Công văn 1521/BHXH-TCCB năm 2025 thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BTC do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1521/BHXH-TCCB |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Lê Hùng Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/BHXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam ở Trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Quyết định số 2286/QĐ-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 391/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1733/QĐ-BTC ngày 12/5/2025 và Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), BHXH Việt Nam yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Giám đốc BHXH khu vực triển khai thực hiện các công việc sau:
1.1. Chủ động, đảm bảo tốt nhất các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ thông tin, thay đổi chứng thư số chủ tài khoản, kế toán trưởng theo pháp nhân mới phục vụ hoạt động của đơn vị trước và sau khi đổi tên BHXH khu vực thành BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp tỉnh) nhằm bảo đảm vận hành thông suốt, ổn định, không gián đoạn việc phục vụ người dân, doanh nghiệp.
1.2. Thực hiện thay đổi tên gọi của BHXH khu vực thành BHXH cấp tỉnh (Phụ lục số 01 kèm theo); đồng thời, triển khai ngay việc thực hiện thủ tục thay đổi con dấu và thông báo thay đổi tên gọi đối với BHXH cấp tỉnh.
1.3. Trong thời gian chờ cấp có thẩm quyền sắp xếp, tổ chức lại BHXH cơ sở (từ nay đến trước ngày 30/9/2025).
(1) Thực hiện thay đổi tên gọi của BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp huyện), BHXH liên huyện hiện có thành BHXH Cơ sở (Phụ lục số 02 kèm theo) để dễ nhận diện, bảo đảm tính hệ thống và thuận lợi cho việc cập nhật dữ liệu thông tin trong thực hiện nhiệm vụ. Chủ động việc thực hiện thủ tục thay đổi con dấu và thông báo thay đổi tên gọi đối với BHXH Cơ sở sau khi BHXH Việt Nam ban hành các văn bản thay đổi tên gọi theo quy định.
(2) Giám đốc BHXH cấp tỉnh tiếp tục giao BHXH Cơ sở trực thuộc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tổ chức thực hiện chế độ, chính sách BHXH, BHYT; quản lý thu, chi BHXH, bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn xã, phường, đặc khu (gọi chung là cấp xã) thuộc phạm vi quản lý quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Công văn này.
BHXH cấp tỉnh báo cáo số liệu về diện tích tự nhiên, dân số và dự kiến số người tham gia và số thu, chi BHXH, BHTN, BHYT năm 2025 thuộc địa bàn từng đơn vị hành chính cấp xã thuộc phạm vi quản lý của BHXH cấp tỉnh (theo Biểu số 01 kèm theo).
(3) Giám đốc BHXH cấp tỉnh ban hành Quyết định thay đổi chức danh đối với viên chức quản lý cấp phòng, BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở thuộc đơn vị cho phù hợp với tên gọi và cơ cấu tổ chức mới của BHXH cấp tỉnh, BHXH cơ sở; thời điểm xem xét bổ nhiệm lại (nếu có) được xác định như sau:
- Đối với viên chức quản lý cấp phòng, BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở đã thực hiện theo cơ cấu tổ chức mới thì thời điểm xem xét bổ nhiệm lại được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ hiện tại;
- Đối với viên chức quản lý BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở chưa thực hiện sắp xếp theo cơ cấu tổ chức mới thì thời điểm xem xét bổ nhiệm lại được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ tại thời điểm trước ngày 01/6/2025 (Không bao gồm những trường hợp đã được giao tiếp tục thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao).
(4) Giám đốc BHXH cấp tỉnh có trách nhiệm thống nhất trong tập thể lãnh đạo, cấp ủy BHXH cấp tỉnh rà soát, bố trí sắp xếp, cơ cấu lại đội ngũ viên chức và người lao động tại các phòng nghiệp vụ, BHXH cơ sở trực thuộc, cụ thể:
- Trong thời gian sớm nhất rà soát, xây dựng phương án bố trí sắp xếp, cơ cấu lại đội ngũ viên chức quản lý cấp phó tại các phòng nghiệp vụ, BHXH cơ sở trực thuộc để đảm bảo công tác quản lý, điều hành từng đơn vị trực thuộc đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ; đặc biệt ưu tiên bổ sung viên chức quản lý cấp phó tại BHXH cơ sở, báo cáo BHXH Việt Nam xem xét phê duyệt.
- Xem xét, rà soát cơ cấu lại đội ngũ viên chức không giữ chức vụ quản lý và người lao động tại các phòng nghiệp vụ, bố trí sắp xếp, điều động tăng cường cho BHXH cơ sở để đảm bảo tinh gọn, phù hợp với trình độ chuyên môn nghiệp vụ của viên chức và người lao động, đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
1.4. Đề xuất Phương án sắp xếp BHXH Cơ sở tại BHXH cấp tỉnh
Trên cơ sở số lượng BHXH cấp huyện, BHXH liên huyện được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 46/QĐ-BHXH ngày 06/3/2025 của Giám đốc BHXH Việt Nam, BHXH cấp tỉnh xây dựng Phương án sắp xếp BHXH Cơ sở trực thuộc BHXH cấp tỉnh (Biểu số 02 kèm theo) đảm bảo cơ cấu, phạm vi quản lý hài hòa theo đặc điểm vùng miền (nông thôn, đô thị, hải đảo, miền núi, vùng cao, biên giới, vùng đồng bằng, vùng đồng bào dân tộc thiểu số) và các tiêu chí về diện tích tự nhiên, quy mô dân số, quy mô quản lý người tham gia và thụ hưởng chính sách BHXH, BHTN, BHYT, quy mô thu, chi BHXH, BHTN, BHYT; đồng thời, đảm bảo tiết kiệm, tránh lãng phí về cơ sở vật chất (trụ sở, trang thiết bị làm việc hiện có của BHXH cấp huyện trước đây).
(Biểu số 01 và Biểu số 02 gửi về BHXH Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) trước ngày 25/7/2025 và gửi bản mềm file Excel về địa chỉ [email protected] để tổng hợp, báo cáo Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định).
2. Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương
Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương rà soát, tham mưu, trình Lãnh đạo BHXH Việt Nam ban hành Quy trình nghiệp vụ, phân cấp quản lý; phân quyền ứng dụng công nghệ thông tin gắn với chuyển đổi số đảm bảo việc tổ chức, hoạt động của BHXH Việt Nam ở 03 cấp (Trung ương, cấp tỉnh, cấp cơ sở) theo mô hình tổ chức bộ máy mới.
(1) Tham mưu, trình Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BHXH khu vực đồng nhất với đơn vị hành chính cấp tỉnh; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cấp phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh và BHXH Cơ sở. Thời hạn trình trước ngày 15/7/2025.
(2) Trình Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quyết định thay đổi chức danh đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH khu vực cho phù hợp với cơ cấu tổ chức mới; thời điểm xem xét bổ nhiệm lại (nếu có) được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ hiện tại.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) để xem xét, giải quyết./.
|
GIÁM ĐỐC |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/BHXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam ở Trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Quyết định số 2286/QĐ-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 391/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1733/QĐ-BTC ngày 12/5/2025 và Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), BHXH Việt Nam yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Giám đốc BHXH khu vực triển khai thực hiện các công việc sau:
1.1. Chủ động, đảm bảo tốt nhất các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ thông tin, thay đổi chứng thư số chủ tài khoản, kế toán trưởng theo pháp nhân mới phục vụ hoạt động của đơn vị trước và sau khi đổi tên BHXH khu vực thành BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp tỉnh) nhằm bảo đảm vận hành thông suốt, ổn định, không gián đoạn việc phục vụ người dân, doanh nghiệp.
1.2. Thực hiện thay đổi tên gọi của BHXH khu vực thành BHXH cấp tỉnh (Phụ lục số 01 kèm theo); đồng thời, triển khai ngay việc thực hiện thủ tục thay đổi con dấu và thông báo thay đổi tên gọi đối với BHXH cấp tỉnh.
1.3. Trong thời gian chờ cấp có thẩm quyền sắp xếp, tổ chức lại BHXH cơ sở (từ nay đến trước ngày 30/9/2025).
(1) Thực hiện thay đổi tên gọi của BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp huyện), BHXH liên huyện hiện có thành BHXH Cơ sở (Phụ lục số 02 kèm theo) để dễ nhận diện, bảo đảm tính hệ thống và thuận lợi cho việc cập nhật dữ liệu thông tin trong thực hiện nhiệm vụ. Chủ động việc thực hiện thủ tục thay đổi con dấu và thông báo thay đổi tên gọi đối với BHXH Cơ sở sau khi BHXH Việt Nam ban hành các văn bản thay đổi tên gọi theo quy định.
(2) Giám đốc BHXH cấp tỉnh tiếp tục giao BHXH Cơ sở trực thuộc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tổ chức thực hiện chế độ, chính sách BHXH, BHYT; quản lý thu, chi BHXH, bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn xã, phường, đặc khu (gọi chung là cấp xã) thuộc phạm vi quản lý quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Công văn này.
BHXH cấp tỉnh báo cáo số liệu về diện tích tự nhiên, dân số và dự kiến số người tham gia và số thu, chi BHXH, BHTN, BHYT năm 2025 thuộc địa bàn từng đơn vị hành chính cấp xã thuộc phạm vi quản lý của BHXH cấp tỉnh (theo Biểu số 01 kèm theo).
(3) Giám đốc BHXH cấp tỉnh ban hành Quyết định thay đổi chức danh đối với viên chức quản lý cấp phòng, BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở thuộc đơn vị cho phù hợp với tên gọi và cơ cấu tổ chức mới của BHXH cấp tỉnh, BHXH cơ sở; thời điểm xem xét bổ nhiệm lại (nếu có) được xác định như sau:
- Đối với viên chức quản lý cấp phòng, BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở đã thực hiện theo cơ cấu tổ chức mới thì thời điểm xem xét bổ nhiệm lại được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ hiện tại;
- Đối với viên chức quản lý BHXH cơ sở và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH cơ sở chưa thực hiện sắp xếp theo cơ cấu tổ chức mới thì thời điểm xem xét bổ nhiệm lại được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ tại thời điểm trước ngày 01/6/2025 (Không bao gồm những trường hợp đã được giao tiếp tục thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao).
(4) Giám đốc BHXH cấp tỉnh có trách nhiệm thống nhất trong tập thể lãnh đạo, cấp ủy BHXH cấp tỉnh rà soát, bố trí sắp xếp, cơ cấu lại đội ngũ viên chức và người lao động tại các phòng nghiệp vụ, BHXH cơ sở trực thuộc, cụ thể:
- Trong thời gian sớm nhất rà soát, xây dựng phương án bố trí sắp xếp, cơ cấu lại đội ngũ viên chức quản lý cấp phó tại các phòng nghiệp vụ, BHXH cơ sở trực thuộc để đảm bảo công tác quản lý, điều hành từng đơn vị trực thuộc đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ; đặc biệt ưu tiên bổ sung viên chức quản lý cấp phó tại BHXH cơ sở, báo cáo BHXH Việt Nam xem xét phê duyệt.
- Xem xét, rà soát cơ cấu lại đội ngũ viên chức không giữ chức vụ quản lý và người lao động tại các phòng nghiệp vụ, bố trí sắp xếp, điều động tăng cường cho BHXH cơ sở để đảm bảo tinh gọn, phù hợp với trình độ chuyên môn nghiệp vụ của viên chức và người lao động, đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
1.4. Đề xuất Phương án sắp xếp BHXH Cơ sở tại BHXH cấp tỉnh
Trên cơ sở số lượng BHXH cấp huyện, BHXH liên huyện được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 46/QĐ-BHXH ngày 06/3/2025 của Giám đốc BHXH Việt Nam, BHXH cấp tỉnh xây dựng Phương án sắp xếp BHXH Cơ sở trực thuộc BHXH cấp tỉnh (Biểu số 02 kèm theo) đảm bảo cơ cấu, phạm vi quản lý hài hòa theo đặc điểm vùng miền (nông thôn, đô thị, hải đảo, miền núi, vùng cao, biên giới, vùng đồng bằng, vùng đồng bào dân tộc thiểu số) và các tiêu chí về diện tích tự nhiên, quy mô dân số, quy mô quản lý người tham gia và thụ hưởng chính sách BHXH, BHTN, BHYT, quy mô thu, chi BHXH, BHTN, BHYT; đồng thời, đảm bảo tiết kiệm, tránh lãng phí về cơ sở vật chất (trụ sở, trang thiết bị làm việc hiện có của BHXH cấp huyện trước đây).
(Biểu số 01 và Biểu số 02 gửi về BHXH Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) trước ngày 25/7/2025 và gửi bản mềm file Excel về địa chỉ [email protected] để tổng hợp, báo cáo Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định).
2. Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương
Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương rà soát, tham mưu, trình Lãnh đạo BHXH Việt Nam ban hành Quy trình nghiệp vụ, phân cấp quản lý; phân quyền ứng dụng công nghệ thông tin gắn với chuyển đổi số đảm bảo việc tổ chức, hoạt động của BHXH Việt Nam ở 03 cấp (Trung ương, cấp tỉnh, cấp cơ sở) theo mô hình tổ chức bộ máy mới.
(1) Tham mưu, trình Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BHXH khu vực đồng nhất với đơn vị hành chính cấp tỉnh; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cấp phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh và BHXH Cơ sở. Thời hạn trình trước ngày 15/7/2025.
(2) Trình Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quyết định thay đổi chức danh đối với Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của BHXH khu vực cho phù hợp với cơ cấu tổ chức mới; thời điểm xem xét bổ nhiệm lại (nếu có) được tính từ ngày quyết định bổ nhiệm theo chức vụ hiện tại.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam (qua Ban Tổ chức cán bộ) để xem xét, giải quyết./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH TÊN GỌI CỦA 34 BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1521/BHXH-TCCB ngày 09/7/2025 của BHXH Việt
Nam)
STT |
Tên đơn vị |
Tên đơn vị (Trước khi đổi tên gọi) |
Trụ sở chính |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội |
Bảo hiểm xã hội khu vực I |
TP. Hà Nội |
|
2 |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXVII |
TP. Hồ Chí Minh |
|
3 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng |
Bảo hiểm xã hội khu vực XIII |
TP. Hải Phòng |
|
4 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXII |
TP. Đà Nẵng |
|
5 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXX |
TP. Cần Thơ |
|
6 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Huế |
Bảo hiểm xã hội khu vực XX |
TP. Huế |
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXXIV |
Tỉnh An Giang |
|
8 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh |
Bảo hiểm xã hội khu vực XI |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
9 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng |
Bảo hiểm xã hội khu vực IX |
Tỉnh Cao Bằng |
|
10 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXXII |
Tỉnh Cà Mau |
|
11 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
12 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXVIII |
Tỉnh Đồng Nai |
|
13 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXXIII |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
14 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên |
Bảo hiểm xã hội khu vực III |
Tỉnh Điện Biên |
|
15 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXIII |
Tỉnh Gia Lai |
|
16 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
Bảo hiểm xã hội khu vực XV |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
17 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên |
Bảo hiểm xã hội khu vực XII |
Tỉnh Hưng Yên |
|
18 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXIV |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
19 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu |
Bảo hiểm xã hội khu vực IV |
Tỉnh Lai Châu |
|
20 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Bảo hiểm xã hội khu vực V |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
21 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội khu vực XVII |
Tỉnh Lào Cai |
|
22 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXV |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
23 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình |
Bảo hiểm xã hội khu vực XIV |
Tỉnh Ninh Bình |
|
24 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
Bảo hiểm xã hội khu vực VII |
Tỉnh Nghệ An |
|
25 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ |
Bảo hiểm xã hội khu vực XVIII |
Tỉnh Phú Thọ |
|
26 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXI |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
27 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh |
Bảo hiểm xã hội khu vực VIII |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
28 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị |
Bảo hiểm xã hội khu vực XVI |
Tỉnh Quảng Trị |
|
29 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La |
Bảo hiểm xã hội khu vực II |
Tỉnh Sơn La |
|
30 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXIX |
Tỉnh Tây Ninh |
|
31 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa |
Bảo hiểm xã hội khu vực VI |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
32 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Bảo hiểm xã hội khu vực X |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
33 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang |
Bảo hiểm xã hội khu vực XIX |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Bảo hiểm xã hội khu vực XXXI |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
DANH SÁCH TÊN GỌI
VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CƠ SỞ (ÁP DỤNG ĐẾN 30/9/2025)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1521/BHXH-TCCB ngày 09/7/2025 của BHXH
Việt Nam)
STT |
Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) |
Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) |
Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở |
Địa bàn quản lý theo ĐVHC cấp xã |
Ghi chú |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||||
1 |
BHXH quận Ba Đình |
BHXH Cơ sở Ba Đình |
Số 142A Đội Cấn, phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội |
Phường Ba Đình |
|
|||||
Phường Ngọc Hà |
|
|||||||||
Phường Giảng Võ |
|
|||||||||
2 |
BHXH quận Bắc Từ Liêm |
BHXH Cơ sở Tây Tựu |
Số 22 phố Phúc Lý, phường Tây Tựu, TP. Hà Nội |
Phường Tây Tựu |
|
|||||
Phường Phú Diễn |
|
|||||||||
Phường Xuân Đỉnh |
|
|||||||||
Phường Đông Ngạc |
|
|||||||||
Phường Thượng Cát |
|
|||||||||
3 |
BHXH quận Cầu Giấy |
BHXH Cơ sở Cầu Giấy |
Số 6, đường Trần Đăng Ninh, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
Phường Cầu Giấy |
|
|||||
Phường Nghĩa Đô |
|
|||||||||
Phường Yên Hoà |
|
|||||||||
4 |
BHXH quận Đống Đa |
BHXH Cơ sở Đống Đa |
Số 44 phố Trần Hữu Tước, phường Đống Đa, TP. Hà Nội |
Phường Đống Đa |
|
|||||
Phường Kim Liên |
|
|||||||||
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
|
|||||||||
Phường Láng |
|
|||||||||
Phường Ô Chợ Dừa |
|
|||||||||
5 |
BHXH quận Hai Bà Trưng |
BHXH Cơ sở Hai Bà Trưng |
Số 106 phố Tô Hiến Thành, phường Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Phường Hai Bà Trưng |
|
|||||
Phường Vĩnh Tuy |
|
|||||||||
Phường Bạch Mai |
|
|||||||||
6 |
BHXH quận Hoàn Kiếm |
BHXH Cơ sở Hoàn Kiếm |
Số 7 phố Tràng Thi, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
Phường Hoàn Kiếm |
|
|||||
Phường Cửa Nam |
|
|||||||||
Phường Hồng Hà |
|
|||||||||
7 |
BHXH quận Hoàng Mai |
BHXH Cơ sở Hoàng Mai |
Số 3 ngõ 4, phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai, TP. Hà Nội. |
Phường Hoàng Mai |
|
|||||
Phường Vĩnh Hưng |
|
|||||||||
Phường Định Công |
|
|||||||||
Phường Hoàng Liệt |
|
|||||||||
Phường Yên Sở |
|
|||||||||
Phường Lĩnh Nam |
|
|||||||||
Phường Tương Mai |
|
|||||||||
8 |
BHXH quận Long Biên |
BHXH Cơ sở Long Biên |
Đường Bùi Thiện Ngộ, Khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội. |
Phường Long Biên |
|
|||||
Phường Bồ Đề |
|
|||||||||
Phường Việt Hưng |
|
|||||||||
Phường Phúc Lợi |
|
|||||||||
9 |
BHXH quận Nam Từ Liêm |
BHXH Cơ sở Từ Liêm |
Số 12 đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Từ Liêm, TP. Hà Nội. |
Phường Từ Liêm |
|
|||||
Phường Xuân Phương |
|
|||||||||
Phường Tây Mỗ |
|
|||||||||
Phường Đại Mỗ |
|
|||||||||
10 |
BHXH quận Tây Hồ |
BHXH Cơ sở Tây Hồ |
Khu cơ quan nội chính hiệp quản, ngõ 699 đường Lạc Long Quân, P. Tây Hồ, TP. Hà Nội. |
Phường Tây Hồ |
|
|||||
Phường Phú Thượng |
|
|||||||||
11 |
BHXH quận Thanh Xuân |
BHXH Cơ sở Thanh Xuân |
Khối nhà 4 Tầng - 150 Phố Vọng, phường Tương Mai, TP. Hà Nội |
Phường Thanh Xuân |
Trụ sở BHXH Thanh Xuân đóng trên địa bàn phường Tương Mai |
|||||
Phường Khương Đình |
||||||||||
Phường Phương Liệt |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Ba Vì |
BHXH Cơ sở Ba Vì |
Số 10, đường Gò Sóc, thôn Hưng Đạo, xã Quảng Oai, TP. Hà Nội |
Xã Quảng Oai |
|
|||||
Xã Vật Lại |
|
|||||||||
Xã Cổ Đô |
|
|||||||||
Xã Bất Bạt |
|
|||||||||
Xã Suối Hai |
|
|||||||||
Xã Ba Vì |
|
|||||||||
Xã Yên Bài |
|
|||||||||
Xã Minh Châu |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Đông Anh |
BHXH Cơ sở Đông Anh |
Sổ 82 Đường Cao Lỗ, xã Đông Anh, TP. Hà Nội. |
Xã Đông Anh |
|
|||||
Xã Thư Lâm |
|
|||||||||
Xã Phúc Thịnh |
|
|||||||||
Xã Thiên Lộc |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thanh |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Gia Lâm |
BHXH Cơ sở Gia Lâm |
Số 2 đường Cổ Bi, xã Gia Lâm, TP. Hà Nội. |
Xã Gia Lâm |
|
|||||
Xã Thuận An |
|
|||||||||
Xã Bát Tràng |
|
|||||||||
Xã Phù Đổng |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Mê Linh |
BHXH Cơ sở Mê Linh |
Đường Hồ Đề, thôn Nội Đồng, Xã Quang Minh TP. Hà Nội. |
Xã Mê Linh |
|
|||||
Xã Yên Lãng |
|
|||||||||
Xã Tiến Thắng |
|
|||||||||
Xã Quang Minh |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Sóc Sơn |
BHXH Cơ sở Sóc Sơn |
Số 01 đường Dộc Sạm, thôn Lương Châu, xã Sóc Sơn, TP. Hà Nội |
Xã Sóc Sơn |
|
|||||
Xã Nội Bài |
|
|||||||||
Xã Trung Giã |
|
|||||||||
Xã Kim Anh |
|
|||||||||
Xã Đa Phúc |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Thanh Trì |
BHXH Cơ sở Thanh Trì |
Ngõ 673 đường Ngọc Hồi, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội. |
Xã Thanh Trì |
|
|||||
Phường Thanh Liệt |
|
|||||||||
Xã Đại Thanh |
|
|||||||||
Xã Nam Phù |
|
|||||||||
Xã Ngọc Hồi |
|
|||||||||
18 |
BHXH liên huyện Chương Mỹ - Thanh Oai |
BHXH Cơ sở Chương Mỹ |
Số 118 Tổ dân phố Bình Sơn, phường Chương Mỹ, TP. Hà Nội. |
Phường Chương Mỹ |
|
|||||
Xã Phú Nghĩa |
|
|||||||||
Xã Xuân Mai |
|
|||||||||
Xã Trần Phú |
|
|||||||||
Xã Hoà Phú |
|
|||||||||
Xã Quảng Bị |
|
|||||||||
Xã Thanh Oai |
|
|||||||||
Xã Bình Minh |
|
|||||||||
Xã Tam Hưng |
|
|||||||||
Xã Dân Hòa |
|
|||||||||
19 |
BHXH liên huyện Hoài Đức - Đan Phượng |
BHXH Cơ sở Đan Phượng |
Khu Xuất khẩu, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội. |
Xã Đan Phượng |
|
|||||
Xã Ô Diên |
|
|||||||||
Xã Liên Minh |
|
|||||||||
Xã Hoài Đức |
|
|||||||||
Xã Dương Hòa |
|
|||||||||
Xã Sơn Đồng |
|
|||||||||
Xã An Khánh |
|
|||||||||
20 |
BHXH liên huyện Quốc Oai -Thạch Thất |
BHXH Cơ sở Thạch Thất |
Sổ 89, Đường Tỉnh lộ 419, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội. |
Xã Thạch Thất |
|
|||||
Xã Hạ Bằng |
|
|||||||||
Xã Tây Phương |
|
|||||||||
Xã Hoà Lạc |
|
|||||||||
Xã Yên Xuân |
|
|||||||||
Xã Quốc Oai |
|
|||||||||
Xã Hưng Đạo |
|
|||||||||
Xã Kiều Phú |
|
|||||||||
Xã Phú Cát |
|
|||||||||
21 |
BHXH liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ |
BHXH Cơ sở Sơn Tây |
Điểm Công nghiệp Phú Thịnh, đường La Thành, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội. |
Phường Sơn Tây |
|
|||||
Phường Tùng Thiện |
|
|||||||||
Xã Đoài Phương |
|
|||||||||
Xã Phúc Thọ |
|
|||||||||
Xã Phúc Lộc |
|
|||||||||
Xã Hát Môn |
|
|||||||||
22 |
BHXH liên huyện Thường Tín - Phú Xuyên |
BHXH Cơ sở Thường Tín |
Đường Dương Trực Nguyên, xã Thường Tín, TP. Hà Nội |
Xã Thường Tín |
|
|||||
Xã Thượng Phúc |
|
|||||||||
Xã Chương Dương |
|
|||||||||
Xã Hồng Vân |
|
|||||||||
Xã Phú Xuyên |
|
|||||||||
Xã Phượng Dực |
|
|||||||||
Xã Chuyên Mỹ |
|
|||||||||
Xã Đại Xuyên |
|
|||||||||
23 |
BHXH liên huyện Ứng Hòa - Mỹ Đức |
BHXH Cơ sở Ứng Hòa |
Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội. |
Xã Vân Đình |
|
|||||
Xã Ứng Thiên |
|
|||||||||
Xã Hòa Xá |
|
|||||||||
Xã Ứng Hòa |
|
|||||||||
Xã Mỹ Đức |
|
|||||||||
Xã Hồng Sơn |
|
|||||||||
Xã Phúc Sơn |
|
|||||||||
Xã Hương Sơn |
|
|||||||||
1 |
BHXH quận 1 |
BHXH Cơ sở Tân Định |
35 Lý Văn Phức, Phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Sài Gòn |
BHXH quận 1 đang mượn tạm trụ sở tại 117C Nguyễn Đình Chính, phường Phú Nhuận (trụ sở BHXH TPHCM cũ). Trụ sở tại phường Tân Định đang sửa chữa |
|||||
Phường Tân Định |
||||||||||
Phường Bến Thành |
||||||||||
Phường Cầu Ông Lãnh |
||||||||||
2 |
BHXH quận 3 |
BHXH Cơ sở Nhiêu Lộc |
386/79 đường Lê Văn Sỹ, phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bàn Cờ |
|
|||||
Phường Xuân Hòa |
||||||||||
Phường Nhiêu Lộc |
||||||||||
3 |
BHXH quận 4 |
BHXH Cơ sở Xóm Chiếu |
87 - 89 đường Nguyễn Trường Tộ, phường Xóm Chiếu, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Xóm Chiếu |
|
|||||
Phường Khánh Hội |
||||||||||
Phường Vĩnh Hội |
||||||||||
4 |
BHXH quận 5 |
BHXH Cơ sở Chợ Lớn |
23-25A đường Ngô Quyền, phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Chợ Quán |
|
|||||
Phường An Đông |
||||||||||
Phường Chợ Lớn |
||||||||||
5 |
BHXH quận 6 |
BHXH Cơ sở Bình Tiên |
152 đường Phạm Văn Chí, phường Bình Tiên, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Tây |
|
|||||
Phường Bình Tiên |
||||||||||
Phường Bình Phú |
||||||||||
Phường Phú Lâm |
||||||||||
6 |
BHXH quận 7 |
BHXH Cơ sở Tân Thuận |
136 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Thuận |
|
|||||
Phường Phú Thuận |
||||||||||
Phường Tân Mỹ |
||||||||||
Phường Tân Hưng |
||||||||||
7 |
BHXH quận 8 |
BHXH Cơ sở Chánh Hưng |
Số 9 đường Dương Quang Đông, phường Chánh Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Chánh Hưng |
|
|||||
Phường Phú Định |
||||||||||
Phường Bình Đông |
||||||||||
8 |
BHXH quận 10 |
BHXH Cơ sở Hòa Hưng |
781 Lê Hồng phong, phường Hòa Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Diên Hồng |
|
|||||
Phường Vườn Lài |
||||||||||
Phường Hòa Hưng |
||||||||||
9 |
BHXH quận 11 |
BHXH Cơ sở Bình Thới |
Số 247/25 Lạc Long Quân. Phường Bình Thới, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Minh Phụng |
BHXH quận 11 đang hoạt động tại số 5 - 7 đường Hàn Hải Nguyên, phường Minh Phụng, TP. Hồ Chí Minh, trụ sở ở phường Bình Thới đang xây dựng |
|||||
Phường Bình Thới |
||||||||||
Phường Hòa Bình |
||||||||||
Phường Phú Thọ |
||||||||||
10 |
BHXH quận 12 |
BHXH Cơ sở Thới An |
Số 314, đường Lê Thị Riêng, phường Thới An, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đông Hưng Thuận |
|
|||||
Phường Trung Mỹ Tây |
||||||||||
Phường Tân Thới Hiệp |
||||||||||
Phường Thới An |
||||||||||
Phường An Phú Đông |
||||||||||
11 |
BHXH quận Bình Tân |
BHXH Cơ sở An Lạc |
Số 530 đường Kinh Dương Vương, phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường An Lạc |
|
|||||
Phường Tân Tạo |
||||||||||
Phường Bình Tân |
||||||||||
Phường Bình Trị Đông |
||||||||||
Phường Bình Hưng Hòa |
||||||||||
12 |
BHXH quận Bình Thạnh |
BHXH Cơ sở Bình Thạnh |
Số 30 đường Nguyễn Thiện Thuật, phường Bình Thanh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Gia Định |
|
|||||
Phường Bình Thạnh |
||||||||||
Phường Bình Lợi Trung |
||||||||||
Phường Thạnh Mỹ Tây |
||||||||||
Phường Bình Quới |
||||||||||
13 |
BHXH quận Gò Vấp |
BHXH Cơ sở Hạnh Thông |
Số 135 đường Phạm Văn Đồng, phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Hạnh Thông |
|
|||||
Phường An Nhơn |
||||||||||
Phường Gò Vấp |
||||||||||
Phường An Hội Đông |
||||||||||
Phường Thông Tây Hội |
||||||||||
Phường An Hội Tây |
||||||||||
14 |
BHXH quận Phú Nhuận |
BHXH Cơ sở Cầu Kiệu |
Số 40G đường Phan Đình Phùng, phường Cầu Kiệu, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đức Nhuận |
|
|||||
Phường Cầu Kiệu |
||||||||||
Phường Phú Nhuận |
||||||||||
15 |
BHXH quận Tân Bình |
BHXH Cơ sở Tân Sơn Hòa |
Số 300 đường Nguyễn Trọng Tuyển, Phường Tân Sơn Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Sơn Hòa |
|
|||||
Phường Tân Sơn Nhất |
||||||||||
Phường Tân Hòa |
||||||||||
Phường Bảy Hiền |
||||||||||
Phường Tân Bình |
||||||||||
Phường Tân Sơn |
||||||||||
16 |
BHXH quận Tân Phú |
BHXH Cơ sở Tân Phú |
Số 52/30 đường Thoại Ngọc Hầu, phường Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tây Thạnh |
|
|||||
Phường Tân Sơn Nhì |
||||||||||
Phường Phú Thọ Hòa |
||||||||||
Phường Tân Phú |
||||||||||
Phường Phú Thạnh |
||||||||||
17 |
BHXH thành phố Bến Cát |
BHXH Cơ sở Bến Cát |
Quốc lộ 13, khu phố 2, phường Bến Cát, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tây Nam |
|
|||||
Phường Long Nguyên |
||||||||||
Phường Bến Cát |
||||||||||
Phường Chánh Phú Hòa |
||||||||||
Phường Hòa Lợi |
||||||||||
Phường Thới Hòa |
||||||||||
18 |
BHXH thành phố Dĩ An |
BHXH Cơ sở Dĩ An |
Đường T, Khu Trung tâm hành chính, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đông Hòa |
|
|||||
Phường Dĩ An |
||||||||||
Phường Tân Đông Hiệp |
||||||||||
19 |
BHXH thành phố Tân Uyên |
BHXH Cơ sở Tân Uyên |
Khu phố 5, phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Dương |
|
|||||
Phường Chánh Hiệp |
||||||||||
Phường Thủ Dầu Một |
||||||||||
Phường Phú Lợi |
||||||||||
Phường Phú An |
||||||||||
Phường Vĩnh Tân |
||||||||||
Phường Bình Cơ |
||||||||||
Phường Tân Hiệp |
||||||||||
Phường Tân Khánh |
||||||||||
Phường Tân Uyên |
||||||||||
20 |
BHXH thành phố Thủ Đức |
BHXH Cơ sở Cát Lái |
400 Đồng Văn Cống, phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Hiệp Bình |
|
|||||
Phường Thủ Đức |
||||||||||
Phường Tam Bình |
||||||||||
Phường Linh Xuân |
||||||||||
Phường Tăng Nhơn Phú |
||||||||||
Phường Long Bình |
||||||||||
Phường Long Phước |
||||||||||
Phường Long Trường |
||||||||||
Phường Cát Lái |
||||||||||
Phường Bình Trưng |
||||||||||
Phường Phước Long |
||||||||||
Phường An Khánh |
||||||||||
21 |
BHXH thành phố Thuận An |
BHXH Cơ sở Lái Thiêu |
Đường Nguyễn Văn Tiết, phường Lái Thiêu, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Thuận An |
|
|||||
Phường Thuận Giao |
||||||||||
Phường Bình Hòa |
||||||||||
Phường Lái Thiêu |
||||||||||
Phường An Phú |
||||||||||
22 |
BHXH thành phố Vũng Tàu |
BHXH Cơ sở Tam Thắng |
Số 401 đường Trương Công Định, phường Tam Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Vũng Tàu |
|
|||||
Phường Tam Thắng |
||||||||||
Phường Rạch Dừa |
||||||||||
Phường Phước Thắng |
||||||||||
Xã Long Sơn |
||||||||||
Phường Long Hương |
||||||||||
Phường Bà Rịa |
||||||||||
Phường Tam Long |
||||||||||
23 |
BHXH thị xã Phú Mỹ |
BHXH Cơ sở Tân Phước |
Lô B01, đường số 1, khu nhà ở Phú Mỹ, phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Hải |
|
|||||
Phường Tân Phước |
||||||||||
Phường Phú Mỹ |
||||||||||
Phường Tân Thành |
||||||||||
Xã Châu Pha |
||||||||||
24 |
BHXH huyện Bàu Bàng |
BHXH Cơ sở Bàu Bàng |
Số 5, đường NK, xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Trừ Văn Thố |
|
|||||
Xã Bàu Bàng |
||||||||||
25 |
BHXH huyện Bắc Tân Uyên |
BHXH Cơ sở Bắc Tân Uyên |
Đường số 3, Khu trung tâm hành chính xã Bắc Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Bắc Tân Uyên |
|
|||||
Xã Thường Tân |
||||||||||
26 |
BHXH huyện Bình Chánh |
BHXH Cơ sở Tân Nhựt |
Số 1 đường số 4 Trung tâm hành chính xã Tân Nhựt, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Vĩnh Lộc |
|
|||||
Xã Tân Vĩnh Lộc |
||||||||||
Xã Bình Lợi |
||||||||||
Xã Tân Nhựt |
||||||||||
Xã Bình Chánh |
||||||||||
Xã Hưng Long |
||||||||||
Xã Bình Hưng |
||||||||||
27 |
BHXH huyện Cần Giờ |
BHXH Cơ sở Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, xã Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Bình Khánh |
|
|||||
Xã An Thới Đông |
||||||||||
Xã Cần Giờ |
||||||||||
Xã đảo Thạnh An |
||||||||||
28 |
BHXH huyện Côn Đảo |
BHXH Cơ sở Côn Đảo |
Số 7 đường Nguyễn Huệ, Đặc khu Côn Đảo, Thành phố Hồ Chí Minh |
Đặc khu Côn Đảo |
|
|||||
29 |
BHXH huyện Củ Chi |
BHXH Cơ sở Tân An Hội |
Số 174/1 Tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Củ Chi |
|
|||||
Xã Tân An Hội |
||||||||||
Xã Thái Mỹ |
||||||||||
Xã An Nhơn Tây |
||||||||||
Xã Nhuận Đức |
||||||||||
Xã Phú Hòa Đông |
||||||||||
Xã Bình Mỹ |
||||||||||
30 |
BHXH huyện Châu Đức |
BHXH Cơ sở Ngãi Giao |
Số 6, đường Lê Lợi, xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Nghĩa Thành |
|
|||||
Xã Ngãi Giao |
||||||||||
Xã Kim Long |
||||||||||
Xã Bình Giã |
||||||||||
Xã Châu Đức |
||||||||||
Xã Xuân Sơn |
||||||||||
31 |
BHXH huyện Dầu Tiếng |
BHXH Cơ sở Dầu Tiếng |
Số 1 đường Trần Phú, khu phố 4B, xã Dầu Tiếng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Minh Thạnh |
|
|||||
Xã Long Hòa |
||||||||||
Xã Dầu Tiếng |
||||||||||
Xã Thanh An |
||||||||||
32 |
BHXH huyện Hóc Môn |
BHXH Cơ sở Hóc Môn |
Số 26 đường Lê Thị Hà, xã Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Đông Thạnh |
|
|||||
Xã Hóc Môn |
||||||||||
Xã Xuân Thới Sơn |
||||||||||
Xã Bà Điểm |
||||||||||
33 |
BHXH huyện Long Đất |
BHXH Cơ sở Long Điền |
1942 Quốc Lộ 55, ấp Long Sơn, xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Long Hải |
|
|||||
Xã Long Điền |
||||||||||
Xã Phước Hải |
||||||||||
Xã Đất Đỏ |
||||||||||
34 |
BHXH huyện Nhà Bè |
BHXH Cơ sở Nhà Bè |
Số 4 đường Dương Thị Năm, xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Nhà Bè |
|
|||||
Xã Hiệp Phước |
||||||||||
35 |
BHXH huyện Phú Giáo |
BHXH Cơ sở Phú Giáo |
Số 7 đường Hùng Vương, xã Phú Giáo, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã An Long |
|
|||||
Xã Phước Thành |
||||||||||
Xã Phước Hòa |
||||||||||
Xã Phú Giáo |
||||||||||
36 |
BHXH huyện Xuyên Mộc |
BHXH Cơ sở Hồ Tràm |
Số 286 Quốc lộ 55, xã Hồ Tràm, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Hồ Tràm |
|
|||||
Xã Xuyên Mộc |
||||||||||
Xã Bình Châu |
||||||||||
Xã Hòa Hội |
||||||||||
Xã Hòa Hiệp |
||||||||||
Xã Bàu Lâm |
||||||||||
1 |
BHXH quận An Dương |
BHXH Cơ sở An Dương |
Số 16 đường 351 phường An Dương, thành phố Hải Phòng |
Phường An Dương |
|
|||||
Phường An Hải |
||||||||||
Phường An Phong |
||||||||||
2 |
BHXH quận Dương Kinh |
BHXH Cơ sở Dương Kinh |
Trung tâm hành chính phường Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng |
Phường Hưng Đạo |
|
|||||
Phường Dương Kinh |
||||||||||
3 |
BHXH quận Đồ Sơn |
BHXH Cơ sở Đồ Sơn |
số 231 Lý Thánh Tông, Phường Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
Phường Nam Đồ Sơn |
|
|||||
Phường Đồ Sơn |
||||||||||
4 |
BHXH quận Hải An |
BHXH Cơ sở Hải An |
tổ 7, phố Hạ Lũng, phường Hải An, thành phố Hải Phòng |
Phường Hải An |
|
|||||
Phường Đông Hải |
||||||||||
5 |
BHXH quận Hồng Bàng |
BHXH Cơ sở Hồng Bàng |
số 6 phố Hồng Bàng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Phường Hồng Bàng |
|
|||||
Phường Hồng An |
||||||||||
6 |
BHXH quận Kiến An |
BHXH Cơ sở Kiến An |
Số 131 Trần Thành Ngọ, phường Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Phường Kiến An |
|
|||||
Phường Phù Liễn |
||||||||||
7 |
BHXH quận Lê Chân |
BHXH Cơ sở Lê Chân |
Số 169 Trần Nguyên Hãn, Phường Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Phường Lê Chân |
|
|||||
Phường An Biên |
||||||||||
8 |
BHXH quận Ngô Quyền |
BHXH Cơ sở Ngô Quyền |
Lô 20B Khu đô thị mới Ngã Năm, Sân bay Cát Bi, phường Gia Viên, thành phố Hải Phòng |
Phường Ngô Quyền |
|
|||||
Phường Gia Viên |
||||||||||
9 |
BHXH thành phố Chí Linh |
BHXH Cơ sở Chí Linh |
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng |
Phường Chu Văn An |
|
|||||
Phường Chí Linh |
||||||||||
Phường Trần Hưng Đạo |
||||||||||
Phường Nguyễn Trãi |
||||||||||
Phường Trần Nhân Tông |
||||||||||
Phường Lê Đại Hành |
||||||||||
10 |
BHXH thành phố Thủy Nguyên |
BHXH Cơ sở Thủy Nguyên |
Tổ dân phố số 5, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Xã Việt Khê |
|
|||||
Phường Thủy Nguyên |
||||||||||
Phường Thiên Hương |
||||||||||
Phường Hòa Bình |
||||||||||
Phường Nam Triệu |
||||||||||
Phường Bạch Đằng |
||||||||||
Phường Lưu Kiếm |
||||||||||
Phường Lê Ích Mộc |
||||||||||
11 |
BHXH huyện An Lão |
BHXH Cơ sở An Lão |
đường Ngô Quyền, xã An Lão, thành phố Hải Phòng |
Xã An Hưng |
|
|||||
Xã An Khánh |
||||||||||
Xã An Quang |
||||||||||
Xã An Trường |
||||||||||
Xã An Lão |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Bạch Long Vỹ |
BHXH Cơ sở Bạch Long Vỹ |
Khu dân cư số 1, đặc khu Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng |
Đặc khu Bạch Long Vỹ |
|
|||||
13 |
BHXH huyện Bình Giang |
BHXH Cơ sở Bình Giang |
Đường Đinh Tiên Hoàng, xã Kẻ Sặt, thành phố Hải Phòng |
Xã Kẻ Sặt |
|
|||||
Xã Bình Giang |
||||||||||
Xã Đường An |
||||||||||
Xã Thượng Hồng |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Cẩm Giàng |
BHXH Cơ sở Cẩm Giàng |
Số 126 Mạc Đĩnh Chi, Phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng |
Xã Cẩm Giang |
|
|||||
Xã Tuệ Tĩnh |
||||||||||
Xã Mao Điền |
||||||||||
Xã Cẩm Giàng |
||||||||||
Phường Hải Dương |
||||||||||
Phường Lê Thanh Nghị |
||||||||||
Phường Việt Hòa |
||||||||||
Phường Thành Đông |
||||||||||
Phường Nam Đồng |
||||||||||
Phường Tân Hưng |
||||||||||
Phường Thạch Khôi |
||||||||||
Phường Tứ Minh |
||||||||||
Phường Ái Quốc |
||||||||||
15 |
BHXH huyện Cát Hải |
BHXH Cơ sở Cát Hải |
Số 10 đường Núi Ngọc, đặc khu Cát Hải, thành phố Hải Phòng |
Đặc khu Cát Hải |
|
|||||
16 |
BHXH huyện Gia Lộc |
BHXH Cơ sở Gia Lộc |
Số 03, Phố Phạm Trấn, Khu 4 xã Gia Lộc, thành phố Hải Phòng |
Xã Gia Lộc |
|
|||||
Xã Yết Kiêu |
||||||||||
Xã Gia Phúc |
||||||||||
Xã Trường Tân |
||||||||||
17 |
BHXH huyện Kim Thành |
BHXH Cơ sở Kim Thành |
số 1A đường Bình Minh, xã Phú Thái, thành phố Hải Phòng |
Xã Phú Thái |
|
|||||
Xã Lai Khê |
||||||||||
Xã An Thành |
||||||||||
Xã Kim Thành |
||||||||||
18 |
BHXH thị xã Kinh Môn |
BHXH Cơ sở Kinh Môn |
79 đường Bạch Đằng, phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng |
Phường Kinh Môn |
|
|||||
Phường Nguyễn Đại Năng |
||||||||||
Phường Trần Liễu |
||||||||||
Phường Bắc An Phụ |
||||||||||
Phường Phạm Sư Mạnh |
||||||||||
Phường Nhị Chiểu |
||||||||||
Xã Nam An Phụ |
||||||||||
19 |
BHXH huyện Kiến Thụy |
BHXH Cơ sở Kiến Thụy |
số 2 cẩm xuân, Xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Xã Kiến Thụy |
|
|||||
Xã Kiến Minh |
||||||||||
Xã Kiến Hải |
||||||||||
Xã Kiến Hưng |
||||||||||
Xã Nghi Dương |
||||||||||
20 |
BHXH huyện Nam Sách |
BHXH Cơ sở Nam Sách |
Khu dân cư phía Tây, xã Nam Sách, thành phố Hải Phòng |
Xã Nam Sách |
|
|||||
Xã Thái Tân |
||||||||||
Xã Hợp Tiến |
||||||||||
Xã Trần Phú |
||||||||||
Xã An Phú |
||||||||||
21 |
BHXH huyện Ninh Giang |
BHXH Cơ sở Ninh Giang |
Đường Khúc Thừa Dụ, xã Ninh Giang, thành phố Hải Phòng |
Xã Ninh Giang |
|
|||||
Xã Vĩnh Lại |
||||||||||
Xã Khúc Thừa Dụ |
||||||||||
Xã Tân An |
||||||||||
Xã Hồng Châu |
||||||||||
22 |
BHXH huyện Thanh Hà |
BHXH Cơ sở Thanh Hà |
xã Hà Tây, thành phố Hải Phòng |
Xã Thanh Hà |
|
|||||
Xã Hà Tây |
||||||||||
Xã Hà Bắc |
||||||||||
Xã Hà Nam |
||||||||||
Xã Hà Đông |
||||||||||
23 |
BHXH huyện Thanh Miện |
BHXH Cơ sở Thanh Miện |
Đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng |
Xã Thanh Miện |
|
|||||
Xã Bắc Thanh Miện |
||||||||||
Xã Hải Hưng |
||||||||||
Xã Nguyễn Lương Bằng |
||||||||||
Xã Nam Thanh Miện |
||||||||||
24 |
BHXH huyện Tiên Lãng |
BHXH Cơ sở Tiên Lãng |
Khu 7, xã Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
Xã Quyết Thắng |
|
|||||
Xã Tiên Lãng |
||||||||||
Xã Tân Minh |
||||||||||
Xã Tiên Minh |
||||||||||
Xã Chấn Hưng |
||||||||||
Xã Hùng Thắng |
||||||||||
25 |
BHXH huyện Tứ Kỳ |
BHXH Cơ sở Tứ Kỳ |
Khu An Nhân Đông, xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng |
Xã Tứ Kỳ |
|
|||||
Xã Tân Kỳ |
||||||||||
Xã Đại Sơn |
||||||||||
Xã Chí Minh |
||||||||||
Xã Lạc Phượng |
||||||||||
Xã Nguyên Giáp |
||||||||||
26 |
BHXH huyện Vĩnh Bảo |
BHXH Cơ sở Vĩnh Bảo |
Đường Hoa Duy Thành, Khu dân cư Tiền Hải xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
Xã Vĩnh Bảo |
|
|||||
Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm |
||||||||||
Xã Vĩnh Am |
||||||||||
Xã Vĩnh Hải |
||||||||||
Xã Vĩnh Hòa |
||||||||||
Xã Vĩnh Thịnh |
||||||||||
Xã Vĩnh Thuận |
||||||||||
1 |
BHXH liên huyện Bắc Trà My - Nam Trà My |
BHXH Cơ sở Trà My |
Thôn Dương Hòa, xã Trà My, thành phố Đà Nẵng |
Xã Trà Liên |
|
|||||
Xã Trà Giáp |
||||||||||
Xã Trà Tân |
||||||||||
Xã Trà Đốc |
||||||||||
Xã Trà My |
||||||||||
Xã Nam Trà My |
||||||||||
Xã Trà Tập |
||||||||||
Xã Trà Vân |
||||||||||
Xã Trà Linh |
||||||||||
Xã Trà Leng |
||||||||||
2 |
BHXH liên huyện Cẩm Lệ - Hòa Vang |
BHXH Cơ sở Cẩm Lệ |
Số 91 Nguyễn Phước Tần, phường Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Phường An Khê |
|
|||||
Phường Cẩm Lệ |
||||||||||
Phường Hòa Xuân |
||||||||||
Xã Hòa Vang |
||||||||||
Xã Hòa Tiến |
||||||||||
Xã Bà Nà |
||||||||||
3 |
BHXH liên huyện Duy Xuyên - Đại Lộc |
BHXH Cơ sở Nam Phước |
Số 412 Hùng Vương, xã Nam Phước, thành phố Đà Nẵng |
Xã Duy Nghĩa |
|
|||||
Xã Nam Phước |
||||||||||
Xã Duy Xuyên |
||||||||||
Xã Thu Bồn |
||||||||||
Xã Đại Lộc |
||||||||||
Xã Hà Nha |
||||||||||
Xã Thượng Đức |
||||||||||
Xã Vu Gia |
||||||||||
Xã Phú Thuận |
||||||||||
4 |
BHXH liên huyện Đông Giang - Tây Giang |
BHXH Cơ sở Đông Giang |
Khu dân phố P'rao, xã Đông Giang, thành phố Đà Nẵng |
Xã Sông Vàng |
|
|||||
Xã Sông Kôn |
||||||||||
Xã Đông Giang |
||||||||||
Xã Bến Hiên |
||||||||||
Xã Avương |
||||||||||
Xã Tây Giang |
||||||||||
Xã Hùng Sơn |
||||||||||
5 |
BHXH liên huyện Hội An - Điện Bàn |
BHXH Cơ sở Hội An Tây |
Số 38 Nguyễn Tất Thành, phường Hội An Tây, thành phố Đà Nẵng |
Phường Điện Bàn |
|
|||||
Phường Điện Bàn Đông |
||||||||||
Phường An Thắng |
||||||||||
Phường Điện Bàn Bắc |
||||||||||
Xã Điện Bàn Tây |
||||||||||
Xã Gò Nổi |
||||||||||
Phường Hội An |
||||||||||
Phường Hội An Đông |
||||||||||
Phường Hội An Tây |
||||||||||
Xã Tân Hiệp |
||||||||||
6 |
BHXH liên huyện Nam Giang - Phước Sơn |
BHXH Cơ sở Thạnh Mỹ |
Tổ dân phố Mực, xã Thạnh Mỹ, thành phố Đà Nẵng |
Xã Thạnh Mỹ |
|
|||||
Xã Bến Giằng |
||||||||||
Xã Nam Giang |
||||||||||
Xã Đắc Pring |
||||||||||
Xã La Dêê |
||||||||||
Xã La Êê |
||||||||||
Xã Khâm Đức |
||||||||||
Xã Phước Năng |
||||||||||
Xã Phước Chánh |
||||||||||
Xã Phước Thành |
||||||||||
Xã Phước Hiệp |
||||||||||
7 |
BHXH liên huyện Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
BHXH Cơ sở Hòa Cường |
Số 232-234 Nguyễn Hữu Thọ, phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng |
Phường Hải Châu |
|
|||||
Phường Hòa Cường |
||||||||||
Phường Sơn Trà |
||||||||||
Phường An Hải |
||||||||||
Phường Ngũ Hành Sơn |
||||||||||
8 |
BHXH liên huyện Tam Kỳ - Núi Thành - Phú Ninh |
BHXH Cơ sở Bàn Thạch |
Số 108 Trần Quý Cáp, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Xã Núi Thành |
|
|||||
Xã Tam Mỹ |
||||||||||
Xã Tam Anh |
||||||||||
Xã Đức Phú |
||||||||||
Xã Tam Xuân |
||||||||||
Xã Tam Hải |
||||||||||
Phường Tam Kỳ |
||||||||||
Phường Quảng Phú |
||||||||||
Phường Bàn Thạch |
||||||||||
Phường Hương Trà |
||||||||||
Xã Tây Hồ |
||||||||||
Xã Chiên Đàn |
||||||||||
Xã Phú Ninh |
||||||||||
9 |
BHXH liên huyện Thanh Khê - Liên Chiểu |
BHXH Cơ sở Thanh Khê |
Số 25-27 Nguyễn Văn Huề, phường Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
Phường Thanh Khê |
|
|||||
Phường Liên Chiểu |
||||||||||
Phường Hòa Khánh |
||||||||||
Phường Hải Vân |
||||||||||
10 |
BHXH liên huyện Thăng Bình - Quế Sơn |
BHXH Cơ sở Thăng Bình |
Quốc lộ 1A, xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng |
Xã Thăng Bình |
|
|||||
Xã Thăng An |
||||||||||
Xã Thăng Trường |
||||||||||
Xã Thăng Điền |
||||||||||
Xã Thăng Phú |
||||||||||
Xã Đồng Dương |
||||||||||
Xã Xuân Phú |
||||||||||
Xã Quế Sơn Trung |
||||||||||
Xã Quế Sơn |
||||||||||
Xã Nông Sơn |
||||||||||
Xã Quế Phước |
||||||||||
11 |
BHXH liên huyện Tiên Phước - Hiệp Đức |
BHXH Cơ sở Tiên Phước |
Số 22 Nguyễn Du, xã Tiên Phước, thành phố Đà Nẵng |
Xã Lãnh Ngọc |
|
|||||
Xã Tiên Phước |
||||||||||
Xã Thạnh Bình |
||||||||||
Xã Sơn Cẩm Hà |
||||||||||
Xã Hiệp Đức |
||||||||||
Xã Việt An |
||||||||||
Xã Phước Trà |
||||||||||
1 |
BHXH quận Bình Thủy |
BHXH Cơ sở Bình Thủy |
Số 135 Nguyễn Truyền Thanh, phường Bình Thủy, TP. Cần Thơ. |
Phường Thới An Đông |
|
|||||
Phường Bình Thủy |
||||||||||
Phường Long Tuyền |
||||||||||
2 |
BHXH quận Cái Răng |
BHXH Cơ sở Hưng Phú |
Số 03, đường số 15 Khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Hưng Phú, TP. Cần Thơ |
Phường Cái Răng |
|
|||||
Phường Hưng Phú |
||||||||||
3 |
BHXH Quận Ninh Kiều |
BHXH Cơ sở Tân An |
138B7 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, thành phố Cần Thơ |
Phường Ninh Kiều |
|
|||||
Phường Cái Khế |
||||||||||
Phường Tân An |
||||||||||
Phường An Bình |
||||||||||
4 |
BHXH quận Ô Môn |
BHXH Cơ sở Ô Môn |
Khu vực 04, phường Ô Môn, thành phố Cần Thơ. |
Phường ô Môn |
|
|||||
Phường Thới Long |
||||||||||
Phường Phước Thới |
||||||||||
5 |
BHXH quận Thốt Nốt |
BHXH Cơ sở Thốt Nốt |
Đường Sư Vạn Hạnh, khu vực Long Thạnh 1, phường Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. |
Phường Trung Nhứt |
|
|||||
Phường Thốt Nốt |
||||||||||
Phường Thuận Hưng |
||||||||||
Phường Tân Lộc |
||||||||||
6 |
BHXH thành phố Ngã Bảy |
BHXH Cơ sở Ngã Bảy |
Số 81, đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu vực 3, P. Ngã Bảy, TP. Cần Thơ. |
Phường Đại Thành |
|
|||||
Phường Ngã Bảy |
||||||||||
7 |
BHXH thị xã Long Mỹ |
BHXH Cơ sở Long Mỹ |
Khu vực 6, phường Long Mỹ, thành phố Cần Thơ. |
Phường Long Bình |
|
|||||
Phường Long Mỹ |
||||||||||
Phường Long Phú 1 |
||||||||||
8 |
BHXH thị xã Ngã Năm |
BHXH Cơ sở Ngã Năm |
Số 62, Nguyễn Trãi, Khóm 3, phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ. |
Phường Ngã Năm |
|
|||||
Phường Mỹ Quới |
||||||||||
Xã Tân Long |
||||||||||
9 |
BHXH thị xã Vĩnh Châu |
BHXH Cơ sở Vĩnh Châu |
Số 243, đường 30/4, khóm 1, Phường Vĩnh Châu, thành phố Cần Thơ |
Phường Vĩnh Phước |
|
|||||
Phường Khánh Hòa |
||||||||||
Phường Vĩnh Châu |
||||||||||
Xã Lai Hòa |
||||||||||
Xã Vĩnh Hải |
||||||||||
10 |
BHXH huyện Châu Thành (Hậu Giang) |
BHXH Cơ sở Châu Thành |
Đường Ngô Hữu Hạnh, ấp Thị trấn, xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ |
Xã Châu Thành |
|
|||||
Xã Đông Phước |
||||||||||
Xã Phú Hữu |
||||||||||
11 |
BHXH huyện Châu Thành (Sóc Trăng) |
BHXH Cơ sở Phú Tâm |
Ấp Trà Quýt A, xã Phú Tâm, thành phố Cần Thơ. |
Xã Phú Tâm |
|
|||||
Xã An Ninh |
||||||||||
Xã Thuận Hòa |
||||||||||
Xã Hồ Đắc Kiện |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Châu Thành A |
BHXH Cơ sở Tân Hòa |
Đường 30/4, ấp Nhơn Thuận 1A, xã Tân Hòa, thành phố Cần Thơ. |
Xã Thạnh Xuân |
|
|||||
Xã Tân Hòa |
||||||||||
Xã Trường Long Tây |
||||||||||
13 |
BHXH huyện Cờ Đỏ |
BHXH Cơ sở Cờ Đỏ |
Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. |
Xã Cờ Đỏ |
|
|||||
Xã Đông Hiệp |
||||||||||
Xã Thạnh Phú |
||||||||||
Xã Thới Hưng |
||||||||||
Xã Trung Hưng |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Cù Lao Dung |
BHXH Cơ sở An Thạnh |
Đường Đoàn Thế Trung, Ấp Phước Hòa B, xã An Thạnh, TP. Cần Thơ |
Xã An Thạnh |
|
|||||
Xã Cù Lao Dung |
||||||||||
15 |
BHXH huyện Kế Sách |
BHXH Cơ sở Kế Sách |
Địa chỉ: ấp An Phú, xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ. |
Xã Kế Sách |
|
|||||
Xã Phong Nẫm |
||||||||||
Xã An Lạc Thôn |
||||||||||
Xã Nhơn Mỹ |
||||||||||
Xã Thới An Hội |
||||||||||
Xã Đại Hải |
||||||||||
16 |
BHXH huyện Long Mỹ |
BHXH Cơ sở Vị Tân |
Số 57, đường Võ Văn Kiệt, phường Vị Tân, thành phố Cần Thơ. |
Phường Vị Thanh |
|
|||||
Phường Vị Tân |
||||||||||
Xã Hỏa Lựu |
||||||||||
Xã Vĩnh Viễn |
||||||||||
Xã Xà Phiên |
||||||||||
Xã Lương Tâm |
||||||||||
17 |
BHXH huyện Long Phú |
BHXH Cơ sở Phú Lợi |
Số 245, Nguyễn Trung Trực, phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ. |
Phường Phú Lợi |
|
|||||
Phường Sóc Trăng |
||||||||||
Phường Mỹ Xuyên |
||||||||||
Xã Trường Khánh |
||||||||||
Xã Tân Thạnh |
||||||||||
Xã Long Phú |
||||||||||
Xã Đại Ngãi |
||||||||||
18 |
BHXH Huyện Mỹ Tú |
BHXH Cơ sở Mỹ Tú |
Ấp Mỹ Tân, xã Mỹ Tú, thành phố Cần Thơ. |
Xã Mỹ Tú |
|
|||||
Xã Long Hưng |
||||||||||
Xã Mỹ Phước |
||||||||||
Xã Mỹ Hương |
||||||||||
19 |
BHXH huyện Mỹ Xuyên |
BHXH Cơ sở Hoà Tú |
Ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ. |
Xã Hòa Tú |
|
|||||
Xã Gia Hòa |
||||||||||
Xã Nhu Gia |
||||||||||
Xã Ngọc Tố |
||||||||||
20 |
BHXH huyện Phong Điền |
BHXH Cơ sở Phong Điền |
Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ. |
Xã Phong Điền |
|
|||||
Xã Nhơ Ái |
||||||||||
Xã Trường Long |
||||||||||
21 |
BHXH huyện Phụng Hiệp |
BHXH Cơ sở Hiệp Hưng |
Đường Nguyễn Thị Phấn, xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ. |
Xã Tân Bình |
|
|||||
Xã Hòa An |
||||||||||
Xã Phương Bình |
||||||||||
Xã Tân Phước Hưng |
||||||||||
Xã Hiệp Hưng |
||||||||||
Xã Phụng Hiệp |
||||||||||
Xã Thạnh Hòa |
||||||||||
22 |
BHXH huyện Thạnh Trị |
BHXH Cơ sở Phú Lộc |
Đường Nguyễn Huệ, ấp 3, xã Phú Lộc, thành phố Cần Thơ. |
Xã Phú Lộc |
|
|||||
Xã Vĩnh Lợi |
||||||||||
Xã Lâm Tân |
||||||||||
23 |
BHXH huyện Thới Lai |
BHXH Cơ sở Thới Lai |
Ấp Thới Thuận B, xã Thới Lai, thành phố Cần Thơ. |
Xã Thới Lai |
|
|||||
Xã Đông Thuận |
||||||||||
Xã Trường Xuân |
||||||||||
Xã Trường Thành |
||||||||||
24 |
BHXH huyện Trần Đề |
BHXH Cơ sở Trần Đề |
Ấp Đầu Giồng, xã Trần Đề, thành phố Cần Thơ |
Xã Thạnh Thới An |
|
|||||
Xã Tài Văn |
||||||||||
Xã Liêu Tú |
||||||||||
Xã Lịch Hội Thượng |
||||||||||
Xã Trần Đề |
||||||||||
25 |
BHXH huyện Vị Thủy |
BHXH Cơ sở Vị Thủy |
Số 19, đường Ngô Quốc Trị, ấp 3, xã Vị Thủy, thành phố Cần Thơ |
Xã Vị Thủy |
|
|||||
Xã Vĩnh Thuận Đông |
||||||||||
Xã Vị Thanh 1 |
||||||||||
Xã Vĩnh Tường |
||||||||||
26 |
BHXH huyện Vĩnh Thạnh |
BHXH Cơ sở Vĩnh Thạnh |
Đường Phù Đổng Thiên Vương, ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|||||
Xã Vĩnh Trinh |
||||||||||
Xã Thạnh An |
||||||||||
Xã Thạnh Quới |
||||||||||
1 |
BHXH quận Phú Xuân |
BHXH Cơ sở Phú Xuân |
Số 01 Nguyễn Lương Bằng, phường Thuận Hóa, thành phố Huế |
Phường Kim Long |
BHXH quận Phú Xuân được thành lập từ 01/01/2025 và đặt trụ sở trên địa bàn phường Thuận Hóa |
|||||
Phường Hương An |
||||||||||
Phường Phú Xuân |
||||||||||
Phường Hóa Châu |
||||||||||
2 |
BHXH thị xã Hương Thủy |
BHXH Cơ sở Phú Bài |
Số 142C Sóng Hồng, phường Phú Bài, thành phố Huế |
Phường Thanh Thủy |
|
|||||
Phường Hương Thủy |
||||||||||
Phường Phú Bài |
||||||||||
3 |
BHXH thị xã Hương Trà |
BHXH Cơ sở Hương Trà |
Số 163 Lý Nhân Tông, phường Hương Trà, thành phố Huế |
Phường Hương Trà |
|
|||||
Phường Kim Trà |
||||||||||
Phường Bình Điền |
||||||||||
4 |
BHXH thị xã Phong Điền |
BHXH Cơ sở Phong Điền |
Số 56 Văn Lang, phường Phong Điền, thành phố Huế |
Phường Phong Điền |
|
|||||
Phường Phong Thái |
||||||||||
Phường Phong Dinh |
||||||||||
Phường Phong Phú |
||||||||||
5 |
BHXH huyện A Lưới |
BHXH Cơ sở A Lưới |
Số 201 đường Hồ Chí Minh, xã A Lưới 2, thành phố Huế |
Xã A Lưới 1 |
|
|||||
Xã A Lưới 2 |
||||||||||
Xã A Lưới 3 |
||||||||||
Xã A Lưới 4 |
||||||||||
Xã A Lưới 5 |
||||||||||
6 |
BHXH huyện Phú Lộc |
BHXH Cơ sở Phú Lộc |
Số 132 Lý Thánh Tông, xã Phú Lộc, thành phố Huế |
Xã Vinh Lộc |
|
|||||
Xã Hưng Lộc |
||||||||||
Xã Lộc An |
||||||||||
Xã Phú Lộc |
||||||||||
Xã Chân Mây - Lăng Cô |
||||||||||
Xã Long Quảng |
||||||||||
Xã Nam Đông |
||||||||||
Xã Khe Tre |
||||||||||
7 |
BHXH huyện Phú Vang |
BHXH Cơ sở Phú Vang |
Đường Đỗ Quỳnh, xã Phú Vang, thành phố Huế |
Phường Mỹ Thượng |
|
|||||
Xã Phú Vinh |
||||||||||
Xã Phú Hồ |
||||||||||
Xã Phú Vang |
||||||||||
8 |
BHXH huyện Quảng Điền |
BHXH Cơ sở Quảng Điền |
Đường Nguyễn Vinh, xã Quảng Điền, thành phố Huế |
Phường Phong Quảng |
|
|||||
Xã Đan Điền |
||||||||||
Xã Quảng Điền |
||||||||||
1 |
BHXH thành phố Châu Đốc |
BHXH Cơ sở Châu Đốc |
Đường Tân Lộ Kiều Lương, khóm Châu Thới 1, phường Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Phường Châu Đốc |
|
|||||
Phường Vĩnh Tế |
||||||||||
2 |
BHXH thành phố Hà Tiên |
BHXH Cơ sở Hà Tiên |
Số 30 Nguyễn Thị Minh Khai, Khu đô thị mới, phường Hà Tiên, tỉnh An Giang |
Phường Hà Tiên |
|
|||||
Phường Tô Châu |
||||||||||
Xã Tiên Hải |
||||||||||
3 |
BHXH Phường Phú Quốc |
BHXH Cơ sở Phú Quốc |
05 đường Mạc Cửu, khu phố 4 - Dương Đông, Đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang |
Đặc khu Phú Quốc |
|
|||||
Đặc khu Thổ Châu |
||||||||||
4 |
BHXH thị xã Tân Châu |
BHXH Cơ sở Tân Châu |
Số 25A, Nguyễn Sinh Sắc, Khóm Long Thạnh C, Phường Long Phú, tỉnh An Giang |
Phường Tân Châu |
|
|||||
Phường Long Phú |
||||||||||
Xã Châu Phong |
||||||||||
Xã Tân An |
||||||||||
Xã Vĩnh Xương |
||||||||||
5 |
BHXH thị xã Tịnh Biên |
BHXH Cơ sở Tịnh Biên |
Đường Thoại Ngọc Hầu, khóm Xuân Hòa, phường Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Phường Tịnh Biên |
|
|||||
Phường Thới Sơn |
||||||||||
Phường Chi Lăng |
||||||||||
Xã An Cư |
||||||||||
Xã Núi Cấm |
||||||||||
6 |
BHXH huyện An Biên |
BHXH Cơ sở An Biên |
Số 133, tổ 3, khu phố 3, xã An Biên, tỉnh An Giang |
Xã Tây Yên |
|
|||||
Xã Đông Thái |
||||||||||
Xã An Biên |
||||||||||
7 |
BHXH huyện An Minh |
BHXH Cơ sở An Minh |
Khu phố 2, xã An Minh, tỉnh An Giang |
Xã Đông Hòa |
|
|||||
Xã Tân Thạnh |
||||||||||
Xã Đông Hưng |
||||||||||
Xã An Minh |
||||||||||
Xã Vân Khánh |
||||||||||
8 |
BHXH huyện An Phú |
BHXH Cơ sở An Phú |
Đường Bạch Đằng, Khóm An Thịnh, xã An Phú, tỉnh An Giang |
Xã An Phú |
|
|||||
Xã Vĩnh Hậu |
||||||||||
Xã Nhơn Hội |
||||||||||
Xã Khánh Bình |
||||||||||
Xã Phú Hữu |
||||||||||
9 |
BHXH huyện Châu Phú |
BHXH Cơ sở Châu Phú |
517/2, khóm Vĩnh Thành, xã Châu Phú, tỉnh An Giang |
Xã Châu Phú |
|
|||||
Xã Mỹ Đức |
||||||||||
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
||||||||||
Xã Bình Mỹ |
||||||||||
Xã Thạnh Mỹ Tây |
||||||||||
10 |
BHXH huyện Châu Thành (An Giang) |
BHXH Cơ sở Long Xuyên |
Đường số 10, khu dân cư Bắc Hà Hoàng Hổ, phường Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Xã An Châu |
|
|||||
Xã Bình Hòa |
||||||||||
Xã Cần Đăng |
||||||||||
Xã Vĩnh Hanh |
||||||||||
Xã Vĩnh An |
||||||||||
Xã Mỹ Hòa Hưng |
||||||||||
Phường Long Xuyên |
||||||||||
Phường Bình Đức |
||||||||||
Phường Mỹ Thới |
||||||||||
11 |
BHXH huyện Châu Thành (Kiên Giang) |
BHXH Cơ sở Châu Thành |
Số 10, khu phố Minh An, xã Châu Thành, tỉnh An Giang |
Xã Châu Thành |
|
|||||
Xã Bình An |
||||||||||
Xã Thạnh Lộc |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Chợ Mới |
BHXH Cơ sở Chợ Mới |
Số 6, Lê Lợi, khóm Thị, xã Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Xã Chợ Mới |
|
|||||
Xã Cù Lao Giêng |
||||||||||
Xã Hội An |
||||||||||
Xã Long Điền |
||||||||||
Xã Nhơn Mỹ |
||||||||||
Xã Long Kiến |
||||||||||
13 |
BHXH huyện Giang Thành |
BHXH Cơ sở Giang Thành |
Ấp Khánh Hòa, xã Giang Thành, tỉnh An Giang |
Xã Giang Thành |
|
|||||
Xã Vĩnh Điều |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Giồng Riềng |
BHXH Cơ sở Giồng Riềng |
Đường Mai Hồng Hạnh, Khu phố Nội Ô, xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang |
Xã Giồng Riềng |
|
|||||
Xã Thạnh Hưng |
||||||||||
Xã Long Thạnh |
||||||||||
Xã Hòa Hưng |
||||||||||
Xã Ngọc Chúc |
||||||||||
Xã Hòa Thuận |
||||||||||
15 |
BHXH huyện Gò Quao |
BHXH Cơ sở Gò Quao |
Đường Nguyễn Văn Tư, ấp Phước Hưng 1, xã Gò Quao, tỉnh An Giang |
Xã Định Hòa |
|
|||||
Xã Gò Quao |
||||||||||
Xã Vĩnh Hòa Hưng |
||||||||||
Xã Vĩnh Tuy |
||||||||||
16 |
BHXH huyện Hòn Đất |
BHXH Cơ sở Hòn Đất |
109 Đường số 1 Khu hành chính, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang |
Xã Hòn Đất |
|
|||||
Xã Bình Sơn |
||||||||||
Xã Bình Giang |
||||||||||
Xã Sơn Kiên |
||||||||||
Xã Mỹ Thuận |
||||||||||
17 |
BHXH huyện Kiên Hải |
BHXH Cơ sở Kiên Hải |
Tổ 16, ấp 1, đặc khu Kiên Hải, tỉnh An Giang |
Đặc khu Kiên Hải |
|
|||||
18 |
BHXH huyện Kiên Lương |
BHXH Cơ sở Kiên Lương |
Số 01 Nguyễn Trung Trực, khu phố Ba Hòn, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang |
Xã Hòa Điền |
|
|||||
Xã Kiên Lương |
||||||||||
Xã Sơn Hải |
||||||||||
Xã Hòn Nghệ |
||||||||||
19 |
BHXH huyện Phú Tân |
BHXH Cơ sở Phú Tân |
Số 574, Chu Văn An, khóm Trung 1, xã Phú Tân, tỉnh An Giang |
Xã Phú Tân |
|
|||||
Xã Phú An |
||||||||||
Xã Bình Thạnh Đông |
||||||||||
Xã Chợ Vàm |
||||||||||
Xã Hòa Lạc |
||||||||||
Xã Phú Lâm |
||||||||||
20 |
BHXH huyện Tân Hiệp |
BHXH Cơ sở Tân Hiệp |
1071, Khu phố Đông Hưng, xã Tân Hiệp, tỉnh An Giang |
Xã Tân Hiệp |
|
|||||
Xã Tân Hội |
||||||||||
Xã Thạnh Đông |
||||||||||
21 |
BHXH huyện Thoại Sơn |
BHXH Cơ sở Thoại Sơn |
Đường Nguyễn Văn Linh, khóm Bắc Sơn, xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Xã Thoại Sơn |
|
|||||
Xã Óc Eo |
||||||||||
Xã Định Mỹ |
||||||||||
Xã Phú Hòa |
||||||||||
Xã Vĩnh Trạch |
||||||||||
Xã Tây Phú |
||||||||||
22 |
BHXH huyện Tri Tôn |
BHXH Cơ sở Tri Tôn |
Đường Thái Quốc Hùng, Khóm 4, xã Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Xã Ba Chúc |
|
|||||
Xã Tri Tôn |
||||||||||
Xã Ô Lâm |
||||||||||
Xã Cô Tô |
||||||||||
Xã Vĩnh Gia |
||||||||||
23 |
BHXH huyện U Minh Thượng |
BHXH Cơ sở U Minh Thượng |
Ấp Công Sự, xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang |
Xã U Minh Thượng |
|
|||||
Xã Vĩnh Hòa |
||||||||||
24 |
BHXH huyện Vĩnh Thuận |
BHXH Cơ sở Vĩnh Thuận |
Khu phố Vĩnh Đông 2, xã Vĩnh Phong, tỉnh An Giang |
Xã Vĩnh Bình |
|
|||||
Xã Vĩnh Thuận |
||||||||||
Xã Vĩnh Phong |
||||||||||
1 |
BHXH thị xã Việt Yên |
BHXH Cơ sở Việt Yên |
Phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Việt Yên |
|
|||||
Phường Tự Lan |
||||||||||
Phường Nếnh |
||||||||||
Phường Vân Hà |
||||||||||
2 |
BHXH liên huyện Chũ - Lục Nam |
BHXH Cơ sở Lục Nam |
Phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Chũ |
|
|||||
Phường Phượng Sơn |
||||||||||
Xã Kiên Lao |
||||||||||
Xã Lục Sơn |
||||||||||
Xã Trường Sơn |
||||||||||
Xã Cẩm Lý |
||||||||||
Xã Đông Phú |
||||||||||
Xã Nghĩa Phương |
||||||||||
Xã Lục Nam |
||||||||||
Xã Bắc Lũng |
||||||||||
Xã Bảo Đài |
||||||||||
3 |
BHXH liên huyện Hiệp Hòa - Tân Yên |
BHXH Cơ sở Tân Yên |
Tổ dân phố Bùi, xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Hiệp Hòa |
|
|||||
Xã Xuân Cẩm |
||||||||||
Xã Hợp Thịnh |
||||||||||
Xã Hoàng Vân |
||||||||||
Xã Tân Yên |
||||||||||
Xã Ngọc Thiện |
||||||||||
Xã Nhã Nam |
||||||||||
Xã Phúc Hòa |
||||||||||
Xã Quang Trung |
||||||||||
4 |
BHXH liên huyện Lạng Giang - Yên Thế |
BHXH Cơ sở Lạng Giang |
Tổ dân phố Toàn Mỹ, xã Lạng Giang, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Lạng Giang |
|
|||||
Xã Mỹ Thái |
||||||||||
Xã Kép |
||||||||||
Xã Tân Dĩnh |
||||||||||
Xã Tiên Lục |
||||||||||
Xã Yên Thế |
||||||||||
Xã Bố Hạ |
||||||||||
Xã Đồng Kỳ |
||||||||||
Xã Xuân Lương |
||||||||||
Xã Tam Tiến |
||||||||||
5 |
BHXH liên huyện Lục Ngạn - Sơn Động |
BHXH Cơ sở Chũ |
Tổ dân phố Trần Phú, phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Biển Động |
|
|||||
Xã Lục Ngạn |
||||||||||
Xã Đèo Gia |
||||||||||
Xã Sơn Hải |
||||||||||
Xã Tân Sơn |
||||||||||
Xã Biên Sơn |
||||||||||
Xã Sa Lý |
||||||||||
Xã Tuấn Đạo |
||||||||||
Xã Đại Sơn |
||||||||||
Xã Sơn Động |
||||||||||
Xã Tây Yên Tử |
||||||||||
Xã Dương Hưu |
||||||||||
Xã Yên Định |
||||||||||
Xã An Lạc |
||||||||||
Xã Vân Sơn |
||||||||||
Xã Nam Dương |
||||||||||
6 |
BHXH liên huyện Lương Tài - Gia Bình |
BHXH Cơ sở Lương tài |
Xã Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Lương Tài |
|
|||||
Xã Lâm Thao |
||||||||||
Xã Trung Chính |
||||||||||
Xã Trung Kênh |
||||||||||
Xã Gia Bình |
||||||||||
Xã Nhân Thắng |
||||||||||
Xã Đại Lai |
||||||||||
Xã Cao Đức |
||||||||||
Xã Đông Cứu |
||||||||||
7 |
BHXH liên huyện Tiên Du - Thuận Thành |
BHXH Cơ sở Tiên Du |
Xã Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Xã Tiên Du |
|
|||||
Xã Liên Bão |
||||||||||
Xã Tân Chi |
||||||||||
Xã Đại Đồng |
||||||||||
Xã Phật Tích |
||||||||||
Phường Thuận Thành |
||||||||||
Phường Mão Điền |
||||||||||
Phường Trạm Lộ |
||||||||||
Phường Trí Quả |
||||||||||
Phường Song Liễu |
||||||||||
Phường Ninh Xá |
||||||||||
8 |
BHXH liên huyện Từ Sơn - Yên Phong |
BHXH Cơ sở Từ Sơn |
Phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Từ Sơn |
|
|||||
Phường Tam Sơn |
||||||||||
Phường Đồng Nguyên |
||||||||||
Phường Phù Khê |
||||||||||
Xã Yên Phong |
||||||||||
Xã Văn Môn |
||||||||||
Xã Tam Giang |
||||||||||
Xã Yên Trung |
||||||||||
Xã Tam Đa |
||||||||||
9 |
BHXH liên huyện TP. Bắc Ninh - Quế Võ |
BHXH Cơ sở Kinh Bắc |
312 Lạc Long Quân, phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Kinh Bắc |
|
|||||
Phường Võ Cường |
||||||||||
Phường Vũ Ninh |
||||||||||
Phường Hạp Lĩnh |
||||||||||
Phường Nam Sơn |
||||||||||
Phường Quế Võ |
||||||||||
Phường Phương Liễu |
||||||||||
Phường Nhân Hòa |
||||||||||
Phường Đào Viên |
||||||||||
Phường Bồng Lai |
||||||||||
Xã Chi Lăng |
||||||||||
Xã Phù Lãng |
||||||||||
1 |
BHXH huyện Bảo Lạc |
BHXH Cơ sở Bảo Lạc |
Tổ dân phố 7, xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Sơn Lộ |
|
|||||
Xã Hưng Đạo |
||||||||||
Xã Bảo Lạc |
||||||||||
Xã Cốc Pàng |
||||||||||
Xã Cô Ba |
||||||||||
Xã Khánh Xuân |
||||||||||
Xã Xuân Trường |
||||||||||
Xã Huy Giáp |
||||||||||
2 |
BHXH huyện Bảo Lâm |
BHXH Cơ sở Bảo Lâm |
Khu 3, xã Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quảng Lâm |
|
|||||
Xã Nam Quang |
||||||||||
Xã Lý Bôn |
||||||||||
Xã Bảo Lâm |
||||||||||
Xã Yên Thổ |
||||||||||
3 |
BHXH huyện Hạ Lang |
BHXH Cơ sở Hạ Lang |
Phố Hạ Lang, xã Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lý Quốc |
|
|||||
Xã Hạ Lang |
||||||||||
Xã Vinh Quý |
||||||||||
Xã Quang Long |
||||||||||
4 |
BHXH huyện Hà Quảng |
BHXH Cơ sở Trường Hà |
Tổ Xuân Đại, xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thanh Long |
|
|||||
Xã Cần Yên |
||||||||||
Xã Thông Nông |
||||||||||
Xã Trường Hà |
||||||||||
Xã Hà Quảng |
||||||||||
Xã Lũng Nặm |
||||||||||
Xã Tổng Cọt |
||||||||||
5 |
BHXH huyện Hòa An |
BHXH Cơ sở Hòa An |
Phố Giữa, xã Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Nam Tuấn |
|
|||||
Xã Hòa An |
||||||||||
Xã Bạch Đằng |
||||||||||
Xã Nguyễn Huệ |
||||||||||
6 |
BHXH huyện Nguyên Bình |
BHXH Cơ sở Nguyên Bình |
Xóm Pác Măn, xã Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ca Thành |
|
|||||
Xã Phan Thanh |
||||||||||
Xã Thành Công |
||||||||||
Xã Tĩnh Túc |
||||||||||
Xã Tam Kim |
||||||||||
Xã Nguyên Bình |
||||||||||
Xã Minh Tâm |
||||||||||
7 |
BHXH huyện Quảng Hòa |
BHXH Cơ sở Phục Hòa |
Tổ dân phố 4, xã Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phục Hòa |
|
|||||
Xã Bế Văn Đàn |
||||||||||
Xã Độc Lập |
||||||||||
Xã Quảng Uyên |
||||||||||
Xã Hạnh Phúc |
||||||||||
8 |
BHXH huyện Thạch An |
BHXH Cơ sở Đông Khê |
Thôn Đoỏng Lẹng, xã Đông Khê, tỉnh Cao Bằng |
Xã Minh Khai |
|
|||||
Xã Canh Tân |
||||||||||
Xã Kim Đồng |
||||||||||
Xã Thạch An |
||||||||||
Xã Đông Khê |
||||||||||
Xã Đức Long |
||||||||||
9 |
BHXH huyện Trùng Khánh |
BHXH Cơ sở Trùng Khánh |
Tổ 6, xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Hán |
|
|||||
Xã Trà Lĩnh |
||||||||||
Xã Quang Trung |
||||||||||
Xã Đoài Dương |
||||||||||
Xã Trùng Khánh |
||||||||||
Xã Đàm Thủy |
||||||||||
Xã Đình Phong |
||||||||||
1 |
BHXH liên huyện TP. Bạc Liêu - Vĩnh Lợi - Hòa Bình |
BHXH Cơ sở Bạc Liêu |
Số 08, đường Võ Văn Kiệt, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
Phường Bạc Liêu |
|
|||||
Phường Vĩnh Trạch |
||||||||||
Phường Hiệp Thành |
||||||||||
Xã Vĩnh Lợi |
||||||||||
Xã Hưng Hội |
||||||||||
Xã Châu Thới |
||||||||||
Xã Hòa Bình |
||||||||||
Xã Vĩnh Mỹ |
||||||||||
Xã Vĩnh Hậu |
||||||||||
2 |
BHXH liên huyện Cái Nước - Đầm Dơi |
BHXH Cơ sở Cái Nước |
Số 04, đường 19/5, xã Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Xã Tân Thuận |
|
|||||
Xã Tân Tiến |
||||||||||
Xã Tạ An Khương |
||||||||||
Xã Trần Phán |
||||||||||
Xã Thanh Tùng |
||||||||||
Xã Đầm Dơi |
||||||||||
Xã Quách Phẩm |
||||||||||
Xã Lương Thế Trân |
||||||||||
Xã Tân Hưng |
||||||||||
Xã Hưng Mỹ |
||||||||||
Xã Cái Nước |
||||||||||
3 |
BHXH liên huyện Giá Rai - Đông Hải |
BHXH Cơ sở Giá Rai |
Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau |
Phường Giá Rai |
|
|||||
Phường Láng Tròn |
||||||||||
Xã Phong Thạnh |
||||||||||
Xã Gành Hào |
||||||||||
Xã Định Thành |
||||||||||
Xã An Trạch |
||||||||||
Xã Long Điền |
||||||||||
Xã Đông Hải |
||||||||||
4 |
BHXH liên huyện Năm Căn - Ngọc Hiển |
BHXH Cơ sở Năm Căn |
Xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
Xã Phan Ngọc Hiển |
|
|||||
Xã Đất Mũi |
||||||||||
Xã Tân Ân |
||||||||||
Xã Năm Căn |
||||||||||
Xã Đất Mới |
||||||||||
Xã Tam Giang |
||||||||||
5 |
BHXH liên huyện Phước Long - Hồng Dân |
BHXH Cơ sở Phước Long |
Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau |
Xã Hồng Dân |
|
|||||
Xã Vĩnh Lộc |
||||||||||
Xã Ninh Thạnh Lợi |
||||||||||
Xã Ninh Quới |
||||||||||
Xã Phước Long |
||||||||||
Xã Vĩnh Phước |
||||||||||
Xã Phong Hiệp |
||||||||||
Xã Vĩnh Thanh |
||||||||||
6 |
BHXH liên huyện Thới Bình - U Minh |
BHXH Cơ sở Thới Bình |
Số 224, Lê Duẩn, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Xã Thới Bình |
|
|||||
Xã Trí Phải |
||||||||||
Xã Tân Lộc |
||||||||||
Xã Hồ Thị Kỷ |
||||||||||
Xã Biển Bạch |
||||||||||
Xã U Minh |
||||||||||
Xã Nguyễn Phích |
||||||||||
Xã Khánh Lâm |
||||||||||
Xã Khánh An |
||||||||||
7 |
BHXH liên huyện Trần Văn Thời - Phú Tân |
BHXH Cơ sở Trần Văn Thời |
Đường Dương Văn Thà, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Xã Khánh Bình |
|
|||||
Xã Đá Bạc |
||||||||||
Xã Khánh Hưng |
||||||||||
Xã Sông Đốc |
||||||||||
Xã Trần Văn Thời |
||||||||||
Xã Cái Đôi Vàm |
||||||||||
Xã Nguyễn Việt Khái |
||||||||||
Xã Phú Tân |
||||||||||
Xã Phú Mỹ |
||||||||||
1 |
BHXH thị xã Buôn Hồ |
BHXH Cơ sở Buôn Hồ |
Lô HC-7, đường N3, khu đô thị Đông Đông Nam, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
Phường Buôn Hồ |
|
|||||
Phường Cư Bao |
||||||||||
Xã Ea Drông |
||||||||||
2 |
BHXH thị xã Đông Hòa |
BHXH Cơ sở Đông Hòa |
Khu phố 3, phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk |
Phường Đông Hòa |
|
|||||
Phường Hòa Hiệp |
||||||||||
Xã Hòa Xuân |
||||||||||
3 |
BHXH thị xã Sông Cầu |
BHXH Cơ sở Sông Cầu |
Khu phố Long Hải, phường Sông Cầu, tỉnh Đắk Lắk |
Phường Sông Cầu |
|
|||||
Phường Xuân Đài |
||||||||||
Xã Xuân Thọ |
||||||||||
Xã Xuân Cảnh |
||||||||||
Xã Xuân Lộc |
||||||||||
4 |
BHXH huyện Buôn Đôn |
BHXH Cơ sở Ea Wer |
Thôn Hà Bắc, xã Ea Wer, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Ea Wer |
|
|||||
Xã Ea Nuôl |
||||||||||
Xã Buôn Đôn |
||||||||||
5 |
BHXH huyện Cư M'gar |
BHXH Cơ sở Quảng Phú |
122 Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Quảng Phú |
|
|||||
Xã Ea Kiết |
||||||||||
Xã Ea M’Droh |
||||||||||
Xã Cuôr Đăng |
||||||||||
Xã Cư M’gar |
||||||||||
Xã Ea Tul |
||||||||||
6 |
BHXH huyện Cư Kuin |
BHXH Cơ sở Dray Bhăng |
Thôn Kim Châu, xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Ea Ning |
|
|||||
Xã Ea Ktur |
||||||||||
Xã Dray Bhăng |
||||||||||
7 |
BHXH huyện Đồng Xuân |
BHXH Cơ sở Đồng Xuân |
Số 21 Trường Chinh, xã Đồng Xuân, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Xuân Lãnh |
|
|||||
Xã Phú Mỡ |
||||||||||
Xã Xuân Phước |
||||||||||
Xã Đồng Xuân |
||||||||||
8 |
BHXH huyện Ea Kar |
BHXH Cơ sở Ea Kar |
Thôn 09, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Ea Kar |
|
|||||
Xã Ea Knốp |
||||||||||
Xã Ea Ô |
||||||||||
Xã Ea Păl |
||||||||||
Xã Cư Yang |
||||||||||
9 |
BHXH huyện Ea Súp |
BHXH Cơ sở Ea Súp |
78 Lạc Long Quân, xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Ea Súp |
|
|||||
Xã Ea Bung |
||||||||||
Xã Ea Rốk |
||||||||||
Xã Ia Lốp |
||||||||||
Xã Ia Rvê |
||||||||||
10 |
BHXH huyện Ea H'Leo |
BHXH Cơ sở Ea Drăng |
Số 989 Giải Phóng, xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Ea Khăl |
|
|||||
Xã Ea Drăng |
||||||||||
Xã Ea Wy |
||||||||||
Xã Ea H’Leo |
||||||||||
Xã Ea Hiao |
||||||||||
11 |
BHXH huyện Krông Ana |
BHXH Cơ sở Krông Ana |
TDP 3, xã Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Krông Ana |
|
|||||
Xã Dur Kmăl |
||||||||||
Xã Ea Na |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Krông Bông |
BHXH Cơ sở Krông Bông |
TDP 4, xã Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Hòa Sơn |
|
|||||
Xã Krông Bông |
||||||||||
Xã Dang Kang |
||||||||||
Xã Cư Pui |
||||||||||
Xã Yang Mao |
||||||||||
13 |
BHXH huyện Krông Búk |
BHXH Cơ sở Krông Búk |
Thôn Nam Thái, xã Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Pơng Drang |
|
|||||
Xã Krông Búk |
||||||||||
Xã Cư Pơng |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Krông Năng |
BHXH Cơ sở Krông Năng |
108 Nguyễn Tất Thành, xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Krông Năng |
|
|||||
Xã Dliê Ya |
||||||||||
Xã Tam Giang |
||||||||||
Xã Phú Xuân |
||||||||||
15 |
BHXH huyện Krông Pắc |
BHXH Cơ sở Krông Pắc |
Đường Nguyễn Trường Tộ, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Krông Pắc |
|
|||||
Xã Ea Knuếc |
||||||||||
Xã Tân Tiến |
||||||||||
Xã Ea Phê |
||||||||||
Xã Ea Kly |
||||||||||
Xã Vụ Bổn |
||||||||||
16 |
BHXH huyện Lắk |
BHXH Cơ sở Liên Sơn Lắk |
195 Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Liên Sơn Lắk |
|
|||||
Xã Đắk Liêng |
||||||||||
Xã Nam Ka |
||||||||||
Xã Đắk Phơi |
||||||||||
Xã Krông Nô |
||||||||||
17 |
BHXH huyện M'Drắk |
BHXH Cơ sở M’Drắk |
248 Nguyễn Tất Thành, xã M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk |
Xã M’Drắk |
|
|||||
Xã Ea Riêng |
||||||||||
Xã Cư M’ta |
||||||||||
Xã Krông Á |
||||||||||
Xã Cư Prao |
||||||||||
Xã Ea Trang |
||||||||||
|
18 |
BHXH huyện Phú Hòa |
BHXH Cơ sở Phú Hòa 1 |
Khu phố Định Thọ 1, xã Phú Hòa 1, tỉnh Đắk Lắk |
Phường Tuy Hòa |
|
||||
|
Phường Phú Yên |
|
||||||||
|
Phường Bình Kiến |
|
||||||||
|
Xã Phú Hòa 1 |
|
||||||||
|
Xã Phú Hòa 2 |
|
||||||||
|
19 |
BHXH huyện Sông Hinh |
BHXH Cơ sở Sông Hinh |
Số 15 Trần Hưng Đạo, xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Sông Hinh |
|
||||
|
Xã Ea Ly |
|
||||||||
|
Xã Ea Bá |
|
||||||||
|
Xã Đức Bình |
|
||||||||
|
20 |
BHXH huyện Sơn Hòa |
BHXH Cơ sở Sơn Hòa |
Đường Suối Bạc 3, xã Sơn Hòa, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Sơn Hòa |
|
||||
|
Xã Vân Hòa |
|
||||||||
|
Xã Tây Sơn |
|
||||||||
|
Xã Suối Trai |
|
||||||||
|
21 |
BHXH huyện Tây Hòa |
BHXH Cơ sở Tây Hòa |
Khu phố Phú Thứ, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Tây Hòa |
|
||||
|
Xã Hòa Thịnh |
|
||||||||
|
Xã Hòa Mỹ |
|
||||||||
|
Xã Sơn Thành |
|
||||||||
|
22 |
BHXH huyện Tuy An |
BHXH Cơ sở Tuy An Bắc |
Số 28A Võ Trứ, xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk |
Xã Tuy An Bắc |
|
||||
|
Xã Tuy An Đông |
|
||||||||
|
Xã Ô Loan |
|
||||||||
|
Xã Tuy An Nam |
|
||||||||
|
Xã Tuy An Tây |
|
||||||||
1 |
BHXH thành phố Long Khánh |
BHXH Cơ sở Long Khánh |
Số 6, CMT8, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Phường Bình Lộc |
|
|||||
Phường Bảo Vinh |
||||||||||
Phường Xuân Lập |
||||||||||
Phường Long Khánh |
||||||||||
Phường Hàng Gòn |
||||||||||
2 |
BHXH thị xã Bình Long |
BHXH Cơ sở Bình Long |
Số 23 Phan Bội Châu, phường Bình Long, tỉnh Đồng Nai |
Phường Bình Long |
|
|||||
Phường An Lộc |
||||||||||
3 |
BHXH thị xã Chơn Thành |
BHXH Cơ sở Chơn Thành |
Đường Hoàng Hoa Thám, phường Chơn Thành, tỉnh Đồng Nai |
Phường Minh Hưng |
|
|||||
Phường Chơn Thành |
||||||||||
Xã Nha Bích |
||||||||||
4 |
BHXH thị xã Phước Long |
BHXH Cơ sở Phước Bình |
Khu phố 5, phường Phước Bình, tỉnh Đồng Nai |
Phường Phước Bình |
|
|||||
Phường Phước Long |
||||||||||
5 |
BHXH huyện Bù Đăng |
BHXH Cơ sở Bù Đăng |
Đường Võ Thị Sáu, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai |
Xã Phước Sơn |
|
|||||
Xã Nghĩa Trung |
||||||||||
Xã Bù Đăng |
||||||||||
Xã Thọ Sơn |
||||||||||
Xã Đak Nhau |
||||||||||
Xã Bom Bo |
||||||||||
6 |
BHXH huyện Bù Đốp |
BHXH Cơ sở Thiện Hưng |
Số 38, đường Lê Hồng Phong, khu phố Thạnh Xuân, xã Thiện Hưng, tỉnh Đồng Nai |
Xã Tân Tiến |
|
|||||
Xã Thiện Hưng |
||||||||||
Xã Hưng Phước |
||||||||||
7 |
BHXH huyện Bù Gia Mập |
BHXH Cơ sở Phú Nghĩa |
Khu Trung tâm hành chính xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai |
Xã Phú Nghĩa |
|
|||||
Xã Đa Kia |
||||||||||
Xã Bù Gia Mập |
||||||||||
Xã Đăk Ơ |
||||||||||
8 |
BHXH huyện Đồng Phú |
BHXH Cơ sở Bình Phước |
Xã Đồng Phú, tỉnh Đồng Nai |
Phường Đồng Xoài |
|
|||||
Phường Bình Phước |
||||||||||
Xã Thuận Lợi |
||||||||||
Xã Đồng Tâm |
||||||||||
Xã Tân Lợi |
||||||||||
Xã Đồng Phú |
||||||||||
9 |
BHXH huyện Định Quán |
BHXH Cơ sở Định Quán |
Đường 3/2, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Xã La Ngà |
|
|||||
Xã Định Quán |
||||||||||
Xã Phú Vinh |
||||||||||
Xã Phú Hòa |
||||||||||
Xã Thanh Sơn |
||||||||||
10 |
BHXH huyện Cẩm Mỹ |
BHXH Cơ sở Cẩm Mỹ |
Ấp Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Xã Xuân Quế |
|
|||||
Xã Xuân Đường |
||||||||||
Xã Cẩm Mỹ |
||||||||||
Xã Sông Ray |
||||||||||
11 |
BHXH huyện Hóm Quản |
BHXH Cơ sở Tân Khai |
Ấp 1, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai |
Xã Tân Quan |
|
|||||
Xã Tân Hưng |
||||||||||
Xã Tân Khai |
||||||||||
Xã Minh Đức |
||||||||||
12 |
BHXH huyện Long Thành |
BHXH Cơ sở Long Thành |
Đường Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Xã Phước Thái |
|
|||||
Xã Long Phước |
||||||||||
Xã Bình An |
||||||||||
Xã Long Thành |
||||||||||
Xã An Phước |
||||||||||
13 |
BHXH huyện Lộc Ninh |
BHXH Cơ sở Lộc Ninh |
Số 02, đường Trần Văn Trà, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai |
Xã Lộc Thành |
|
|||||
Xã Lộc Ninh |
||||||||||
Xã Lộc Hưng |
||||||||||
Xã Lộc Tấn |
||||||||||
Xã Lộc Thạnh |
||||||||||
Xã Lộc Quang |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Nhơn Trạch |
BHXH Cơ sở Nhơn Trạch |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh, ấp Xóm Hố, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Xã Đại Phước |
|
|||||
Xã Nhơn Trạch |
||||||||||
Xã Phước An |
||||||||||
15 |
BHXH huyện Phú Riềng |
BHXH Cơ sở Phú Riềng |
Thôn Tân Hòa, xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai |
Xã Bình Tân |
|
|||||
Xã Long Hà |
||||||||||
Xã Phú Riềng |
||||||||||
Xã Phú Trung |
||||||||||
16 |
BHXH huyện Tân Phú |
BHXH Cơ sở Tân Phú |
1022, QL20, tổ 9, khu 8, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Xã Tà Lài |
|
|||||
Xã Nam Cát Tiên |
||||||||||
Xã Tân Phú |
||||||||||
Xã Phú Lâm |
||||||||||
Xã Đak Lua |
||||||||||
17 |
BHXH huyện Thống Nhất |
BHXH Cơ sở Dầu Giây |
Đường N2, khu Trung tâm hành chính, ấp Lập Thành, xã Dầu Giây, tỉnh Đồng Nai |
Xã Dầu Giây |
|
|||||
Xã Gia Kiệm |
||||||||||
Xã Thống Nhất |
||||||||||
18 |
BHXH huyện Trảng Bom |
BHXH Cơ sở Trảng Bom |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Xã An Viễn |
|
|||||
Xã Bình Minh |
||||||||||
Xã Trảng Bom |
||||||||||
Xã Bàu Hàm |
||||||||||
Xã Hưng Thịnh |
||||||||||
19 |
BHXH huyện Vĩnh Cửu |
BHXH Cơ sở Trị An |
Số 30, đường Nguyễn Tất Thành, xã Trị An, tỉnh Đồng Nai |
Xã Trị An |
|
|||||
Xã Tân An |
||||||||||
Phường Tân Triều |
||||||||||
Xã Phú Lý |
||||||||||
20 |
BHXH huyện Xuân Lộc |
BHXH Cơ sở Xuân Lộc |
Số 05 Phan Bội Châu, xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Xã Xuân Đông |
|
|||||
Xã Xuân Phú |
||||||||||
Xã Xuân Lộc |
||||||||||
Xã Xuân Hòa |
||||||||||
Xã Xuân Thành |
||||||||||
Xã Xuân Bắc |
||||||||||
Xã Xuân Định |
||||||||||
1 |
BHXH thành phố Gò Công |
BHXH Cơ sở Gò Công |
Số 123A, đường Trần Hưng Đạo, phường Gò Công, tỉnh Đồng Tháp |
Phường Gò Công |
|
|||||
Phường Long Thuận |
||||||||||
Phường Bình Xuân |
||||||||||
Phường Sơn Qui |
||||||||||
2 |
BHXH thành phố Hồng Ngự |
BHXH Cơ sở An Bình |
Quốc lộ 30, Khóm An Thạnh A, Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Phường An Bình |
|
|||||
Phường Hồng Ngự |
||||||||||
Phường Thường Lạc |
||||||||||
3 |
BHXH thành phố Sa Đéc |
BHXH Cơ sở Sa Đéc |
Số 08A, Hồ Tùng Mậu, khóm Tân Thuận, Phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Phường Sa Đéc |
|
|||||
4 |
BHXH thị xã Cai Lậy |
BHXH Cơ sở Nhị Quý |
39 đường huyện 53, khu phố Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp |
Phường Mỹ Phước Tây |
|
|||||
Phường Thanh Hòa |
|
|||||||||
Phường Cai Lậy |
|
|||||||||
Phường Nhị Quý |
|
|||||||||
Xã Tân Phú |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Cái Bè |
BHXH Cơ sở Cái Bè |
Khu 1, xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Thanh Hưng |
|
|||||
Xã An Hữu |
|
|||||||||
Xã Mỹ Lợi |
|
|||||||||
Xã Mỹ Đức Tây |
|
|||||||||
Xã Mỹ Thiện |
|
|||||||||
Xã Hậu Mỹ |
|
|||||||||
Xã Hội Cư |
|
|||||||||
Xã Cái Bè |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Cai Lậy |
BHXH Cơ sở Bình Phú |
Ấp Bình Quới, xã Bình Phú, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Bình Phú |
|
|||||
Xã Hiệp Đức |
|
|||||||||
Xã Ngũ Hiệp |
|
|||||||||
Xã Long Tiên |
|
|||||||||
Xã Mỹ Thành |
|
|||||||||
Xã Thạnh Phú |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Cao Lãnh |
BHXH Cơ sở Mỹ Thọ |
Số 247, đường Nguyễn Trãi, khóm Mỹ Thuận, xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Mỹ Thọ |
|
|||||
Xã Phong Mỹ |
|
|||||||||
Xã Ba Sao |
|
|||||||||
Xã Phương Thịnh |
|
|||||||||
Xã Bình Hàng Trung |
|
|||||||||
Xã Mỹ Hiệp |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Châu Thành |
BHXH Cơ sở Phú Hữu |
Số 80, Quốc lộ 80, ấp Phú Mỹ, xã Phú Hữu, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Phú Hữu |
|
|||||
Xã Tân Nhuận Đông |
|
|||||||||
Xã Tân Phú Trung |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Châu Thành |
BHXH Cơ sở Châu Thành |
ấp Cá, xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Tân Hương |
|
|||||
Xã Châu Thành |
|
|||||||||
Xã Long Hưng |
|
|||||||||
Xã Long Định |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Kim |
|
|||||||||
Xã Kim Sơn |
|
|||||||||
Xã Bình Trưng |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Chợ Gạo |
BHXH Cơ sở Chợ Gạo |
Ô 2, Khu 1, xã Chợ Gạo, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Mỹ Tịnh An |
|
|||||
Xã Lương Hòa Lạc |
|
|||||||||
Xã Tân Thuận Bình |
|
|||||||||
Xã Chợ Gạo |
|
|||||||||
Xã An Thạnh Thủy |
|
|||||||||
Xã Bình Ninh |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Gò Công Đông |
BHXH Cơ sở Tân Hòa |
Ấp Hòa Thơm, xã Tân Hòa, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Gò Công Đông |
|
|||||
Xã Tân Điền |
|
|||||||||
Xã Tân Hòa |
|
|||||||||
Xã Tân Đông |
|
|||||||||
Xã Gia Thuận |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Gò Công Tây |
BHXH Cơ sở Vĩnh Bình |
Đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 5, xã Vĩnh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Vĩnh Bình |
|
|||||
Xã Đồng Sơn |
|
|||||||||
Xã Phú Thành |
|
|||||||||
Xã Long Bình |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Hưu |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Hồng Ngự |
BHXH Cơ sở Thường Phước |
Đường 30/4, Ấp Thượng 1, xã Thường Phước, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Thường Phước |
|
|||||
Xã Long Khánh |
|
|||||||||
Xã Long Phú Thuận |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Lai Vung |
BHXH Cơ sở Hòa Long |
Quốc lộ 80, ấp 4, xã Hòa Long, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Hòa Long |
|
|||||
Xã Lai Vung |
|
|||||||||
Xã Phong Hòa |
|
|||||||||
Xã Tân Dương |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Lấp Vò |
BHXH Cơ sở Lấp Vò |
335, Quốc lộ 80, khóm Bình Thạnh 2, xã Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Lấp Vò |
|
|||||
Xã Tân Khánh Trung |
|
|||||||||
Xã Mỹ An Hưng |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Tam Nông |
BHXH Cơ sở Tràm Chim |
đường Nguyễn Viết Xuân, Khóm 5, xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Tràm Chim |
|
|||||
Xã Tam Nông |
|
|||||||||
Xã Phú Thọ |
|
|||||||||
Xã An Hòa |
|
|||||||||
Xã Phú Cường |
|
|||||||||
Xã An Long |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Tân Hồng |
BHXH Cơ sở Tân Hồng |
Số 04, đường 3/2, khóm 3, xã Tân Hồng, tỉnh Đồng tháp |
Xã Tân Hồng |
|
|||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Tân Hộ Cơ |
|
|||||||||
Xã An Phước |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Tân Phú Đông |
BHXH Cơ sở Tân Phú Đông |
Ấp Bà Lắm, xã Tân Phú Đông, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Tân Thới |
|
|||||
Xã Tân Phú Đông |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Tân Phước |
BHXH Cơ sở Tân Phước 1 |
Khu phố 2, xã Tân Phước 1, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Tân Phước 1 |
|
|||||
Xã Tân Phước 2 |
|
|||||||||
Xã Tân Phước 3 |
|
|||||||||
Xã Hưng Thạnh |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Thanh Bình (bao gồm địa bàn thành phố Cao Lãnh) |
BHXH Cơ sở Cao Lãnh |
Số 17, đường Lý Thường Kiệt, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Phường Cao Lãnh |
|
|||||
Phường Mỹ Ngãi |
|
|||||||||
Phường Mỹ Trà |
|
|||||||||
Xã Thanh Bình |
|
|||||||||
Xã Tân Thạnh |
|
|||||||||
Xã Bình Thành |
|
|||||||||
Xã Tân Long |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Tháp Mười |
BHXH Cơ sở Tháp Mười |
Số 63, đường 30/4, khóm 3, xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Xã Tháp Mười |
|
|||||
Xã Thanh Mỹ |
|
|||||||||
Xã Mỹ Quí |
|
|||||||||
Xã Đốc Binh Kiều |
|
|||||||||
Xã Trường Xuân |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Mường Lay |
BHXH Cơ sở Mường Lay |
Tổ 2 Sông Đà, phường Mường Lay |
Phường Mường Lay |
|
|||||
2 |
BHXH huyện Điện Biên |
BHXH Cơ sở Thanh An |
Bản Pú Tỉu, Phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên |
Xã Thanh Nưa |
|
|||||
Xã Thanh An |
|
|||||||||
Xã Thanh Yên |
|
|||||||||
Xã Sam Mứn |
|
|||||||||
Xã Núa Ngam |
|
|||||||||
Xã Mường Nhà |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Điện Biên Đông |
BHXH Cơ sở Na Son |
Tổ dân phố 04 - xã Na Son - tỉnh Điện Biên |
Xã Na Son |
|
|||||
Xã Xa Dung |
|
|||||||||
Xã Mường Luân |
|
|||||||||
Xã Tìa Dình |
|
|||||||||
Xã Phình Giàng |
|
|||||||||
Xã Pu Nhi |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Mường Ảng |
BHXH Cơ sở Mường Ảng |
Bản Hón xã Mường Ảng |
Xã Mường Ảng |
|
|||||
Xã Búng Lao |
|
|||||||||
Xã Mường Lạn |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Mường Chà |
BHXH Cơ sở Na Sang |
Tổ dân phố 11, xã Na Sang, tỉnh Điện Biên |
Xã Na Sang |
|
|||||
Xã Mường Tùng |
|
|||||||||
Xã Nậm Nèn |
|
|||||||||
Xã Pa Ham |
|
|||||||||
Xã Mường Pồn |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Mường Nhé |
BHXH Cơ sở Mường Nhé |
Tổ dân cư số 1, xã Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
Xã Mường Nhé |
|
|||||
Xã Mường Trong |
|
|||||||||
Xã Nậm Kè |
|
|||||||||
Xã Quảng Lâm |
|
|||||||||
Xã Sín Thầu |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Nậm Pồ |
BHXH Cơ sở Nà Hỳ |
Bản Nà Hỳ 1 xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên |
Xã Nà Hỳ |
|
|||||
Xã Nà Bủng |
|
|||||||||
Xã Si Pa Phìn |
|
|||||||||
Xã Mường Chà |
|
|||||||||
Xã Chà Tở |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Tủa Chùa |
BHXH Cơ sở Tủa Chùa |
Tổ dân phố Đồng Tâm - xã Tủa Chùa - tỉnh Điện Biên |
Xã Tủa Chùa |
|
|||||
Xã Sính Phình |
|
|||||||||
Xã Sín Chải |
|
|||||||||
Xã Sáng Nhè |
|
|||||||||
Xã Tủa Thàng |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Tuần Giáo |
BHXH Cơ sở Tuần Giáo |
Khối Sơn Thủy, xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
Xã Tuần Giáo |
|
|||||
Xã Quài Tở |
|
|||||||||
Xã Chiềng Sinh |
|
|||||||||
Xã Pú Nhung |
|
|||||||||
Xã Mường Mùn |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã An Khê |
BHXH Cơ sở An Khê |
Tổ 8, phường An Khê, tỉnh Gia Lai |
Phường An Khê |
|
|||||
Phường An Bình |
|
|||||||||
Xã Cửu An |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã An Nhơn |
BHXH Cơ sở An Nhơn |
Số 200 Trường Chinh, phường An Nhơn Đông, tỉnh Gia Lai |
Phường Bình Định |
|
|||||
Phường An Nhơn |
|
|||||||||
Phường An Nhơn Đông |
|
|||||||||
Phường An Nhơn Nam |
|
|||||||||
Phường An Nhơn Bắc |
|
|||||||||
Xã An Nhơn Tây |
|
|||||||||
3 |
BHXH thị xã Ayun Pa |
BHXH Cơ sở Ayun Pa |
Số 02 Nguyễn Công Trứ, phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Phường Ayun Pa |
|
|||||
Xã Ia Rbol |
|
|||||||||
Xã Ia Sao |
|
|||||||||
4 |
BHXH thị xã Hoài Nhơn |
BHXH Cơ sở Hoài Nhơn |
02 Lê Lợi, phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai |
Phường Bồng Sơn |
|
|||||
Phường Hoài Nhơn |
|
|||||||||
Phường Tam Quan |
|
|||||||||
Phường Hoài Nhơn Đông |
|
|||||||||
Phường Hoài Nhơn Tây |
|
|||||||||
Phường Hoài Nhơn Nam |
|
|||||||||
Phường Hoài Nhơn Bắc |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện An Lão |
BHXH Cơ sở An Lão |
Số 60 Mai Xuân Thưởng, xã An Lão, tỉnh Gia Lai |
Xã An Hòa |
|
|||||
Xã An Lão |
|
|||||||||
Xã An Vinh |
|
|||||||||
Xã An Toàn |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Chư Păh |
BHXH Cơ sở Chư Păh |
Xã Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
Phường Pleiku |
|
|||||
Phường Hội Phú |
|
|||||||||
Phường Thống Nhất |
|
|||||||||
Phường Diên Hồng |
|
|||||||||
Phường An Phú |
|
|||||||||
Xã Biển Hồ |
|
|||||||||
Xã Gào |
|
|||||||||
Xã Ia Ly |
|
|||||||||
Xã Chư Păh |
|
|||||||||
Xã Ia Phí |
|
|||||||||
Xã Ia Khươl |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Chư Prông |
BHXH Cơ sở Chư Prông |
Đường Trần Phú, xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Xã Chư Prông |
|
|||||
Xã Bàu Cạn |
|
|||||||||
Xã Ia Boòng |
|
|||||||||
Xã Ia Lâu |
|
|||||||||
Xã Ia Pia |
|
|||||||||
Xã Ia Tôr |
|
|||||||||
Xã Ia Púch |
|
|||||||||
Xã Ia Mơ |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Chư Pưh |
BHXH Cơ sở Chư Pưh |
Số 18 Lý Thái Tổ, xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai |
Xã Chư Pưh |
|
|||||
Xã Ia Le |
|
|||||||||
Xã Ia Hrú |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Chư Sê |
BHXH Cơ sở Chư Sê |
Đường Phan Đình Phùng, xã Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Xã Chư Sê |
|
|||||
Xã Bờ Ngoong |
|
|||||||||
Xã Ia Ko |
|
|||||||||
Xã Al Bá |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Đak Đoa |
BHXH Cơ sở Đak Đoa |
Số 285 Nguyễn Huệ, xã Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
Xã Đak Đoa |
|
|||||
Xã Kon Gang |
|
|||||||||
Xã Ia Băng |
|
|||||||||
Xã KDang |
|
|||||||||
Xã Đak Sơmei |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Đak Pơ |
BHXH Cơ sở Đak Pơ |
Tổ dân phố 2, xã Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
Xã Đak Pơ |
|
|||||
Xã Ya Hội |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Đức Cơ |
BHXH Cơ sở Đức Cơ |
Đường Nguyễn Văn Linh, xã Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Xã Đức Cơ |
|
|||||
Xã Ia Dơk |
|
|||||||||
Xã Ia Krêl |
|
|||||||||
Xã Ia Pnôn |
|
|||||||||
Xã Ia Nan |
|
|||||||||
Xã Ia Dom |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Hoài Ân |
BHXH Cơ sở Hoài Ân |
Số 08 Lê Duẩn, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai |
Xã Hoài Ân |
|
|||||
Xã Ân Tường |
|
|||||||||
Xã Kim Sơn |
|
|||||||||
Xã Vạn Đức |
|
|||||||||
Xã Ân Hảo |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Ia Grai |
BHXH Cơ sở Ia Grai |
Số 195 Hùng Vương, xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Xã Ia Grai |
|
|||||
Xã Ia Krái |
|
|||||||||
Xã Ia Hrung |
|
|||||||||
Xã Ia Chia |
|
|||||||||
Xã Ia O |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Ia Pa |
BHXH Cơ sở Ia Pa |
Số 02 Trần Phú, xã Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
Xã Pờ Tó |
|
|||||
Xã Ia Pa |
|
|||||||||
Xã Ia Tul |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Kbang |
BHXH Cơ sở Kbang |
Số 04B Võ Thị Sáu, xã Kbang, tỉnh Gia Lai |
Xã Kbang |
|
|||||
Xã Kông Bơ La |
|
|||||||||
Xã Tơ Tung |
|
|||||||||
Xã Sơn Lang |
|
|||||||||
Xã Đak Rong |
|
|||||||||
Xã Krong |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Kông Chro |
BHXH Cơ sở Kông Chro |
Tổ 1, xã Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
Xã Kông Chro |
|
|||||
Xã Ya Ma |
|
|||||||||
Xã Chư Krey |
|
|||||||||
Xã SRÓ |
|
|||||||||
Xã Đăk Song |
|
|||||||||
Xã Chơ Long |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Krông Pa |
BHXH Cơ sở Krông Pa |
Số 91 Thống Nhất, xã Phú Túc, tỉnh Gia Lai |
Xã Phú Túc |
|
|||||
Xã Ia Dreh |
|
|||||||||
Xã Ia Rsai |
|
|||||||||
Xã Uar |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Mang Yang |
BHXH Cơ sở Mang Yang |
Đường Trần Phú, xã Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Xã Mang Yang |
|
|||||
Xã Lơ Pang |
|
|||||||||
Xã Kon Chiêng |
|
|||||||||
Xã Hra |
|
|||||||||
Xã Ayun |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Phù Cát |
BHXH Cơ sở Phù Cát |
Thôn Phú Kim, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai |
Xã Phù Cát |
|
|||||
Xã Xuân An |
|
|||||||||
Xã Ngô Mây |
|
|||||||||
Xã Cát Tiến |
|
|||||||||
Xã Đề Gi |
|
|||||||||
Xã Hòa Hội |
|
|||||||||
Xã Hội Sơn |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Phù Mỹ |
BHXH Cơ sở Phù Mỹ |
Số 64 đường Thanh Niên, xã Phù Mỹ, tỉnh Gia Lai |
Xã Phù Mỹ |
|
|||||
Xã An Lương |
|
|||||||||
Xã Bình Dương |
|
|||||||||
Xã Phù Mỹ Đông |
|
|||||||||
Xã Phù Mỹ Tây |
|
|||||||||
Xã Phù Mỹ Nam |
|
|||||||||
Xã Phù Mỹ Bắc |
|
|||||||||
22 |
BHXH huyện Phú Thiện |
BHXH Cơ sở Phú Thiện |
Đường Tôn Đức Thắng, xã Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
Xã Phú Thiện |
|
|||||
Xã Chư A Thai |
|
|||||||||
Xã Ia Hiao |
|
|||||||||
23 |
BHXH huyện Tây Sơn |
BHXH Cơ sở Tây Sơn |
Số 32 Ngô Thời Nhiệm, xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai |
Xã Tây Sơn |
|
|||||
Xã Bình Khê |
|
|||||||||
Xã Bình Phú |
|
|||||||||
Xã Bình Hiệp |
|
|||||||||
Xã Bình An |
|
|||||||||
24 |
BHXH huyện Tuy Phước |
BHXH Cơ sở Tuy Phước |
Số 32 Xuân Diệu, xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai |
Xã Tuy Phước |
|
|||||
Xã Tuy Phước Đông |
|
|||||||||
Xã Tuy Phước Tây |
|
|||||||||
Xã Tuy Phước Bắc |
|
|||||||||
25 |
BHXH huyện Vân Canh |
BHXH Cơ sở Vân Canh |
Số 04 Nguyễn Nhạc, xã Vân Canh, tỉnh Gia Lai |
Xã Vân Canh |
|
|||||
Xã Canh Vinh |
|
|||||||||
Xã Canh Liên |
|
|||||||||
26 |
BHXH huyện Vĩnh Thạnh |
BHXH Cơ sở Vĩnh Thạnh |
Số 04 Hồ Xuân Hương, xã Vĩnh Thạnh, tỉnh Gia Lai |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|||||
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Quang |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Sơn |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Hồng Lĩnh |
BHXH Cơ sở Hồng Lĩnh |
Phường Nam Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Phường Bắc Hồng Lĩnh |
|
|||||
Phường Nam Hồng Lĩnh |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Kỳ Anh |
BHXH Cơ sở Sông Trí |
Phường Sông Trí, tỉnh Hà Tĩnh |
Phường Sông Trí |
|
|||||
Phường Vũng Áng |
|
|||||||||
Phường Hoành Sơn |
|
|||||||||
Phường Hải Ninh |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Can Lộc |
BHXH Cơ sở Can Lộc |
Xã Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Can Lộc |
|
|||||
Xã Tùng Lộc |
|
|||||||||
Xã Gia Hanh |
|
|||||||||
Xã Trường Lưu |
|
|||||||||
Xã Xuân Lộc |
|
|||||||||
Xã Đồng Lộc |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Cẩm Xuyên |
BHXH Cơ sở Cẩm Xuyên |
Xã Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Cẩm Xuyên |
|
|||||
Xã Thiên Cầm |
|
|||||||||
Xã Cẩm Duệ |
|
|||||||||
Xã Cẩm Hưng |
|
|||||||||
Xã Cẩm Lạc |
|
|||||||||
Xã Cẩm Trung |
|
|||||||||
Xã Yên Hòa |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Đức Thọ |
BHXH Cơ sở Đức Thọ |
Xã Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Đức Thọ |
|
|||||
Xã Đức Minh |
|
|||||||||
Xã Đức Quang |
|
|||||||||
Xã Đức Thịnh |
|
|||||||||
Xã Đức Đồng |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Hương Khê |
BHXH Cơ sở Hương Khê |
Xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Hương Khê |
|
|||||
Xã Phúc Trạch |
|
|||||||||
Xã Hương Xuân |
|
|||||||||
Xã Hương Đô |
|
|||||||||
Xã Hương Phố |
|
|||||||||
Xã Hương Bình |
|
|||||||||
Xã Hà Linh |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Hương Sơn |
BHXH Cơ sở Hương Sơn |
Xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Hương Sơn |
|
|||||
Xã Sơn Tây |
|
|||||||||
Xã Tứ Mỹ |
|
|||||||||
Xã Sơn Giang |
|
|||||||||
Xã Sơn Tiến |
|
|||||||||
Xã Sơn Hồng |
|
|||||||||
Xã Kim Hoa |
|
|||||||||
Xã Sơn Kim 1 |
|
|||||||||
Xã Sơn Kim 2 |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Kỳ Anh |
BHXH Cơ sở Kỳ Anh |
Xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tình |
Xã Kỳ Anh |
|
|||||
Xã Kỳ Xuân |
|
|||||||||
Xã Kỳ Hoa |
|
|||||||||
Xã Kỳ Văn |
|
|||||||||
Xã Kỳ Khang |
|
|||||||||
Xã Kỳ Lạc |
|
|||||||||
Xã Kỳ Thượng |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Nghi Xuân |
BHXH Cơ sở Nghi Xuân |
Xã Tiên Điền, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Nghi Xuân |
|
|||||
Xã Tiên Điền |
|
|||||||||
Xã Cổ Đạm |
|
|||||||||
Xã Đan Hải |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Thạch Hà |
BHXH Cơ sở Thạch Hà |
Xã Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Thạch Hà |
|
|||||
Xã Toàn Lưu |
|
|||||||||
Xã Việt Xuyên |
|
|||||||||
Xã Đông Kinh |
|
|||||||||
Xã Thạch Xuân |
|
|||||||||
Xã Lộc Hà |
|
|||||||||
Xã Hồng Lộc |
|
|||||||||
Xã Mai Phụ |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Vũ Quang |
BHXH Cơ sở Vũ Quang |
Xã Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
Xã Vũ Quang |
|
|||||
Xã Mai Hoa |
|
|||||||||
Xã Thượng Đức |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Mỹ Hào |
BHXH Cơ sở Mỹ Hào |
Số 108, đường Nguyễn Văn Linh, phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Phường Mỹ Hào |
|
|||||
Phường Đường Hào |
||||||||||
Phường Thượng Hồng |
||||||||||
2 |
BHXH huyện Ân Thi |
BHXH Cơ sở Ân Thi |
Đường Bùi Thị Cúc, xã Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Xã Ân Thi |
|
|||||
Xã Xuân Trúc |
|
|||||||||
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|||||||||
Xã Nguyễn Trãi |
|
|||||||||
Xã Hồng Quang |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Đông Hưng |
BHXH Cơ sở Đông Hưng |
Số 10, đường Nguyễn Bá Dương, xã Đông Hưng, tỉnh Hưng Yên |
Xã Đông Hưng |
|
|||||
Xã Bắc Tiên Hưng |
|
|||||||||
Xã Đông Tiên Hưng |
|
|||||||||
Xã Nam Đông Hưng |
|
|||||||||
Xã Bắc Đông Hưng |
|
|||||||||
Xã Bắc Đông Quan |
|
|||||||||
Xã Đông Quan |
|
|||||||||
Xã Nam Tiên Hưng |
|
|||||||||
Xã Tiên Hưng |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Hưng Hà |
BHXH Cơ sở Hưng Hà |
Số 104, khu Nhân Cầu 1, xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên |
Xã Hưng Hà |
|
|||||
Xã Tiên La |
|
|||||||||
Xã Lê Quý Đôn |
|
|||||||||
Xã Hồng Minh |
|
|||||||||
Xã Thần Khê |
|
|||||||||
Xã Diên Hà |
|
|||||||||
Xã Ngự Thiên |
|
|||||||||
Xã Long Hưng |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Khoái Châu |
BHXH Cơ sở Khoái Châu |
Phố Phủ, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Xã Khoái Châu |
|
|||||
Xã Triệu Việt Vương |
|
|||||||||
Xã Việt Tiến |
|
|||||||||
Xã Chí Minh |
|
|||||||||
Xã Châu Ninh |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Kiến Xương |
BHXH Cơ sở Kiến Xương |
Phố Quang Trung, xã Kiến Xương, tỉnh Hưng Yên |
Xã Kiến Xương |
|
|||||
Xã Lê Lợi |
|
|||||||||
Xã Quang Lịch |
|
|||||||||
Xã Vũ Quý |
|
|||||||||
Xã Bình Thanh |
|
|||||||||
Xã Bình Định |
|
|||||||||
Xã Hồng Vũ |
|
|||||||||
Xã Bình Nguyên |
|
|||||||||
Xã Trà Giang |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Kim Động |
BHXH Cơ sở Lương Bằng |
Thôn Tạ Thượng, xã Lương Bằng, tỉnh Hưng Yên |
Xã Lương Bằng |
|
|||||
Xã Nghĩa Dân |
|
|||||||||
Xã Hiệp Cường |
|
|||||||||
Xã Đức Hợp |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Phù Cừ |
BHXH Cơ sở Quang Hưng |
Thôn Cao Xá, xã Quang Hưng, tỉnh Hưng Yên |
Xã Quang Hưng |
|
|||||
Xã Đoàn Đào |
|
|||||||||
Xã Tiên Tiến |
|
|||||||||
Xã Tống Trân |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Quỳnh Phụ |
BHXH Cơ sở Quỳnh Phụ |
Khu I, xã Quỳnh Phụ, tỉnh Hưng Yên |
Xã Quỳnh Phụ |
|
|||||
Xã Minh Thọ |
|
|||||||||
Xã Nguyễn Du |
|
|||||||||
Xã Quỳnh An |
|
|||||||||
Xã Ngọc Lâm |
|
|||||||||
Xã Đồng Bằng |
|
|||||||||
Xã A Sào |
|
|||||||||
Xã Phụ Dực |
|
|||||||||
Xã Tân Tiến |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Thái Thụy |
BHXH Cơ sở Thái Thụy |
Tổ 07, xã Thái Thụy, tỉnh Hưng Yên |
Xã Thái Thụy |
|
|||||
Xã Đông Thụy Anh |
|
|||||||||
Xã Bắc Thụy Anh |
|
|||||||||
Xã Thụy Anh |
|
|||||||||
Xã Tây Thụy Anh |
|
|||||||||
Xã Nam Thụy Anh |
|
|||||||||
Xã Bắc Thái Ninh |
|
|||||||||
Xã Thái Ninh |
|
|||||||||
Xã Đông Thái Ninh |
|
|||||||||
Xã Nam Thái Ninh |
|
|||||||||
Xã Tây Thái Ninh |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Tiên Lữ |
BHXH Cơ sở Tiên Lữ |
Quốc lộ 38B, xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|||||
Xã Tiên Lữ |
|
|||||||||
Xã Tiên Hoa |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Tiền Hải |
BHXH Cơ sở Tiền Hải |
Thôn Đông, xã Ái Quốc, tỉnh Hưng Yên |
Xã Tiền Hải |
|
|||||
Xã Tây Tiền Hải |
|
|||||||||
Xã Đông Tiền Hải |
|
|||||||||
Xã Nam Tiền Hải |
|
|||||||||
Xã Ái Quốc |
|
|||||||||
Xã Đồng Châu |
|
|||||||||
Xã Nam Cường |
|
|||||||||
Xã Nam Hưng Phú |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Văn Giang |
BHXH Cơ sở Văn Giang |
Thôn Đan Nhiễm, xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Xã Nghĩa Trụ |
|
|||||
Xã Phụng Công |
|
|||||||||
Xã Văn Giang |
|
|||||||||
Xã Mễ Sở |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Văn Lâm |
BHXH Cơ sở Như Quỳnh |
Xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên |
Xã Như Quỳnh |
|
|||||
Xã Lạc Đạo |
|
|||||||||
Xã Đại Đồng |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Vũ Thư |
BHXH Cơ sở Vũ Thư |
- Khu Minh Hưng, xã Vũ Thư, tỉnh Hưng Yên - Số 07, phố Lê Lợi, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên |
Xã Vũ Thư |
|
|||||
Xã Thư Trì |
|
|||||||||
Xã Tân Thuận |
|
|||||||||
Xã Thư Vũ |
|
|||||||||
Xã Vũ Tiên |
|
|||||||||
Xã Vạn Xuân |
|
|||||||||
Phường Thái Bình |
|
|||||||||
Phường Trần Lãm |
|
|||||||||
Phường Trần Hưng Đạo |
|
|||||||||
Phường Trà Lý |
|
|||||||||
Phường Vũ Phúc |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Yên Mỹ |
BHXH Cơ sở Yên Mỹ |
Thôn Nghĩa Trang, xã Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Xã Yên Mỹ |
|
|||||
Xã Việt Yên |
|
|||||||||
Xã Hoàn Long |
|
|||||||||
Xã Nguyễn Văn Linh |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Cam Ranh |
BHXH Cơ sở Cam Ranh |
Đường Phạm Hùng, tổ dân phố Phú Trung, phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Phường Bắc Cam Ranh |
|
|||||
Phường Cam Ranh |
|
|||||||||
Phường Cam Linh |
|
|||||||||
Phường Ba Ngòi |
|
|||||||||
Phường Nam Cam Ranh |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Ninh Hòa |
BHXH Cơ sở Ninh Hòa |
Đường Đinh Tiên Hoàng, tổ dân phố 2, phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Bắc Ninh Hòa |
|
|||||
Phường Ninh Hòa |
|
|||||||||
Xã Tân Định |
|
|||||||||
Phường Đông Ninh Hòa |
|
|||||||||
Phường Hòa Thắng |
|
|||||||||
Xã Nam Ninh Hòa |
|
|||||||||
Xã Tây Ninh Hòa |
|
|||||||||
Xã Hòa Trí |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Bác Ái |
BHXH Cơ sở Bác Ái Đông |
Thôn Tà Lú 1, xã Bác Ái Đông, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Bác Ái Đông |
|
|||||
Xã Bác Ái |
|
|||||||||
Xã Bác Ái Tây |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Cam Lâm |
BHXH Cơ sở Cam Lâm |
Tổ dân phố Tân Hải, xã Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Cam Lâm |
|
|||||
Xã Suối Dầu |
|
|||||||||
Xã Cam Hiệp |
|
|||||||||
Xã Cam An |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Diên Khánh |
BHXH Cơ sở Diên Lạc |
Quốc lộ 27C, thôn Trường Lạc, xã Diên Lạc, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Diên Khánh |
|
|||||
Xã Diên Lạc |
|
|||||||||
Xã Diên Điền |
|
|||||||||
Xã Diên Lâm |
|
|||||||||
Xã Diên Thọ |
|
|||||||||
Xã Suối Hiệp |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Khánh Sơn |
BHXH Cơ sở Khánh Sơn |
Số 10 Đống Đa, xã Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Khánh Sơn |
|
|||||
Xã Tây Khánh Sơn |
|
|||||||||
Xã Đông Khánh Sơn |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Khánh Vĩnh |
BHXH Cơ sở Khánh Vĩnh |
Số 68A đường 2/8, xã Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Bắc Khánh Vĩnh |
|
|||||
Xã Trung Khánh Vĩnh |
|
|||||||||
Xã Tây Khánh Vĩnh |
|
|||||||||
Xã Nam Khánh Vĩnh |
|
|||||||||
Xã Khánh Vĩnh |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Ninh Hải |
BHXH Cơ sở Ninh Chử |
Số 338 đường Trường Chinh, phường Ninh Chử, tỉnh Khánh Hòa |
Phường Phan Rang |
|
|||||
Phường Đông Hải |
|
|||||||||
Phường Ninh Chử |
|
|||||||||
Phường Bảo An |
|
|||||||||
Phường Đô Vinh |
|
|||||||||
Xã Ninh Hải |
|
|||||||||
Xã Xuân Hải |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Hải |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Ninh Phước |
BHXH Cơ sở Ninh Phước |
Khu phố 5, xã Ninh Phước, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Ninh Phước |
|
|||||
Xã Phước Hữu |
|
|||||||||
Xã Phước Hậu |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Ninh Sơn |
BHXH Cơ sở Ninh Sơn |
Số 04 Nguyễn Chí Thanh, khu phố 3, xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Ninh Sơn |
|
|||||
Xã Lâm Sơn |
|
|||||||||
Xã Anh Dũng |
|
|||||||||
Xã Mỹ Sơn |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Thuận Nam |
BHXH Cơ sở Thuận Nam |
Thôn Văn Lâm 3, xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Thuận Nam |
|
|||||
Xã Cà Ná |
|
|||||||||
Xã Phước Hà |
|
|||||||||
Xã Phước Dinh |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Thuận Bắc |
BHXH Cơ sở Thuận Bắc |
Thôn Ấn Đạt, xã Thuận Bắc, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Thuận Bắc |
|
|||||
Xã Công Hải |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Vạn Ninh |
BHXH Cơ sở Vạn Ninh |
Số 81 Đinh Tiên Hoàng, xã Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
Xã Đại Lãnh |
|
|||||
Xã Tu Bông |
|
|||||||||
Xã Vạn Thắng |
|
|||||||||
Xã Vạn Ninh |
|
|||||||||
Xã Vạn Hưng |
|
|||||||||
1 |
BHXH huyện Mường Tè |
BHXH Cơ sở Bum Tở |
Khu 8, xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu |
Xã Bum Nưa |
|
|||||
Xã Bum Tở |
|
|||||||||
Xã Mường Tè |
|
|||||||||
Xã Thu Lũm |
|
|||||||||
Xã Pa Ủ |
|
|||||||||
Xã Mù Cả |
|
|||||||||
Xã Tà Tổng |
|
|||||||||
2 |
BHXH huyện Nậm Nhùn |
BHXH Cơ sở Nậm Hàng |
Tổ dân phố Nậm Hàng, xã Nậm Hàng, tỉnh Lai Châu |
Xã Pa Tần |
|
|||||
Xã Lê Lợi |
|
|||||||||
Xã Nậm Hàng |
|
|||||||||
Xã Mường Mô |
|
|||||||||
Xã Hua Bum |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Phong Thổ |
BHXH Cơ sở Phong Thổ |
Số 100, đường Điện Biên Phủ, tổ dân phố Pa so, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
Xã Sin Suối Hồ |
|
|||||
Xã Phong Thổ |
|
|||||||||
Xã Dào San |
|
|||||||||
Xã Sì Lở Lầu |
|
|||||||||
Xã Khổng Lào |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Sìn Hồ |
BHXH Cơ sở Sìn Hồ |
Khu 2, xã Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Xã Tủa Sín Chải |
|
|||||
Xã Sìn Hồ |
|
|||||||||
Xã Hồng Thu |
|
|||||||||
Xã Nậm Tăm |
|
|||||||||
Xã Pu Sam Cáp |
|
|||||||||
Xã Nậm Cuổi |
|
|||||||||
Xã Nậm Mạ |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Tam Đường |
BHXH Cơ sở Bình Lư |
Đường 21/9, Bản Hô Ta, xã Bình Lư, tỉnh Lai Châu |
Xã Bản Bo |
|
|||||
Xã Bình Lư |
|
|||||||||
Xã Tả Lèng |
|
|||||||||
Xã Khun Há |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Tân Uyên |
BHXH Cơ sở Tân Uyên |
Tổ dân phố 26, xã Tân uyên, tỉnh Lai Châu |
Xã Pắc Ta |
|
|||||
Xã Nậm Sỏ |
|
|||||||||
Xã Tân Uyên |
|
|||||||||
Xã Mường Khoa |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Than Uyên |
BHXH Cơ sở Than Uyên |
Số 001, đường Chu Văn An, Khu 1, xã Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Xã Mường Kim |
|
|||||
Xã Khoen On |
|
|||||||||
Xã Than Uyên |
|
|||||||||
Xã Mường Than |
|
|||||||||
1 |
BHXH huyện Bắc Sơn |
BHXH Cơ sở Bắc Sơn |
Thôn Hoàng Văn Thụ, xã Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Bắc Sơn |
|
|||||
Xã Hưng Vũ |
|
|||||||||
Xã Vũ Lăng |
|
|||||||||
Xã Nhất Hòa |
|
|||||||||
Xã Vũ Lễ |
|
|||||||||
Xã Tân Tri |
|
|||||||||
2 |
BHXH huyện Bình Gia |
BHXH Cơ sở Bình Gia |
Khối phố 2, xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Bình Gia |
|
|||||
Xã Tân Văn |
|
|||||||||
Xã Hồng Phong |
|
|||||||||
Xã Hoa Thám |
|
|||||||||
Xã Quý Hòa |
|
|||||||||
Xã Thiện Hòa |
|
|||||||||
Xã Thiện Thuật |
|
|||||||||
Xã Thiện Long |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Cao Lộc |
BHXH Cơ sở Cao Lộc |
Ngõ 17, tổ 1, khối 6, phường Kỳ Lừa, tỉnh Lạng Sơn |
Phường Kỳ Lừa |
|
|||||
Xã Đồng Đăng |
|
|||||||||
Xã Cao Lộc |
|
|||||||||
Xã Công Sơn |
|
|||||||||
Xã Ba Sơn |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Chi Lăng |
BHXH Cơ sở Chi Lăng |
Số 10 Đường Lê Lợi, Khu Thống Nhất II xã Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Chi Lăng |
|
|||||
Xã Nhân Lý |
|
|||||||||
Xã Chiến Thắng |
|
|||||||||
Xã Quan Sơn |
|
|||||||||
Xã Bằng Mạc |
|
|||||||||
Xã Vạn Linh |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Đình Lập |
BHXH Cơ sở Đình Lập |
Khu 7, xã Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Đình Lập |
|
|||||
Xã Thái Bình |
|
|||||||||
Xã Kiên Mộc |
|
|||||||||
Xã Châu Sơn |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Hữu Lũng |
BHXH Cơ sở Hữu Lũng |
Khu An Thịnh, xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Hữu Lũng |
|
|||||
Xã Tuấn Sơn |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Vân Nham |
|
|||||||||
Xã Thiện Tân |
|
|||||||||
Xã Yên Bình |
|
|||||||||
Xã Hữu Liên |
|
|||||||||
Xã Cai Kinh |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Lộc Bình |
BHXH Cơ sở Lộc Bình |
Số 79 Khu Bản Kho, xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Lộc Bình |
|
|||||
Xã Mẫu Sơn |
|
|||||||||
Xã Na Dương |
|
|||||||||
Xã Lợi Bác |
|
|||||||||
Xã Thống Nhất |
|
|||||||||
Xã Xuân Dương |
|
|||||||||
Xã Khuất Xá |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Tràng Định |
BHXH Cơ sở Tràng Định |
Số 5, đường 10/10, Khu 2, xã Thất Khê, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Thất Khê |
|
|||||
Xã Đoàn Kết |
|
|||||||||
Xã Tân Tiến |
|
|||||||||
Xã Tràng Định |
|
|||||||||
Xã Quốc Khánh |
|
|||||||||
Xã Kháng Chiến |
|
|||||||||
Xã Quốc Việt |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Văn Lãng |
BHXH Cơ sở Văn Lãng |
Khu I, xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Na Sầm |
|
|||||
Xã Văn Lãng |
|
|||||||||
Xã Hội Hoan |
|
|||||||||
Xã Thụy Hùng |
|
|||||||||
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Văn Quan |
BHXH Cơ sở Văn Quan |
Số 120, Phố Tâm An, xã Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Văn Quan |
|
|||||
Xã Điềm He |
|
|||||||||
Xã Yên Phúc |
|
|||||||||
Xã Tri Lễ |
|
|||||||||
Xã Tân Đoàn |
|
|||||||||
Xã Khánh Khê |
|
|||||||||
1 |
BHXH liên huyện Bắc Hà - Si Ma Cai |
BHXH Cơ sở Bắc Hà |
Phố Núi ba mẹ con, xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Cốc Lầu |
|
|||||
Xã Bảo Nhai |
|
|||||||||
Xã Bản Liền |
|
|||||||||
Xã Bắc Hà |
|
|||||||||
Xã Tả Củ Tỷ |
|
|||||||||
Xã Lùng Phình |
|
|||||||||
Xã Si Ma Cai |
|
|||||||||
Xã Sín Chéng |
|
|||||||||
2 |
BHXH liên huyện Bảo Thắng - Mường Khương |
BHXH Cơ sở Bảo Thắng |
số 141, đường Cách mạng tháng 8, xã Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Xã Phong Hải |
|
|||||
Xã Xuân Quang |
|
|||||||||
Xã Bảo Tháng |
|
|||||||||
Xã Tằng Lỏong |
|
|||||||||
Xã Gia Phú |
|
|||||||||
Xã Pha Long |
|
|||||||||
Xã Mường Khương |
|
|||||||||
Xã Bản Lầu |
|
|||||||||
Xã Cao Sơn |
|
|||||||||
3 |
BHXH liên huyện Bảo Yên - Văn Bàn |
BHXH Cơ sở Bảo Yên |
Đường Võ Nguyên Giáp, thôn 3B, xã Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Yên |
|
|||||
Xã Nghĩa Đô |
|
|||||||||
Xã Thượng Hà |
|
|||||||||
Xã Xuân Hòa |
|
|||||||||
Xã Phúc Khánh |
|
|||||||||
Xã Bảo Hà |
|
|||||||||
Xã Võ Lao |
|
|||||||||
Xã Khánh Yên |
|
|||||||||
Xã Văn Bàn |
|
|||||||||
Xã Dương Quỳ |
|
|||||||||
Xã Chiềng Ken |
|
|||||||||
Xã Minh Lương |
|
|||||||||
Xã Nậm Chày |
|
|||||||||
Xã Nậm Xé |
|
|||||||||
4 |
BHXH liên huyện TP. Lào Cai - Bát Xát - Sa Pa |
BHXH Cơ sở Cam Đường |
Phố Phùng Chí Kiên, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai |
Phường Cam Đường |
|
|||||
Phường Lào Cai |
||||||||||
Xã Cốc San |
||||||||||
Xã Hợp Thành |
||||||||||
Xã Mường Hum |
||||||||||
Xã Dền Sáng |
||||||||||
Xã Y Tý |
||||||||||
Xã A Mú Sung |
||||||||||
Xã Trịnh Tường |
||||||||||
Xã Bản Xèo |
||||||||||
Xã Bát Xát |
||||||||||
Xã Mường Bo |
||||||||||
Xã Bản Hồ |
||||||||||
Phường Sa Pa |
||||||||||
Xã Tả Phìn |
||||||||||
Xã Tả Van |
||||||||||
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
||||||||||
5 |
BHXH liên huyện Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải |
BHXH Cơ sở Trung Tâm |
Số 240, đường Điện Biên, phường Trung Tâm, tỉnh Lào Cai |
Xã Liên Sơn |
|
|||||
Phường Nghĩa Lộ |
||||||||||
Phường Trung Tâm |
||||||||||
Phường Cầu Thia |
||||||||||
Xã Chế Tạo |
||||||||||
Xã Nậm Có |
||||||||||
Xã Lao Chải |
||||||||||
Xã Khao Mang |
||||||||||
Xã Mù Cang Chải |
||||||||||
Xã Púng Luông |
||||||||||
Xã Tú Lệ |
||||||||||
6 |
BHXH liên huyện Văn Chấn - Trạm Tấu |
BHXH Cơ sở Văn Chấn |
Thôn Hồng Sơn, xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai |
Xã Cát Thịnh |
|
|||||
Xã Gia Hội |
||||||||||
Xã Sơn Lương |
||||||||||
Xã Văn Chấn |
||||||||||
Xã Thượng Bằng La |
||||||||||
Xã Chấn Thịnh |
||||||||||
Xã Nghĩa Tâm |
||||||||||
Xã Tà Xi Láng |
||||||||||
Xã Trạm Tấu |
||||||||||
Xã Hạnh Phúc |
||||||||||
Xã Phình Hồ |
||||||||||
7 |
BHXH liên huyện Văn Yên - Lục Yên |
BHXH Cơ sở Mậu A |
Số 272, đường Lý Thường Kiệt, xã Mậu A, tỉnh Lào Cai |
Xã Phong Dụ Thượng |
|
|||||
Xã Phong Dụ Hạ |
||||||||||
Xã Châu Quế |
||||||||||
Xã Lâm Giang |
||||||||||
Xã Đông Cuông |
||||||||||
Xã Tân Hợp |
||||||||||
Xã Mậu A |
||||||||||
Xã Xuân Ái |
||||||||||
Xã Mỏ Vàng |
||||||||||
Xã Lâm Thượng |
||||||||||
Xã Lục Yên |
||||||||||
Xã Tân Lĩnh |
||||||||||
Xã Khánh Hòa |
||||||||||
Xã Phúc Lợi |
||||||||||
Xã Mường Lai |
||||||||||
8 |
BHXH liên huyện Yên Bình - Trấn Yên |
BHXH Cơ sở Yên Bình |
Số 8, đường An Bình, xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai |
Xã Cảm Nhân |
|
|||||
Xã Yên Thành |
|
|||||||||
Xã Thác Bà |
|
|||||||||
Xã Yên Bình |
|
|||||||||
Xã Bảo Ái |
|
|||||||||
Xã Trấn Yên |
|
|||||||||
Xã Hưng Khánh |
|
|||||||||
Xã Lương Thịnh |
|
|||||||||
Xã Việt Hồng |
|
|||||||||
Xã Quy Mông |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Bảo Lộc |
BHXH Cơ sở Bảo Lộc 2 |
(Hẻm 206, Huỳnh Thúc Kháng, Phường 2 Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng) |
Phường 1 Bảo Lộc |
|
|||||
Phường 2 Bảo Lộc |
|
|||||||||
Phường 3 Bảo Lộc |
|
|||||||||
Phường B’Lao |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã La Gi |
BHXH Cơ sở La Gi |
(Số 27, đường Nguyễn Huệ, Khu phố 6, Phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng) |
Phường La Gi |
|
|||||
Phường Phước Hội |
|
|||||||||
Xã Tân Hải |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Bắc Bình |
BHXH Cơ sở Bắc Bình |
(Đường DT4, khu phố Xuân An 2, xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Bắc Bình |
|
|||||
Xã Hồng Thái |
|
|||||||||
Xã Hải Ninh |
|
|||||||||
Xã Phan Sơn |
|
|||||||||
Xã Sông Lũy |
|
|||||||||
Xã Lương Sơn |
|
|||||||||
Xã Hòa Thắng |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Bảo Lâm |
BHXH Cơ sở Bảo Lâm 1 |
(Tổ 8, Xã Bảo Lâm 1, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Bảo Lâm 1 |
|
|||||
Xã Bảo Lâm 2 |
|
|||||||||
Xã Bảo Lâm 3 |
|
|||||||||
Xã Bảo Lâm 4 |
|
|||||||||
Xã Bảo Lâm 5 |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Cư Jút |
BHXH Cơ sở Cư Jút |
(Số 24, Ngô Quyền, xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Đắk Wil |
|
|||||
Xã Nam Dong |
|
|||||||||
Xã Cư Jút |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Đạ Huoai |
BHXH Cơ sở Đạ Tẻh |
(Số 278, đường 30/4, Tổ Dân phố 5C, xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Đạ Huoai |
|
|||||
Xã Đạ Huoai 2 |
|
|||||||||
Xã Đạ Huoai 3 |
|
|||||||||
Xã Đạ Tẻh |
|
|||||||||
Xã Đạ Tẻh 2 |
|
|||||||||
Xã Đạ Tẻh 3 |
|
|||||||||
Xã Cát Tiên |
|
|||||||||
Xã Cát Tiên 2 |
|
|||||||||
Xã Cát Tiên 3 |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Đắk Glong |
BHXH Cơ sở Quảng Khê |
(Bon Ka La Dơng, xã Quảng Khê, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Quảng Hòa |
|
|||||
Xã Quảng Sơn |
|
|||||||||
Xã Tà Đùng |
|
|||||||||
Xã Quảng Khê |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Đắk Mil |
BHXH Cơ sở Thuận An |
(Thôn Thuận Sơn, Xã Thuận An, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Thuận An |
|
|||||
Xã Đức Lập |
|
|||||||||
Xã Đắk Mil |
|
|||||||||
Xã Đắk Sắk |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Đắk R’Lấp |
BHXH Cơ sở Kiến Đức |
(Tổ dân phố 6, xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Kiến Đức |
|
|||||
Xã Nhân Cơ |
|
|||||||||
Xã Quảng Tín |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Đắk Song (đang tạm giao quản lý các xã trên địa bàn tp Gia Nghĩa cũ) |
BHXH Cơ sở Đức An |
(Trụ sở 2: Tổ dân phố 3, xã Đức An, tỉnh Lâm Đồng) |
Phường Bắc Gia Nghĩa |
|
|||||
Phường Nam Gia Nghĩa |
|
|||||||||
Phường Đông Gia Nghĩa |
|
|||||||||
Xã Đắk Song |
|
|||||||||
Xã Đức An |
|
|||||||||
Xã Thuận Hạnh |
|
|||||||||
Xã Trường Xuân |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Đam Rông |
BHXH Cơ sở Đam Rông 2 |
(Thôn 1, Xã Đam Rông 2, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Đam Rông 1 |
|
|||||
Xã Đam Rông 2 |
|
|||||||||
Xã Đam Rông 3 |
|
|||||||||
Xã Đam Rông 4 |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Di Linh |
BHXH Cơ sở Di Linh |
(Số 15, Phạm Hồng Thái, xã Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Di Linh |
|
|||||
Xã Hòa Ninh |
|
|||||||||
Xã Hòa Bắc |
|
|||||||||
Xã Đinh Trang Thượng |
|
|||||||||
Xã Bảo Thuận |
|
|||||||||
Xã Sơn Điền |
|
|||||||||
Xã Gia Hiệp |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Đơn Dương |
BHXH Cơ sở Đơn Dương |
(Số 270, Đường 2 tháng 4, xã Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Đơn Dương |
|
|||||
Xã Ka Đô |
|
|||||||||
Xã Quảng Lập |
|
|||||||||
Xã D’Ran |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Đức Linh |
BHXH Cơ sở Đức Linh |
(Đường Phạm Hùng, Thôn Võ Xu 1, xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Nam Thành |
|
|||||
Xã Đức Linh |
|
|||||||||
Xã Hoài Đức |
|
|||||||||
Xã Trà Tân |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Đức Trọng |
BHXH Cơ sở Đức Trọng |
(Lô 90, đường Lê Hồng Phong, xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Hiệp Thạnh |
|
|||||
Xã Đức Trọng |
|
|||||||||
Xã Tân Hội |
|
|||||||||
Xã Ninh Gia |
|
|||||||||
Xã Tà Hine |
|
|||||||||
xã Tà Năng |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Hàm Tân |
BHXH Cơ sở Hàm Tân |
(số 22, đường 22/4 khu phố 2, xã Hàm Tân, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Tân Minh |
|
|||||
Xã Hàm Tân |
|
|||||||||
Xã Sơn Mỹ |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Hàm Thuận Bắc (đang tạm giao quản lý các xã trên địa bàn tp Phan Thiết cũ) |
BHXH Cơ sở Hàm Thắng |
(Khu dân cư Bắc Xuân An, phường Hàm Thắng, tỉnh Lâm Đồng) |
Phường Hàm Thắng |
|
|||||
Phường Bình Thuận |
|
|||||||||
Phường Mũi Né |
|
|||||||||
Phường Phú Thủy |
|
|||||||||
Phường Phan Thiết |
|
|||||||||
Phường Tiến Thành |
|
|||||||||
Xã Đông Giang |
|
|||||||||
Xã La Dạ |
|
|||||||||
Xã Hàm Thuận Bắc |
|
|||||||||
Xã Hàm Thuận |
|
|||||||||
Xã Hồng Sơn |
|
|||||||||
Xã Hàm Liêm |
|
|||||||||
Xã Tuyên Quang |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Hàm Thuận Nam |
BHXH Cơ sở Hàm Thuận Nam |
(Đường Lê Hồng Phong, khu phố Nam Trung, xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Hàm Thạnh |
|
|||||
Xã Hàm Kiệm |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Hàm Thuận Nam |
|
|||||||||
Xã Tân Lập |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Krông Nô |
BHXH Cơ sở Krông Nô |
(Số 12 Võ Văn Kiệt Xã Krông Nô, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Nam Đà |
|
|||||
Xã Krông Nô |
|
|||||||||
Xã Nâm Nung |
|
|||||||||
Xã Quảng Phú |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Lạc Dương |
BHXH Cơ sở Lang Biang |
Số 56 Biduop, Phường Lang Biang - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phường Lang Biang - Đà Lạt |
|
|||||
Xã Lạc Dương |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Lâm Hà |
BHXH Cơ sở Đinh Văn - Lâm Hà |
(Số 531 Hùng Vương, Xã Đinh Văn - Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Đinh Văn Lâm Hà |
|
|||||
Xã Phú Sơn Lâm Hà |
|
|||||||||
Xã Nam Hà Lâm Hà |
|
|||||||||
Xã Nam Ban Lâm Hà |
|
|||||||||
Xã Tân Hà Lâm Hà |
|
|||||||||
Xã Phúc Thọ Lâm Hà |
|
|||||||||
22 |
BHXH huyện Phú Quý |
BHXH Cơ sở Phú Quý |
(Đường Võ Văn Kiệt, Thôn Quý Thạnh, đặc khu Phú Quý, tỉnh Lâm Đồng) |
Đặc khu Phú Quý |
|
|||||
23 |
BHXH huyện Tánh Linh |
BHXH Cơ sở Tánh Linh |
(Số 256 đường 25 tháng 12, khu phố Lạc Thuận, xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Nghị Đức |
|
|||||
Xã Bắc Ruộng |
|
|||||||||
Xã Đồng Kho |
|
|||||||||
Xã Tánh Linh |
|
|||||||||
Xã Suối Kiết |
|
|||||||||
24 |
BHXH huyện Tuy Đức |
BHXH Cơ sở Tuy Đức |
(Thôn 2, xã Tuy Đức, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Quảng Tân |
|
|||||
Xã Tuy Đức |
|
|||||||||
Xã Quảng Trực |
|
|||||||||
25 |
BHXH huyện Tuy Phong |
BHXH Cơ sở Liên Hương |
(Đường Phan Bội Châu, Xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng) |
Xã Vĩnh Hảo |
|
|||||
Xã Liên Hương |
|
|||||||||
Xã Tuy phong |
|
|||||||||
Xã Phan Rí Cửa |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Tam Điệp |
BHXH Cơ sở Tam Điệp |
Đường Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Phường Tam Điệp |
|
|||||
Phường Trung Sơn |
|
|||||||||
Phường Yên Sơn |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Duy Tiên |
BHXH Cơ sở Duy Tiên |
Phường Duy Tiên, tỉnh Ninh Bình |
Phường Duy Tiên |
|
|||||
Phường Duy Tân |
||||||||||
Phường Đồng Văn |
||||||||||
Phường Duy Hà |
||||||||||
Phường Tiên Sơn |
||||||||||
3 |
BHXH thị xã Kim Bảng |
BHXH Cơ sở Kim Bảng |
Phường Kim Bảng, tỉnh Ninh Bình |
Phường Châu Sơn |
|
|||||
Phường Hà Nam |
||||||||||
Phường Lê Hồ |
||||||||||
Phường Nguyễn Úy |
||||||||||
Phường Lý Thường Kiệt |
||||||||||
Phường Kim Thanh |
||||||||||
Phường Tam Chúc |
||||||||||
Phường Kim Bảng |
||||||||||
Phường Phù Vân |
||||||||||
Phường Phủ Lý |
||||||||||
Phường Liêm Tuyền |
||||||||||
4 |
BHXH huyện Bình Lục |
BHXH Cơ sở Bình Lục |
Xã Bình Mỹ, tỉnh Ninh Binh |
xã Bình Lục |
|
|||||
xã Bình Mỹ |
||||||||||
xã Bình An |
||||||||||
xã Bình Giang |
||||||||||
xã Bình Sơn |
||||||||||
5 |
BHXH huyện Gia Viễn |
BHXH Cơ sở Gia Viễn |
Đường Hồng Dân, xã Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Xã Gia Viễn |
|
|||||
Xã Đại Hoàng |
|
|||||||||
Xã Gia Hưng |
|
|||||||||
Xã Gia Phong |
|
|||||||||
Xã Gia Vân |
|
|||||||||
Xã Gia Trấn |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Giao Thủy |
BHXH Cơ sở Giao Thủy |
Xã Giao Thủy, tỉnh Ninh Bình |
Xã Giao Minh |
|
|||||
Xã Giao Hòa |
|
|||||||||
Xã Giao Thủy |
|
|||||||||
Xã Giao Phúc |
|
|||||||||
Xã Giao Hưng |
|
|||||||||
Xã Giao Bình |
|
|||||||||
Xã Giao Ninh |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Hải Hậu |
BHXH Cơ sở Hải Hậu |
Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình |
Xã Hải Hậu |
|
|||||
Xã Hải Anh |
|
|||||||||
Xã Hải Tiến |
|
|||||||||
Xã Hải Hưng |
|
|||||||||
Xã Hải An |
|
|||||||||
Xã Hải Quang |
|
|||||||||
Xã Hải Xuân |
|
|||||||||
Xã Hải Thịnh |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Kim Sơn |
BHXH Cơ sở Kim Sơn |
Xóm 7, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình |
Xã Chất Bình |
|
|||||
Xã Kim Sơn |
|
|||||||||
Xã Quang Thiện |
|
|||||||||
Xã Phát Diệm |
|
|||||||||
Xã Lai Thành |
|
|||||||||
Xã Định Hóa |
|
|||||||||
Xã Bình Minh |
|
|||||||||
Xã Kim Đông |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Lý Nhân |
BHXH Cơ sở Lý Nhân |
Xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình |
xã Lý Nhân |
|
|||||
xã Nam Xang |
|
|||||||||
xã Bắc Lý |
|
|||||||||
xã Vĩnh Trụ |
|
|||||||||
xã Trần Thương |
|
|||||||||
xã Nhân Hà |
|
|||||||||
xã Nam Lý |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Nam Trực |
BHXH Cơ sở Nam Trực |
Xã Nam Trực, tỉnh Ninh Bình |
Xã Nam Trực |
|
|||||
Xã Nam Minh |
|
|||||||||
Xã Nam Đồng |
|
|||||||||
Xã Nam Ninh |
|
|||||||||
Xã Nam Hồng |
|
|||||||||
Phường Vị Khê |
|
|||||||||
Phường Hồng Quang |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Nghĩa Hưng |
BHXH Cơ sở Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng, tỉnh Ninh Bình |
Xã Đồng Thịnh |
|
|||||
Xã Nghĩa Hưng |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Sơn |
|
|||||||||
Xã Hồng Phong |
|
|||||||||
Xã Quỹ Nhất |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Lâm |
|
|||||||||
Xã Rạng Đông |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Nho Quan |
BHXH Cơ sở Nho Quan |
Thôn Cầu Mơ, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Xã Nho Quan |
|
|||||
Xã Gia Lâm |
|
|||||||||
Xã Gia Tường |
|
|||||||||
Xã Phú Sơn |
|
|||||||||
Xã Cúc Phương |
|
|||||||||
Xã Phú Long |
|
|||||||||
Xã Thanh Sơn |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Lưu |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Thanh Liêm |
BHXH Cơ sở Thanh Liêm |
xã Liêm Hà, tỉnh Ninh Bình |
xã Liêm Hà |
|
|||||
xã Tân Thanh |
||||||||||
xã Thanh Bình |
||||||||||
xã Thanh Lâm |
||||||||||
xã Thanh Liêm |
||||||||||
14 |
BHXH huyện Trực Ninh |
BHXH Cơ sở Trực Ninh |
Xã Trực Ninh, tỉnh Ninh Bình |
Xã Cổ Lễ |
|
|||||
Xã Ninh Giang |
|
|||||||||
Xã Cát Thành |
|
|||||||||
Xã Trực Ninh |
|
|||||||||
Xã Quang Hưng |
|
|||||||||
Xã Minh Thái |
|
|||||||||
Xã Ninh Cường |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Vụ Bản |
BHXH Cơ sở Vụ Bản |
Xã Vụ Bản, tỉnh Ninh Bình |
Phường Nam Định |
|
|||||
Phường Thiên Trường |
|
|||||||||
Phường Đông A |
|
|||||||||
Phường Thành Nam |
|
|||||||||
Phường Trường Thi |
|
|||||||||
Phường Mỹ Lộc |
|
|||||||||
Xã Minh Tân |
|
|||||||||
Xã Hiển Khánh |
|
|||||||||
Xã Vụ Bản |
|
|||||||||
Xã Liên Minh |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Xuân Trường |
BHXH Cơ sở Xuân Trường |
Xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình |
Xã Xuân Trường |
|
|||||
Xã Xuân Hưng |
|
|||||||||
Xã Xuân Giang |
|
|||||||||
Xã Xuân Hồng |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Ý Yên |
BHXH Cơ sở Ý Yên |
Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình |
Xã Ý Yên |
|
|||||
Xã Yên Đồng |
|
|||||||||
Xã Yên Cường |
|
|||||||||
Xã Vạn Thắng |
|
|||||||||
Xã Vũ Dương |
|
|||||||||
Xã Tân Minh |
|
|||||||||
Xã Phong Doanh |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Yên Khánh |
BHXH Cơ sở Yên Khánh |
Số 24, Đường Lê Đại Hành, Phố 1B, xã Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Phường Đông Hoa Lư |
|
|||||
Xã Yên Khánh |
|
|||||||||
Xã Khánh Nhạc |
|
|||||||||
Xã Khánh Thiện |
|
|||||||||
Xã Khánh Hội |
|
|||||||||
Xã Khánh Trung |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Yên Mô |
BHXH Cơ sở Yên Mô |
Đường Ninh Tốn, xã Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Phường Yên Tháng |
|
|||||
Xã Yên Mô |
|
|||||||||
Xã Yên Từ |
|
|||||||||
Xã Yên Mạc |
|
|||||||||
Xã Đồng Thái |
|
|||||||||
1 |
BHXH liên huyện Con Cuông - Anh Sơn |
BHXH Cơ sở Con Cuông |
Xã Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
Xã Con Cuông |
|
|||||
Xã Môn Sơn |
|
|||||||||
Xã Mậu Thạch |
|
|||||||||
Xã Cam Phục |
|
|||||||||
Xã Châu Khê |
|
|||||||||
Xã Bình Chuẩn |
|
|||||||||
Xã Anh Sơn |
|
|||||||||
Xã Yên Xuân |
|
|||||||||
Xã Nhân Hòa |
|
|||||||||
Xã Anh Sơn Đông |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Tường |
|
|||||||||
Xã Thành Bình Thọ |
|
|||||||||
2 |
BHXH liên huyện Diễn Châu - Nghi Lộc |
BHXH Cơ sở Diễn Châu |
Xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Xã Diễn Châu |
|
|||||
Xã Đức Châu |
|
|||||||||
Xã Quảng Châu |
|
|||||||||
Xã Hải Châu |
|
|||||||||
Xã Tân Châu |
|
|||||||||
Xã An Châu |
|
|||||||||
Xã Minh Châu |
|
|||||||||
Xã Hùng Châu |
|
|||||||||
Xã Nghi Lộc |
|
|||||||||
Xã Phúc Lộc |
|
|||||||||
Xã Đông Lộc |
|
|||||||||
Xã Trung Lộc |
|
|||||||||
Xã Thần Lĩnh |
|
|||||||||
Xã Hải Lộc |
|
|||||||||
Xã Văn Kiều |
|
|||||||||
3 |
BHXH liên huyện Đô Lương - Yên Thành |
BHXH Cơ sở Đô Lương |
Xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Xã Đô Lương |
|
|||||
Xã Bạch Ngọc |
|
|||||||||
Xã Văn Hiến |
|
|||||||||
Xã Bạch Hà |
|
|||||||||
Xã Thuần Trung |
|
|||||||||
Xã Lương Sơn |
|
|||||||||
Xã Yên Thành |
|
|||||||||
Xã Quan Thành |
|
|||||||||
Xã Hợp Minh |
|
|||||||||
Xã Vân Tụ |
|
|||||||||
Xã Vân Du |
|
|||||||||
Xã Quang Đồng |
|
|||||||||
Xã Giai Lạc |
|
|||||||||
Xã Bình Minh |
|
|||||||||
Xã Đông Thành |
|
|||||||||
4 |
BHXH liên huyện Hoàng Mai - Quỳnh Lưu |
BHXH Cơ sở Tân Mai |
Phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An |
Phường Hoàng Mai |
|
|||||
Phường Tân Mai |
|
|||||||||
Phường Quỳnh Mai |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Lưu |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Văn |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Anh |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Tam |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Phú |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Sơn |
|
|||||||||
Xã Quỳnh Thắng |
|
|||||||||
5 |
BHXH liên huyện Kỳ Sơn - Tương Dương |
BHXH Cơ sở Tương Dương |
Xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An |
Xã Mường Xén |
|
|||||
Xã Hữu Kiệm |
|
|||||||||
Xã Nậm Cắn |
|
|||||||||
Xã Chiêu Lưu |
|
|||||||||
Xã Na Loi |
|
|||||||||
Xã Mường Típ |
|
|||||||||
Xã Na Ngoi |
|
|||||||||
Xã Mỹ Lý |
|
|||||||||
Xã Bắc Lý |
|
|||||||||
Xã Keng Đu |
|
|||||||||
Xã Huồi Tụ |
|
|||||||||
Xã Mường Lống |
|
|||||||||
Xã Tam Quang |
|
|||||||||
Xã Tam Thái |
|
|||||||||
Xã Tương Dương |
|
|||||||||
Xã Lượng Minh |
|
|||||||||
Xã Yên Hòa |
|
|||||||||
Xã Yên Na |
|
|||||||||
Xã Nga My |
|
|||||||||
Xã Nhôn Mai |
|
|||||||||
Xã Hữu Khuông |
|
|||||||||
6 |
BHXH liên huyện Quỳ Châu - Quế Phong |
BHXH Cơ sở Quỳ Châu |
Xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
Xã Quỳ Châu |
|
|||||
Xã Châu Tiến |
|
|||||||||
Xã Hùng Chân |
|
|||||||||
Xã Châu Bình |
|
|||||||||
Xã Quế Phong |
|
|||||||||
Xã Tiền Phong |
|
|||||||||
Xã Tri Lễ |
|
|||||||||
Xã Mường Quàng |
|
|||||||||
Xã Thông Thụ |
|
|||||||||
7 |
BHXH liên huyện Tân Kỳ - Quỳ Hợp |
BHXH Cơ sở Tân Kỳ |
Xã Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Xã Tân Kỳ |
|
|||||
Xã Tân Phú |
|
|||||||||
Xã Tân An |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Đồng |
|
|||||||||
Xã Giai Xuân |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Hành |
|
|||||||||
Xã Tiên Đồng |
|
|||||||||
Xã Quỳ Hợp |
|
|||||||||
Xã Tam Hợp |
|
|||||||||
Xã Châu Lộc |
|
|||||||||
Xã Châu Hồng |
|
|||||||||
Xã Mường Ham |
|
|||||||||
Xã Mường Chọng |
|
|||||||||
Xã Minh Hợp |
|
|||||||||
8 |
BHXH liên huyện Thái Hòa - Nghĩa Đàn |
BHXH Cơ sở Thái Hòa |
Phường Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
Phường Thái Hòa |
|
|||||
Phường Tây Hiếu |
|
|||||||||
Xã Đông Hiếu |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Đàn |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Thọ |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Lâm |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Mai |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Hưng |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Khánh |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Lộc |
|
|||||||||
9 |
BHXH liên huyện Thanh Chương - Nam Đàn |
BHXH Cơ sở Đại Đồng |
Xã Đại Đồng, tỉnh Nghệ An |
Xã Cát Ngạn |
|
|||||
Xã Tam Đồng |
|
|||||||||
Xã Hạnh Lâm |
|
|||||||||
Xã Sơn Lâm |
|
|||||||||
Xã Hoa Quân |
|
|||||||||
Xã Kim Bảng |
|
|||||||||
Xã Bích Hào |
|
|||||||||
Xã Đại Đồng |
|
|||||||||
Xã Xuân Lâm |
|
|||||||||
Xã Vạn An |
|
|||||||||
Xã Nam Đàn |
|
|||||||||
Xã Đại Huệ |
|
|||||||||
Xã Thiên Nhẫn |
|
|||||||||
Xã Kim Liên |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Phúc Yên |
BHXH Cơ sở Phúc Yên |
Phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ |
Phường Phúc Yên |
|
|||||
Phường Xuân Hòa |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Phú Thọ |
BHXH Cơ sở Phú Thọ |
Phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Phường Phú Thọ |
|
|||||
Phường Phong Châu |
|
|||||||||
Phường Âu Cơ |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Bình Xuyên |
BHXH Cơ sở Bình Nguyên |
Xã Bình Nguyên, tỉnh Phú Thọ |
Xã Bình Nguyên |
|
|||||
Xã Xuân Lãng |
|
|||||||||
Xã Bình Xuyên |
|
|||||||||
Xã Bình Tuyền |
|
|||||||||
Phường Vĩnh Phúc |
|
|||||||||
Phường Vĩnh Yên |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Cẩm Khê |
BHXH Cơ sở Cẩm Khê |
Xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Xã Cẩm Khê |
|
|||||
Xã Phú Khê |
|
|||||||||
Xã Hùng Việt |
|
|||||||||
Xã Đồng Lương |
|
|||||||||
Xã Tiên Lương |
|
|||||||||
Xã Vân Bán |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Cao Phong |
BHXH Cơ sở Cao Phong |
Xã Cao Phong, tỉnh Phú Thọ |
Phường Hòa Bình |
|
|||||
Phường Kỳ Sơn |
|
|||||||||
Phường Tân Hòa |
|
|||||||||
Phường Thống Nhất |
|
|||||||||
Xã Thịnh Minh |
|
|||||||||
Xã Cao Phong |
|
|||||||||
Xã Mường Thàng |
|
|||||||||
Xã Thung Nai |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Đà Bắc |
BHXH Cơ sở Đà Bắc |
Xã Đà Bắc, tỉnh Phú Thọ |
Xã Đà Bắc |
|
|||||
Xã Cao Sơn |
|
|||||||||
Xã Đức Nhàn |
|
|||||||||
Xã Quy Đức |
|
|||||||||
Xã Tân Pheo |
|
|||||||||
Xã Tiền Phong |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Đoan Hùng |
BHXH Cơ sở Đoan Hùng |
Xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Xã Đoan Hùng |
|
|||||
Xã Tây Cốc |
|
|||||||||
Xã Chân Mộng |
|
|||||||||
Xã Chí Đám |
|
|||||||||
Xã Bằng Luân |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Hạ Hòa |
BHXH Cơ sở Hạ Hòa |
Xã Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hạ Hòa |
|
|||||
Xã Đan Thượng |
|
|||||||||
Xã Yên Kỳ |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Chân |
|
|||||||||
Xã Văn Lang |
|
|||||||||
Xã Hiền Lương |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Kim Bôi |
BHXH Cơ sở Kim Bôi |
Xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ |
Xã Kim Bôi |
|
|||||
Xã Mường Động |
|
|||||||||
Xã Dũng Tiến |
|
|||||||||
Xã Hợp Kim |
|
|||||||||
Xã Nật Sơn |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Lạc Sơn |
BHXH Cơ sở Yên Phú |
Xã Yên Phú, tỉnh Phú Thọ |
Xã Lạc Sơn |
|
|||||
Xã Mường Vang |
|
|||||||||
Xã Đại Đồng |
|
|||||||||
Xã Ngọc Sơn |
|
|||||||||
Xã Nhân Nghĩa |
|
|||||||||
Xã Quyết Thắng |
|
|||||||||
Xã Thượng Cốc |
|
|||||||||
Xã Yên Phú |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Lạc Thủy |
BHXH Cơ sở Lạc Thủy |
Xã Lạc Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Lạc Thủy |
|
|||||
Xã An Bình |
|
|||||||||
Xã An Nghĩa |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Lâm Thao |
BHXH Cơ sở Lâm Thao |
Xã Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Xã Lâm Thao |
|
|||||
Xã Phùng Nguyên |
|
|||||||||
Xã Xuân Lũng |
|
|||||||||
Xã Bản Nguyên |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Lập Thạch |
BHXH Cơ sở Lập Thạch |
Xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ |
Xã Lập Thạch |
|
|||||
Xã Tiên Lữ |
|
|||||||||
Xã Thái Hòa |
|
|||||||||
Xã Liên Hòa |
|
|||||||||
Xã Hợp lý |
|
|||||||||
Xã Sơn Đông |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Lương Sơn |
BHXH Cơ sở Lương Sơn |
Xã Lương Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Lương Sơn |
|
|||||
Xã Cao Dương |
|
|||||||||
Xã Liên Sơn |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Mai Châu |
BHXH Cơ sở Mai Châu |
Xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ |
Xã Mai Châu |
|
|||||
Xã Bao La |
|
|||||||||
Xã Mai Hạ |
|
|||||||||
Xã Pà Cò |
|
|||||||||
Xã Tân Mai |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Phù Ninh |
BHXH Cơ sở Phù Ninh |
Xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Xã Phù Ninh |
|
|||||
Xã Dân Chủ |
|
|||||||||
Xã Phú Mỹ |
|
|||||||||
Xã Trạm Thản |
|
|||||||||
Xã Bình Phú |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Sông Lô |
BHXH Cơ sở Tam Sơn |
Xã Tam Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tam Sơn |
|
|||||
Xã Sông Lô |
|
|||||||||
Xã Hải Lựu |
|
|||||||||
Xã Yên Lãng |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Tam Đảo |
BHXH Cơ sở Tam Đảo |
Xã Tam Đảo, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tam Đảo |
|
|||||
Xã Đại Đình |
|
|||||||||
Xã Đạo Trù |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Tam Dương |
BHXH Cơ sở Tam Dương |
Xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tam Dương |
|
|||||
Xã Hội Thịnh |
|
|||||||||
Xã Hoàng An |
|
|||||||||
Xã Tam Dương Bắc |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Tam Nông |
BHXH Cơ sở Tam Nông |
Xã Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tam Nông |
|
|||||
Xã Thọ Văn |
|
|||||||||
Xã Vạn Xuân |
|
|||||||||
Xã Hiền Quan |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Tân Lạc |
BHXH Cơ sở Tân Lạc |
Xã Tân Lạc, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tân Lạc |
|
|||||
Xã Mường Bi |
|
|||||||||
Xã Mường Hoa |
|
|||||||||
Xã Toàn Thắng |
|
|||||||||
Xã Vân Sơn |
|
|||||||||
22 |
BHXH huyện Tân Sơn |
BHXH Cơ sở Tân Sơn |
Xã Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tân Sơn |
|
|||||
Xã Minh Đài |
|
|||||||||
Xã Lai Đồng |
|
|||||||||
Xã Xuân Đài |
|
|||||||||
Xã Thu Cúc |
|
|||||||||
Xã Long Cốc |
|
|||||||||
23 |
BHXH huyện Thanh Ba |
BHXH Cơ sở Thanh Ba |
Xã Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thanh Ba |
|
|||||
Xã Quảng Yên |
|
|||||||||
Xã Hoàng Cương |
|
|||||||||
Xã Đông Thành |
|
|||||||||
Xã Chí Tiên |
|
|||||||||
Xã Liên Minh |
|
|||||||||
24 |
BHXH huyện Thanh Sơn |
BHXH Cơ sở Thanh Sơn |
Xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thanh Sơn |
|
|||||
Xã Võ Miếu |
|
|||||||||
Xã Văn Miếu |
|
|||||||||
Xã Cự Đồng |
|
|||||||||
Xã Hương Cần |
|
|||||||||
Xã Yên Sơn |
|
|||||||||
Xã Khả Cửu |
|
|||||||||
25 |
BHXH huyện Thanh Thủy |
BHXH Cơ sở Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thanh Thủy |
|
|||||
Xã Đào Xá |
|
|||||||||
Xã Tu Vũ |
|
|||||||||
26 |
BHXH huyện Vĩnh Tường |
BHXH Cơ sở Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ |
Xã Vĩnh Tường |
|
|||||
Xã Thổ Tang |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Hưng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh An |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Phú |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thành |
|
|||||||||
27 |
BHXH huyện Yên Lạc |
BHXH Cơ sở Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, tỉnh Phú Thọ |
Xã Yên Lạc |
|
|||||
Xã Tề Lỗ |
|
|||||||||
Xã Liên Châu |
|
|||||||||
Xã Tam Hồng |
|
|||||||||
Xã Nguyệt Đức |
|
|||||||||
28 |
BHXH huyện Yên Lập |
BHXH Cơ sở Yên Lập |
Xã Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Xã Yên Lập |
|
|||||
Xã Trung Sơn |
|
|||||||||
Xã Thượng Long |
|
|||||||||
Xã Sơn Lương |
|
|||||||||
Xã Xuân Viên |
|
|||||||||
Xã Minh Hòa |
|
|||||||||
29 |
BHXH huyện Yên Thuy |
BHXH Cơ sở Yên Thủy |
Xã Yên Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Xã Yên Thủy |
|
|||||
Xã Lạc Lương |
|
|||||||||
Xã Yên Trị |
|
|||||||||
1 |
BHXH Thị xã Đức Phổ |
BHXH Cơ sở Đức Phổ |
Đường Phạm Hữu Nhật, tổ dân phố 5, phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
Phường Trà Câu |
|
|||||
Xã Nguyễn Nghiêm |
|
|||||||||
Phường Đức Phổ |
|
|||||||||
Xã Khánh Cường |
|
|||||||||
Phường Sa Huỳnh |
|
|||||||||
2 |
BHXH huyện Ba Tơ |
BHXH Cơ sở Ba Tơ |
Số 29 đường 03/02, xã Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Ba Vì |
|
|||||
Xã Ba Tô |
|
|||||||||
Xã Ba Dinh |
|
|||||||||
Xã Ba Tơ |
|
|||||||||
Xã Ba Vinh |
|
|||||||||
Xã Ba Động |
|
|||||||||
Xã Đặng Thùy Trâm |
|
|||||||||
Xã Ba Xa |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Bình Sơn |
BHXH Cơ sở Bình Sơn |
Số 399 Phạm Văn Đồng, xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Bình Minh |
|
|||||
Xã Bình Chương |
|
|||||||||
Xã Bình Sơn |
|
|||||||||
Xã Vạn Tường |
|
|||||||||
Xã Đông Sơn |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Đăk Glei |
BHXH Cơ sở Đăk Glei |
Thôn 14A, xã Đăk Pék, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Xốp |
|
|||||
Xã Ngọc Linh |
|
|||||||||
Xã Đăk Plô |
|
|||||||||
Xã Đăk Pék |
|
|||||||||
Xã Đăk Môn |
|
|||||||||
Xã Đăk Long |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Đăk Hà |
BHXH Cơ sở Đăk Hà |
Xã Đăk Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
Phường Kon Tum |
|
|||||
Phường Đăk Cấm |
|
|||||||||
Phường Đăk BLa |
|
|||||||||
Xã Ngọk Bay |
|
|||||||||
Xã Ia Chim |
|
|||||||||
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|||||||||
Xã Đăk Pxi |
|
|||||||||
Xã Đăk Mar |
|
|||||||||
Xã Đăk Ui |
|
|||||||||
Xã Ngọk Réo |
|
|||||||||
Xã Đăk Hà |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Đăk Tô |
BHXH Cơ sở Đăk Tô |
Đường Tôn Đức Thắng, Khối 8, xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Ngọk Tụ |
|
|||||
Xã Đăk Tô |
|
|||||||||
Xã Kon Đào |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Ia H'Drai |
BHXH Cơ sở Ia H'Drai |
Thôn 1, xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Ia Tơi |
|
|||||
Xã Ia Đal |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Kon Plông |
BHXH Cơ sở Kon Plông |
Số 208 Võ Nguyên Giáp, tổ 3, xã Măng Đen, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Măng Đen |
|
|||||
Xã Măng Bút |
|
|||||||||
Xã Kon Plông |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Kon Rẫy |
BHXH Cơ sở Kon Rẫy |
Thôn 1, xã Kon Braih, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Đăk Kôi |
|
|||||
Xã Kon Braih |
|
|||||||||
Xã Đăk Rve |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Lý Sơn |
BHXH Cơ sở Lý Sơn |
Thôn Đông An Vĩnh, đặc khu Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Đặc khu Lý Sơn |
|
|||||
11 |
BHXH huyện Minh Long |
BHXH Cơ sở Minh Long |
Thôn 2, xã Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Minh Long |
|
|||||
Xã Sơn Mai |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Mộ Đức |
BHXH Cơ sở Mộ Đức |
Số 53 Nguyễn Nghiêm, xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Long Phụng |
|
|||||
Xã Mỏ Cày |
|
|||||||||
Xã Mộ Đức |
|
|||||||||
Xã Lân Phong |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Nghĩa Hành |
BHXH Cơ sở Nghĩa Hành |
Số 502 Phạm Văn Đồng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Nghĩa Hành |
|
|||||
Xã Đình Cương |
|
|||||||||
Xã Thiện Tín |
|
|||||||||
Xã Phước Giang |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Ngọc Hồi |
BHXH Cơ sở Ngọc Hồi |
Đường N5 T18, thôn 7, xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Bờ Y |
|
|||||
Xã Sa Loong |
|
|||||||||
Xã Dục Nông |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Sa Thầy |
BHXH Cơ sở Sa Thầy |
Đường N1, làng Kleng, xã Sa Thầy, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Sa Thầy |
|
|||||
Xã Sa Bình |
|
|||||||||
Xã Ya Ly |
|
|||||||||
Xã Rờ Kơi |
|
|||||||||
Xã Mô Rai |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Sơn Hà |
BHXH Cơ sở Sơn Hà |
Số 06 Tương Dương, xã Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Sơn Hạ |
|
|||||
Xã Sơn Linh |
|
|||||||||
Xã Sơn Hà |
|
|||||||||
Xã Sơn Thủy |
|
|||||||||
Xã Sơn Kỳ |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Sơn Tây |
BHXH Cơ sở Sơn Tây |
Thôn Huy Ra Long, xã Sơn Tây Thượng, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Sơn Tây |
|
|||||
Xã Sơn Tây Thượng |
|
|||||||||
Xã Sơn Tây Hạ |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Sơn Tịnh |
BHXH Cơ sở Sơn Tịnh |
Tổ dân phố Hà Tây, xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Trường Giang |
|
|||||
Xã Ba Gia |
|
|||||||||
Xã Sơn Tịnh |
|
|||||||||
Xã Thọ Phong |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Trà Bồng |
BHXH Cơ sở Trà Bồng |
Số 05 Trà Bồng Khởi Nghĩa, xã Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Trà Bồng |
|
|||||
Xã Đông Trà Bồng |
|
|||||||||
Xã Tây Trà |
|
|||||||||
Xã Thanh Bồng |
|
|||||||||
Xã Cà Đam |
|
|||||||||
Xã Tây Trà Bồng |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Tu Mơ Rông |
BHXH Cơ sở Tu Mơ Rông |
Thôn Mô pả, xã Tu Mơ Rông, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Đăk Sao |
|
|||||
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|||||||||
Xã Tu Mơ Rông |
|
|||||||||
Xã Măng Ri |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Tư Nghĩa |
BHXH Cơ sở Tư Nghĩa |
Đường Trần Kiên, xã Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Tư Nghĩa |
|
|||||
Xã Vệ Giang |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Giang |
|
|||||||||
Xã Trà Giang |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Cẩm Phả |
BHXH Cơ sở Cẩm Phả |
Tổ 7, khu Diêm Thủy, phường Cẩm Phả |
Phường Mông Dương |
|
|||||
Phường Quang Hanh |
|
|||||||||
Phường Cẩm Phả |
|
|||||||||
Phường Cửa Ông |
|
|||||||||
Xã Hải Hòa |
|
|||||||||
2 |
BHXH thành phố Đông Triều |
BHXH Cơ sở Đông Triều |
Khu Yên Lâm 3 phường Đông Triều |
Phường An Sinh |
|
|||||
Phường Đông Triều |
|
|||||||||
Phường Bình Khê |
|
|||||||||
Phường Mạo Khê |
|
|||||||||
Phường Hoàng Quế |
|
|||||||||
3 |
BHXH thành phố Móng Cái |
BHXH Cơ sở Móng Cái 1 |
Số 55 phố Lý Thường Kiệt, khu Thọ Xuân, phường Móng Cái 1 |
Xã Hải Sơn |
|
|||||
Xã Hải Ninh |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thực |
|
|||||||||
Phường Móng Cái 1 |
|
|||||||||
Phường Móng Cái 2 |
|
|||||||||
Phường Móng Cái 3 |
|
|||||||||
4 |
BHXH thành phố Uông Bí |
BHXH Cơ sở Uông Bí |
Số 42, Khu 1, phường Uông Bí |
Phường Yên Tử |
|
|||||
Phường Vàng Danh |
|
|||||||||
Phường Uông Bí |
|
|||||||||
5 |
BHXH thị xã Quảng Yên |
BHXH Cơ sở Quảng Yên |
Tổ 12 khu 4, phường Quảng Yên |
Phường Đông Mai |
|
|||||
Phường Hiệp Hòa |
|
|||||||||
Phường Quảng Yên |
|
|||||||||
Phường Hà An |
|
|||||||||
Phường Phong Cốc |
|
|||||||||
Phường Liên Hòa |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Ba Chẽ |
BHXH Cơ sở Ba Chẽ |
Khu 1, xã Ba Chẽ |
Xã Lương Minh |
|
|||||
Xã Kỳ Thượng |
|
|||||||||
Xã Ba Chẽ |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Bình Liêu |
BHXH Cơ sở Bình Liêu |
Số 19 thôn Bình Quyền, xã Bình Liêu |
Xã Hoành Mô |
|
|||||
Xã Lục Hồn |
|
|||||||||
Xã Bình Liêu |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Cô Tô |
BHXH Cơ sở Cô Tô |
Khu 2, Đặc khu Cô Tô |
Đặc khu Cô Tô |
|
|||||
9 |
BHXH huyện Đầm Hà |
BHXH Cơ sở Đầm Hà |
phố Lê Lương, xã Đầm Hà |
Xã Quảng Tân |
|
|||||
Xã Đầm Hà |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Hải Hà |
BHXH Cơ sở Quảng Hà |
Khu Quang Trung, xã Quảng Hà |
Xã Cái Chiên |
|
|||||
Xã Quảng Hà |
|
|||||||||
Xã Đường Hoa |
|
|||||||||
Xã Quảng Đức |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Tiên Yên |
BHXH Cơ sở Tiên Yên |
Tổ 6 thôn Xóm Lương, xã Tiên Yên |
Xã Tiên Yên |
|
|||||
Xã Điền Xá |
|
|||||||||
Xã Đông Ngũ |
|
|||||||||
Xã Hải Lạng |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Vân Đồn |
BHXH Cơ sở Vân Đồn |
Thôn 12 Hạ Long, Đặc Khu Vân Đồn |
Đặc khu Vân Đồn |
|
|||||
1 |
BHXH thị xã Ba Đồn |
BHXH Cơ sở Ba Đồn |
116 Đường Chu Văn An, Khu phố 4, phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị |
Phường Ba Đồn |
|
|||||
Phường Bắc Gianh |
|
|||||||||
Xã Nam Gianh |
|
|||||||||
Xã Nam Ba Đồn |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Quảng Trị |
BHXH Cơ sở Quảng Trị |
Đường Nguyễn Hoàng, phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
Phường Quảng Trị |
|
|||||
3 |
BHXH huyện Bố Trạch |
BHXH Cơ sở Hoàn Lão |
Tổ dân phố 10, xã Hoàn Lão, tỉnh Quảng Trị |
Xã Thượng Trạch |
|
|||||
Xã Phong Nha |
|
|||||||||
Xã Bắc Trạch |
|
|||||||||
Xã Đông Trạch |
|
|||||||||
Xã Hoàn Lão |
|
|||||||||
Xã Bố Trạch |
|
|||||||||
Xã Nam Trạch |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Cam Lộ |
BHXH Cơ sở Cam Lộ |
Số 27 đường 2/4, xã Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
Phường Đông Hà |
|
|||||
Phường Nam Đông Hà |
|
|||||||||
Xã Cam Lộ |
|
|||||||||
Xã Hiếu Giang |
|
|||||||||
Đặc khu Cồn Cỏ |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện ĐakRông |
BHXH Cơ sở Hướng Hiệp |
70 Hùng Vương, xã Hướng Hiệp, tỉnh Quảng Trị |
Xã La Lay |
|
|||||
Xã Tà Rụt |
|
|||||||||
Xã Đakrông |
|
|||||||||
Xã Ba Lòng |
|
|||||||||
Xã Hướng Hiệp |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Gio Linh |
BHXH Cơ sở Gio Linh |
Đường Lương Thế Vinh, xã Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Xã Cồn Tiên |
|
|||||
Xã Cửa Việt |
|
|||||||||
Xã Gio Linh |
|
|||||||||
Xã Bến Hải |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Hải Lăng |
BHXH Cơ sở Diên Sanh |
53 Nguyễn Huệ, xã Diên Sanh, tỉnh Quảng Trị |
Xã Diên Sanh |
|
|||||
Xã Mỹ Thủy |
|
|||||||||
Xã Hải Lăng |
|
|||||||||
Xã Nam Hải Lăng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Định |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Hướng Hóa |
BHXH Cơ sở Khe Sanh |
Số 150, đường Lê Duẩn, Quốc lộ 9, xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị |
Xã Hướng Lập |
|
|||||
Xã Hướng Phùng |
|
|||||||||
Xã Khe Sanh |
|
|||||||||
Xã Tân Lập |
|
|||||||||
Xã Lao Bảo |
|
|||||||||
Xã Lìa |
|
|||||||||
Xã A Dơi |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Lệ Thủy |
BHXH Cơ sở Lệ Thủy |
Thôn Phan Xá, xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị |
Xã Lệ Thủy |
|
|||||
Xã Cam Hồng |
|
|||||||||
Xã Sen Ngư |
|
|||||||||
Xã Tân Mỹ |
|
|||||||||
Xã Trường Phú |
|
|||||||||
Xã Kim Ngân |
|
|||||||||
Xã Lệ Ninh |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Minh Hóa |
BHXH Cơ sở Minh Hóa |
Thôn Yên Thắng, xã Minh Hóa, tỉnh Quảng Trị |
Xã Dân Hóa |
|
|||||
Xã Kim Điền |
|
|||||||||
Xã Kim Phú |
|
|||||||||
Xã Minh Hóa |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Quảng Ninh |
BHXH Cơ sở Quảng Ninh |
Quốc lộ 1A, Tổ dân phố Văn La, xã Quảng Ninh, tỉnh Quảng Trị |
Xã Quảng Ninh |
|
|||||
Xã Ninh Châu |
|
|||||||||
Xã Trường Ninh |
|
|||||||||
Xã Trường Sơn |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Quảng Trạch |
BHXH Cơ sở Quảng Trạch |
Thôn Pháp Kệ, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị |
Xã Tân Gianh |
|
|||||
Xã Trung Thuần |
|
|||||||||
Xã Quảng Trạch |
|
|||||||||
Xã Hòa Trạch |
|
|||||||||
Xã Phú Trạch |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Triệu Phong |
BHXH Cơ sở Triệu Phong |
06 đường Nguyễn Hoàng, xã Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Xã Triệu Phong |
|
|||||
Xã Ái Tử |
|
|||||||||
Xã Triệu Bình |
|
|||||||||
Xã Triệu Cơ |
|
|||||||||
Xã Nam Cửa Việt |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Tuyên Hóa |
BHXH Cơ sở Đồng Lê |
Tiểu khu Tam Đồng, xã Đồng Lê, tỉnh Quảng Trị |
Xã Tuyên Lâm |
|
|||||
Xã Đồng Lê |
|
|||||||||
Xã Tuyên Sơn |
|
|||||||||
Xã Tuyên Phú |
|
|||||||||
Xã Tuyên Bình |
|
|||||||||
Xã Tuyên Hóa |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Vĩnh Linh |
BHXH Cơ sở Vĩnh Linh |
QL 1A, số 219 đường Lê Duẩn, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Xã Vĩnh Linh |
|
|||||
Xã Cửa Tùng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Hoàng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thủy |
|
|||||||||
Xã Bến Quan |
|
|||||||||
1 |
BHXH huyện Bắc Yên |
BHXH Cơ sở Bắc Yên |
Xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Xã Bắc Yên |
|
|||||
Xã Tà Xùa |
|
|||||||||
Xã Tạ Khoa |
|
|||||||||
Xã Xím Vàng |
|
|||||||||
Xã Pắc Ngà |
|
|||||||||
Xã Chiềng Sại |
|
|||||||||
2 |
BHXH huyện Mai Sơn |
BHXH Cơ sở Mai Sơn |
Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Mai |
|
|||||
Xã Mai Sơn |
|
|||||||||
Xã Phiêng Pằn |
|
|||||||||
Xã Chiềng Mung |
|
|||||||||
Xã Phiêng Cằm |
|
|||||||||
Xã Mường Chanh |
|
|||||||||
Xã Tà Hộc |
|
|||||||||
Xã Chiềng Sung |
|
|||||||||
3 |
BHXH thị xã Mộc Châu |
BHXH Cơ sở Mộc Châu |
Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Phường Mộc Châu |
|
|||||
Phường Mộc Sơn |
|
|||||||||
Phường Vân Sơn |
|
|||||||||
Phường Thảo Nguyên |
|
|||||||||
Xã Đoàn Kết |
|
|||||||||
Xã Lóng Sập |
|
|||||||||
Xã Chiềng Sơn |
|
|||||||||
Xã Tân Yên |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Mường La |
BHXH Cơ sở Mường La |
Xã Mường La, tỉnh Sơn La |
Xã Mường La |
|
|||||
Xã Chiềng Lao |
|
|||||||||
Xã Mường Bú |
|
|||||||||
Xã Chiềng Hoa |
|
|||||||||
Xã Ngọc Chiến |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Phù Yên |
BHXH Cơ sở Phù Yên |
Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Xã Phù Yên |
|
|||||
Xã Gia Phù |
|
|||||||||
Xã Tường Hạ |
|
|||||||||
Xã Mường Cơi |
|
|||||||||
Xã Mường Bang |
|
|||||||||
Xã Tân Phong |
|
|||||||||
Xã Kim Bon |
|
|||||||||
Xã Suối Tọ |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Quỳnh Nhai |
BHXH Cơ sở Quỳnh Nhai |
Xã Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Xã Quỳnh Nhai |
|
|||||
Xã Mường Chiên |
|
|||||||||
Xã Mường Giôn |
|
|||||||||
Xã Mường Sại |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Sông Mã |
BHXH Cơ sở Sông Mã |
Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Xã Bó Sinh |
|
|||||
Xã Chiềng Khương |
|
|||||||||
Xã Mường Hung |
|
|||||||||
Xã Chiềng Khoong |
|
|||||||||
Xã Mường Lầm |
|
|||||||||
Xã Nậm Ty |
|
|||||||||
Xã Sông Mã |
|
|||||||||
Xã Huổi Một |
|
|||||||||
Xã Chiềng Sơ |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Sốp Cộp |
BHXH Cơ sở Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Xã Sốp Cộp |
|
|||||
Xã Púng Bánh |
|
|||||||||
Xã Mường Lạn |
|
|||||||||
Xã Mường Lèo |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Thuận Châu |
BHXH Cơ sở Thuận Châu |
Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Xã Thuận Châu |
|
|||||
Xã Chiềng La |
|
|||||||||
Xã Nậm Lầu |
|
|||||||||
Xã Muổi Nọi |
|
|||||||||
Xã Mường Khiêng |
|
|||||||||
Xã Co Mạ |
|
|||||||||
Xã Bình Thuận |
|
|||||||||
Xã Mường É |
|
|||||||||
Xã Long Hẹ |
|
|||||||||
Xã Mường Bám |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Vân Hồ |
BHXH Cơ sở Vân Hồ |
Xã Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Xã Vân Hồ |
|
|||||
Xã Song Khủa |
|
|||||||||
Xã Tô Múa |
|
|||||||||
Xã Xuân Nha |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Yên Châu |
BHXH Cơ sở Yên Châu |
Xã Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Xã Yên Châu |
|
|||||
Xã Chiềng Hặc |
|
|||||||||
Xã Lóng Phiêng |
|
|||||||||
Xã Yên Sơn |
|
|||||||||
Xã Phiêng Khoài |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Hòa Thành |
BHXH Cơ sở Long Hoa |
123 Lý Thường Kiệt, phường Long Hoa, tỉnh Tây Ninh |
Phường Tân Ninh |
|
|||||
Phường Bình Minh |
|
|||||||||
Phường Ninh Thạnh |
|
|||||||||
Phường Long Hoa |
|
|||||||||
Phường Hoà Thành |
|
|||||||||
Phường Thanh Điền |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Kiến Tường |
BHXH Cơ sở Kiến Tường |
Số 1, đường 30.4, Phường Kiến Tường, Tỉnh Tây Ninh |
Xã Tuyên Thạnh |
|
|||||
Xã Bình Hiệp |
|
|||||||||
Phường Kiến Tường |
|
|||||||||
3 |
BHXH thị xã Trảng Bàng |
BHXH Cơ sở Trảng Bàng |
Số 03 Lãnh Binh Tòng, khu phố Lộc An, phường Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Phường Trảng Bàng |
|
|||||
Phường An Tịnh |
|
|||||||||
Xã Hưng Thuận |
|
|||||||||
Xã Phước Chỉ |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Bến Cầu |
BHXH Cơ sở Bến Cầu |
17 hẻm 1290, Khu phố 1, xã Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Xã Long Chữ |
|
|||||
Xã Long Thuận |
|
|||||||||
Xã Bến Cầu |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Bến Lức |
BHXH Cơ sở Bến Lức |
số 20 đường Lê Văn Vịnh, ấp Bến Lức 3, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh |
Xã Thạnh Lợi |
|
|||||
Xã Bình Đức |
|
|||||||||
Xã Lương Hoà |
|
|||||||||
Xã Bến Lức |
|
|||||||||
Xã Mỹ Yên |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Cần Đước |
BHXH Cơ sở Cần Đước |
đường Trần Phú, ấp 1, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh |
Xã Long Cang |
|
|||||
Xã Rạch Kiến |
|
|||||||||
Xã Mỹ Lệ |
|
|||||||||
Xã Tân Lân |
|
|||||||||
Xã Cần Đước |
|
|||||||||
Xã Long Hựu |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Cần Giuộc |
BHXH Cơ sở Cần Giuộc |
số 255, đường nguyễn thái bình, ấp 4, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh |
Xã Phước Lý |
|
|||||
Xã Mỹ Lộc |
|
|||||||||
Xã Cần Giuộc |
|
|||||||||
Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|||||||||
Xã Tân Tập |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Châu Thành (Long An) |
BHXH Cơ sở Tầm Vu |
353C ấp Hội Xuân, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh |
Xã Thuận Mỹ |
|
|||||
Xã An Lục Long |
|
|||||||||
Xã Tầm Vu |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Công |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Châu Thành (Tây Ninh) |
BHXH Cơ sở Châu Thành |
27 đường 781, KP3, Xã Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Xã Phước Vinh |
|
|||||
Xã Hoà Hội |
|
|||||||||
Xã Ninh Điền |
|
|||||||||
Xã Châu Thành |
|
|||||||||
Xã Hảo Đước |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Đức Hòa |
BHXH Cơ sở Hậu Nghĩa |
Ô 7 Khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh |
Xã An Ninh |
|
|||||
Xã Hiệp Hoà |
|
|||||||||
Xã Hậu Nghĩa |
|
|||||||||
Xã Hòa Khánh |
|
|||||||||
Xã Đức Lập |
|
|||||||||
Xã Mỹ Hạnh |
|
|||||||||
Xã Đức Hòa |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Đức Huệ |
BHXH Cơ sở Đông Thành |
Ấp Thành Đông, xã Đông Thành, tỉnh Tây Ninh |
Xã Mỹ Quý |
|
|||||
Xã Đông Thành |
|
|||||||||
Xã Đức Huệ |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Dương Minh Châu |
BHXH Cơ sở Dương Minh Châu |
Số 1, đường Nguyễn Bình Nối dài, khu phố 2, xã Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Xã Lộc Ninh |
|
|||||
Xã Cầu Khởi |
|
|||||||||
Xã Dương Minh Châu |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Gò Dầu |
BHXH Cơ sở Gò Dầu |
QL22B, khu phố Thanh Hà, phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Phường Gò Dầu |
|
|||||
Phường Gia Lộc |
|
|||||||||
Xã Thạnh Đức |
|
|||||||||
Xã Phước Thạnh |
|
|||||||||
Xã Truông Mít |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Mộc Hóa |
BHXH Cơ sở Mộc Hóa |
ấp Cả Đá, xã Mộc Hóa, Tỉnh Tây Ninh |
Xã Bình Hòa |
|
|||||
Xã Mộc Hóa |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Tân Biên |
BHXH Cơ sở Tân Biên |
số 30, Nguyễn Văn Linh, Khu Phố 3, xã Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh |
Xã Tân Lập |
|
|||||
Xã Tân Biên |
|
|||||||||
Xã Thạnh Bình |
|
|||||||||
Xã Trà Vong |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Tân Châu |
BHXH Cơ sở Tân Châu |
Số 53, Phạm Ngọc Thạch, Khu phố 3, xã Tân Châu, Tây Ninh |
Xã Tân Đông |
|
|||||
Xã Tân Châu |
|
|||||||||
Xã Tân Phú |
|
|||||||||
Xã Tân Hội |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Tân Hòa |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Tân Hưng |
BHXH Cơ sở Tân Hưng |
ấp Gò Thuyền B, Xã Tân Hưng, Tỉnh Tây Ninh |
Xã Hưng Điền |
|
|||||
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|||||||||
Xã Tân Hưng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Châu |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Tân Thạnh |
BHXH Cơ sở Tân Thạnh |
Đường Trần Thị Vinh, ấp 4, xã Tân Thạnh, tỉnh Tây Ninh |
Xã Hậu Thạnh |
|
|||||
Xã Nhơn Hòa Lập |
|
|||||||||
Xã Nhơn Ninh |
|
|||||||||
Xã Tân Thạnh |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Tân Trụ |
BHXH Cơ sở Tân Trụ |
ấp Bình Hòa, xã Tân Trụ, tỉnh Tây Ninh |
Xã Vàm Cỏ |
|
|||||
Xã Tân Trụ |
|
|||||||||
Xã Nhựt Tảo |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Thạnh Hóa |
BHXH Cơ sở Thạnh Hóa |
ấp Tuyên Nhơn, xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh |
Xã Bình Thành |
|
|||||
Xã Thạnh Phước |
|
|||||||||
Xã Thạnh Hóa |
|
|||||||||
Xã Tân Tây |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Thủ Thừa |
BHXH Cơ sở Thủ Thừa |
KP An hòa 3, xã Thủ thừa, tỉnh Tây Ninh |
Xã Thủ Thừa |
|
|||||
Xã Mỹ An |
|
|||||||||
Xã Mỹ Thạnh |
|
|||||||||
Xã Tân Long |
|
|||||||||
22 |
BHXH huyện Vĩnh Hưng |
BHXH Cơ sở Vĩnh Hưng |
136 Võ Văn Kiệt, KP Chiến Thắng, xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh |
Xã Tuyên Bình |
|
|||||
Xã Vĩnh Hưng |
|
|||||||||
Xã Khánh Hưng |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Nghi Sơn |
BHXH Cơ sở Tĩnh Gia |
Tiểu khu 6, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Phường Ngọc Sơn |
|
|||||
Phường Tân Dân |
|
|||||||||
Phường Hải Lĩnh |
|
|||||||||
Phường Tĩnh Gia |
|
|||||||||
Phường Đào Duy Từ |
|
|||||||||
Phường Hải Bình |
|
|||||||||
Phường Trúc Lâm |
|
|||||||||
Phường Nghi Sơn |
|
|||||||||
Xã Các Sơn |
|
|||||||||
Xã Trường Lâm |
|
|||||||||
1 |
BHXH liên huyện Bá Thước - Quan Sơn |
BHXH Cơ sở Bá Thước |
Phố 2, xã Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Bá Thước |
|
|||||
Xã Thiết Ống |
|
|||||||||
Xã Văn Nho |
|
|||||||||
Xã Điền Quang |
|
|||||||||
Xã Điền Lư |
|
|||||||||
Xã Quý Lương |
|
|||||||||
Xã Cổ Lũng |
|
|||||||||
Xã Pù Luông |
|
|||||||||
Xã Quan Sơn |
|
|||||||||
Xã Mường Mìn |
|
|||||||||
Xã Na Mèo |
|
|||||||||
Xã Sơn Điện |
|
|||||||||
Xã Tam Thanh |
|
|||||||||
Xã Tam Lư |
|
|||||||||
Xã Trung Hạ |
|
|||||||||
Xã Sơn Thủy |
|
|||||||||
2 |
BHXH liên huyện Bỉm Sơn - Hà Trung |
BHXH Cơ sở Bỉm Sơn |
Khu 6, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Phường Bỉm Sơn |
|
|||||
Phường Quang Trung |
|
|||||||||
Xã Hà Trung |
|
|||||||||
Xã Tống Sơn |
|
|||||||||
Xã Hà Long |
|
|||||||||
Xã Hoạt Giang |
|
|||||||||
Xã Lĩnh Toại |
|
|||||||||
3 |
BHXH liên huyện Hậu Lộc - Nga Sơn |
BHXH Cơ sở Hậu Lộc |
131 đường Phạm Bành, xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Triệu Lộc |
|
|||||
Xã Đông Thành |
|
|||||||||
Xã Hậu Lộc |
|
|||||||||
Xã Hoa Lộc |
|
|||||||||
Xã Vạn Lộc |
|
|||||||||
Xã Nga Sơn |
|
|||||||||
Xã Nga Thắng |
|
|||||||||
Xã Hồ Vương |
|
|||||||||
Xã Tân Tiến |
|
|||||||||
Xã Nga An |
|
|||||||||
Xã Ba Đình |
|
|||||||||
5 |
BHXH liên huyện Ngọc Lặc - Lang Chánh |
BHXH Cơ sở Ngọc Lặc |
Khu phố Hưng Sơn, xã Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Ngọc Lặc |
|
|||||
Xã Thạch Lập |
|
|||||||||
Xã Ngọc Liên |
|
|||||||||
Xã Minh Sơn |
|
|||||||||
Xã Nguyệt Ấn |
|
|||||||||
Xã Kiên Thọ |
|
|||||||||
Xã Linh Sơn |
|
|||||||||
Xã Đồng Lương |
|
|||||||||
Xã Văn Phú |
|
|||||||||
Xã Giao An |
|
|||||||||
Xã Yên Khương |
|
|||||||||
Xã Yên Thắng |
|
|||||||||
6 |
BHXH liên huyện Như Thanh - Như Xuân |
BHXH Cơ sở Như Thanh |
Khu phố Kim Sơn, Xã Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Như Thanh |
|
|||||
Xã Xuân Du |
|
|||||||||
Xã Mậu Lâm |
|
|||||||||
Xã Thanh Kỳ |
|
|||||||||
Xã Yên Thọ |
|
|||||||||
Xã Xuân Thái |
|
|||||||||
Xã Như Xuân |
|
|||||||||
Xã Thượng Ninh |
|
|||||||||
Xã Hóa Quỳ |
|
|||||||||
Xã Xuân Bình |
|
|||||||||
Xã Thanh Phong |
|
|||||||||
Xã Thanh Quân |
|
|||||||||
7 |
BHXH liên huyện Nông Cống - Quảng Xương |
BHXH Cơ sở Nông Cống |
Đường Đông Tây 5, tiểu khu Tập Cát 1, xã Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá. |
Xã Nông Cống |
|
|||||
Xã Thắng Lợi |
|
|||||||||
Xã Trung Chính |
|
|||||||||
Xã Trường Văn |
|
|||||||||
Xã Thăng Bình; |
|
|||||||||
Xã Tượng Lĩnh |
|
|||||||||
Xã Công Chính |
|
|||||||||
Xã Lưu Vệ |
|
|||||||||
Xã Quảng Yên |
|
|||||||||
Xã Quảng Bình |
|
|||||||||
Xã Quảng Ninh |
|
|||||||||
Xã Quảng Ngọc |
|
|||||||||
Xã Quảng Chính |
|
|||||||||
Xã Tiên Trang |
|
|||||||||
8 |
BHXH liên huyện Quan Hóa - Mường Lát |
BHXH Cơ sở Hồi Xuân |
Bản Cổi Khiêu, xã Hồi Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Hồi Xuân |
|
|||||
Xã Nam Xuân |
|
|||||||||
Xã Thiên Phủ |
|
|||||||||
Xã Hiền Kiệt |
|
|||||||||
Xã Phú Lệ |
|
|||||||||
Xã Trung Thành |
|
|||||||||
Xã Phú Xuân |
|
|||||||||
Xã Trung Sơn |
|
|||||||||
Xã Mường Lát |
|
|||||||||
Xã Mường Chanh |
|
|||||||||
Xã Quang Chiểu |
|
|||||||||
Xã Tam Chung |
|
|||||||||
Xã Pù Nhi |
|
|||||||||
Xã Nhi Sơn |
|
|||||||||
Xã Trung Lý |
|
|||||||||
Xã Mường Lý |
|
|||||||||
9 |
BHXH liên huyện Sầm Sơn - Hoằng Hóa |
BHXH Cơ sở Sầm Sơn |
Khu phố Sơn Thắng, phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Phường Sầm Sơn |
|
|||||
Phường Nam Sầm Sơn Xã Hoằng Hóa |
|
|||||||||
|
||||||||||
Xã Hoằng Tiến |
|
|||||||||
Xã Hoằng Thanh Xã Hoằng Lộc |
|
|||||||||
|
||||||||||
Xã Hoằng Châu |
|
|||||||||
Xã Hoằng Sơn Xã Hoằng Phú |
|
|||||||||
|
||||||||||
Xã Hoằng Giang |
|
|||||||||
10 |
BHXH liên huyện Thạch Thành - Cẩm Thủy |
BHXH Cơ sở Kim Tân |
Khu 4, xã Kim Tân, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Kim Tân |
|
|||||
Xã Vân Du |
|
|||||||||
Xã Ngọc Trạo |
|
|||||||||
Xã Thạch Bình |
|
|||||||||
Xã Thành Vinh |
|
|||||||||
Xã Thạch Quảng |
|
|||||||||
Xã Cẩm Thủy |
|
|||||||||
Xã Cẩm Vân |
|
|||||||||
Xã Cẩm Tân |
|
|||||||||
Xã Cẩm Tú |
|
|||||||||
Xã Cẩm Thạch |
|
|||||||||
11 |
BHXH liên huyện Thọ Xuân - Thường Xuân |
BHXH Cơ sở Thọ Xuân |
Khu 5, xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Thọ Xuân |
|
|||||
Xã Thọ Long |
|
|||||||||
Xã Xuân Hòa |
|
|||||||||
Xã Sao Vàng |
|
|||||||||
Xã Lam Sơn |
|
|||||||||
Xã Thọ Lập |
|
|||||||||
Xã Xuân Tín |
|
|||||||||
Xã Xuân Lập |
|
|||||||||
Xã Thường Xuân |
|
|||||||||
Xã Luận Thành |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Thắng Lộc |
|
|||||||||
Xã Xuân Chinh |
|
|||||||||
Xã Bát Mọt |
|
|||||||||
Xã Yên Nhân |
|
|||||||||
Xã Lương Sơn |
|
|||||||||
Xã Vạn Xuân |
|
|||||||||
12 |
BHXH liên huyện Triệu Sơn - Thiệu Hóa |
BHXH Cơ sở Triệu Sơn |
Số 16 đường Tô Vĩnh Diện, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Triệu Sơn |
|
|||||
Xã Tân Ninh |
|
|||||||||
Xã Hợp Tiến |
|
|||||||||
Xã Thọ Phú |
|
|||||||||
Xã Đồng Tiến |
|
|||||||||
Xã An Nông |
|
|||||||||
Xã Thọ Ngọc |
|
|||||||||
Xã Thọ Bình |
|
|||||||||
Xã Thiệu Hóa |
|
|||||||||
Xã Thiệu Quang |
|
|||||||||
Xã Thiệu Tiến |
|
|||||||||
Xã Thiệu Toán |
|
|||||||||
Xã Thiệu Trung |
|
|||||||||
13 |
BHXH liên huyện Yên Định - Vĩnh Lộc |
BHXH Cơ sở Yên Định |
Số 116 đường Mùng 10 tháng 6, khu 4, xã Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Yên Định |
|
|||||
Xã Định Tân |
|
|||||||||
Xã Định Hòa |
|
|||||||||
Xã Quý Lộc |
|
|||||||||
Xã Yên Trường |
|
|||||||||
Xã Yên Phú |
|
|||||||||
Xã Yên Ninh |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Lộc |
|
|||||||||
Xã Tây Đô |
|
|||||||||
Xã Biện Thượng |
|
|||||||||
1 |
BHXH liên huyện Ba Bể -Pác Nặm |
BHXH Cơ sở Chợ Rã |
Tiểu khu 7, xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Bằng Thành |
|
|||||
Xã Cao Minh |
|
|||||||||
Xã Nghiên Loan |
|
|||||||||
Xã Chợ Rã |
|
|||||||||
Xã Ba Bể |
|
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
|
|||||||||
Xã Phúc Lộc |
|
|||||||||
Xã Thượng Minh |
|
|||||||||
2 |
BHXH liên huyện Chợ Đồn - Bạch Thông |
BHXH Cơ sở Chợ Đồn |
Tổ dân phố 3, xã Chợ Đồn, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Nam Cường |
|
|||||
Xã Quảng Bạch |
|
|||||||||
Xã Yên Thịnh |
|
|||||||||
Xã Chợ Đồn |
|
|||||||||
Xã Yên Phong |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Tá |
|
|||||||||
Xã Phủ Thông |
|
|||||||||
Xã Cẩm Giàng |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thông |
|
|||||||||
Xã Bạch Thông |
|
|||||||||
3 |
BHXH liên huyện Đồng Hỷ - Võ Nhai |
BHXH Cơ sở Đồng Hỷ |
Tổ dân phố Luông, xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. |
Xã Đồng Hỷ |
|
|||||
Xã Trại Cau |
|
|||||||||
Xã Quang Sơn |
|
|||||||||
Xã Tràng Xá |
|
|||||||||
Xã Văn Lăng |
|
|||||||||
Xã Văn Hán |
|
|||||||||
Xã Nam Hòa |
|
|||||||||
Xã La Hiên |
|
|||||||||
Xã Thần Sa |
|
|||||||||
Xã Võ Nhai |
|
|||||||||
Xã Nghinh Tường |
|
|||||||||
Xã Dân Tiến |
|
|||||||||
Xã Sảng Mộc |
|
|||||||||
4 |
BHXH liên huyện Na Rì-Ngân Sơn |
BHXH Cơ sở Na Rì |
Tổ dân phố số 1, xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Văn Lang |
|
|||||
Xã Cường Lợi |
|
|||||||||
Xã Na Rì |
|
|||||||||
Xã Trần Phú |
|
|||||||||
Xã Côn Minh |
|
|||||||||
Xã Xuân Dương |
|
|||||||||
Xã Bằng Vân |
|
|||||||||
Xã Ngân Sơn |
|
|||||||||
Xã Nà Phặc |
|
|||||||||
Xã Hiệp Lực |
|
|||||||||
Xã Thượng Quan |
|
|||||||||
5 |
BHXH liên huyện Phổ Yên - Đại Từ |
BHXH Cơ sở Phổ Yên |
Tổ 4, phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. |
Xã Đại Phúc |
|
|||||
Xã Đại Từ |
|
|||||||||
Xã Đức Lương |
|
|||||||||
Xã Phú Thịnh |
|
|||||||||
Xã La Bằng |
|
|||||||||
Xã Phú Lạc |
|
|||||||||
Xã An Khánh |
|
|||||||||
Xã Quân Chu |
|
|||||||||
Xã Vạn Phú |
|
|||||||||
Xã Phú Xuyên |
|
|||||||||
Phường Phổ Yên |
|
|||||||||
Phường Vạn Xuân |
|
|||||||||
Phường Trung Thành |
|
|||||||||
Phường Phúc Thuận |
|
|||||||||
Xã Thành Công |
|
|||||||||
6 |
BHXH liên huyện Phú Lương - Định Hóa |
BHXH Cơ sở Phú Lương |
Tổ dân phố Cầu Lâm, xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. |
Xã Phú Lương |
|
|||||
Xã Vô Tranh |
|
|||||||||
Xã Yên Trạch |
|
|||||||||
Xã Hợp Thành |
|
|||||||||
Xã Định Hóa |
|
|||||||||
Xã Bình Yên |
|
|||||||||
Xã Trung Hội |
|
|||||||||
Xã Phượng Tiến |
|
|||||||||
Xã Phú Đình |
|
|||||||||
Xã Bình Thành |
|
|||||||||
Xã Kim Phượng |
|
|||||||||
Xã Lam Vỹ |
|
|||||||||
7 |
BHXH liên huyện Sông Công - Phú Bình |
BHXH Cơ sở Sông Công |
Số 10, đường Thống Nhất, Phường Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Sông Công |
|
|||||
Phường Bách Quang |
|
|||||||||
Phường Bá Xuyên |
|
|||||||||
Xã Phú Bình |
|
|||||||||
Xã Tân Thành |
|
|||||||||
Xã Điềm Thụy |
|
|||||||||
Xã Kha Sơn |
|
|||||||||
Xã Tân Khánh |
|
|||||||||
Xã Tân Cương |
|
|||||||||
8 |
BHXH liên huyện Phường Bắc Kạn - Chợ Mới |
BHXH Cơ sở Bắc Kạn |
Số 227, Phường Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên. |
Xã Phong Quang |
|
|||||
Phường Đức Xuân |
|
|||||||||
Phường Bắc Kạn |
|
|||||||||
Xã Tân Kỳ |
|
|||||||||
Xã Thanh Mai |
|
|||||||||
Xã Thanh Thịnh |
|
|||||||||
Xã Chợ Mới |
|
|||||||||
Xã Yên Bình |
|
|||||||||
1 |
BHXH thành phố Hà Giang |
BHXH Cơ sở Hà Giang II |
Phường Hà Giang II, tỉnh Tuyên Quang |
Phường Hà Giang I |
|
|||||
Phường Hà Giang II |
|
|||||||||
Xã Ngọc Đường |
|
|||||||||
2 |
BHXH liên huyện Bắc Quang - Quang Bình |
BHXH Cơ sở Bắc Quang |
Số 439, tổ 3 xã Bắc Quang tỉnh Tuyên Quang |
Xã Tân Quang |
|
|||||
Xã Đồng Tâm |
|
|||||||||
Xã Liên Hiệp |
|
|||||||||
Xã Bằng Hành |
|
|||||||||
Xã Bắc Quang |
|
|||||||||
Xã Hùng An |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Tuy |
|
|||||||||
Xã Đồng Yên |
|
|||||||||
Xã Tiên Yên |
|
|||||||||
Xã Xuân Giang |
|
|||||||||
Xã Bằng Lang |
|
|||||||||
Xã Yên Thành |
|
|||||||||
Xã Quang Bình |
|
|||||||||
Xã Tân Trịnh |
|
|||||||||
Xã Tiên Nguyên |
|
|||||||||
3 |
BHXH liên huyện Hàm Yên - Chiêm Hóa |
BHXH Cơ sở Hàm Yên |
Số 308, Thôn Tân Tiến, xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Yên Phú |
|
|||||
Xã Bạch Xa |
|
|||||||||
Xã Phù Lưu |
|
|||||||||
Xã Hàm Yên |
|
|||||||||
Xã Bình Xa |
|
|||||||||
Xã Thái Sơn |
|
|||||||||
Xã Thái Hòa |
|
|||||||||
Xã Hùng Đức |
|
|||||||||
Xã Tân Mỹ |
|
|||||||||
Xã Yên Lập |
|
|||||||||
Xã Tân An |
|
|||||||||
Xã Chiêm Hóa |
|
|||||||||
Xã Hòa An |
|
|||||||||
Xã Kiên Đài |
|
|||||||||
Xã Tri Phú |
|
|||||||||
Xã Kim Bình |
|
|||||||||
Xã Yên Nguyên |
|
|||||||||
Xã Trung Hà |
|
|||||||||
4 |
BHXH liên huyện Mèo Vạc - Đồng Văn |
BHXH Cơ sở Mèo Vạc |
Sổ nhà 68, đường Hạnh phúc, tổ 5, xã Mèo Vạc, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Sủng Máng |
|
|||||
Xã Sơn Vĩ |
|
|||||||||
Xã Mèo Vạc |
|
|||||||||
Xã Khâu Vai |
|
|||||||||
Xã Niêm Sơn |
|
|||||||||
Xã Tát Ngà |
|
|||||||||
Xã Lũng Cú |
|
|||||||||
Xã Đồng Văn |
|
|||||||||
Xã Sà Phìn |
|
|||||||||
Xã Phố Bảng |
|
|||||||||
Xã Lũng Phìn |
|
|||||||||
5 |
BHXH liên huyện Na Hang - Lâm Bình |
BHXH Cơ sở Nà Hang |
Số 126, Thôn 3, Xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Côn Lôn |
|
|||||
Xã Yên Hoa |
|
|||||||||
Xã Thượng Nông |
|
|||||||||
Xã Hồng Thái |
|
|||||||||
Xã Nà Hang |
|
|||||||||
Xã Thượng Lâm |
|
|||||||||
Xã Lâm Bình |
|
|||||||||
Xã Minh Quang |
|
|||||||||
Xã Bình An |
|
|||||||||
6 |
BHXH liên huyện Sơn Dương - Yên Sơn |
BHXH Cơ sở Sơn Dương |
Thôn Đồng Tiến- xã Sơn Dương- tỉnh Tuyên Quang |
Xã Tân Trào |
|
|||||
Xã Minh Thanh |
|
|||||||||
Xã Sơn Dương |
|
|||||||||
Xã Bình Ca |
|
|||||||||
Xã Tân Thanh |
|
|||||||||
Xã Sơn Thủy |
|
|||||||||
Xã Phú Lương |
|
|||||||||
Xã Trường Sinh |
|
|||||||||
Xã Hồng Sơn |
|
|||||||||
Xã Đông Thọ |
|
|||||||||
Xã Hùng Lợi |
|
|||||||||
Xã Trung Sơn |
|
|||||||||
Xã Thái Bình |
|
|||||||||
Xã Tân Long |
|
|||||||||
Xã Xuân Vân |
|
|||||||||
Xã Lực Hành |
|
|||||||||
Xã Yên Sơn |
|
|||||||||
Xã Nhữ Khê |
|
|||||||||
Xã Kiến Thiết |
|
|||||||||
7 |
BHXH liên huyện Vị Xuyên - Bắc Mê |
BHXH Cơ sở Vị Xuyên |
Tổ 3 xã Vị Xuyên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Lao Chải |
|
|||||
Xã Thanh Thủy |
|
|||||||||
Xã Phú Linh |
|
|||||||||
Xã Linh Hồ |
|
|||||||||
Xã Bạch Ngọc |
|
|||||||||
Xã Vị Xuyên |
|
|||||||||
Xã Việt Lâm |
|
|||||||||
Xã Minh Sơn |
|
|||||||||
Xã Minh Tân |
|
|||||||||
Xã Thuận Hòa |
|
|||||||||
Xã Tùng Bá |
|
|||||||||
Xã Thượng Sơn |
|
|||||||||
Xã Cao Bồ |
|
|||||||||
Xã Yên Cường |
|
|||||||||
Xã Đường Hồng |
|
|||||||||
Xã Bắc Mê |
|
|||||||||
Xã Minh Ngọc |
|
|||||||||
Xã Giáp Trung |
|
|||||||||
8 |
BHXH liên huyện Xín Mần - Hoàng Su Phì |
BHXH Cơ sở Pà Vầy Sủ |
Xã Pà Vầy Sủ tỉnh Tuyên Quang |
Xã Thông Nguyên |
|
|||||
Xã Hồ Thầu |
|
|||||||||
Xã Nậm Dịch |
|
|||||||||
Xã Tân Tiến |
|
|||||||||
Xã Hoàng Su Phì |
|
|||||||||
Xã Thàng Tín |
|
|||||||||
Xã Bản Máy |
|
|||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
|
|||||||||
Xã Xín Mần |
|
|||||||||
Xã Pà Vầy Sủ |
|
|||||||||
Xã Nấm Dẩn |
|
|||||||||
Xã Trung Thịnh |
|
|||||||||
Xã Khuôn Lùng |
|
|||||||||
Xã Quảng Nguyên |
|
|||||||||
9 |
BHXH liên huyện Yên Minh - Quản Bạ |
BHXH Cơ sở Yên Minh |
Tổ 5, xã Yên Minh, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Thắng Mố |
|
|||||
Xã Bạch Đích |
|
|||||||||
Xã Yên Minh |
|
|||||||||
Xã Mậu Duệ |
|
|||||||||
Xã Du Già |
|
|||||||||
Xã Đường Thượng |
|
|||||||||
Xã Ngọc Long |
|
|||||||||
Xã Lùng Tám |
|
|||||||||
Xã Cán Tỷ |
|
|||||||||
Xã Nghĩa Thuận |
|
|||||||||
Xã Quản Bạ |
|
|||||||||
Xã Tùng Vài |
|
|||||||||
1 |
BHXH thị xã Bình Minh |
BHXH Cơ sở Cái Vồn |
Số 185, Nguyễn Văn Thành, Khóm 2, phường Cái Vồn, tỉnh Vĩnh Long |
Phường Cái vồn |
|
|||||
Phường Bình Minh |
|
|||||||||
Phường Đông Thành |
|
|||||||||
2 |
BHXH thị xã Duyên Hải |
BHXH Cơ sở Duyên Hải |
Số 26A, đường Điện Biên Phủ, khóm 1, phường Duyên Hải, tỉnh Vĩnh Long |
Phường Duyên Hải |
|
|||||
Phường Trường Long Hòa |
|
|||||||||
Xã Long Hữu |
|
|||||||||
3 |
BHXH huyện Ba Tri |
BHXH Cơ sở Ba Tri |
Đường số 16, khu đô thị Việt Sinh An Bình, xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Tân Thủy |
|
|||||
Xã Bảo Thạnh |
|
|||||||||
Xã Ba Tri |
|
|||||||||
Xã Tân Xuân |
|
|||||||||
Xã Mỹ Chánh Hòa |
|
|||||||||
Xã An Ngãi Trung |
|
|||||||||
Xã An Hiệp |
|
|||||||||
4 |
BHXH huyện Bình Đại |
BHXH Cơ sở Bình Đại |
Khu phố 3, xã Bình Đại, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Thới Thuận |
|
|||||
Xã Thạnh Phước |
|
|||||||||
Xã Bình Đại |
|
|||||||||
Xã Thạnh Trị |
|
|||||||||
Xã Lộc Thuận |
|
|||||||||
Xã Châu Hưng |
|
|||||||||
Xã Phú Thuận |
|
|||||||||
5 |
BHXH huyện Bình Tân |
BHXH Cơ sở Tân Quới |
Số 1609, khóm Thành Quới, xã Tân Quới, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Tân Quới |
|
|||||
Xã Tân Lược |
|
|||||||||
Xã Mỹ Thuận |
|
|||||||||
6 |
BHXH huyện Càng Long |
BHXH Cơ sở Càng Long |
Số 332, quốc lộ 53, khóm 4, xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Càng Long |
|
|||||
Xã An Trường |
|
|||||||||
Xã Tân An |
|
|||||||||
Xã Nhị Long |
|
|||||||||
Xã Bình Phú |
|
|||||||||
7 |
BHXH huyện Cầu Kè |
BHXH Cơ sở Cầu Kè |
Khóm 5, xã Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Cầu Kè |
|
|||||
Xã Phong Thạnh |
|
|||||||||
Xã An Phú Tân |
|
|||||||||
Xã Tam Ngãi |
|
|||||||||
8 |
BHXH huyện Cầu Ngang |
BHXH Cơ sở Cầu Ngang |
Ấp Mỹ Cẩm B, xã Cầu Ngang, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Cầu Ngang |
|
|||||
Xã Mỹ Long |
|
|||||||||
Xã Vinh Kim |
|
|||||||||
Xã Nhị Trường |
|
|||||||||
Xã Hiệp Mỹ |
|
|||||||||
9 |
BHXH huyện Châu Thành (Bến Tre) |
BHXH Cơ sở Phú Khương |
Số 14C3, Đại lộ Đồng Khởi, phường Phú Khương, tỉnh Vĩnh Long |
Phường An Hội |
|
|||||
Phường Phú Khương |
|
|||||||||
Phường Bến Tre |
|
|||||||||
Phường Sơn Đông |
|
|||||||||
Phường Phú Tân |
|
|||||||||
Xã Phú Túc |
|
|||||||||
Xã Giao Long |
|
|||||||||
Xã Tiên Thủy |
|
|||||||||
Xã Tân Phú |
|
|||||||||
10 |
BHXH huyện Châu Thành (Trà Vinh) |
BHXH Cơ sở Trà Vinh |
Số 315, Khóm 2, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long |
Phường Long Đức |
|
|||||
Phường Trà Vinh |
|
|||||||||
Phường Nguyệt Hóa |
|
|||||||||
Phường Hòa Thuận |
|
|||||||||
Xã Châu Thành |
|
|||||||||
Xã Song Lộc |
|
|||||||||
Xã Hưng Mỹ |
|
|||||||||
Xã Hòa Minh |
|
|||||||||
Xã Long Hòa |
|
|||||||||
11 |
BHXH huyện Chợ Lách |
BHXH Cơ sở Chợ Lách |
Ấp 2, xã Chợ Lách, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Phú Phụng |
|
|||||
Xã Chợ Lách |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Thành |
|
|||||||||
Xã Hưng Khánh Trung |
|
|||||||||
12 |
BHXH huyện Duyên Hải |
BHXH Cơ sở Ngũ Lạc |
Ấp Mé Láng, xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Long Thành |
|
|||||
Xã Đông Hải |
|
|||||||||
Xã Long Vĩnh |
|
|||||||||
Xã Đôn Châu |
|
|||||||||
Xã Ngũ Lạc |
|
|||||||||
13 |
BHXH huyện Giồng Trôm |
BHXH Cơ sở Giồng Trôm |
Khu phố 2, xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Hưng Nhượng |
|
|||||
Xã Giồng Trôm |
|
|||||||||
Xã Tân Hào |
|
|||||||||
Xã Phước Long |
|
|||||||||
Xã Lương Phú |
|
|||||||||
Xã Châu Hòa |
|
|||||||||
Xã Lương Hòa |
|
|||||||||
14 |
BHXH huyện Long Hồ |
BHXH Cơ sở Long Hồ |
Số 297A, tổ 18, khóm 2, xã Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Long Hồ |
|
|||||
Xã An Bình |
|
|||||||||
Xã Phú Quới |
|
|||||||||
15 |
BHXH huyện Mang Thít |
BHXH Cơ sở Cái Nhum |
Đường 3 tháng 2 nối dài, khóm 1, xã Cái Nhum, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Cái Nhum |
|
|||||
Xã Tân Long Hội |
|
|||||||||
Xã Nhơn Phú |
|
|||||||||
Xã Bình Phước |
|
|||||||||
16 |
BHXH huyện Mỏ Cày Bắc |
BHXH Cơ sở Phước Mỹ Trung |
Ấp Phước Hậu, xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Phước Mỹ Trung |
|
|||||
Xã Tân Thành Bình |
|
|||||||||
Xã Nhuận Phú Tân |
|
|||||||||
17 |
BHXH huyện Mỏ Cày Nam |
BHXH Cơ sở Mỏ Cày |
Ấp 5, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Đồng Khởi |
|
|||||
Xã Mỏ Cày |
|
|||||||||
Xã Thành Thới |
|
|||||||||
Xã An Định |
|
|||||||||
Xã Hương Mỹ |
|
|||||||||
18 |
BHXH huyện Tam Bình |
BHXH Cơ sở Tam Bình |
Khóm 4, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Tam Bình |
|
|||||
Xã Hòa Hiệp |
|
|||||||||
Xã Ngãi Tứ |
|
|||||||||
Xã Song Phú |
|
|||||||||
Xã Cái Ngang |
|
|||||||||
19 |
BHXH huyện Thạnh Phú |
BHXH Cơ sở Thạnh Phú |
Đường Nguyễn Thị Định, khu phố 3, xã Thạnh Phú, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Đại Điền |
|
|||||
Xã Quới Điền |
|
|||||||||
Xã Thạnh Phú |
|
|||||||||
Xã An Qui |
|
|||||||||
Xã Thạnh Hải |
|
|||||||||
Xã Thạnh Phong |
|
|||||||||
20 |
BHXH huyện Tiều Cần |
BHXH Cơ sở Tiều Cần |
Số 96, Quốc lộ 60, Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Tiểu Cần |
|
|||||
Xã Tân Hòa |
|
|||||||||
Xã Hùng Hòa |
|
|||||||||
Xã Tập Ngãi |
|
|||||||||
21 |
BHXH huyện Trà Cú |
BHXH Cơ sở Trà Cú |
Số 155, Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Trà Cú |
|
|||||
Xã Đại An |
|
|||||||||
Xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|||||||||
Xã Hàm Giang |
|
|||||||||
Xã Long Hiệp |
|
|||||||||
Xã Tập Sơn |
|
|||||||||
22 |
BHXH huyện Trà Ôn |
BHXH Cơ sở Trà Ôn |
Đường Trưng Nhị, khu 5, xã Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Lục Sỹ Thành |
|
|||||
Xã Trà Ôn |
|
|||||||||
Xã Trà Côn |
|
|||||||||
Xã Vĩnh Xuân |
|
|||||||||
Xã Hòa Bình |
|
|||||||||
23 |
BHXH huyện Vũng Liêm |
BHXH Cơ sở Trung Thành |
Số 119, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 1, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long |
Xã Trung Thành |
|
|||||
Xã Quới Thiện |
|
|||||||||
Xã Trung Ngãi |
|
|||||||||
Xã Quới An |
|
|||||||||
Xã Trung Hiệp |
|
|||||||||
Xã Hiếu Phụng |
|
|||||||||
Xã Hiếu Thành |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM |
|
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1521/BHXH-TCCB ngày 09/7/2025 của BHXH Việt Nam)
STT |
Tên ĐVHC cấp xã mới trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trụ sở cơ BHXH đóng trên địa bàn ĐVHC cấp xã mới (Tích dấu X) |
Tên BHXH cấp huyện, BHXH liên huyện đang được giao quản lý địa bàn |
Diện tích tự nhiên (Km2) |
Dân số (người) |
Dự kiến số người tham gia BHXH, BHTN, BHYT năm 2025 |
Dự kiến số thu, chi BHXH, BHTN, BHYT trên địa bàn năm 2025 (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Có |
Không |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ví dụ: |
|||||||||
1 |
Phường Hoàn Kiếm |
|
X |
BHXH Quận Hoàn Kiếm |
1,93 |
71.280 |
70.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Phường Sơn Tây |
X |
|
BHXH liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ |
23,44 |
31.062 |
30.000 |
685.000 |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ)
|
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM |
|
(Ban hành kèm theo Công văn số 1521/BHXH-TCCB ngày 09/7/2025 của BHXH Việt Nam)
Stt |
Tên BHXH cơ sở |
Đề xuất trụ sở làm việc (Trên cơ sở Trụ sở làm việc hiện có của BHXH cấp tỉnh) |
Đề xuất về phạm vi quản lý của BHXH cơ sở |
Ghi chú |
|||||||||
Tên và địa điểm trụ sở làm việc |
Diện tích đất (m2) |
Năm đưa vào sử dụng nhà làm việc chính |
Năm sửa chữa, CTMT gần nhất |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Đơn vị hành chính cấp xã mới và khoảng cách từ trung tâm đến trụ sở cơ quan BHXH cơ sở |
Diện tích tự nhiên (Km2) |
Dân số (người) |
Dự kiến số người tham gia BHXH, BHTN, BHYT năm 2025 |
Dự kiến số thu, chi BHXH, BHTN, BHYT trên địa bàn năm 2025 (triệu đồng) |
||||
Số lượng |
Tên các đơn vị hành chính cấp xã và khoảng cách từ trung tâm đến trụ sở cơ quan BHXH cơ sở |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ví dụ: |
|||||||||||||
1 |
BHXH cơ sở Ba Đình |
BHXH quận Ba Đình Địa chỉ: Số 142A Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
|
|
|
|
3 |
Phường Ba Đình (01 km), Phường Ngọc Hà (03 km) và Phường Giảng Võ (05 km) |
8,15 |
242.155 |
240.000 |
4.000.000 |
|
2 |
BHXH cơ sở Sơn Tây |
BHXH liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ Địa chỉ: KCN đường La Thành, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội |
|
|
|
|
6 |
Phường Sơn Tây (01 km), Phường Tùng Thiện (03 km), Xã Đoài Phương, Xã Phúc Thọ (05 km), Xã Phúc Lộc và Xã Hát Môn (07 km) |
220,9 |
358.830 |
355.000 |
3.600.000 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu báo cáo từ Cột (8) đến Cột (13) là số liệu được tính trên tổng thể của từng BHXH cơ sở.
- Cột (7): Bao gồm nhà làm việc, nhà phụ trợ, nhà thường trực (không bao gồm diện tích để xe, tầng áp mái; nhà để máy phát điện, máy bơm)
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
GIÁM ĐỐC |