Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân năm 2023
Cho tôi hỏi năm 2023 thì mức lương Thẩm phán Tòa án nhân dân các cấp là bao nhiêu tiền? - Quốc Anh (TPHCM)
1. Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân năm 2023
1.1. Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao năm 2023
Hệ số lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được áp dụng theo loại A3 ban hành kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 từ 6,20 đến 8,00.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân năm 2023 (Hình từ Internet)
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao đến ngày 30/6/2023
Mức lương cơ sở hiện hành theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP là 1.490.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao đến ngày 30/6/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương |
6,20 | 9.238.000 |
6,56 | 9.774.400 |
6,92 | 10.310.800 |
7,28 | 10.847.200 |
7,64 | 11.383.600 |
8,00 | 11.920.000 |
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao từ ngày 01/7/2023:
Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết 69/2022/QH15 là 1.800.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao từ ngày 01/7/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
6,20 | 11.160.000 |
6,56 | 11.808.000 |
6,92 | 12.456.000 |
7,28 | 13.104.000 |
7,64 | 13.752.000 |
8,00 | 14.400.000 |
1.2. Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh năm 2023
Hệ số lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh được áp dụng theo loại A2 ban hành kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 từ 4,40 đến 6,78.
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh đến ngày 30/6/2023
Mức lương cơ sở hiện hành theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP là 1.490.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh đến ngày 30/6/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
4,40 | 6.556.000 |
4,74 | 7.062.600 |
5,08 | 7.569.200 |
5,42 | 8.075.800 |
5,76 | 8.582.400 |
6,10 | 9.089.000 |
6,44 | 9.595.600 |
6,78 | 10.102.200 |
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh từ ngày 01/7/2023:
Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết 69/2022/QH15 là 1.800.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh từ ngày 01/7/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
4,40 | 7.920.000 |
4,74 | 8.532.000 |
5,08 | 9.144.000 |
5,42 | 9.756.000 |
5,76 | 10.368.000 |
6,10 | 10.980.000 |
6,44 | 11.592.000 |
6,78 | 12.204.000 |
1.3. Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện năm 2023
Hệ số lương của Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện được áp dụng theo loại A1 ban hành kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 từ 2,34 đến 4,98.
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện đến ngày 30/6/2023:
Mức lương cơ sở hiện hành theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP là 1.490.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện đến ngày 30/6/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
2,34 | 3.486.600 |
2,67 | 3.978.300 |
3,00 | 4.470.000 |
3,33 | 4.961.700 |
3,66 | 5.453.400 |
3,99 | 5.945.100 |
4,32 | 6.436.800 |
4,65 | 6.928.500 |
4,98 | 7.420.200 |
* Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện từ ngày 01/7/2023:
Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 theo Nghị quyết 69/2022/QH15 là 1.800.000 đồng/tháng.
Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện từ ngày 01/7/2023 như sau:
Hệ số | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
2,34 | 4.212.000 |
2,67 | 4.806.000 |
3,00 | 5.400.000 |
3,33 | 5.994.000 |
3,66 | 6.588.000 |
3,99 | 7.182.000 |
4,32 | 7.776.000 |
4,65 | 8.370.000 |
4,98 | 8.964.000 |
2. Tiêu chuẩn trở thành Thẩm phán Tòa án nhân dân
Tiêu chuẩn trở thành Thẩm phán Tòa án nhân dân theo Điều 67 Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014 như sau:
- Là công dân Việt Nam, trung thành với Tổ quốc và Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có tinh thần dũng cảm và kiên quyết bảo vệ công lý, liêm khiết và trung thực.
- Có trình độ cử nhân luật trở lên.
- Đã được đào tạo nghiệp vụ xét xử.
- Có thời gian làm công tác thực tiễn pháp luật.
- Có sức khỏe bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Tags:
Thẩm phán Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân Bảng lương Thẩm phán Thẩm phán Tòa án nhân dân Bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân năm 2023-
Review ngành Luật: Không phải chỉ làm Luật sư
Cập nhật 3 tháng trước -
Mô tả chi tiết các công việc của thẩm phán
Cập nhật 3 tháng trước -
Thẩm phán là ai? Chế độ, chính sách đối với Thẩm phán?
Cập nhật 10 tháng trước -
Bộ Quy tắc ứng xử của Thẩm phán mới nhất
Cập nhật 11 tháng trước -
Bổ sung quy định về bậc của Thẩm phán Tòa án nhân dân?
Cập nhật 1 năm trước -
Đề xuất Thẩm phán Tòa án nhân dân phải từ 28 tuổi trở lên?
Cập nhật 1 năm trước
-
Viện kiểm sát Nhân dân Tối cao thông báo tuyển dụng công chức nghiệp vụ kiểm sát năm 2024
Cập nhật 3 ngày trước -
Quy định kiểm điểm cuối năm với đảng viên mới kết nạp
Cập nhật 2 ngày trước -
Quy định về hợp đồng khoán việc, 4 lưu ý khi ký kết?
Cập nhật 2 ngày trước -
Để làm Kiểm sát viên cần học trường gì? Kiểm sát viên thi khối gì? Mức lương của Kiểm sát viên
Cập nhật 2 ngày trước -
Các lưu ý trong việc tạo lộ trình học tập phù hợp với mục tiêu của công ty
Cập nhật 2 ngày trước -
Văn bản dưới luật có được đặt ra điều cấm của luật? Trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản QPPL? Ví dụ văn bản dưới luật
Cập nhật 2 ngày trước
-
Văn bản dưới luật có được đặt ra điều cấm của luật? Trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản QPPL? Ví dụ văn bản dưới luật
Cập nhật 2 ngày trước -
Quy định về hợp đồng khoán việc, 4 lưu ý khi ký kết?
Cập nhật 2 ngày trước -
Các lưu ý trong việc tạo lộ trình học tập phù hợp với mục tiêu của công ty
Cập nhật 2 ngày trước -
Để làm Kiểm sát viên cần học trường gì? Kiểm sát viên thi khối gì? Mức lương của Kiểm sát viên
Cập nhật 2 ngày trước -
Quy định kiểm điểm cuối năm với đảng viên mới kết nạp
Cập nhật 2 ngày trước -
Mẫu biên bản làm việc theo Nghị định 118? Khi nào cần lập biên bản làm việc?
Cập nhật 8 ngày trước