Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024? Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những trình độ gì?

Đăng bài: 07:07 12/05/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?

Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm 2023.

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024 như sau:

(1) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

GTADCBG2

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

A00; A01; D01; D07

16

 

2

GTADCBI2

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

A00; A01; D01; D07

16

 

3

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

16

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

4

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

16

 

5

GTADCCH2

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

22.2

 

6

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

16

 

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

23.37

 

8

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

22.3

 

9

GTADCDT1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

22.9

 

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

23.28

 

11

GTADCDX2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D01; D07

16

 

12

GTADCEN2

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D07

20

 

13

GTADCGO2

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.65

 

14

GTADCH2

Hải quan và Logistics

A00; A01; D01; D07

23.48

 

15

GTADCIT2

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

20

 

16

GTADCIT2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

23.7

 

17

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

A00; A01; D01; D07

22.45

 

18

GTADCKQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

A00; A01; D01; D07

16

 

19

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

21.55

 

20

GTADCKT2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A00; A01; D01; D07

23.09

 

21

GTADCKTI

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

16

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

22

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

20

 

23

GTADCLA2

Luật

A00; A01; D01; D07

20

 

24

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

24.54

 

25

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

23.52

 

26

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

16

 

27

GTADCOTI

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

20

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

28

GTADCQM2

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

23.39

 

29

GTADCQT2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

16

 

30

GTADCQX2

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

A00; A01; D01; D07

16

 

31

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.05

 

32

GTADCSS2

Xây dựng Cầu - Đường sắt

A00; A01; D01; D07

16

 

33

GTADCSS2

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

A00; A01; D01; D07

16

 

34

GTADCTD2

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

24.1

 

35

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

21.45

 

36

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

21.5

 

37

GTADCTQ2

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

21.1

 

38

GTADCTTI

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

21.35

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

39

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

23.65

 

40

GTADCVM2

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

A00; A01; D01; D07

23.28

 

41

GTADKLG2

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

A00; A01; D01; D07

18

 

42

GTADKTT2

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng

A00; A01; D01; D07

18

 

43

GTADNCD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

16

 

44

GTADNDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

20

 

45

GTADNLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

20

 

(2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

GTADATT2

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

24

 

2

GTADCBC2

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

A00; A01; D01; D07

20

 

3

GTADCBM2

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

A00; A01; D01; D07

20

 

4

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

18

 

5

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20

 

6

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20

 

7

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A00; A01; D01; D07

22

 

8

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

25

 

9

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25

 

10

GTADCCS2

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

A00; A01; D01; D07

20

 

11

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D01; D07

20

 

12

GTADCDS2

Xây dựng Cầu – đường sắt

A00; A01; D01; D07

20

 

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

25

 

14

GTADCEN2

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D07

24

 

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

A00; A01; D01; D07

25

 

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

24

 

17

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

A00; A01; D01; D07

20

 

18

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

18

 

19

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24

 

20

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23

 

21

GTADCLA2

Luật

A00; A01; D01; D07

24

 

22

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

26

 

23

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

24

 

24

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20

 

25

GTADCOG2

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

24

 

26

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

18

 

27

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25

 

28

GTADCQM2

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

26

 

29

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25

 

30

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

23

 

31

GTADCTD2

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

26

 

32

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

23

 

33

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25

 

34

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

20

 

35

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

18

 

36

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

26

 

37

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

24

 

38

GTADCVM2

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

A00; A01; D01; D07

25

 

39

GTADCVS2

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

A00; A01; D01; D07

20

 

40

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

A00; A01; D01; D07

20

 

41

GTADKLG2

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

A00; A01; D01; D07

20

Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam

42

GTADKTT2

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.

A00; A01; D01; D07

20

Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam

43

GTADNCD2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

20

 

44

GTADNDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

23

 

45

GTADNLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

A00; A01; D01; D07

23

 

(3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7340101

Quản trị kinh doanh

 

16

 

2

7340301

Kế toán

 

16

 

3

7480104

Hệ thống thông tin

 

16

 

4

7480201

Công nghệ thông tin

 

16

 

5

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

16

 

6

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

16

 

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

16

 

8

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

16

 

9

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

16

 

Trên đây là toàn bộ thông tin tham khảo về "Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?".

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024?

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT năm 2024? (Hình từ Internet)

Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học gồm những gì?

Căn cứ Điều 6 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

Trình độ và hình thức đào tạo của giáo dục đại học
1. Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.
2. Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa. Việc chuyển đổi giữa các hình thức đào tạo được thực hiện theo nguyên tắc liên thông.
3. Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức hoạt động giáo dục thường xuyên, cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ, chứng nhận phù hợp với ngành, lĩnh vực đào tạo của mỗi cơ sở theo quy định của pháp luật để đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
4. Chính phủ quy định trình độ đào tạo đối với một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù.

Theo đó, các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ.

Xem thêm 

4 Phan Thị Huyền Trân

Từ khóa: thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT Giao thông vận tải giáo dục đại học

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...