Công văn 2756/NHNN-TD năm 2025 triển khai Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực nông, lâm, thủy sản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
| Số hiệu | 2756/NHNN-TD |
| Ngày ban hành | 15/04/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 15/04/2025 |
| Loại văn bản | Công văn |
| Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| Người ký | Hà Thu Giang |
| Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
|
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2756/NHNN-TD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2025 |
Kính gửi: Các ngân hàng thương mại
Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 08/3/2025 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2 năm 2025 và Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 về việc nâng quy mô chương trình tín dụng đối với lĩnh vực lâm sản, thủy sản lên khoảng trên 100.000 tỷ đồng và mở rộng phạm vi, đối tượng tham gia thành Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các ngân hàng thương mại thực hiện một số nội dung sau:
1. Mở rộng phạm vi, đối tượng của Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực lâm sản, thủy sản theo Công văn số 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thành Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực nông, lâm, thủy sản. Theo đó, đối tượng vay vốn là khách hàng có dự án/phương án phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh lĩnh vực nông, lâm, thủy sản. Chương trình được triển khai đến khi doanh số cho vay đạt 100.000 tỷ đồng (theo mức đăng ký của các ngân hàng thương mại). Các nội dung liên quan khác tiếp tục thực hiện theo chỉ đạo tại Công văn số 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2. Các Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, TMCP Công thương Việt Nam, TMCP Ngoại thương Việt Nam, TMCP Lộc Phát, TMCP Sài Gòn Thương tín, TMCP Quân đội, TMCP Á Châu, TMCP Nam Á, TMCP Phương Đông, TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam, TMCP Bản Việt, TMCP Sài Gòn - Hà Nội, TMCP Việt Nam Thương Tín, TMCP Phát triển Hồ Chí Minh thực hiện theo dõi, thống kê kết quả triển khai Chương trình và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cung cấp cho các cơ quan liên quan khác (nếu có). Các ngân hàng thương mại chịu trách nhiệm việc triển khai thực hiện theo đúng cam kết của Chương trình này (về đối tượng, lãi suất).
3. Ngoài các ngân hàng có tên tại điểm 2 nêu trên, khuyến khích các ngân hàng thương mại khác có nhu cầu tham gia Chương trình thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn này và Công văn 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
4. Định kỳ hằng tháng (trước ngày 10 của tháng kế tiếp), các ngân hàng báo cáo kết quả triển khai Chương trình theo Phụ lục đính kèm Công văn này (Phụ lục này thay thế Phụ lục báo cáo theo Công văn số 5631/NHNN-TD) về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (thông qua Vụ Tín dụng các ngành kinh tế - 25 Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội, điện thoại: 0243.934.9428).
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các ngân hàng thương mại triển khai thực hiện./.
|
Nơi nhận: |
TL. THỐNG ĐỐC |
TÊN NHTM
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
Tháng ....năm....
Đơn vị: Tỷ đồng, %
|
STT |
Lĩnh vực |
Số tiền cam kết cho vay theo HĐTD |
Doanh số giải ngân |
Dư nợ |
Lãi suất cho vay |
Ưu đãi về phí |
Ưu đãi khác (nếu có) |
Lượt khách hàng được giải ngân |
|||
|
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu chương trình |
Ngắn hạn VND |
Trung và dài hạn VND |
USD |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
|
I |
Lĩnh vực Nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trồng trọt, chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát |
Người đại diện
hợp pháp |
Hướng dẫn:
1. Đối tượng làm báo cáo: Các ngân hàng thương mại tham gia chương trình
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo.
3. Hình thức báo cáo: Văn bản có ký và đóng dấu (gửi kèm gửi file mềm về địa chỉ email: [email protected]).
4. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 024.3934 9428.
5. Mẫu biểu làm trên file excel, định dạng phông chữ Times New Roman để thuận lợi cho việc tổng hợp.
6. Cột (3): Cam kết cho vay theo Hợp đồng tín dụng đối với khách hàng.
7. Cột (7): Thống kê mức lãi suất cho vay thấp nhất - cao nhất.
8. Cột (8): Mức phí ưu đãi (thống kê cụ thể số tiền phí được giảm).
|
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2756/NHNN-TD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2025 |
Kính gửi: Các ngân hàng thương mại
Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 08/3/2025 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2 năm 2025 và Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 về việc nâng quy mô chương trình tín dụng đối với lĩnh vực lâm sản, thủy sản lên khoảng trên 100.000 tỷ đồng và mở rộng phạm vi, đối tượng tham gia thành Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các ngân hàng thương mại thực hiện một số nội dung sau:
1. Mở rộng phạm vi, đối tượng của Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực lâm sản, thủy sản theo Công văn số 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thành Chương trình tín dụng đối với lĩnh vực nông, lâm, thủy sản. Theo đó, đối tượng vay vốn là khách hàng có dự án/phương án phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh lĩnh vực nông, lâm, thủy sản. Chương trình được triển khai đến khi doanh số cho vay đạt 100.000 tỷ đồng (theo mức đăng ký của các ngân hàng thương mại). Các nội dung liên quan khác tiếp tục thực hiện theo chỉ đạo tại Công văn số 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2. Các Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, TMCP Công thương Việt Nam, TMCP Ngoại thương Việt Nam, TMCP Lộc Phát, TMCP Sài Gòn Thương tín, TMCP Quân đội, TMCP Á Châu, TMCP Nam Á, TMCP Phương Đông, TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam, TMCP Bản Việt, TMCP Sài Gòn - Hà Nội, TMCP Việt Nam Thương Tín, TMCP Phát triển Hồ Chí Minh thực hiện theo dõi, thống kê kết quả triển khai Chương trình và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cung cấp cho các cơ quan liên quan khác (nếu có). Các ngân hàng thương mại chịu trách nhiệm việc triển khai thực hiện theo đúng cam kết của Chương trình này (về đối tượng, lãi suất).
3. Ngoài các ngân hàng có tên tại điểm 2 nêu trên, khuyến khích các ngân hàng thương mại khác có nhu cầu tham gia Chương trình thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn này và Công văn 5631/NHNN-TD ngày 14/7/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
4. Định kỳ hằng tháng (trước ngày 10 của tháng kế tiếp), các ngân hàng báo cáo kết quả triển khai Chương trình theo Phụ lục đính kèm Công văn này (Phụ lục này thay thế Phụ lục báo cáo theo Công văn số 5631/NHNN-TD) về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (thông qua Vụ Tín dụng các ngành kinh tế - 25 Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội, điện thoại: 0243.934.9428).
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các ngân hàng thương mại triển khai thực hiện./.
|
Nơi nhận: |
TL. THỐNG ĐỐC |
TÊN NHTM
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
Tháng ....năm....
Đơn vị: Tỷ đồng, %
|
STT |
Lĩnh vực |
Số tiền cam kết cho vay theo HĐTD |
Doanh số giải ngân |
Dư nợ |
Lãi suất cho vay |
Ưu đãi về phí |
Ưu đãi khác (nếu có) |
Lượt khách hàng được giải ngân |
|||
|
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu chương trình |
Ngắn hạn VND |
Trung và dài hạn VND |
USD |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
|
I |
Lĩnh vực Nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trồng trọt, chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo mục đích vay vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu mua, tiêu thụ thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó, xuất khẩu: |
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chế biến, bảo quản thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phân theo đối tượng khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát |
Người đại diện
hợp pháp |
Hướng dẫn:
1. Đối tượng làm báo cáo: Các ngân hàng thương mại tham gia chương trình
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo.
3. Hình thức báo cáo: Văn bản có ký và đóng dấu (gửi kèm gửi file mềm về địa chỉ email: [email protected]).
4. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 024.3934 9428.
5. Mẫu biểu làm trên file excel, định dạng phông chữ Times New Roman để thuận lợi cho việc tổng hợp.
6. Cột (3): Cam kết cho vay theo Hợp đồng tín dụng đối với khách hàng.
7. Cột (7): Thống kê mức lãi suất cho vay thấp nhất - cao nhất.
8. Cột (8): Mức phí ưu đãi (thống kê cụ thể số tiền phí được giảm).
9. Cột (9): Cụ thể các ưu đãi khác.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh