Quảng Ngãi sáp nhập tỉnh nào theo quy định mới nhất tại Nghị quyết 60? Phạm vi ranh giới Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi có diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
Theo quy định mới nhất thì dự kiến tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập tỉnh nào? Diện tích tự nhiên tỉnh Quảng Ngãi là bao nhiêu?
Quảng Ngãi sáp nhập tỉnh nào theo quy định mới nhất tại Nghị quyết 60?
Căn cứ Danh sách kèm theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, danh sách tên gọi 34 tỉnh thành sau sáp nhập dự kiến như sau:
STT |
Tên ĐVHC mới |
Các tỉnh sáp nhập |
1 |
Thành phố Hà Nội |
Không thực hiện sáp nhập |
2 |
Thành phố Huế |
Không thực hiện sáp nhập |
3 |
Tỉnh Lai Châu |
Không thực hiện sáp nhập |
4 |
Tỉnh Điện Biên |
Không thực hiện sáp nhập |
5 |
Tỉnh Sơn La |
Không thực hiện sáp nhập |
6 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Không thực hiện sáp nhập |
7 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Không thực hiện sáp nhập |
8 |
Tỉnh Thanh Hoá |
Không thực hiện sáp nhập |
9 |
Tỉnh Nghệ An |
Không thực hiện sáp nhập |
10 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Không thực hiện sáp nhập |
11 |
Tỉnh Cao Bằng |
Không thực hiện sáp nhập |
12 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Hợp nhất tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay. |
13 |
Tỉnh Lào Cai |
Hợp nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Yên Bái hiện nay |
14 |
Tỉnh Thái Nguyên
|
Hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, lấy tên là tỉnh Thái Nguyên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay. |
15 |
Tỉnh Phú Thọ
|
Hợp nhất tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hoà Bình, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Phú Thọ hiện nay. |
16 |
Tỉnh Bắc Ninh |
Hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bắc Giang hiện nay. |
17 |
Tỉnh Hưng Yên |
Hợp nhất tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Hưng Yên hiện nay. |
18 |
Thành phố Hải Phòng |
Hợp nhất tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Hải Phòng hiện nay. |
19 |
Tỉnh Ninh Bình |
Hợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Ninh Bình hiện nay. |
20 |
Tỉnh Quảng Trị |
Hợp nhất tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Bình hiện nay. |
21 |
Thành phố Đà Nẵng |
Hợp nhất tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Đà Nẵng hiện nay. |
22 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Hợp nhất tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay. |
23 |
Tỉnh Gia Lai |
Hợp nhất tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình Định, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bình Định. |
24 |
Tỉnh Khánh Hoà |
Hợp nhất tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hoà, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Khánh Hoà hiện nay. |
25 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Hợp nhất tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình Thuận, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Lâm Đồng hiện nay. |
26 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Hợp nhất tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Phú Yên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đắk Lắk hiện nay. |
27 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Hợp nhất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. |
28 |
Tỉnh Đồng Nai |
Hợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Phước, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đồng Nai hiện nay. |
29 |
Tỉnh Tây Ninh |
Hợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An, lấy tên là tỉnh Tây Ninh, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Long An. |
30 |
Thành phố Cần Thơ |
Hợp nhất thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Cần Thơ hiện nay. |
31 |
Tỉnh Vĩnh Long |
Hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh; lấy tên là tỉnh Vĩnh Long, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Vĩnh Long hiện nay. |
32 |
Tỉnh Đồng Tháp |
Hợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tiền Giang. |
33 |
Tỉnh Cà Mau |
Hợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Cà Mau hiện nay. |
34 |
Tỉnh Kiên Giang |
Hợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên Giang, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Kiên Giang |
Như vậy, dự kiến tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập với tỉnh Kon Tum, lấy tên là tỉnh Quảng Ngãi, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay.
Trên đây là toàn bộ thông tin về "Quảng Ngãi sáp nhập tỉnh nào theo quy định mới nhất tại Nghị quyết 60?".
Quảng Ngãi sáp nhập tỉnh nào theo quy định mới nhất tại Nghị quyết 60? (Hình từ Internet)
Diện tích tự nhiên tỉnh Quảng Ngãi là bao nhiêu?
Căn cứ Mục I Điều 1 Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2023 quy định như sau:
Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với những nội dung chủ yếu như sau:
I. PHẠM VI, RANH GIỚI QUY HOẠCH
Phạm vi ranh giới Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi có diện tích tự nhiên 5.155,24 km2, bao gồm toàn bộ phần lãnh thổ đất liền và phần không gian biển được xác định theo Luật biển Việt Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012, Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; phía Bắc giáp tỉnh Quảng Nam, phía Nam giáp tỉnh Bình Định, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và tỉnh Gia Lai, phía Đông giáp biển Đông.
...
Theo đó, tỉnh Quảng Ngãi có diện tích tự nhiên là 5.155,24 km2.
Xem thêm:
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];