãi bỏ Chương II (Điều 4, Điều 5, Điều 6), Chương V (Điều 13, Điều 14, Điều 15) quy định kèm theo Nghị quyết. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (cũ). |
|
3 |
Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025: - Bãi bỏ điểm a khoản 3 Điều 3 quy định kèm theo Nghị quyết. |
Thực hiện theo khoản 9, Điều 1 Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND của tỉnh Lào Cai (cũ). |
|
II.2 |
Nghị quyết do HĐND tỉnh Lào Cai (cũ) ban hành |
|
|
1 |
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai: - Bãi bỏ khoản 1, Điều 2. |
Thực hiện theo Chương III Nghị quyết số 38/2018/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái. |
|
2 |
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai: - Bãi bỏ khoản 17, Điều 2. |
Thực hiện theo khoản 33 Điều 3 Nghị quyết số 147/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
DANH MỤC
MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
1. Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái.
2. Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Yên Bái.
3. Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
4. Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về nội dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
5. Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 17/2019/NQHĐND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
6. Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kì thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bản tỉnh Yên Bái.
7. Nghị quyết số 58/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
8. Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND Ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
9. Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nhiệm vụ chi và mức chi của các cấp ngân sách địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
10. Nghị quyết số 74/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
11. Nghị quyết số 146/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
12. Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện.
13. Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện.
14. Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện.
15. Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số mức chi thực hiện cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
16. Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
17. Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc tiếp tục thực hiện hỗ trợ cho học sinh các xã khu vực II, khu vực III hoàn thành nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
18. Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
19. Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn bị tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh