Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh?

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh?

Đăng bài: 11:26 20/06/2025

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh?

Ngày 12/6/2025, Quốc hội ban hành Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh và văn bản có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua là 12/6/2025.

Theo đó, dựa trên sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh được nêu rõ tại Nghị quyết 202/2025/QH15. Chi tiết bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh như sau:

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025

TT

Tỉnh/Thành phố sau sáp nhập

Diện tích (km2)

Tỉnh/Thành phố được sáp nhập.

1

Lâm Đồng

24.233,07

Đắk Nông + Bình Thuận + Lâm Đồng

2

Gia Lai

21.576,53

Gia Lai + Bình Định

3

Đắk Lắk

18.096,40

Đắk Lắk + Phú Yên

4

Nghệ An

16.486,50

Không sáp nhập

5

Quảng Ngãi

14.832,55

Kon Tum + Quảng Ngãi

6

Sơn La

14.108,89

Không sáp nhập

7

Tuyên Quang

13.795,50

Hà Giang + Tuyên Quang

8

Lào Cai

13.256,92

Lào Cai + Yên Bái

9

Đồng Nai

12.737,18

Bình Phước + Đồng Nai

10

Quảng Trị

12.700

Quảng Bình + Quảng Trị

11

TP Đà Nẵng

11.859,59

TP Đà Nẵng + Quảng Nam

12

Thanh Hóa

11.114.,71

Không sáp nhập

13

TP Huế

9.947,11

Không sáp nhập

14

An Giang

9.888,91

Kiên Giang + An Giang

15

Điện Biên

9.539,93

Không sáp nhập

16

Phú Thọ

9.361,38

Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ

17

Lai Châu

9.068,73

Không sáp nhập

18

Khánh Hòa

8.555,86

Ninh Thuận + Khánh Hòa

19

Tây Ninh

8.536,44

Tây Ninh + Long An

20

Thái Nguyên

8.375,21

Thái Nguyên + Bắc Kạn

21

Lạng Sơn

8.301,18

Không sáp nhập

22

Cà Mau

7.942,39

Cà Mau + Bạc Liêu

23

TP Hồ Chí Minh

6.772,59

Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu

24

Cao Bằng

6.700,39

Không sáp nhập

25

TP Cần Thơ

6.360,83

TP Cần Thơ + Hậu Giang + Sóc Trăng

26

Vĩnh Long

6.296,20

Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh

27

Quảng Ninh

6.207,95

Không sáp nhập

28

Hà Tĩnh

5.994,45

Không sáp nhập

29

Đồng Tháp

5.938,64

Tiền Giang + Đồng Tháp

30

Bắc Ninh

4.718,60

Bắc Giang + Bắc Ninh

31

Ninh Bình

3.942,62

Hà Nam + Nam Định + Ninh Bình

32

TP Hà Nội

3.359,84

Không sáp nhập

33

TP Hải Phòng

3.194,72

Hải Dương + TP Hải Phòng

34

Hưng Yên

2.514,81

Thái Bình + Hưng Yên

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh?

Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ 2025 sau sáp nhập tỉnh? (Hình từ Internet)

Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính ra sao?

Căn cứ Điều 4 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025 thì có 06 nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương như sau:

- Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.

Hội đồng nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số.

Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số; đồng thời đề cao thẩm quyền và trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

- Tổ chức chính quyền địa phương tinh gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu quản trị địa phương chuyên nghiệp, hiện đại, thực hiện hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, bảo đảm trách nhiệm giải trình gắn với cơ chế kiểm soát quyền lực.

- Bảo đảm quyền con người, quyền công dân; xây dựng chính quyền địa phương gần Nhân dân, phục vụ Nhân dân, phát huy quyền làm chủ của Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân; thực hiện đầy đủ cơ chế phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương.

- Bảo đảm nền hành chính minh bạch, thống nhất, thông suốt, liên tục.

- Những công việc thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương phải do chính quyền địa phương quyết định và tổ chức thực hiện; phát huy vai trò tự chủ và tự chịu trách nhiệm của chính quyền địa phương.

- Phân định rõ thẩm quyền giữa cơ quan nhà nước ở trung ương và chính quyền địa phương; giữa chính quyền địa phương cấp tỉnh và chính quyền địa phương cấp xã.

>>> Xem thêmSố lượng đơn vị hành chính cấp xã của 34 tỉnh thành sau sáp nhập tỉnh từ 16/6/2025

Từ khóa: Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam Diện tích 34 tỉnh thành 34 tỉnh thành việt nam Bảng xếp hạng diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam từ lớn đến nhỏ Sáp nhập tỉnh Đơn vị hành chính Chính quyền địa phương

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...