Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024? Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ gì?
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm 2023.
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024 như sau:
(1) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
GTADCBG2 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
2 |
GTADCBI2 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
3 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
4 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
5 |
GTADCCH2 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
22.2 |
|
6 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
7 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
23.37 |
|
8 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
22.3 |
|
9 |
GTADCDT1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
22.9 |
|
10 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
23.28 |
|
11 |
GTADCDX2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
12 |
GTADCEN2 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
13 |
GTADCGO2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22.65 |
|
14 |
GTADCH2 |
Hải quan và Logistics |
A00; A01; D01; D07 |
23.48 |
|
15 |
GTADCIT2 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
16 |
GTADCIT2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
23.7 |
|
17 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
A00; A01; D01; D07 |
22.45 |
|
18 |
GTADCKQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
19 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
21.55 |
|
20 |
GTADCKT2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
23.09 |
|
21 |
GTADCKTI |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
22 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
23 |
GTADCLA2 |
Luật |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
24 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
24.54 |
|
25 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
23.52 |
|
26 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
27 |
GTADCOTI |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
28 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
23.39 |
|
29 |
GTADCQT2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
30 |
GTADCQX2 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
31 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.05 |
|
32 |
GTADCSS2 |
Xây dựng Cầu - Đường sắt |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
33 |
GTADCSS2 |
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
34 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.1 |
|
35 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
21.45 |
|
36 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
21.5 |
|
37 |
GTADCTQ2 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
21.1 |
|
38 |
GTADCTTI |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
21.35 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
39 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
23.65 |
|
40 |
GTADCVM2 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
A00; A01; D01; D07 |
23.28 |
|
41 |
GTADKLG2 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
42 |
GTADKTT2 |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
43 |
GTADNCD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
44 |
GTADNDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
45 |
GTADNLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
(2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
GTADATT2 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
2 |
GTADCBC2 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
3 |
GTADCBM2 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
4 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
5 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
6 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
7 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
|
8 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
9 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
10 |
GTADCCS2 |
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
11 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
12 |
GTADCDS2 |
Xây dựng Cầu – đường sắt |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
14 |
GTADCEN2 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
15 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
16 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
17 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
18 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
19 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
20 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
21 |
GTADCLA2 |
Luật |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
22 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
23 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
24 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
25 |
GTADCOG2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
26 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
27 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
28 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
29 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
30 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
31 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
32 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
33 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
34 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
35 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
|
36 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
37 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
38 |
GTADCVM2 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
39 |
GTADCVS2 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
40 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
41 |
GTADKLG2 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
42 |
GTADKTT2 |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
43 |
GTADNCD2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
44 |
GTADNDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
45 |
GTADNLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
(3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
|
16 |
|
3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
16 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
16 |
|
5 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
16 |
|
6 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
16 |
|
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
16 |
|
8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
16 |
|
9 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
16 |
|
Trên đây là toàn bộ thông tin tham khảo về "Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?".
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024? (Hình từ Internet)
Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những gì?
Căn cứ Điều 6 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:
Trình độ và hình thức đào tạo của giáo dục đại học
1. Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
2. Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa. Việc chuyển đổi giữa các hình thức đào tạo được thực hiện theo nguyên tắc liên thông.
3. Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức hoạt động giáo dục thường xuyên, cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ, chứng nhận phù hợp với ngành, lĩnh vực đào tạo của mỗi cơ sở theo quy định của pháp luật để đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
4. Chính phủ quy định trình độ đào tạo đối với một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù.
Theo đó, các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
Xem thêm
Từ khóa: thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT Giao thông vận tải giáo dục đại học
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;