Công văn 85/HĐND-TT năm 2025 đính chính Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu | 85/HĐND-TT |
Ngày ban hành | 14/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Vũ Văn Cài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/HĐND-TT |
Lào Cai, ngày 14 tháng 03 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Chính phủ; |
Ngày 04 tháng 3 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI nhiệm kỳ 2021-2026 đã ban hành Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai, do sơ suất trong khâu soạn thảo nên có một số sai sót. Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1384/UBND-TNMT ngày 14/3/2025, Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai đính chính như sau:
Nội dung đã ban hành:
STT |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
182 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge |
46,800,000 |
28,080,000 |
18,720,000 |
183 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 |
42,900,000 |
25,740,000 |
17,160,000 |
Nay đính chính như sau:
STT |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
182 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge |
50,700,000 |
30,420,000 |
20,280,000 |
183 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 |
46,800,000 |
28,080,000 |
18,720,000 |
Nội dung đã ban hành:
TT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
26 |
Đường liên xã |
Từ hết khu tái định cư thôn 3 đến cầu chui rẽ Làng Đen |
3,500,000 |
1,750,000 |
1,400,000 |
29 |
Khu tái định cư cao tốc thôn 3 |
Phố Củm Thượng |
3,000,000 |
1,500,000 |
1,200,000 |
Nay đính chính như sau:
TT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
26 |
Đường liên xã |
Từ trụ sở UBND xã đến cầu chui rẽ Làng Đen |
3,000,000 |
1,500,000 |
1,200,000 |
29 |
Khu tái định cư cao tốc thôn 4 |
Phố Củm Thượng (Đường N2) |
3,500,000 |
1,750,000 |
1,400,000 |
Nay bổ sung như sau:
STT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
||||
9 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ |
6,500,000 |
3,250,000 |
2,600,000 |
Thường trực HĐND tỉnh thông báo đến đại biểu HĐND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan biết./.
|
TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/HĐND-TT |
Lào Cai, ngày 14 tháng 03 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Chính phủ; |
Ngày 04 tháng 3 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI nhiệm kỳ 2021-2026 đã ban hành Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai, do sơ suất trong khâu soạn thảo nên có một số sai sót. Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1384/UBND-TNMT ngày 14/3/2025, Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai đính chính như sau:
Nội dung đã ban hành:
STT |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
182 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge |
46,800,000 |
28,080,000 |
18,720,000 |
183 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 |
42,900,000 |
25,740,000 |
17,160,000 |
Nay đính chính như sau:
STT |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
182 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge |
50,700,000 |
30,420,000 |
20,280,000 |
183 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 |
46,800,000 |
28,080,000 |
18,720,000 |
Nội dung đã ban hành:
TT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
26 |
Đường liên xã |
Từ hết khu tái định cư thôn 3 đến cầu chui rẽ Làng Đen |
3,500,000 |
1,750,000 |
1,400,000 |
29 |
Khu tái định cư cao tốc thôn 3 |
Phố Củm Thượng |
3,000,000 |
1,500,000 |
1,200,000 |
Nay đính chính như sau:
TT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
|||
26 |
Đường liên xã |
Từ trụ sở UBND xã đến cầu chui rẽ Làng Đen |
3,000,000 |
1,500,000 |
1,200,000 |
29 |
Khu tái định cư cao tốc thôn 4 |
Phố Củm Thượng (Đường N2) |
3,500,000 |
1,750,000 |
1,400,000 |
Nay bổ sung như sau:
STT |
Tên đường phố, ngõ phố sửa đổi, bổ sung |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ…đến…) sửa đổi, bổ sung |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất CSSX PNN |
||||
9 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ |
6,500,000 |
3,250,000 |
2,600,000 |
Thường trực HĐND tỉnh thông báo đến đại biểu HĐND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan biết./.
|
TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH |