Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 24/CT-TTg |
Ngày ban hành | 13/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2025 |
Loại văn bản | Chỉ thị |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Minh Chính |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/CT-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2025 |
Thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, trong đó xác định mục tiêu đột phá đưa Việt Nam trở thành quốc gia phát triển, lấy kinh tế số làm trụ cột cho tăng trưởng và phát triển bền vững, thời gian qua, các giải pháp công nghệ số trong nhiều lĩnh vực: giáo dục, giao thông, hành chính công... đã được triển khai. Nổi bật là ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID trong quy trình thủ tục hàng không, từng bước mở rộng triển khai tại các tuyến đường sắt, đường sắt đô thị; nền tảng “Bình dân học vụ số”; cung cấp 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số về thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị. Các giải pháp trên bước đầu phát huy hiệu quả rõ nét, góp phần rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp, đồng thời tạo nền tảng thống nhất để thúc đẩy cải cách hành chính và hiện đại hóa phương thức cung cấp dịch vụ công.
Tuy nhiên, quá trình triển khai vẫn đang gặp một số rào cản, khó khăn, vướng mắc ảnh hưởng đến tiến độ triển khai ứng dụng các giải pháp, cụ thể: (i) Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông: Thiếu hành lang pháp lý quy định việc tham gia thực hiện thủ tục toàn trình thông qua giải pháp định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học khi lên tàu bay; tiến độ đầu tư còn chậm dẫn tới thiếu hạ tầng, thiết bị cần thiết trong triển khai; chưa có tiêu chuẩn về công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID; (ii) Các bộ, ngành chưa thực sự quan tâm đến công tác xây dựng, đưa tài liệu, học liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lên nền tảng “Bình dân học vụ số”; việc sử dụng nền tảng còn chưa phát huy hiệu quả rõ rệt, đặc biệt trong giai đoạn triển khai mô hình bộ máy chính quyền 02 cấp đòi hỏi nhu cầu đào tạo, tập huấn cao; (iii) Việc thực hiện thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số: Người dân, doanh nghiệp vẫn ưu tiên nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. (iv) Đối với triển khai tích hợp giấy tờ trên Ứng dụng định danh quốc gia (VNeID): Nhiều đơn vị vẫn yêu cầu người dân cung cấp giấy tờ trong khi dữ liệu công dân và giấy tờ điện tử đã được tích hợp trên VNeID.
Để việc triển khai các giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp có ý nghĩa, hiệu quả và thúc đẩy chuyển đổi số trong ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông:
a) Bộ Công an:
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, thực hiện toàn trình tại 100% các cảng hàng không trên toàn quốc, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025; tại nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và các bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, hoàn thành trong năm 2025.
- Chủ trì xây dựng các tiện ích giao thông trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID theo hướng kết nối các ứng dụng giao thông hiện có, khắc phục tình trạng phân mảnh trong hạ tầng số ngành giao thông, bảo đảm thuận tiện, an toàn cho người dân sử dụng dịch vụ toàn trình, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.
- Chủ trì hướng dẫn triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các hệ thống thông tin của tổ chức, doanh nghiệp bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, phòng chống giả mạo, gian lận, phục vụ hiệu quả công tác quản lý nhà nước và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.
b) Bộ Tài chính:
- Thực hiện đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID vào các hệ thống nghiệp vụ liên quan đến giao thông trước ngày 15 tháng 9 năm 2025.
- Chỉ đạo Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam:
+ Khẩn trương hoàn tất thủ tục mua sắm, đầu tư hạ tầng và trang thiết bị cần thiết nhằm bảo đảm tiến độ triển khai giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID phục vụ thủ tục hàng không, hoàn thành theo lộ trình Kế hoạch số 380/KHPH-BCA-BXD-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 giữa Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính về triển khai giải pháp ứng dụng định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học phục vụ làm thủ tục lên tàu bay, hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2025.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không (Vietnam Airlines, Vietjet...) hướng dẫn tất cả hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay phù hợp với quy trình kiểm soát an ninh hàng không đối với hành khách qua cửa kiểm soát an ninh tự động và cửa lên tàu bay tự động để đi tàu bay nội địa, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.
+ Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, chỉ làm thủ tục tại quầy đối với hành khách có hành lý ký gửi và hành khách đặc biệt. Tất cả hành khách không thuộc diện nêu trên thực hiện thủ tục toàn trình (mua vé, làm thủ tục, kiểm tra an ninh, lên tàu bay) thông qua giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID hoặc tại hệ thống Kiosk tự phục vụ tại sân bay.
- Chỉ đạo Tổng công ty Hàng không Việt Nam:
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, hướng dẫn toàn bộ hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không khác chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.
c) Bộ Xây dựng:
- Chủ trì rà soát, sửa đổi, ban hành hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định việc ứng dụng sinh trắc học qua hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID khi tham gia giao thông, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
- Đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an thực hiện triển khai kết nối các hệ thống thông tin trong lĩnh vực giao thông đang quản lý với các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học cung cấp trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
d) Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng bố trí ngân sách bảo đảm hạ tầng, thiết bị cần thiết để triển khai các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID tại các tuyến nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
2. Đối với nền tảng “Bình dân học vụ số”:
a) Bộ Công an:
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên quan thực hiện tích hợp các tài liệu, học liệu phục vụ công tác đào tạo, tập huấn trên nền tảng “Bình dân học vụ số”.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan nghiên cứu, đề xuất phương án đầu tư nền tảng “Bình dân học vụ số” theo hình thức hợp tác công - tư, giữa Nhà nước, tổ chức khoa học công nghệ và doanh nghiệp theo Nghị định số 180/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025; sử dụng nguồn tài chính đa dạng, linh hoạt, hiệu quả, tuân thủ quy định pháp luật, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong tháng 10 năm 2025.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/CT-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2025 |
Thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, trong đó xác định mục tiêu đột phá đưa Việt Nam trở thành quốc gia phát triển, lấy kinh tế số làm trụ cột cho tăng trưởng và phát triển bền vững, thời gian qua, các giải pháp công nghệ số trong nhiều lĩnh vực: giáo dục, giao thông, hành chính công... đã được triển khai. Nổi bật là ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID trong quy trình thủ tục hàng không, từng bước mở rộng triển khai tại các tuyến đường sắt, đường sắt đô thị; nền tảng “Bình dân học vụ số”; cung cấp 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số về thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị. Các giải pháp trên bước đầu phát huy hiệu quả rõ nét, góp phần rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp, đồng thời tạo nền tảng thống nhất để thúc đẩy cải cách hành chính và hiện đại hóa phương thức cung cấp dịch vụ công.
Tuy nhiên, quá trình triển khai vẫn đang gặp một số rào cản, khó khăn, vướng mắc ảnh hưởng đến tiến độ triển khai ứng dụng các giải pháp, cụ thể: (i) Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông: Thiếu hành lang pháp lý quy định việc tham gia thực hiện thủ tục toàn trình thông qua giải pháp định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học khi lên tàu bay; tiến độ đầu tư còn chậm dẫn tới thiếu hạ tầng, thiết bị cần thiết trong triển khai; chưa có tiêu chuẩn về công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID; (ii) Các bộ, ngành chưa thực sự quan tâm đến công tác xây dựng, đưa tài liệu, học liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lên nền tảng “Bình dân học vụ số”; việc sử dụng nền tảng còn chưa phát huy hiệu quả rõ rệt, đặc biệt trong giai đoạn triển khai mô hình bộ máy chính quyền 02 cấp đòi hỏi nhu cầu đào tạo, tập huấn cao; (iii) Việc thực hiện thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số: Người dân, doanh nghiệp vẫn ưu tiên nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. (iv) Đối với triển khai tích hợp giấy tờ trên Ứng dụng định danh quốc gia (VNeID): Nhiều đơn vị vẫn yêu cầu người dân cung cấp giấy tờ trong khi dữ liệu công dân và giấy tờ điện tử đã được tích hợp trên VNeID.
Để việc triển khai các giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp có ý nghĩa, hiệu quả và thúc đẩy chuyển đổi số trong ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Đối với việc ứng dụng công nghệ sinh trắc học trong quy trình thủ tục giao thông:
a) Bộ Công an:
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, thực hiện toàn trình tại 100% các cảng hàng không trên toàn quốc, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025; tại nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và các bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, hoàn thành trong năm 2025.
- Chủ trì xây dựng các tiện ích giao thông trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID theo hướng kết nối các ứng dụng giao thông hiện có, khắc phục tình trạng phân mảnh trong hạ tầng số ngành giao thông, bảo đảm thuận tiện, an toàn cho người dân sử dụng dịch vụ toàn trình, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.
- Chủ trì hướng dẫn triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với các hệ thống thông tin của tổ chức, doanh nghiệp bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, phòng chống giả mạo, gian lận, phục vụ hiệu quả công tác quản lý nhà nước và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.
b) Bộ Tài chính:
- Thực hiện đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an triển khai tích hợp công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID vào các hệ thống nghiệp vụ liên quan đến giao thông trước ngày 15 tháng 9 năm 2025.
- Chỉ đạo Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam:
+ Khẩn trương hoàn tất thủ tục mua sắm, đầu tư hạ tầng và trang thiết bị cần thiết nhằm bảo đảm tiến độ triển khai giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID phục vụ thủ tục hàng không, hoàn thành theo lộ trình Kế hoạch số 380/KHPH-BCA-BXD-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 giữa Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính về triển khai giải pháp ứng dụng định danh, xác thực điện tử và nhận diện sinh trắc học phục vụ làm thủ tục lên tàu bay, hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2025.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không (Vietnam Airlines, Vietjet...) hướng dẫn tất cả hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay phù hợp với quy trình kiểm soát an ninh hàng không đối với hành khách qua cửa kiểm soát an ninh tự động và cửa lên tàu bay tự động để đi tàu bay nội địa, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.
+ Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, chỉ làm thủ tục tại quầy đối với hành khách có hành lý ký gửi và hành khách đặc biệt. Tất cả hành khách không thuộc diện nêu trên thực hiện thủ tục toàn trình (mua vé, làm thủ tục, kiểm tra an ninh, lên tàu bay) thông qua giải pháp ứng dụng công nghệ sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID hoặc tại hệ thống Kiosk tự phục vụ tại sân bay.
- Chỉ đạo Tổng công ty Hàng không Việt Nam:
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025, hướng dẫn toàn bộ hành khách sử dụng Căn cước, Căn cước công dân hoặc tài khoản định danh điện tử VNeID thực hiện thu nhận sinh trắc học tại quầy làm thủ tục hoặc trên ứng dụng VNeID để đi qua cửa kiểm soát an ninh, cửa lên tàu bay, trừ trường hợp hành khách sử dụng các loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khác.
+ Từ ngày 15 tháng 9 năm 2025 đến 30 tháng 11 năm 2025, phối hợp với các hãng hàng không khác chủ động nghiên cứu triển khai các chính sách ưu đãi thiết thực để khuyến khích hành khách mua vé và sử dụng giải pháp sinh trắc học gắn với định danh và xác thực điện tử VNeID khi làm thủ tục hàng không; đồng thời tổ chức chiến dịch truyền thông rộng rãi, hướng dẫn, hỗ trợ, dẫn dắt, hình thành thói quen cho người dân tiếp cận, sử dụng dịch vụ, phù hợp với chính sách thương mại của các hãng hàng không.
c) Bộ Xây dựng:
- Chủ trì rà soát, sửa đổi, ban hành hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định việc ứng dụng sinh trắc học qua hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID khi tham gia giao thông, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
- Đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với Bộ Công an thực hiện triển khai kết nối các hệ thống thông tin trong lĩnh vực giao thông đang quản lý với các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học cung cấp trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
d) Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng bố trí ngân sách bảo đảm hạ tầng, thiết bị cần thiết để triển khai các tiện ích giao thông và ứng dụng công nghệ sinh trắc học trên hệ thống định danh và xác thực điện tử VNeID tại các tuyến nhà ga đường sắt đô thị, ga Hà Nội và bãi đỗ phương tiện trên địa bàn thành phố, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
2. Đối với nền tảng “Bình dân học vụ số”:
a) Bộ Công an:
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên quan thực hiện tích hợp các tài liệu, học liệu phục vụ công tác đào tạo, tập huấn trên nền tảng “Bình dân học vụ số”.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan nghiên cứu, đề xuất phương án đầu tư nền tảng “Bình dân học vụ số” theo hình thức hợp tác công - tư, giữa Nhà nước, tổ chức khoa học công nghệ và doanh nghiệp theo Nghị định số 180/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025; sử dụng nguồn tài chính đa dạng, linh hoạt, hiệu quả, tuân thủ quy định pháp luật, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong tháng 10 năm 2025.
b) Bộ Tài chính: Chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát để sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018, Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2023 theo hướng cắt giảm tối đa chi phí khi đào tạo, tập huấn trên nền tảng “Bình dân học vụ số”, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
c) Bộ Khoa học và Công nghệ: Khẩn trương đánh giá, thẩm định nền tảng “Bình dân học vụ số” để công nhận là nền tảng số quốc gia, hoàn thành trước ngày 25 tháng 9 năm 2025.
d) Các bộ, ngành, địa phương:
- Rà soát, cung cấp học liệu điện tử, đặc biệt học liệu về triển khai mô hình chính quyền hai cấp và giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ Công an để tích hợp lên nền tảng “Bình dân học vụ số”, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
- Tổ chức các khóa đào tạo, tập huấn trực tuyến trên nền tảng “Bình dân học vụ số” cho cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn phục vụ công tác quản lý nhà nước trên môi trường số.
- Bộ Quốc phòng chủ động tổ chức đào tạo, tập huấn cho quân nhân những kỹ năng số phù hợp mục tiêu của chương trình “Bình dân học vụ số” theo điều kiện đặc thù của Quân đội.
- Các địa phương tích cực tuyên truyền, vận động nhân dân, đặc biệt là thanh niên, học sinh, người lao động tham gia học tập, nâng cao hiểu biết và kỹ năng số, an toàn giao thông trên nền tảng. Trong đó, 100% học sinh, sinh viên trên địa bàn tham gia khóa học an toàn giao thông, an toàn trên không gian mạng thông qua nền tảng “Bình dân học vụ số”.
a) Bộ Công an chủ trì, phối hợp Văn phòng Chính phủ và các đơn vị liên quan triển khai tiện ích trên ứng dụng VNeID để thực hiện 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
b) Đối với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:
- Các Bộ: Công an, Tài chính, Tư pháp, Công Thương bảo đảm duy trì và cung cấp thực chất, hiệu quả 25 dịch vụ công trực tuyến toàn trình được giao tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW. Từ ngày 01 tháng 10 năm 2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp không thu thành phần hồ sơ giấy đối với 25 dịch vụ công trực tuyến thiết yếu đã cung cấp toàn trình, thay thế bằng việc khai thác dữ liệu. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo bố trí đủ phương tiện, máy móc, thiết bị và nguồn nhân lực cán bộ, công chức, viên chức, đoàn viên, thanh niên để hướng dẫn, hỗ trợ người dân có nhu cầu thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp.
- Rà soát, ưu tiên triển khai xây dựng các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành được giao tại Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW, Nghị quyết số 214/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2025 về ban hành Kế hoạch thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện, Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung cập nhật chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, hoàn thành trong tháng 12 năm 2025.
4. Đối với triển khai tích hợp giấy tờ trên ứng dụng VNeID:
a) Bộ Công an:
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương rà soát, tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử để đồng bộ, tích hợp giấy tờ điện tử trên VNeID, hoàn thành trong tháng 11 năm 2025.
- Chủ trì, hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương kết nối Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh với hệ thống định danh và xác thực điện tử; hướng dẫn khai thác thông tin người dân, doanh nghiệp trong ứng dụng VNeID phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, hoàn thành trước ngày 20 tháng 9 năm 2025.
- Nâng cấp ứng dụng VNeID đảm bảo vận hành ổn định, kết nối thông suốt, thực hiện thường xuyên.
b) Các bộ, ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Văn phòng Chính phủ công bố hàng tháng danh mục các giấy tờ của công dân, tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý đã tích hợp, cập nhật trên tài khoản định danh điện tử trong ứng dụng VNeID để sử dụng thay thế giấy tờ vật lý, bảo đảm đúng, đủ sạch, sống, thống nhất, dùng chung. Các Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp công khai thông tin cho công dân, tổ chức về danh mục giấy tờ trên để sử dụng và không yêu cầu chứng thực, sao y các giấy tờ đã công bố.
c) Đối với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Công an khẩn trương rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ, cắt giảm thành phần hồ sơ đối với 324 thủ tục hành chính đã được tích hợp trên VNeID thay thế giấy tờ vật lý (Phụ lục I kèm theo) và 196 thủ tục hành chính có nguồn dữ liệu đang khai thác từ các bộ, ngành sử dụng để cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (Phụ lục II kèm theo), hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
- Sửa đổi, bổ sung, ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành các văn bản pháp luật quy định cụ thể việc cấp 31 loại giấy tờ thiết yếu của cá nhân, 08 loại giấy tờ thiết yếu của tổ chức, doanh nghiệp qua ứng dụng VNeID, chỉ cấp giấy tờ vật lý khi công dân có yêu cầu, bỏ các khoản phí có liên quan đến việc sản xuất, in, cấp giấy tờ vật lý, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025 (Phụ lục III, IV kèm theo).
- Trên cơ sở danh sách đề xuất tích hợp 578 loại giấy tờ lên VNeID của Bộ Công an (gồm 188 của cá nhân và 390 của tổ chức), các bộ, ngành, địa phương nghiên cứu phương án và lộ trình tích hợp, hoàn thành trong tháng 11 năm 2025 (Phụ lục V, VI kèm theo).
- Quán triệt, chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức tuyệt đối không được yêu cầu công dân nộp, xuất trình các loại giấy tờ đã có thông tin tích hợp trên ứng dụng VNeID hoặc trong các cơ sở dữ liệu đã kết nối, chia sẻ khi thực hiện thủ tục hành chính; tổ chức tuyên truyền để cá nhân, tổ chức chủ động kiểm tra, đồng bộ, tích hợp giấy tờ thuộc thẩm quyền quản lý vào tài khoản VNeID để sử dụng khi thực hiện các giao dịch, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
- Phối hợp với Bộ Công an triển khai giải pháp tích hợp, chia sẻ dữ liệu kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên ứng dụng VNeID, hoàn thành trong tháng 10 năm 2025.
d) Đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân ngoài nhà nước khi tiếp nhận, giải quyết các thủ tục giao dịch dân sự, thương mại và các hoạt động khác trong đời sống xã hội không yêu cầu công dân nộp, xuất trình bản chính hoặc bản sao các giấy tờ, tài liệu đã được tích hợp trên VNeID khi công dân đã xuất trình thông tin tương ứng từ VNeID.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH 324 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐÃ ĐƯỢC
TÍCH HỢP TRÊN VNEID ĐỀ XUẤT CẮT GIẢM
(Kèm theo Chỉ thị
24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2025)
STT |
Cơ quan |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Các thành phần hồ sơ đề xuất cắt giảm |
Cấp thực hiện |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
1 |
Bộ Công an |
1.010914 |
Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm Đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp Đăng ký xe |
Đăng ký xe |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
2 |
Bộ Công an |
1.010919 |
Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
3 |
Bộ Công an |
1.013076 |
Cấp chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
4 |
Bộ Công an |
1.013079 |
Đổi chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
5 |
Bộ Công an |
2.001709 |
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Tổ chức, cán bộ |
6 |
Bộ Công an |
1.01308 |
Cấp lại chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
7 |
Bộ Công an |
2.001715 |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
8 |
Bộ Công an |
1.003777 |
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
9 |
Bộ Công an |
3.000242 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Quản lý xuất nhập cảnh |
10 |
Bộ Công an |
1.004059 |
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương) |
Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Tổ chức, cán bộ |
11 |
Bộ Công an |
1.013066 |
Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu thực hiện tại cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
12 |
Bộ Công an |
1.001294 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Chính sách |
13 |
Bộ Công an |
1.002754 |
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
14 |
Bộ Công an |
1.013083 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
15 |
Bộ Công an |
2.000311 |
Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp Trung ương) |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
16 |
Bộ Công an |
1.013067 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
17 |
Bộ Công an |
2.001485 |
Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
18 |
Bộ Công an |
1.012575 |
Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước thực hiện tại cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
19 |
Bộ Công an |
2.001262 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
20 |
Bộ Công an |
1.001321 |
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương) |
Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Chính sách |
21 |
Bộ Công an |
1.013123 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
22 |
Bộ Công an |
1.002815 |
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa |
Đăng ký xe; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
23 |
Bộ Công an |
1.004055 |
Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp trong Công an nhân dân tại Công an các đơn vị, địa phương |
Bảo hiểm xã hội; chứng minh nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Tổ chức, cán bộ |
24 |
Bộ Công an |
3.000167 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
25 |
Bộ Công an |
1.013086 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
26 |
Bộ Công an |
1.013082 |
Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
27 |
Bộ Công an |
1.000708 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên (thực hiện tại cấp Trung ương) |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
28 |
Bộ Công an |
2.000639 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Chính sách |
29 |
Bộ Công thương |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Người nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
30 |
Bộ Công thương |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Người nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
31 |
Bộ Công thương |
2.00014 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
An toàn vệ sinh lao động |
32 |
Bộ Công thương |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Người nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
33 |
Bộ Công thương |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
34 |
Bộ Xây dựng |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đường bộ |
35 |
Bộ Xây dựng |
1.00282 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
giấy phép lái xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Đường bộ |
36 |
Bộ Xây dựng |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đường bộ |
37 |
Bộ Xây dựng |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
giấy phép lái xe |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Đường bộ |
38 |
Bộ Xây dựng |
1.002796 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
giấy phép lái xe |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam |
Đường bộ |
39 |
Bộ Xây dựng |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
giấy phép lái xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Đường bộ |
40 |
Bộ Xây dựng |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Đường bộ |
41 |
Bộ Xây dựng |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đường bộ |
42 |
Bộ Xây dựng |
1.002835 |
Cấp Giấy phép lái xe |
giấy phép lái xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đường bộ |
43 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
44 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
45 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi, tuyển sinh |
46 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
47 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Thi, tuyển sinh |
48 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.010025 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp trung ương) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
49 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
50 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005138 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại cấp Bộ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
51 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
52 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
53 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.008813 |
Cấp giấy chứng nhận tên định danh |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Công nghệ thông tin, điện tử |
54 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.009858 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
55 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.002249 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
56 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.007293 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
57 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.012739 |
Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp |
Công nghệ thông tin, điện tử |
58 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010285 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Tần số vô tuyến điện |
59 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.007276 |
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
60 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010281 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
61 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010247 |
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Tần số vô tuyến điện |
62 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010256 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
63 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.009859 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
64 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.011923 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
65 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.001359 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
66 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010273 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
67 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.011922 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
68 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010305 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2. 1h, 1i, 1m |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
69 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.00986 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
70 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010301 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
71 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
72 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.00728 |
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
73 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.010277 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Tần số vô tuyến điện |
74 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.011931 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
75 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.011932 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
76 |
Bộ Nội vụ |
6.00026 |
Thôi việc đối với công chức, viên chức |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức cán bộ |
77 |
Bộ Ngoại giao |
1.00121 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quốc tịch |
78 |
Bộ Ngoại giao |
1.000797 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
79 |
Bộ Ngoại giao |
1.00102 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
80 |
Bộ Ngoại giao |
2.000698 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
81 |
Bộ Ngoại giao |
1.001121 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
82 |
Bộ Ngoại giao |
1.010094 |
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
83 |
Bộ Ngoại giao |
1.000736 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
84 |
Bộ Ngoại giao |
2.000616 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
85 |
Bộ Ngoại giao |
2.000689 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
86 |
Bộ Ngoại giao |
2.000608 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
87 |
Bộ Ngoại giao |
2.000702 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
88 |
Bộ Ngoại giao |
1.000881 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
89 |
Bộ Ngoại giao |
2.000584 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
90 |
Bộ Ngoại giao |
2.000527 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
91 |
Bộ Ngoại giao |
1.000826 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Hồi hương |
92 |
Bộ Ngoại giao |
2.000682 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
93 |
Bộ Ngoại giao |
2.00056 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
94 |
Bộ Ngoại giao |
2.000712 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
95 |
Bộ Ngoại giao |
2.000507 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
96 |
Bộ Ngoại giao |
2.002352 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Công tác lãnh sự |
97 |
Bộ Ngoại giao |
1.000808 |
Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
chứng minh nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
98 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Biển và hải đảo |
99 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.008833 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
100 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
101 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.00113 |
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Khí tượng, thủy văn |
102 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.001371 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Biển và hải đảo |
103 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Môi trường |
104 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.011672 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Trung ương |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
105 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.008836 |
Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
106 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.009483 |
Giao khu vực biển cấp Tỉnh; cấp xã |
Căn cước công dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Biển và hải đảo |
107 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.008838 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
108 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Biển và hải đảo |
109 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.00416 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Môi trường |
110 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thủy sản |
111 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Môi trường |
112 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thú y |
113 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thú y |
114 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.001373 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Biển và hải đảo |
115 |
Bộ Nội vụ |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Căn cước công dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
116 |
Bộ Nội vụ |
1.00084 |
Hưởng Bảo hiểm xã hội một lần |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
117 |
Bộ Nội vụ |
1.001164 |
Điều chỉnh thông tin tham gia Bảo hiểm xã hội của người lao động |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
118 |
Bộ Nội vụ |
1.00497 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
119 |
Bộ Nội vụ |
1.000857 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
120 |
Bộ Nội vụ |
1.000728 |
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
121 |
Bộ Nội vụ |
1.010194 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
122 |
Bộ Nội vụ |
1.00123 |
Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
123 |
Bộ Nội vụ |
1.004974 |
Tính thời gian công tác để hưởng Bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
124 |
Bộ Nội vụ |
1.005127 |
Cấp giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ Bảo hiểm xã hội đối với người lao động, kể cả đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007 |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quản lý lao động ngoài nước |
125 |
Bộ Nội vụ |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
126 |
Bộ Nội vụ |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Căn cước công dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
127 |
Bộ Nội vụ |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
128 |
Bộ Nội vụ |
1.001053 |
Hưởng chế độ ốm đau |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
129 |
Bộ Nội vụ |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
130 |
Bộ Nội vụ |
1.01081 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
131 |
Bộ Nội vụ |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Việc làm |
132 |
Bộ Nội vụ |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
133 |
Bộ Nội vụ |
1.001881 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Việc làm |
134 |
Bộ Nội vụ |
1.001187 |
Cấp lại sổ Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
135 |
Bộ Nội vụ |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Việc làm |
136 |
Bộ Nội vụ |
1.004968 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
137 |
Bộ Nội vụ |
1.000846 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
138 |
Bộ Nội vụ |
1.001219 |
Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
139 |
Bộ Nội vụ |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
140 |
Bộ Nội vụ |
2.002342 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
An toàn, vệ sinh lao động |
141 |
Bộ Nội vụ |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Căn cước công dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
142 |
Bộ Nội vụ |
1.010191 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc (Cấp Trung ương) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
143 |
Bộ Nội vụ |
6.000804 |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Tổng hợp |
144 |
Bộ Nội vụ |
2.000888 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Việc làm |
145 |
Bộ Nội vụ |
2.002104 |
Hỗ trợ cho người lao động tham gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quản lý lao động ngoài nước |
146 |
Bộ Nội vụ |
1.004975 |
Đăng ký lại phương thức đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
147 |
Bộ Nội vụ |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quản lý lao động ngoài nước |
148 |
Bộ Nội vụ |
1.000147 |
Tính thời gian công tác để hưởng Bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Bảo hiểm xã hội |
149 |
Bộ Nội vụ |
1.00073 |
Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
150 |
Bộ Nội vụ |
1.000803 |
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng Bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng Bảo hiểm xã hội chết |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
151 |
Bộ Nội vụ |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
152 |
Bộ Nội vụ |
1.000991 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
153 |
Bộ Nội vụ |
1.000975 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
154 |
Bộ Nội vụ |
1.000157 |
Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Bảo hiểm xã hội |
155 |
Bộ Quốc phòng |
1.002854 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
156 |
Bộ Quốc phòng |
1.002618 |
Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
157 |
Bộ Quốc phòng |
1.01139 |
Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
158 |
Bộ Quốc phòng |
2.00122 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện Việt Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
159 |
Bộ Quốc phòng |
1.001821 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Nghĩa vụ quân sự |
160 |
Bộ Quốc phòng |
1.011402 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
161 |
Bộ Quốc phòng |
2.001084 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
162 |
Bộ Quốc phòng |
1.001763 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Nghĩa vụ quân sự |
163 |
Bộ Quốc phòng |
2.00031 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
164 |
Bộ Quốc phòng |
2.000029 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
165 |
Bộ Quốc phòng |
1.000682 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
166 |
Bộ Quốc phòng |
1.011382 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
167 |
Bộ Quốc phòng |
1.011377 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa bàn hoạt động của đơn vị Quân đội |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
168 |
Bộ Quốc phòng |
2.001521 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
169 |
Bộ Quốc phòng |
2.000034 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
170 |
Bộ Quốc phòng |
1.000693 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
171 |
Bộ Quốc phòng |
1.000714 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
172 |
Bộ Quốc phòng |
2.001326 |
Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
173 |
Bộ Quốc phòng |
2.001588 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền, thuyền viên, hành khách đi trên tàu chở khách du lịch quốc tế |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
174 |
Bộ Quốc phòng |
1.002878 |
Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
175 |
Bộ Quốc phòng |
2.001334 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
176 |
Bộ Quốc phòng |
2.000278 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
177 |
Bộ Quốc phòng |
1.003346 |
Thủ tục đăng ký đến, đi theo cách thức thủ công đối với phương tiện thủy nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý biên giới |
178 |
Bộ Quốc phòng |
1.011399 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
179 |
Bộ Tài chính |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
180 |
Bộ Tài chính |
1.010242 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi (Cấp chi cục Thuế) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
181 |
Bộ Tài chính |
1.012344 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm |
182 |
Bộ Tài chính |
1.002051 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Bảo hiểm xã hội; BHXH; BHYT |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN |
183 |
Bộ Tài chính |
1.007413 |
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Kế toán, kiểm toán |
184 |
Bộ Tài chính |
2.000693 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
BHXH |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH |
185 |
Bộ Tài chính |
1.007566 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế - Chi cục Thuế |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
186 |
Bộ Tài chính |
1.002179 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
BHXH; BHYT |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN |
187 |
Bộ Tài chính |
1.007684 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
188 |
Bộ Tài chính |
1.007652 |
Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hải quan |
189 |
Bộ Tài chính |
1.011422 |
Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo hiểm |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm |
190 |
Bộ Tài chính |
1.010237 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi |
Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
191 |
Bộ Tài chính |
1.009544 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Chứng khoán |
192 |
Bộ Tài chính |
1.009731 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
193 |
Bộ Tài chính |
1.009777 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
194 |
Bộ Tài chính |
1.007651 |
Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hải quan |
195 |
Bộ Tài chính |
5,000425 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản tài sản quý, giấy tờ có giá tại kho bạc nhà nước cấp tỉnh, huyện |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Kho bạc |
196 |
Bộ Tài chính |
1.007674 |
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
197 |
Bộ Tài chính |
1.007664 |
Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Hải quan |
198 |
Bộ Tài chính |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
199 |
Bộ Tài chính |
1.007412 |
Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Kế toán, kiểm toán |
200 |
Bộ Tài chính |
1.008536 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
201 |
Bộ Tài chính |
2.000821 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
BHXH |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thực hiện chính sách BHXH |
202 |
Bộ Tài chính |
1.001939 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
Bảo hiểm xã hội; BHXH; BHYT |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN |
203 |
Bộ Tài chính |
1.008678 |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế, (cấp Chi cục) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
204 |
Bộ Tài chính |
1.008539 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
205 |
Bộ Tài chính |
1.009776 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt nam |
206 |
Bộ Tài chính |
1.009736 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt nam |
207 |
Bộ Tài chính |
1.001656 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm |
giấy phép lái xe; BHXH; BHYT; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thực hiện chính sách BHYT |
208 |
Bộ Tài chính |
1.007678 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
209 |
Bộ Tài chính |
3.000116 |
Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Kho bạc |
210 |
Bộ Tài chính |
1.010695 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân không kinh doanh thông qua hồ sơ khai thuế |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
211 |
Bộ Tài chính |
5,000426 |
Giao tài sản quý, giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Kho bạc |
212 |
Bộ Tài chính |
1.005437 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quản lý công sản |
213 |
Bộ Tài chính |
1.007659 |
Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Căn cước công dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hải quan |
214 |
Bộ Tài chính |
1.002759 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
Bảo hiểm xã hội; BHXH |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
215 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.002171 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Bộ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
216 |
Bộ Tư pháp |
2.00204 |
Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
217 |
Bộ Tư pháp |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Chứng thực |
218 |
Bộ Tư pháp |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
219 |
Bộ Tư pháp |
1.00226 |
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi hành án dân sự |
220 |
Bộ Tư pháp |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
221 |
Bộ Tư pháp |
1.00316 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
222 |
Bộ Tư pháp |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
bảo hiểm y tế |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
223 |
Bộ Tư pháp |
1.00232 |
Yêu cầu thi hành án dân sự (Cấp Tỉnh; cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi hành án dân sự |
224 |
Bộ Tư pháp |
1.002388 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên (Cấp Tỉnh; Cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thi hành án dân sự |
225 |
Bộ Tư pháp |
1.002477 |
Xác nhận kết quả thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Thi hành án dân sự |
226 |
Bộ Tư pháp |
1.005137 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
227 |
Bộ Tư pháp |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Luật sư |
228 |
Bộ Tư pháp |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
229 |
Bộ Tư pháp |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
230 |
Bộ Tư pháp |
1.003198 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
231 |
Bộ Tư pháp |
1.003091 |
Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi hành án dân sự |
232 |
Bộ Tư pháp |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
233 |
Bộ Tư pháp |
1.002284 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (Cấp Tỉnh; Cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi hành án dân sự |
234 |
Bộ Tư pháp |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
235 |
Bộ Tư pháp |
2.000975 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Chứng thực |
236 |
Bộ Tư pháp |
1.00252 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thi hành án dân sự |
237 |
Bộ Tư pháp |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Chứng thực |
238 |
Bộ Tư pháp |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
bảo hiểm y tế |
Cấp Xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Hộ tịch |
239 |
Bộ Tư pháp |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
240 |
Bộ Tư pháp |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Chứng thực |
241 |
Bộ Tư pháp |
1.003201 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
242 |
Bộ Tư pháp |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thừa phát lại |
243 |
Bộ Tư pháp |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Chứng thực |
244 |
Bộ Tư pháp |
1.002548 |
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
245 |
Bộ Tư pháp |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
246 |
Bộ Tư pháp |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
247 |
Bộ Tư pháp |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
248 |
Bộ Tư pháp |
1.003213 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
chứng minh nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
249 |
Bộ Tư pháp |
1.002223 |
Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (Cấp Tỉnh; Cấp xã) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi hành án dân sự |
250 |
Bộ Tư pháp |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
251 |
Bộ Tư pháp |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
252 |
Bộ Tư pháp |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Trợ giúp pháp lý |
253 |
Bộ Tư pháp |
2.000448 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú; người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
254 |
Bộ Tư pháp |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Trợ giúp pháp lý |
255 |
Bộ Tư pháp |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
256 |
Bộ Tư pháp |
2.002349 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
257 |
Bộ Tư pháp |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Luật sư |
258 |
Bộ Tư pháp |
1.003009 |
Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
259 |
Bộ Tư pháp |
1.00227 |
Xác nhận kết quả thi hành án (cấp tỉnh) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
260 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004251 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp Trung ương) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Doanh nghiệp |
Xuất Bản, In và Phát hành |
261 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.00188 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
262 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
263 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
264 |
Bộ Xây dựng |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường bộ |
265 |
Bộ Xây dựng |
1.013097 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đăng kiểm |
266 |
Bộ Xây dựng |
1.004696 |
Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hàng không |
267 |
Bộ Xây dựng |
1.002578 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
268 |
Bộ Xây dựng |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Căn cước công dân |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài |
Đường bộ |
269 |
Bộ Xây dựng |
1.013205 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đăng kiểm |
270 |
Bộ Xây dựng |
1.00255 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
271 |
Bộ Xây dựng |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường bộ |
272 |
Bộ Xây dựng |
1.002903 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hàng không |
273 |
Bộ Xây dựng |
1.002645 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
274 |
Bộ Xây dựng |
1.004698 |
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ |
Doanh nghiệp |
Hàng không |
275 |
Bộ Xây dựng |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đường bộ |
276 |
Bộ Xây dựng |
1.002687 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
277 |
Bộ Xây dựng |
1.002763 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
278 |
Bộ Xây dựng |
1.01291 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Kinh doanh bất động sản |
279 |
Bộ Xây dựng |
1.00284 |
Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hàng không |
280 |
Bộ Xây dựng |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường bộ |
281 |
Bộ Xây dựng |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường bộ |
282 |
Bộ Xây dựng |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đăng ký xe |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Đường bộ |
283 |
Bộ Xây dựng |
1.001319 |
Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
giấy phép lái xe; Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Đăng kiểm |
284 |
Bộ Xây dựng |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Kinh doanh bất động sản |
285 |
Bộ Xây dựng |
1.013206 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Đăng kiểm |
286 |
Bộ Xây dựng |
1.013089 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Đăng kiểm |
287 |
Bộ Xây dựng |
1.013071 |
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Đăng kiểm |
288 |
Bộ Xây dựng |
1.002656 |
Cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Hàng Hải |
289 |
Bộ Xây dựng |
1.005103 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đăng kiểm |
290 |
Bộ Xây dựng |
1.002674 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
291 |
Bộ Xây dựng |
1.01307 |
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận |
giấy phép lái xe |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đăng kiểm |
292 |
Bộ Xây dựng |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
Đăng ký xe |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường bộ |
293 |
Bộ Xây dựng |
1.013101 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Đăng ký xe |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đăng kiểm |
294 |
Bộ Xây dựng |
1.002788 |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
295 |
Bộ Xây dựng |
2.002615 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Đường thủy nội địa |
296 |
Bộ Xây dựng |
1.002787 |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
Căn cước công dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Hàng Hải |
297 |
Bộ Y tế |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2. 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Dược phẩm |
298 |
Bộ Y tế |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Dược phẩm |
299 |
Bộ Y tế |
1.011797 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Căn cước công dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
300 |
Bộ Y tế |
1.002136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
301 |
Bộ Y tế |
1.004534 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2. 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức thi |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Dược phẩm |
302 |
Bộ Y tế |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp Tỉnh; cấp xã |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
303 |
Bộ Y tế |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Khám bệnh, chữa bệnh |
304 |
Bộ Y tế |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Giám định y khoa |
305 |
Bộ Y tế |
1.001908 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Dược phẩm |
306 |
Bộ Y tế |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
307 |
Bộ Y tế |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Trẻ em |
308 |
Bộ Y tế |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
309 |
Bộ Y tế |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
310 |
Bộ Y tế |
1.0118 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Căn cước công dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
311 |
Bộ Y tế |
1.00219 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
312 |
Bộ Y tế |
1.004495 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Dược phẩm |
313 |
Bộ Y tế |
1.011799 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Căn cước công dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
314 |
Bộ Y tế |
1.002168 |
Khám giám định để hưởng Bảo hiểm xã hội một lần |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
315 |
Bộ Y tế |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nội vụ và Lao động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
316 |
Bộ Y tế |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Lao động |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
317 |
Bộ Y tế |
1.011798 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Căn cước công dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
318 |
Bộ Y tế |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |
Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
319 |
Bộ Y tế |
1.002671 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài |
Giám định y khoa |
320 |
Bộ Y tế |
1.002035 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Dược phẩm |
321 |
Bộ Y tế |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Bảo hiểm xã hội; Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
322 |
Tòa án nhân dân |
3.000165 |
Đăng ký cấp sao bản án, tài liệu trong hồ sơ vụ án |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp xã |
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp |
Tòa án |
323 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
3.000002 |
Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Dịch vụ cung cấp điện mới |
324 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
3.000001 |
Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V) |
Căn cước công dân; chứng minh thư nhân dân |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Dịch vụ cung cấp điện mới |
DANH SÁCH 196 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÓ NGUỒN DỮ LIỆU
ĐANG KHAI THÁC TỪ CÁC BỘ NGÀNH SỬ DỤNG ĐỂ
CẮT GIẢM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm
2025)
STT |
Cơ quan |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Khai thác dữ liệu để thay thế giấy tờ |
Cấp thực hiện |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
1 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.00016 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Giáo dục nghề nghiệp |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.004474 |
Thành lập trường cao đẳng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.000145 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Giáo dục nghề nghiệp |
5 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thi, tuyển sinh |
6 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005293 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
7 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
8 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Văn bằng, chứng chỉ |
9 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Giáo dục nghề nghiệp |
10 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.005138 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại cấp Bộ |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; |
Văn bằng, chứng chỉ |
11 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
12 |
Bộ Ngoại giao |
1.00102 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
13 |
Bộ Ngoại giao |
2.000698 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
14 |
Bộ Ngoại giao |
1.001121 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
15 |
Bộ Ngoại giao |
1.010094 |
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
16 |
Bộ Ngoại giao |
1.000736 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
17 |
Bộ Ngoại giao |
2.000616 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
18 |
Bộ Ngoại giao |
2.000785 |
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cơ quan khác |
Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quốc tịch |
19 |
Bộ Ngoại giao |
2.000608 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
20 |
Bộ Ngoại giao |
2.000702 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
21 |
Bộ Ngoại giao |
2.000527 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
22 |
Bộ Ngoại giao |
2.000682 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
23 |
Bộ Ngoại giao |
2.000712 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
24 |
Bộ Ngoại giao |
2.000507 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
25 |
Bộ Ngoại giao |
2.002352 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ; Cấp tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Công tác lãnh sự |
26 |
Bộ Ngoại giao |
1.000808 |
Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
27 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.01276 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; Hợp tác xã; |
Đất đai |
28 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012768 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài |
Đất đai |
29 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
30 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012765 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; |
Đất đai |
31 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012761 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, Hợp tác xã, |
Đất đai |
32 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012795 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
33 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012776 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Đất đai |
34 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.01282 |
Bản hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp tỉnh |
Công dân Việt Nam: Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
35 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012807 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
36 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012788 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
37 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012769 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
38 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012814 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
39 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012766 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
40 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012779 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Đất đai |
41 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
42 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.009482 |
Công nhận khu vực biển cấp Tỉnh, Cấp xã |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Biển và hải đảo |
43 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012754 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Đất đai |
44 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.01275 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
45 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp tỉnh |
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã, Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
46 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012772 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
47 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã |
Biển và hải đảo |
48 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đất đai |
49 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012771 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Đất đai |
50 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
51 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012066 |
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Trồng trọt |
52 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
53 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thủy sản |
54 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012752 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
55 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012817 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
56 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đất đai |
57 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012815 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
58 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
59 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012784 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
60 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012813 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
61 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.00948 |
Công nhận khu vực biển cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã |
Biển và hải đảo |
62 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
63 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đất đai |
64 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012794 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đất đai |
65 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1.012819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Đất đai |
66 |
Bộ Nội vụ |
1.00497 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội |
67 |
Bộ Nội vụ |
1.000941 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
68 |
Bộ Nội vụ |
1.01082 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
69 |
Bộ Nội vụ |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
70 |
Bộ Nội vụ |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
71 |
Bộ Nội vụ |
1.000909 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
72 |
Bộ Nội vụ |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
73 |
Bộ Nội vụ |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
74 |
Bộ Nội vụ |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
75 |
Bộ Nội vụ |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Bộ Tư pháp (khai sinh, khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
76 |
Bộ Nội vụ |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Người có công |
77 |
Bộ Nội vụ |
1.000975 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
78 |
Bộ Quốc phòng |
1.008267 |
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Quản lý vùng trời |
79 |
Bộ Quốc phòng |
1.001821 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Nghĩa vụ quân sự |
80 |
Bộ Quốc phòng |
2.001603 |
Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Quản lý vùng trời |
81 |
Bộ Quốc phòng |
1.011064 |
Thủ tục trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam |
Dân quân tự vệ |
82 |
Bộ Quốc phòng |
1.008762 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp chết do tai nạn hoặc chết do ốm đau, tai nạn rủi ro đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Chính sách |
83 |
Bộ Quốc phòng |
1.003257 |
Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Quản lý vùng trời |
84 |
Bộ Tài chính |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
85 |
Bộ Tài chính |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
86 |
Bộ Tài chính |
2.000693 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
Bộ Tư pháp (khai sinh, khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH |
87 |
Bộ Tài chính |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh
nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; Người nước ngoài |
Đầu tư tại Việt nam |
88 |
Bộ Tài chính |
1.007695 |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
89 |
Bộ Tài chính |
2.002727 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt nam |
90 |
Bộ Tài chính |
1.007684 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
91 |
Bộ Tài chính |
1.007682 |
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
92 |
Bộ Tài chính |
1.009659 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
93 |
Bộ Tài chính |
1.00977 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
94 |
Bộ Tài chính |
1.009767 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
95 |
Bộ Tài chính |
1.009742 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
96 |
Bộ Tài chính |
1.007674 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Thuế |
97 |
Bộ Tài chính |
1.009634 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
98 |
Bộ Tài chính |
1.009664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
99 |
Bộ Tài chính |
1.009766 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
100 |
Bộ Tài chính |
2.000821 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thực hiện chính sách BHXH |
101 |
Bộ Tài chính |
1.008678 |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. (cấp Chi cục) |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Thuế |
102 |
Bộ Tài chính |
1.009633 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
103 |
Bộ Tài chính |
2.000762 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thực hiện chính sách BHXH |
104 |
Bộ Tài chính |
1.009645 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
105 |
Bộ Tài chính |
2.002725 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
106 |
Bộ Tài chính |
1.009775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
107 |
Bộ Tài chính |
1.012996 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Tài chính đất đai |
108 |
Bộ Tài chính |
1.009627 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
109 |
Bộ Tài chính |
1.001656 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHYT |
110 |
Bộ Tài chính |
1.011019 |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thuế |
111 |
Bộ Tài chính |
1.007678 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Thuế |
112 |
Bộ Tài chính |
1.009748 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
113 |
Bộ Tài chính |
1.011024 |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Doanh nghiệp |
Thuế |
114 |
Bộ Tài chính |
1.009636 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
115 |
Bộ Tư pháp |
2.00204 |
Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quốc tịch |
116 |
Bộ Tư pháp |
2.000497 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
117 |
Bộ Tư pháp |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
118 |
Bộ Tư pháp |
1.001766 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
119 |
Bộ Tư pháp |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
120 |
Bộ Tư pháp |
1.000689 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
121 |
Bộ Tư pháp |
1.00316 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
122 |
Bộ Tư pháp |
1.011441 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
123 |
Bộ Tư pháp |
1.004772 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
124 |
Bộ Tư pháp |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ; Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
125 |
Bộ Tư pháp |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
126 |
Bộ Tư pháp |
1.00232 |
Yêu cầu thi hành án dân sự (Cấp Tỉnh, Cấp xã) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thi hành án dân sự |
127 |
Bộ Tư pháp |
1.00011 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
128 |
Bộ Tư pháp |
1.000893 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
129 |
Bộ Tư pháp |
1.005137 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
130 |
Bộ Tư pháp |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Luật sư |
131 |
Bộ Tư pháp |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Người nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
132 |
Bộ Tư pháp |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài; Tổ chức nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
133 |
Bộ Tư pháp |
2.000547 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn, khai tử) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
134 |
Bộ Tư pháp |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
135 |
Bộ Tư pháp |
1.001193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
136 |
Bộ Tư pháp |
2.000554 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
137 |
Bộ Tư pháp |
1.011442 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
138 |
Bộ Tư pháp |
2.002189 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
139 |
Bộ Tư pháp |
1.003091 |
Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Thi hành án dân sự |
140 |
Bộ Tư pháp |
1.004827 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Xã |
Người nước ngoài |
Hộ tịch |
141 |
Bộ Tư pháp |
1.002284 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (Cấp Tỉnh, cấp xã) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thi hành án dân sự |
142 |
Bộ Tư pháp |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Bộ Tư pháp (khai sinh), Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
143 |
Bộ Tư pháp |
1.00252 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án (cấp tỉnh) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
144 |
Bộ Tư pháp |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Hộ tịch |
145 |
Bộ Tư pháp |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài |
Quốc tịch |
146 |
Bộ Tư pháp |
1.004757 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Bộ |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quốc tịch |
147 |
Bộ Tư pháp |
1.002548 |
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Thi hành án dân sự |
148 |
Bộ Tư pháp |
2.000528 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
149 |
Bộ Tư pháp |
1.004873 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
150 |
Bộ Tư pháp |
2.000522 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
151 |
Bộ Tư pháp |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Quốc tịch |
152 |
Bộ Tư pháp |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
153 |
Bộ Tư pháp |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
154 |
Bộ Tư pháp |
1.004884 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
155 |
Bộ Tư pháp |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
156 |
Bộ Tư pháp |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
157 |
Bộ Tư pháp |
1.003213 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
158 |
Bộ Tư pháp |
1.000094 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài |
Hộ tịch |
159 |
Bộ Tư pháp |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
160 |
Bộ Tư pháp |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tư pháp (kết hôn, ly hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Hộ tịch |
161 |
Bộ Tư pháp |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hộ tịch |
162 |
Bộ Tư pháp |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Trợ giúp pháp lý |
163 |
Bộ Tư pháp |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trợ giúp pháp lý |
164 |
Bộ Tư pháp |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Bộ Tư pháp (khai sinh, kết hôn) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
165 |
Bộ Tư pháp |
2.002349 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
166 |
Bộ Tư pháp |
1.000828 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Luật sư |
167 |
Bộ Tư pháp |
1.000656 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Bộ Tư pháp (khai tử) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Hộ tịch |
168 |
Bộ Xây dựng |
1.013229 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hoạt động xây dựng |
169 |
Bộ Xây dựng |
1.013236 |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hoạt động xây dựng |
170 |
Bộ Xây dựng |
1.012885 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
171 |
Bộ Xây dựng |
1.01289 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
172 |
Bộ Xây dựng |
1.012893 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Nhà ở và công sở |
173 |
Bộ Xây dựng |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Đường bộ |
174 |
Bộ Xây dựng |
1.012897 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Nhà ở và công sở |
175 |
Bộ Xây dựng |
1.013225 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hoạt động xây dựng |
176 |
Bộ Xây dựng |
1.013231 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hoạt động xây dựng |
177 |
Bộ Xây dựng |
2.002625 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Hàng Hải |
178 |
Bộ Xây dựng |
1.012892 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức |
Nhà ở và công sở |
179 |
Bộ Xây dựng |
1.013238 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Hoạt động xây dựng |
180 |
Bộ Xây dựng |
1.012894 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Nhà ở và công sở |
181 |
Bộ Xây dựng |
1.013226 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh, Cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Hoạt động xây dựng |
182 |
Bộ Xây dựng |
1.012895 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Nhà ở và công sở |
183 |
Bộ Y tế |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Dược phẩm |
184 |
Bộ Y tế |
1.011797 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Giám định y khoa |
185 |
Bộ Y tế |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Trẻ em |
186 |
Bộ Y tế |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Bộ Tư pháp (khai sinh) |
Cấp Xã |
Công dân Việt Nam |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
187 |
Bộ Y tế |
1.0118 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cơ quan khác |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
188 |
Bộ Y tế |
1.004495 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cấp Bộ |
Công dân Việt Nam |
Dược phẩm |
189 |
Bộ Y tế |
1.011799 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú) |
Cơ quan khác |
Cán bộ, công chức, viên chức; Công dân Việt Nam |
Giám định y khoa |
190 |
Bộ Y tế |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nội vụ và Lao động |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp xã |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
191 |
Bộ Y tế |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Lao động |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất) |
Cấp Tỉnh |
Công dân Việt Nam |
Bảo trợ xã hội |
192 |
Bộ Y tế |
2.001088 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Bộ Tư pháp (kết hôn) |
Cấp Xã |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Dân số - Sức khỏe sinh sản |
193 |
Bộ Y tế |
1.011798 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Bộ Công an |
Cơ quan khác |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức
nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Giám định y khoa |
194 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
3.000099 |
Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ |
195 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
3.000002 |
Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV) |
Bộ Công an (hộ khẩu/Thông tin cư trú); Bộ Nông nghiệp và Môi trường (quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Dịch vụ cung cấp điện mới |
196 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
3.000001 |
Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V) |
Bộ Công an |
Cấp Bộ; Cơ quan khác |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Người nước ngoài; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Dịch vụ cung cấp điện mới |
THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU CỦA
CÔNG DÂN CẬP NHẬT, HIỂN THỊ TRÊN VNEID TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm
2025)
STT |
Tên giấy tờ |
Ghi chú |
Nhóm 1: Bộ Công an |
||
1.1. Định danh, cư trú và xuất nhập cảnh |
||
1 |
Hộ chiếu phổ thông |
|
2 |
Giấy xác nhận thông tin về cư trú |
|
3 |
Phiếu lý lịch tư pháp |
|
1.2. Giao thông vận tải |
||
4 |
Giấy phép lái xe |
|
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký xe |
|
6 |
Thông báo xử phạt vi phạm giao thông |
|
Nhóm 2: Bộ Tài chính |
||
2.1. Bảo hiểm xã hội và y tế |
||
7 |
Sổ bảo hiểm xã hội |
|
8 |
Thẻ bảo hiểm y tế |
|
2.2. Kinh doanh và thuế |
||
9 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
10 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
|
Nhóm 3: Bộ Tư pháp |
||
3.1. Hộ tịch |
||
11 |
Giấy khai sinh (đối với trẻ em) |
Tích hợp vào VNeID của bố mẹ, người giám hộ |
12 |
Giấy khai sinh (đối với người lớn) |
|
13 |
Giấy đăng ký kết hôn |
|
14 |
Bản sao trích lục hộ tịch |
|
3.2. Hành nghề pháp lý |
||
15 |
Thẻ công chứng viên |
|
16 |
Thẻ giám định viên tư pháp |
|
17 |
Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
Nhóm 4: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
18 |
Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
19 |
Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
20 |
Bằng cử nhân/đại học |
|
21 |
Bằng thạc sĩ |
|
22 |
Bằng tiến sĩ |
|
23 |
Giấy công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
Nhóm 5: Bộ Y tế |
||
24 |
Giấy phép hành nghề khám chữa bệnh |
|
25 |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
Từ bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh |
26 |
Sổ khám chữa bệnh điện tử |
Từ bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh |
27 |
Sổ tiêm chủng/tiêm phòng |
Từ hệ thống tiêm chủng/tiêm phòng |
Nhóm 6: Bộ Ngoại giao |
||
28 |
Hộ chiếu ngoại giao |
|
29 |
Hộ chiếu công vụ |
|
30 |
Giấy khai sinh (trẻ em sinh ở nước ngoài, có quốc tịch Việt Nam) |
Tích hợp vào VNeID của bố mẹ, người giám hộ |
Nhóm 7: Bộ Xây dựng |
||
31 |
Giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU CỦA TỔ
CHỨC, DOANH NGHIỆP CẬP NHẬT, HIỂN THỊ TRÊN VNeID TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm
2025)
STT |
Tên giấy tờ |
Đối tượng |
Ghi chú |
Nhóm 1: Bộ Công an |
|||
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký xe |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
2 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
3 |
Giấy chứng nhận phòng cháy, chữa cháy |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
Nhóm 2: Bộ Tài chính |
|||
4 |
Sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
7 |
Giấy phép kinh doanh có điều kiện |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
Nhóm 3: Bộ Y tế |
|||
8 |
Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
Nhóm 4: Bộ Xây dựng |
|||
9 |
Giấy chứng nhận đăng kiểm |
Tổ chức, doanh nghiệp |
|
THỐNG KÊ GIẤY TỜ THIẾT YẾU
CHO CÔNG DÂN TÍCH HỢP, CẬP NHẬT TRÊN VNEID
(Kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm
2025)
TT |
Bộ, ngành, địa phương quản lý việc cấp giấy tờ |
Lĩnh vực |
Tên giấy tờ cấp cho công dân |
Loại giấy tờ |
1 |
Bộ Công an |
Lĩnh vực căn cước, định danh, cư trú |
Giấy xác nhận thông tin về cư trú |
Giấy xác nhận |
2 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ |
Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC |
Giấy chứng nhận |
3 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ |
Thẻ lực lượng PCCC cơ sở, dân phòng |
Thẻ |
4 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn, cứu hộ |
Giấy chứng nhận CNCH |
Giấy chứng nhận |
5 |
Bộ Công an |
Vũ khí - công cụ hỗ trợ |
Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
Giấy phép |
6 |
Bộ Công an |
Vũ khí - công cụ hỗ trợ |
Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
7 |
Bộ Công an |
Xuất nhập cảnh |
Hộ chiếu phổ thông |
Hộ chiếu |
8 |
Bộ Công an |
Xuất nhập cảnh |
Thị thực (visa) |
Thị thực |
9 |
Bộ Công an |
Xuất nhập cảnh |
Giấy miễn thị thực |
Giấy miễn thị thực |
10 |
Bộ Công an |
Đào tạo, tuyển sinh Công an nhân dân |
Văn bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ CAND |
Văn bằng |
11 |
Bộ Công an |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Giấy chứng nhận đào tạo nghiệp vụ bảo vệ |
Giấy chứng nhận |
12 |
Bộ Công an |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Chứng chỉ sử dụng, quản lý vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ |
Chứng chỉ |
13 |
Bộ Công an |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Giấy chứng nhận |
14 |
Bộ Công an |
Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Thẻ kiểm soát an ninh hàng không (nội bộ) |
Thẻ |
15 |
Bộ Công an |
Quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Giấy chứng nhận |
16 |
Bộ Công an |
Quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Giấy phép lái xe |
Giấy phép |
17 |
Bộ Công an |
Quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Thông báo xử phạt vi phạm giao thông |
Thông báo |
18 |
Bộ Công an |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Phiếu lý lịch tư pháp |
Phiếu lý lịch tư pháp |
19 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
An toàn vệ sinh lao động |
Chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
Chứng chỉ |
20 |
Bộ Công thương |
Điện |
Giấy phép hoạt động phát điện |
Giấy phép |
21 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Giấy phép |
22 |
Bộ Công thương |
Hóa chất |
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Giấy phép |
23 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Hóa chất |
Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Giấy phép |
24 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Giấy chứng nhận |
25 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Giấy chứng nhận |
26 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Giấy chứng nhận |
27 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
Giấy chứng nhận |
28 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Giấy chứng nhận |
29 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Giấy phép |
30 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh hàng hóa |
Giấy phép |
31 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
Giấy phép |
32 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
33 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô |
Giấy chứng nhận |
34 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia |
Giấy phép |
35 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Giấy phép |
36 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia |
Giấy phép |
37 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Giấy chứng nhận |
38 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM) |
Giấy chứng nhận |
39 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Giấy phép |
40 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Giấy phép |
41 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh |
Giấy phép |
42 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan |
Giấy phép |
43 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục |
Giấy phép |
44 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
Giấy phép |
45 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
Giấy chứng nhận |
46 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giấy chứng nhận |
47 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đại học |
Bằng tiến sĩ |
Văn bằng |
48 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đại học |
Bằng Thạc sỹ, cử nhân |
Văn bằng |
49 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng |
Giấy chứng nhận |
50 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia |
Thẻ |
51 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
Thẻ |
52 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Chứng chỉ nghề quốc gia |
Chứng chỉ |
53 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhóm thông tin chung |
Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/Chứng chỉ hành nghề |
Giấy phép |
54 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ |
Giấy phép |
55 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Giấy phép |
56 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân |
Giấy đăng ký |
57 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Chứng chỉ |
58 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
Giấy đăng ký |
59 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Chứng chỉ |
60 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Chứng chỉ |
61 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Thẻ |
62 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Giấy chứng nhận |
63 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu |
Giấy phép |
64 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh |
Giấy phép |
65 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
Giấy xác nhận |
66 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Giấy xác nhận |
67 |
Bộ Nội vụ |
An toàn, vệ sinh lao động |
Chứng chỉ kiểm định viên |
Chứng chỉ |
68 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Giấy xác nhận |
69 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Giấy xác nhận Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Giấy xác nhận |
70 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Văn bằng |
71 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Giấy xác nhận Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Giấy xác nhận |
72 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Giấy xác nhận Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Giấy xác nhận |
73 |
Bộ Nội vụ |
Người có công |
Giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Giấy xác nhận |
74 |
Bộ Nội vụ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ |
Giấy phép |
75 |
Bộ Nội vụ |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Chứng chỉ |
76 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Giấy chứng nhận |
77 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận |
78 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận |
79 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Giấy chứng nhận |
80 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Giấy chứng nhận |
81 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận |
82 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Giấy chứng nhận |
83 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Giấy chứng nhận |
84 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Giấy chứng nhận |
85 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận |
86 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Giấy phép |
87 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Giấy phép |
88 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Chứng chỉ |
89 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khí tượng, thủy văn |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Giấy phép |
90 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường |
Giấy phép môi trường |
Giấy phép |
91 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước |
Giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. |
Giấy phép |
92 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Giấy chứng nhận |
93 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Giấy chứng nhận |
94 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
Giấy chứng nhận |
95 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Giấy chứng nhận |
96 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Chứng chỉ |
97 |
Bộ Ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) |
Hộ chiếu |
98 |
Bộ Ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Hộ chiếu phổ thông (không gắn chip điện tử) |
Hộ chiếu |
99 |
Bộ Ngoại giao |
Hộ tịch |
Bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch |
Giấy trích lục |
100 |
Bộ Ngoại giao |
Hộ tịch |
Giấy khai sinh cấp cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Giấy khai sinh |
101 |
Bộ Ngoại giao |
Hộ tịch |
Giấy khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Giấy khai tử |
102 |
Bộ Ngoại giao |
Hộ tịch |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Giấy xác nhận |
103 |
Bộ Ngoại giao |
Miễn thị thực |
Giấy miễn thị thực |
Giấy Miễn thị thực |
104 |
Bộ Ngoại giao |
Quốc tịch |
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Giấy xác nhận |
105 |
Bộ Quốc phòng |
Chính sách |
Giấy xác nhận bệnh binh đối với quân nhân đang tại ngũ |
Giấy xác nhận |
106 |
Bộ Quốc phòng |
Chính sách |
Giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác |
Giấy chứng nhận |
107 |
Bộ Quốc phòng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Giấy phép |
108 |
Bộ Tài chính |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Sổ bảo hiểm xã hội |
Sổ |
109 |
Bộ Tài chính |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Thẻ BHYT |
Thẻ |
110 |
Bộ Tài chính |
Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư và có vốn đầu tư dưới 20 tỷ VNĐ |
Giấy chứng nhận |
111 |
Bộ Tài chính |
Đấu thầu |
Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Chứng chỉ |
112 |
Bộ Tài chính |
Kế toán, kiểm toán |
Chứng chỉ kiểm toán viên |
Chứng chỉ |
113 |
Bộ Tài chính |
Kế toán, kiểm toán |
Chứng chỉ kế toán viên |
Chứng chỉ |
114 |
Bộ Tài chính |
Quản lý giá |
Thẻ thẩm định viên về giá |
Thẻ |
115 |
Bộ Tài chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận |
116 |
Bộ Tài chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Giấy phép |
117 |
Bộ Tài chính |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Giấy chứng nhận |
118 |
Bộ Tài chính |
Thuế |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế |
Giấy chứng nhận |
119 |
Bộ Tư pháp |
Bán đấu giá tài sản |
Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Chứng chỉ |
120 |
Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Thẻ công chứng viên |
Thẻ |
121 |
Bộ Tư pháp |
Giám định tư pháp |
Thẻ giám định viên tư pháp |
Thẻ |
122 |
Bộ Tư pháp |
Hòa giải thương mại |
Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
Giấy phép |
123 |
Bộ Tư pháp |
Hộ tịch |
Giấy khai tử |
Giấy khai tử |
124 |
Bộ Tư pháp |
Hộ tịch |
Giấy đăng ký kết hôn |
Giấy đăng ký kết hôn |
125 |
Bộ Tư pháp |
Hộ tịch |
Giấy khai sinh |
Giấy khai sinh |
126 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Chứng chỉ hành nghề luật sư |
Chứng chỉ |
127 |
Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Giấy xác nhận |
128 |
Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Giấy xác nhận |
129 |
Bộ Tư pháp |
Tư vấn pháp luật |
Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Thẻ |
130 |
Bộ Tư pháp |
Thừa phát lại |
Thẻ Thừa phát lại |
Thẻ |
131 |
Bộ Tư pháp |
Trọng tài thương mại |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Giấy đăng ký |
132 |
Bộ Tư pháp |
Trợ giúp pháp lý |
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Thẻ |
133 |
Bộ Tư pháp |
Quản tài viên |
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Chứng chỉ |
134 |
Bộ Tư pháp |
Quốc tịch |
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Giấy xác nhận |
135 |
Bộ Tư pháp |
Quốc tịch |
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Giấy xác nhận |
136 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản quyền tác giả |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Giấy chứng nhận |
137 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực bản quyền tác giả |
Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Thẻ |
138 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản quyền tác giả |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Giấy chứng nhận |
139 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Chứng chỉ |
140 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Chứng chỉ |
141 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Du lịch |
Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Thẻ |
142 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Báo chí |
Thẻ nhà báo |
Thẻ |
143 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Giấy chứng nhận |
144 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Xuất bản, In và Phát hành |
Chứng chỉ hành nghề biên tập |
Chứng chỉ |
145 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty tàu biển |
Giấy chứng nhận |
146 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận thợ hàn |
Giấy chứng nhận |
147 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
Giấy chứng nhận |
148 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận |
149 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận |
150 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
Giấy chứng nhận |
151 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
Giấy chứng nhận |
152 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải |
Giấy chứng nhận |
153 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận |
154 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
Giấy chứng nhận |
155 |
Bộ Xây dựng |
Đăng kiểm |
Chứng chỉ chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới |
Chứng chỉ |
156 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Giấy phép |
157 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Giấy phép |
158 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Chứng chỉ |
159 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Giấy chứng nhận |
160 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Giấy phép |
161 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
Giấy phép |
162 |
Bộ Xây dựng |
Đường bộ |
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Giấy phép |
163 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Giấy chứng nhận |
164 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
Giấy chứng nhận |
165 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
Giấy chứng nhận |
166 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
Giấy chứng nhận |
167 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp |
Giấy chứng nhận |
168 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
Giấy chứng nhận |
169 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Giấy chứng nhận |
170 |
Bộ Xây dựng |
Hàng hải và đường thủy |
Giấy phép vận tải qua biên giới |
Giấy phép |
171 |
Bộ Xây dựng |
Hàng không |
Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
Giấy chứng nhận |
172 |
Bộ Xây dựng |
Hàng không |
Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
|
173 |
Bộ Xây dựng |
Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
Chứng chỉ |
174 |
Bộ Xây dựng |
Kinh doanh bất động sản |
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Chứng chỉ |
175 |
Bộ Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Chứng chỉ |
176 |
Bộ Xây dựng |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Giấy chứng nhận |
177 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Giấy chứng nhận |
178 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Giấy chứng sinh |
Giấy chứng sinh |
179 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Dược phẩm |
Chứng chỉ hành nghề dược |
Chứng chỉ |
180 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Giấy phép |
181 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy phép hành nghề |
Giấy phép |
182 |
Bộ Tài chính |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Thẻ bảo hiểm y tế |
Thẻ |
183 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Y Dược cổ truyền |
Giấy chứng nhận lương y |
Giấy chứng nhận |
184 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy chuyển tuyến |
Giấy chuyển tuyến |
185 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giấy ra viện |
Giấy ra viện |
186 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Hoạt động ngoại hối |
Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
Giấy phép |
187 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Hoạt động ngoại hối |
Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
Giấy phép |
188 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Hoạt động ngoại hối |
Giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
Giấy phép |
THỐNG KÊ GIẤY TỜ CẤP CHO TỔ CHỨC
TÍCH HỢP, CẬP NHẬT TRÊN VNeID
(Ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 13 tháng 9
năm 2025)
TT |
Bộ, ngành quản lý việc cấp giấy tờ |
Lĩnh vực |
Tên giấy tờ cấp cho doanh nghiệp |
Loại giấy tờ |
1 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng ngắn hạn |
Thẻ |
2 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn |
Giấy phép |
3 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Giấy phép, năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không. |
Giấy phép |
4 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn |
Thẻ |
5 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng ngắn hạn |
Giấy phép |
6 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay. |
Giấy phép |
7 |
Bộ Công an |
Bảo đảm an ninh hàng không |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không |
Giấy chứng nhận |
8 |
Bộ Công an |
Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng |
Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng. |
Giấy phép |
9 |
Bộ Công an |
Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng |
Giấy chứng nhận tên định danh. |
Giấy chứng nhận |
10 |
Bộ Công an |
Đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng |
Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng. |
Giấy phép |
11 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý con dấu |
Con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký màu con dấu |
Giấy chứng nhận |
12 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý con dấu |
Giấy phép sử dụng con dấu đối với tổ chức không thuộc cơ quan nhà nước |
Giấy phép |
13 |
Bộ Công an |
Kinh doanh có điều kiện |
Giấy phép hoạt động dịch vụ bảo vệ |
Giấy phép |
14 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời; Biển số xe tạm thời |
Giấy chứng nhận |
15 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy phép hoạt động phương tiện giao thông thông minh |
Giấy phép |
16 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe; Giấy chứng nhận đăng ký xe. |
Giấy chứng nhận |
17 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe; Biển số xe |
Giấy chứng nhận |
18 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe |
Giấy chứng nhận |
19 |
Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe. |
Giấy chứng nhận |
20 |
Bộ Công an |
Định danh và xác thực điện tử |
Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử (XT03 - ND69.2024) |
Giấy xác nhận |
21 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy |
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ (Mẫu số PC 05); Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ |
Giấy phép |
22 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy |
Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Giấy xác nhận |
23 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy |
Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (Mẫu số PC35) |
Giấy chứng nhận |
24 |
Bộ Công an |
Phòng cháy, chữa cháy |
Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Giấy chứng nhận |
25 |
Bộ Công an |
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
Giấy chứng nhận |
26 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
27 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép |
28 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
29 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép trang bị vũ khí thể thao |
Giấy phép |
30 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép mua vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
Giấy phép |
31 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
32 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Giấy phép |
33 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
Giấy phép |
34 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ |
Giấy phép |
35 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
Giấy phép |
36 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép mua pháo hoa |
Giấy phép |
37 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
Giấy phép |
38 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nô, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vũ khí |
Giấy phép |
39 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép tiếp nhận vũ khí, công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
40 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
41 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển pháo hoa |
Giấy phép |
42 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
43 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa |
Giấy phép |
44 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
Giấy phép |
45 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ ra, vào lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Giấy phép |
46 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ; Chứng chỉ quản lý kho, nơi cất giữ vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ |
Giấy chứng nhận |
47 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng |
Giấy phép |
48 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
49 |
Bộ Công an |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
Giấy phép |
50 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Thị thực điện tử |
Thị thực |
51 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Thẻ ABTC (thẻ cứng hoặc thẻ điện tử). |
Thẻ |
52 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Campuchia |
Giấy thông hành |
53 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới |
Giấy phép |
54 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào |
Giấy thông hành |
55 |
Bộ Công an |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Thẻ tạm trú |
Thẻ |
56 |
Bộ Công an |
Sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Giấy phép sát hạch |
Giấy phép |
57 |
Bộ Công an |
Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện |
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Giấy phép |
58 |
Bộ Công thương |
Công nghiệp nặng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô |
Giấy chứng nhận |
59 |
Bộ Công thương |
Công nghiệp nặng |
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
Giấy xác nhận |
60 |
Bộ Công thương |
Công nghiệp tiêu dùng |
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá |
Giấy phép |
61 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Công nghiệp tiêu dùng |
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Giấy phép |
62 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Công nghiệp tiêu dùng |
Giấy phép nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
Giấy phép |
63 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Công nghiệp tiêu dùng |
Giấy phép nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
Giấy phép |
64 |
Bộ Công thương |
Điện |
Giấy phép hoạt động điện lực |
Giấy phép |
65 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG |
Giấy chứng nhận |
66 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG |
Giấy chứng nhận |
67 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
Giấy chứng nhận |
68 |
Bộ Công thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu |
Giấy xác nhận |
69 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Giấy chứng nhận |
70 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Giấy phép |
71 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Giấy xác nhận |
72 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Giấy phép |
73 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Giấy phép |
74 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Giấy phép |
75 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Giấy phép |
76 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
Giấy phép |
77 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Giấy phép |
78 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép phân phối rượu |
Giấy phép |
79 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép bán lẻ rượu |
Giấy phép |
80 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giấy phép bán buôn rượu |
Giấy phép |
81 |
Bộ Công thương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
Giấy phép |
82 |
Bộ Công thương |
Sở giao dịch hàng hóa |
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
Giấy phép |
83 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định của Bộ Công Thương |
Giấy chứng nhận |
84 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/ thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Giấy chứng nhận |
85 |
Bộ Công thương |
Thương mại quốc tế |
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Giấy phép |
86 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
87 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép dịch vụ nổ mìn |
Giấy phép |
88 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận |
89 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Giấy chứng nhận |
90 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
91 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
92 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ của Bộ Công Thương |
Giấy chứng nhận |
93 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận |
94 |
Bộ Công thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp. |
Giấy phép |
95 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài |
Giấy phép |
96 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia |
Giấy phép |
97 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép |
Giấy phép |
98 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan |
Giấy phép |
99 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép tạm nhập tái xuất theo hình thức khác |
Giấy phép |
100 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu hàng hóa tân trang |
Giấy phép |
101 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo |
Giấy chứng nhận |
102 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam |
Giấy phép |
103 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Giấy chứng nhận |
104 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô |
Giấy phép |
105 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô |
Giấy chứng nhận |
106 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện là hàng hóa tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA |
Giấy chứng nhận |
107 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia |
Giấy phép |
108 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép tạm xuất tái nhập |
Giấy phép |
109 |
Bộ Công thương |
Xuất nhập khẩu |
Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý |
Giấy phép |
110 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giấy chứng nhận |
111 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục mầm non |
Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Quyết định |
112 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. |
Giấy chứng nhận |
113 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định |
114 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định cho phép đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định |
115 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. |
Giấy chứng nhận |
116 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Giấy chứng nhận |
117 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Quyết định |
118 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định |
119 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định cho phép giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định |
120 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Quyết định |
121 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận |
122 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định |
123 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định |
124 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận |
125 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục tiểu học |
Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục; Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Quyết định |
126 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục tiểu học |
Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định |
127 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Quyết định |
128 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ |
Quyết định |
129 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết đào tạo của cấp có thẩm quyền |
Quyết định |
130 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định phê duyệt liên kết |
Quyết định |
131 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định |
132 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài |
Quyết định |
133 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định |
134 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục đại học |
Giấy chứng nhận |
135 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ |
Giấy công nhận văn bằng (đối với bằng bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam) |
Giấy công nhận |
136 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Chứng chỉ |
137 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn |
Giấy chứng nhận |
138 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. |
Giấy phép |
139 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân. |
Giấy phép |
140 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Không quy định kết quả |
Không quy định |
141 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ. |
Giấy phép |
142 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Văn bản trả lời cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin |
Văn bản trả lời |
143 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ. |
Giấy phép |
144 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Giấy phép |
145 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi). |
Giấy phép |
146 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn). |
Giấy phép |
147 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Giấy chứng nhận |
148 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy |
Giấy phép |
149 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại). |
Giấy phép |
150 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
Giấy phép |
151 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ. |
Giấy phép |
152 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán y tế |
Giấy phép |
153 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy |
Giấy phép |
154 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. |
Giấy phép |
155 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ |
Giấy phép |
156 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở. |
Quyết định |
157 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung). |
Giấy phép |
158 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. |
Giấy phép |
159 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Văn bản công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Văn bản công nhận |
160 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ |
Giấy phép |
161 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy xác nhận khai báo |
Giấy xác nhận |
162 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ |
Giấy phép |
163 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
Giấy phép bưu chính |
Giấy phép |
164 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
Giấy chứng nhận |
165 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Giấy chứng nhận |
166 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận |
167 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Giấy chứng nhận |
168 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
Giấy chứng nhận |
169 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy phép chuyển giao công nghệ |
Giấy phép chuyển |
170 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận |
171 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
Giấy chứng nhận |
172 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Giấy chứng nhận |
173 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (Mẫu ban hành tại Phụ lục II của Nghị định 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023) |
Giấy phép |
174 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
Giấy phép sử dụng băng tần |
Giấy phép |
175 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh (Mẫu 3a, 3b Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 63/2023/NĐ-CP) |
Giấy phép |
176 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
Giấy chứng nhận |
177 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn |
Giấy chứng nhận |
178 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Giấy chứng nhận |
179 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Giấy chứng nhận |
180 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. |
Giấy chứng nhận |
181 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
Giấy chứng nhận |
182 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu. |
Giấy chứng nhận |
183 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Giấy chứng nhận |
184 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
Giấy chứng nhận |
185 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
Giấy chứng nhận |
186 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Giấy chứng nhận |
187 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia |
Giấy phép |
188 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng |
Giấy phép |
189 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy chứng nhận kiểm định |
Giấy chứng nhận |
190 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Giấy phép |
191 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Giấy phép |
192 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy chứng nhận đăng ký tên miền |
Giấy chứng nhận |
193 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng |
Giấy phép |
194 |
Bộ Nội vụ |
An toàn, vệ sinh lao động |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Giấy chứng nhận |
195 |
Bộ Nội vụ |
An toàn, vệ sinh lao động |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do. |
Quyết định |
196 |
Bộ Nội vụ |
An toàn, vệ sinh lao động |
Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Giấy xác nhận |
197 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm xã hội |
Sổ bảo hiểm xã hội hoặc xác nhận bổ sung thời gian công tác trong sổ bảo hiểm xã hội của người lao động. |
Sổ bảo hiểm, giấy xác nhận |
198 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm xã hội |
Sổ bảo hiểm xã hội |
Sổ bảo hiểm |
199 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm xã hội |
Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
Danh sách theo Mẫu 01B-HSB |
200 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm xã hội |
Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng. |
Quyết định |
201 |
Bộ Tài chính |
Hải quan |
Giấy thông hành/Chứng minh thư biên giới để xác định |
Giấy thông hành |
202 |
Bộ Nội vụ |
Lao động |
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Giấy phép |
203 |
Bộ Nội vụ |
Quản lý lao động ngoài nước |
Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Giấy phép |
204 |
Bộ Nội vụ |
Việc làm |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. |
Giấy phép |
205 |
Bộ Nội vụ |
Việc làm |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. |
Giấy phép |
206 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Giấy chứng nhận an toàn sinh học |
Giấy chứng nhận |
207 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Quyết định |
208 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Giấy chứng nhận |
209 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Giấy phép |
210 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Giấy phép |
211 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Giấy phép |
212 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
Giấy phép |
213 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận |
214 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Giấy chứng nhận |
215 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
Chứng nhận kiểm |
216 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Giấy phép |
217 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy phép |
218 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. |
Giấy chứng nhận |
219 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. |
Giấy chứng nhận |
220 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Giấy chứng nhận |
221 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Giấy phép |
222 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận |
223 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Giấy chứng nhận |
224 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi |
Giấy phép |
225 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Giấy chứng nhận |
226 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. |
Giấy chứng nhận |
227 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Giấy phép |
228 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành |
Quyết định giải |
229 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Giấy chứng |
230 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
Quyết định |
231 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp; Ghi vào hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý |
Giấy chứng nhận |
232 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai |
Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư; Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
233 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. |
Giấy phép |
234 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Giấy phép |
235 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Giấy phép |
236 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
Giấy phép thăm dò khoáng sản chuẩn hóa |
Giấy phép |
237 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Giấy phép |
238 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp |
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Giấy phép |
239 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường |
Giấy phép môi trường (Quy định tại Thông tư số 02/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại mẫu số 40 Phụ lục II Phần Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT) |
Giấy phép |
240 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
Giấy chứng nhận |
241 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Giấy chứng nhận |
242 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
Giấy chứng nhận |
243 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Chứng chỉ hành nghề thú y |
Chứng chỉ |
244 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận kiểm dịch |
Giấy chứng nhận |
245 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Giấy chứng nhận |
246 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu |
Giấy chứng nhận |
247 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Giấy phép |
248 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Giấy phép |
249 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Giấy chứng nhận |
250 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. |
Giấy phép |
251 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Giấy chứng nhận |
252 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Giấy chứng nhận |
253 |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Giấy chứng nhận |
254 |
Bộ Ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Thị thực nhập cảnh Việt Nam; Thị thực nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài (cấp tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) |
Thị thực |
255 |
Bộ Ngoại giao |
Hồi hương |
Giấy cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt |
Giấy phép |
256 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
Mật mã dân sự |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Giấy phép |
257 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
Mật mã dân sự |
Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Giấy phép |
258 |
Bộ Quốc phòng |
Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
259 |
Bộ Quốc phòng |
Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận |
260 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm |
Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ |
Giấy phép |
261 |
Bộ Tài chính |
Bảo hiểm |
Giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép |
262 |
Bộ Tài chính |
Đăng ký Doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận |
263 |
Bộ Tài chính |
Đăng ký doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Giấy chứng nhận |
264 |
Bộ Tài chính |
Đăng ký Doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
Giấy chứng nhận |
265 |
Bộ Tài chính |
Đầu tư tại Việt Nam |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Giấy chứng nhận |
266 |
Bộ Tài chính |
Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư và có vốn đầu tư dưới 20 tỷ |
Giấy chứng nhận |
267 |
Bộ Tài chính |
Kế toán, kiểm toán |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới. |
Giấy chứng nhận |
268 |
Bộ Tài chính |
Kế toán, kiểm toán |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
Giấy chứng nhận |
269 |
Bộ Tài chính |
Kế toán, kiểm toán |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. |
Giấy chứng nhận |
270 |
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
Giấy chứng nhận |
271 |
Bộ Tài chính |
Quản lý giá |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. |
Giấy chứng nhận |
272 |
Bộ Tài chính |
Tài chính ngân hàng |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino |
Giấy chứng nhận |
273 |
Bộ Tài chính |
Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN |
Sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; Báo cáo tình hình sử dụng lao động |
Sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm, báo cáo |
274 |
Bộ Tài chính |
Thuế |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế |
Giấy chứng nhận, Thông báo |
275 |
Bộ Tài chính |
Thực hiện chính sách BHYT |
Hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
Hợp đồng |
276 |
Bộ Tài chính |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Giấy chứng nhận |
277 |
Bộ Tư pháp |
Chứng thực |
Hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Hợp đồng |
278 |
Bộ Tư pháp |
Chứng thực |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực |
Văn bản thỏa thuận |
279 |
Bộ Tư pháp |
Chứng thực |
Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Hợp đồng |
280 |
Bộ Tư pháp |
Giám định tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Giấy đăng ký |
281 |
Bộ Tư pháp |
Hòa giải thương mại |
Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
Giấy phép |
282 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất |
Giấy đăng ký |
283 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi |
Giấy đăng ký |
284 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép |
285 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép |
286 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài |
Giấy phép |
287 |
Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập |
Giấy đăng ký |
288 |
Bộ Tư pháp |
Trọng tài thương mại |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy đăng ký |
289 |
Bộ Tư pháp |
Trợ giúp pháp lý |
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Giấy đăng ký |
290 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản quyền tác giả |
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Giấy chứng nhận |
291 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Báo chí |
Giấy phép xuất bản bản tin |
Giấy phép |
292 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Báo chí |
Giấy phép xuất bản đặc san |
Giấy phép |
293 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Giấy chứng nhận |
294 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Giấy phép |
295 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Giấy chứng nhận |