Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 01/2025/NQ-HĐND
Ngày ban hành 29/07/2025
Ngày có hiệu lực 29/07/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Châu Thị Mỹ Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2025/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 29 tháng 7 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG  CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 59/2020/QH14 và Luật số 56/2024/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 57/TTr-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân xã, phường trên địa bàn tỉnh;

b) Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động phối hợp, tham gia, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;

c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.

Điều 2. Nguyên tắc chung

Việc thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán, bảo đảm đúng chế độ, định mức, đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và quy định có liên quan của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Chế độ, chính sách đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Chế độ, chính sách về tiền lương, hoạt động phí, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ cấp mai táng, khen thưởng của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện theo quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân.

Điều 4. Các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân

1. Đối với Hội đồng nhân dân tỉnh

a) Hoạt động của đại biểu tại kỳ họp

STT

Nội dung chi

Chủ tọa kỳ họp

Đại biểu Hội đồng nhân dân

Thư ký

Khách mời

Phục vụ

1

Tại các phiên họp toàn thể

250.000 đồng/người /buổi

150.000đ đồng/người /buổi

150.000 đồng/người/buổi

100.000 đồng/người /buổi

80.000 đồng/người /buổi

2

Tại các phiên họp thảo luận Tổ thảo luận tại kỳ họp

200.000 đồng/người /buổi

150.000 đồng/người /buổi

150.000 đồng/người/buổi

100.000 đồng/người /buổi

80.000 đồng/người /buổi

3

Tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân được tổ chức mời cơm đại biểu: mức chi thực hiện theo quy định hiện hành.

b) Hoạt động của Tổ đại biểu

STT

Nội dung chi

Đại biểu chủ trì

Đại biểu Hội đồng nhân dân

Khách mời

Phục vụ

1

Tại các phiên họp thảo luận ở Tổ đại biểu

200.000 đồng/người /buổi

150.000 đồng/người /buổi

100.000 đồng/người/buổi

80.000 đồng/người/buổi

2

Chi hoạt động của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân theo Nghị quyết thành lập Tổ: 3.000.000 đồng/Tổ/năm. Nội dung chi cụ thể do đại biểu Hội đồng nhân dân trong Tổ thống nhất.

c) Hoạt động thẩm tra, giám sát, khảo sát

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...