Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào?
Bài viết dưới đây sẽ đề cập điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố trong năm trước.
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào? (Hình từ Internet)
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào?
Ngày 01/07/2024, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định 1573/QĐ-SGDĐT năm 2024 về điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2024 2025.
Theo đó, điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như sau:
TT |
Mã trường |
Tên trường |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
Ghi chú |
1. |
0101 |
THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình |
38,50 |
|
2 |
0102 |
THPT Phạm Hồng Thái |
37,50 |
|
3. |
0103 |
THPT Phan Đình Phùng |
41,75 |
|
4. |
0201 |
THPT Ba Vì |
22,50 |
|
5. |
0202 |
THPT Bất Bạt |
25,00 |
|
6. |
0203 |
THPT Minh Quang |
18,00 |
|
7. |
0204 |
THPT Ngô Quyền-Ba Vì |
29,75 |
|
8. |
0205 |
THPT Quảng Oai |
30,25 |
|
9. |
0206 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
33,00 |
|
10. |
0301 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
41,25 |
|
11. |
0302 |
THPT Thượng Cát |
37,25 |
|
12. |
0303 |
THPT Xuân Đỉnh |
40,25 |
|
13. |
0402 |
THPT Cầu Giấy |
40,00 |
|
14. |
0403 |
THPT Yên Hòa |
42,50 |
|
15. |
0501 |
THPT Chúc Động |
30,25 |
|
16. |
0502 |
THPT Chương Mỹ A |
36,00 |
|
17. |
0503 |
THPT Chương Mỹ B |
27,25 |
|
18. |
0504 |
THPT Xuân Mai |
30,00 |
|
19. |
0505 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
26,25 |
|
20. |
0601 |
THPT Đan Phượng |
34,00 |
|
21. |
0602 |
THPT Hồng Thái |
29,50 |
|
22. |
0603 |
THPT Tân Lập |
34,00 |
|
23. |
0604 |
THPT Thọ Xuân |
30,75 |
|
24. |
0701 |
THPT Bắc Thăng Long |
35,25 |
|
25. |
0702 |
THPT Cổ Loa |
35,00 |
|
26. |
0703 |
THPT Đông Anh |
34,00 |
|
27. |
0704 |
THPT Liên Hà |
35,50 |
|
28. |
0705 |
THPT Vân Nội |
34,00 |
|
29. |
0801 |
THPT Đống Đa |
36,50 |
|
30. |
0802 |
THPT Kim Liên |
41,75 |
Tiếng Nhật: 41,25 |
31. |
0803 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
39,75 |
|
32. |
0804 |
THPT Quang Trung-Đống Đa |
37,75 |
|
33. |
0901 |
THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm |
35,75 |
|
34. |
0902 |
THPT Dương Xá |
36,25 |
|
35. |
0903 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
35,00 |
|
36. |
0904 |
THPT Yên Viên |
36,00 |
|
37. |
1003 |
THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông |
42,50 |
|
38. |
1004 |
THPT Quang Trung-Hà Đông |
39,25 |
|
39. |
1005 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
37,00 |
|
40. |
1101 |
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
23,75 |
|
41. |
1102 |
THPT Thăng Long |
42,25 |
|
42. |
1103 |
THPT Trần Nhân Tông |
39,75 |
|
43. |
1201 |
THPT Hoài Đức A |
36,25 |
|
44. |
1202 |
THPT Hoài Đức B |
34,75 |
|
45. |
1203 |
THPT Vạn Xuân-Hoài Đức |
33,25 |
|
46. |
1204 |
THPT Hoài Đức C |
32,25 |
|
47. |
1301 |
THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm |
39,50 |
|
48. |
1302 |
THPT Việt Đức |
41,25 |
- Tiếng Đức: 38,00 - Tiếng Nhật: 41,25 - Tiếng Pháp tăng cường: 36,00 |
49. |
1401 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
38,25 |
|
50. |
1402 |
THPT Trương Định |
37,25 |
|
51. |
1403 |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
39,00 |
|
52. |
1501 |
THPT Lý Thường Kiệt |
36,50 |
|
53. |
1502 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
41,75 |
|
54. |
1503 |
THPT Phúc Lợi |
37,75 |
|
55. |
1504 |
THPT Thạch Bàn |
36,50 |
|
56. |
1601 |
THPT Mê Linh |
35,50 |
|
57. |
1602 |
THPT Quang Minh |
29,50 |
|
58. |
1603 |
THPT Tiền Phong |
31,00 |
|
59. |
1604 |
THPT Tiến Thịnh |
26,00 |
|
60. |
1605 |
THPT Tự Lập |
28,25 |
|
61. |
1606 |
THPT Yên Lãng |
31,00 |
|
62. |
1701 |
THPT Hợp Thanh |
23,00 |
|
63. |
1702 |
THPT Mỹ Đức A |
31,75 |
|
64. |
1703 |
THPT Mỹ Đức B |
27,50 |
|
65. |
1704 |
THPT Mỹ Đức C |
19,00 |
|
66. |
1801 |
THPT Đại Mỗ |
35,25 |
|
67. |
1802 |
THPT Trung Văn |
36,75 |
|
68. |
1803 |
THPT Xuân Phương |
37,75 |
|
69. |
1804 |
THPT Mỹ Đình |
39,50 |
|
70. |
1901 |
THPT Đồng Quan |
28,00 |
|
71. |
1902 |
THPT Phú Xuyên A |
28,25 |
|
72. |
1903 |
THPT Phú Xuyên B |
23,00 |
|
73. |
1904 |
THPT Tân Dân |
25,25 |
|
74. |
2001 |
THPT Ngọc Tảo |
26,25 |
|
75. |
2002 |
THPT Phúc Thọ |
29,00 |
|
76. |
2003 |
THPT Vân Cốc |
26,50 |
|
77. |
2101 |
THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai |
28,00 |
|
78. |
2102 |
THPT Minh Khai |
26,50 |
|
79. |
2103 |
THPT Quốc Oai |
35,75 |
|
80. |
2104 |
THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai |
27,25 |
|
81. |
2201 |
THPT Đa Phúc |
36,25 |
|
82. |
2202 |
THPT Kim Anh |
32,00 |
|
83. |
2203 |
THPT Minh Phú |
29,75 |
|
84. |
2204 |
THPT Sóc Sơn |
34,75 |
|
85. |
2205 |
THPT Trung Giã |
29,75 |
|
86. |
2206 |
THPT Xuân Giang |
31,25 |
|
87. |
2301 |
THPT Sơn Tây |
39,00 |
Tiếng Pháp: 35,50 |
88. |
2302 |
THPT Tùng Thiện |
33,75 |
|
89. |
2303 |
THPT Xuân Khanh |
24,50 |
|
90. |
2401 |
THPT Chu Văn An |
42,50 |
Tiếng Nhật: 43,25 |
91. |
2402 |
THPT Tây Hồ |
37,75 |
|
92. |
2501 |
THPT Bắc Lương Sơn |
20,00 |
|
93. |
2502 |
THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
26,00 |
|
94. |
2503 |
THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất |
27,75 |
|
95. |
2504 |
THPT Thạch Thất |
31,25 |
|
96. |
2505 |
THPT Minh Hà |
24,75 |
|
97. |
2601 |
THPT Nguyễn Du-Thanh Oai |
30,75 |
|
98. |
2602 |
THPT Thanh Oai A |
31,25 |
|
99. |
2603 |
THPT Thanh Oai B |
34,00 |
|
100. |
2701 |
THPT Ngọc Hồi |
37,75 |
|
101. |
2702 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
34,25 |
|
102. |
2703 |
THPT Đông Mỹ |
33,00 |
|
103. |
2704 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
31,25 |
|
104. |
2801 |
THPT Nhân Chính |
41,25 |
|
105. |
2802 |
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
38,25 |
|
106. |
2803 |
THPT Khương Đình |
36,75 |
|
107. |
2804 |
TH, THCS và THPT Khương Hạ |
36,00 |
|
108. |
2901 |
THPT Lý Tử Tấn |
28,00 |
|
109. |
2902 |
THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín |
29,75 |
|
110. |
2903 |
THPT Tô Hiệu-Thường Tín |
26,75 |
|
111. |
2904 |
THPT Thường Tín |
32,00 |
|
112. |
2905 |
THPT Vân Tảo |
28,50 |
|
113. |
3001 |
THPT Đại Cường |
21,00 |
|
114. |
3002 |
THPT Lưu Hoàng |
20,00 |
|
115. |
3003 |
THPT Trần Đăng Ninh |
27,50 |
|
116. |
3004 |
THPT Ứng Hoà A |
29,25 |
|
117. |
3005 |
THPT Ứng Hoà B |
23,00 |
|
Ghi chú:
- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.
- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
Lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội chi tiết ra sao?
Theo Công văn 892/SGDĐT-QLT năm 2025 hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026, lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội như sau:
Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ bắt đầu làm bài |
Giờ thu bài |
06/6/2025 |
Sáng |
- 7 giờ 30: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Hội đồng coi thi/Điểm thi. - 9 giờ 00: Thí sinh đến phòng thi và làm thủ tục dự thi, đính chính sai sót thông tin đăng ký dự tuyển (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi. |
|||
07/6/2025
|
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 00 |
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14 giờ 00 |
15 giờ 00 |
|
08/6/2025 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 00 |
09/6/2025 (Thi các môn chuyên)
|
Sáng |
Ngữ văn, Toán (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán, chuyên Tin học), Ngoại ngữ khác* |
150 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 30 |
Chiều |
Khoa học tự nhiên (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Vật lí, chuyên Hóa học, chuyên Sinh học), Lịch sử và Địa lí (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Lịch sử, chuyên Địa lí), Tiếng Anh | 150 phút | 14 giờ 00 |
16 giờ 30 |
Ngoại ngữ khác gồm tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Đức để thi vào các lớp chuyên ngoại ngữ (chuyên tiếng Pháp, chuyên tiếng Nhật, chuyên tiếng Hàn, chuyên tiếng Trung, chuyên tiếng Nga-chi tiết xem tại Phụ lục III và Phụ lục VII).
Xem thêm
Từ khóa: thi vào lớp 10 điểm chuẩn Điểm chuẩn lớp 10 công lập Lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội Lịch thi vào lớp 10 Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;