Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Công văn 7809/BTC-CTK cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm; ước cả năm 2025 lần 1 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 7809/BTC-CTK
Ngày ban hành 04/06/2025
Ngày có hiệu lực 04/06/2025
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trần Quốc Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7809/BTC-CTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm 2025; ước năm 2025 lần 1

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2025

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) và Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07/6/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP; thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn, phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý II, 6 tháng đầu năm, cả năm 2025;

- Giao Chi cục Thống kê chủ trì, phối hợp các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Bộ Tài chính (Cục Thống kê) phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm 2025; ước tính năm 2025 lần 1 (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và các biểu số liệu về Cục Thống kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống edoc.gso.gov.vn), đồng thời gửi ban mềm qua địa chỉ email cucthongke@gso.gov.vn, cụ thể:

- Phụ lục I: chậm nhất ngày 22/6/2025.

- Phụ lục II: chậm nhất ngày 15/7/2025.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Trưởng ban - Ban Hệ thống Tài khoản quốc gia, Cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Thị Bích Ngọc (để biết);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Chi cục Thống kê tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC I

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ I, ƯỚC TÍNH QUÝ II, 6 THÁNG VÀ ƯỚC TÍNH LẦN 1 NĂM 2025 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 7809/BTC-CTK ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)

Biểu số 01/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Cả năm

Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng đầu năm

Ước tính Cả năm (lần 1)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

4

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, time mặt nước

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

32

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế khác

44

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Các khoản huy động đóng góp

47

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025.

- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 tiến ngày 20/6/2025.

- Số liệu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025.

 

Biểu số 02/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Cả năm

Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng đầu năm

Ước tính Cả năm (lần 1)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi

18

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước

20

x

x

x

x

x

x

x

x

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

21

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Chi khác

23

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

24

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

25

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Các nhiệm vụ chi khác

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025;

- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 đến ngày 20/6/2025;

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...