Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào?

Bài viết dưới đây sẽ đề cập điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố trong năm trước.

Đăng bài: 11:40 09/05/2025

Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào?

Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào? (Hình từ Internet)

Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như thế nào?

Ngày 01/07/2024, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định 1573/QĐ-SGDĐT năm 2024 về điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2024 2025.

Theo đó, điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội chi tiết từng trường như sau:

TT

Mã trường

Tên trường

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

Ghi chú

1.

0101

THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình

38,50

 

2

0102

THPT Phạm Hồng Thái

37,50

 

3.

0103

THPT Phan Đình Phùng

41,75

 

4.

0201

THPT Ba Vì

22,50

 

5.

0202

THPT Bất Bạt

25,00

 

6.

0203

THPT Minh Quang

18,00

 

7.

0204

THPT Ngô Quyền-Ba Vì

29,75

 

8.

0205

THPT Quảng Oai

30,25

 

9.

0206

Phổ thông Dân tộc nội trú

33,00

 

10.

0301

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

41,25

 

11.

0302

THPT Thượng Cát

37,25

 

12.

0303

THPT Xuân Đỉnh

40,25

 

13.

0402

THPT Cầu Giấy

40,00

 

14.

0403

THPT Yên Hòa

42,50

 

15.

0501

THPT Chúc Động

30,25

 

16.

0502

THPT Chương Mỹ A

36,00

 

17.

0503

THPT Chương Mỹ B

27,25

 

18.

0504

THPT Xuân Mai

30,00

 

19.

0505

THPT Nguyễn Văn Trỗi

26,25

 

20.

0601

THPT Đan Phượng

34,00

 

21.

0602

THPT Hồng Thái

29,50

 

22.

0603

THPT Tân Lập

34,00

 

23.

0604

THPT Thọ Xuân

30,75

 

24.

0701

THPT Bắc Thăng Long

35,25

 

25.

0702

THPT Cổ Loa

35,00

 

26.

0703

THPT Đông Anh

34,00

 

27.

0704

THPT Liên Hà

35,50

 

28.

0705

THPT Vân Nội

34,00

 

29.

0801

THPT Đống Đa

36,50

 

30.

0802

THPT Kim Liên

41,75

Tiếng Nhật: 41,25

31.

0803

THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa

39,75

 

32.

0804

THPT Quang Trung-Đống Đa

37,75

 

33.

0901

THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm

35,75

 

34.

0902

THPT Dương Xá

36,25

 

35.

0903

THPT Nguyễn Văn Cừ

35,00

 

36.

0904

THPT Yên Viên

36,00

 

37.

1003

THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông

42,50

 

38.

1004

THPT Quang Trung-Hà Đông

39,25

 

39.

1005

THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông

37,00

 

40.

1101

THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

23,75

 

41.

1102

THPT Thăng Long

42,25

 

42.

1103

THPT Trần Nhân Tông

39,75

 

43.

1201

THPT Hoài Đức A

36,25

 

44.

1202

THPT Hoài Đức B

34,75

 

45.

1203

THPT Vạn Xuân-Hoài Đức

33,25

 

46.

1204

THPT Hoài Đức C

32,25

 

47.

1301

THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm

39,50

 

48.

1302

THPT Việt Đức

41,25

- Tiếng Đức: 38,00

- Tiếng Nhật: 41,25

- Tiếng Pháp tăng cường: 36,00

49.

1401

THPT Hoàng Văn Thụ

38,25

 

50.

1402

THPT Trương Định

37,25

 

51.

1403

THPT Việt Nam-Ba Lan

39,00

 

52.

1501

THPT Lý Thường Kiệt

36,50

 

53.

1502

THPT Nguyễn Gia Thiều

41,75

 

54.

1503

THPT Phúc Lợi

37,75

 

55.

1504

THPT Thạch Bàn

36,50

 

56.

1601

THPT Mê Linh

35,50

 

57.

1602

THPT Quang Minh

29,50

 

58.

1603

THPT Tiền Phong

31,00

 

59.

1604

THPT Tiến Thịnh

26,00

 

60.

1605

THPT Tự Lập

28,25

 

61.

1606

THPT Yên Lãng

31,00

 

62.

1701

THPT Hợp Thanh

23,00

 

63.

1702

THPT Mỹ Đức A

31,75

 

64.

1703

THPT Mỹ Đức B

27,50

 

65.

1704

THPT Mỹ Đức C

19,00

 

66.

1801

THPT Đại Mỗ

35,25

 

67.

1802

THPT Trung Văn

36,75

 

68.

1803

THPT Xuân Phương

37,75

 

69.

1804

THPT Mỹ Đình

39,50

 

70.

1901

THPT Đồng Quan

28,00

 

71.

1902

THPT Phú Xuyên A

28,25

 

72.

1903

THPT Phú Xuyên B

23,00

 

73.

1904

THPT Tân Dân

25,25

 

74.

2001

THPT Ngọc Tảo

26,25

 

75.

2002

THPT Phúc Thọ

29,00

 

76.

2003

THPT Vân Cốc

26,50

 

77.

2101

THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai

28,00

 

78.

2102

THPT Minh Khai

26,50

 

79.

2103

THPT Quốc Oai

35,75

 

80.

2104

THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai

27,25

 

81.

2201

THPT Đa Phúc

36,25

 

82.

2202

THPT Kim Anh

32,00

 

83.

2203

THPT Minh Phú

29,75

 

84.

2204

THPT Sóc Sơn

34,75

 

85.

2205

THPT Trung Giã

29,75

 

86.

2206

THPT Xuân Giang

31,25

 

87.

2301

THPT Sơn Tây

39,00

Tiếng Pháp: 35,50

88.

2302

THPT Tùng Thiện

33,75

 

89.

2303

THPT Xuân Khanh

24,50

 

90.

2401

THPT Chu Văn An

42,50

Tiếng Nhật: 43,25

91.

2402

THPT Tây Hồ

37,75

 

92.

2501

THPT Bắc Lương Sơn

20,00

 

93.

2502

THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất

26,00

 

94.

2503

THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất

27,75

 

95.

2504

THPT Thạch Thất

31,25

 

96.

2505

THPT Minh Hà

24,75

 

97.

2601

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai

30,75

 

98.

2602

THPT Thanh Oai A

31,25

 

99.

2603

THPT Thanh Oai B

34,00

 

100.

2701

THPT Ngọc Hồi

37,75

 

101.

2702

THPT Ngô Thì Nhậm

34,25

 

102.

2703

THPT Đông Mỹ

33,00

 

103.

2704

THPT Nguyễn Quốc Trinh

31,25

 

104.

2801

THPT Nhân Chính

41,25

 

105.

2802

THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

38,25

 

106.

2803

THPT Khương Đình

36,75

 

107.

2804

TH, THCS và THPT Khương Hạ

36,00

 

108.

2901

THPT Lý Tử Tấn

28,00

 

109.

2902

THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín

29,75

 

110.

2903

THPT Tô Hiệu-Thường Tín

26,75

 

111.

2904

THPT Thường Tín

32,00

 

112.

2905

THPT Vân Tảo

28,50

 

113.

3001

THPT Đại Cường

21,00

 

114.

3002

THPT Lưu Hoàng

20,00

 

115.

3003

THPT Trần Đăng Ninh

27,50

 

116.

3004

THPT Ứng Hoà A

29,25

 

117.

3005

THPT Ứng Hoà B

23,00

 

Ghi chú:

- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.

- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.

Lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội chi tiết ra sao?

Theo Công văn 892/SGDĐT-QLT năm 2025 hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026, lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội như sau:

Ngày

Buổi

Môn thi

Thời gian làm bài

Giờ bắt đầu làm bài

Giờ thu bài

06/6/2025

Sáng

- 7 giờ 30: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Hội đồng coi thi/Điểm thi.

- 9 giờ 00: Thí sinh đến phòng thi và làm thủ tục dự thi, đính chính sai sót thông tin đăng ký dự tuyển (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi.

07/6/2025

 

Sáng

Ngữ văn

120 phút

8 giờ 00

10 giờ 00

Chiều Ngoại ngữ 60 phút 14 giờ 00

15 giờ 00

08/6/2025

Sáng

Toán

120 phút

8 giờ 00

10 giờ 00

09/6/2025

(Thi các môn chuyên)

 

Sáng

Ngữ văn, Toán (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán, chuyên Tin học), Ngoại ngữ khác*

150 phút

8 giờ 00

10 giờ 30

Chiều

Khoa học tự nhiên (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Vật lí, chuyên Hóa học, chuyên Sinh học), Lịch sử và Địa lí (dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Lịch sử, chuyên Địa lí), Tiếng Anh 150 phút 14 giờ 00

16 giờ 30

Ngoại ngữ khác gồm tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Đức để thi vào các lớp chuyên ngoại ngữ (chuyên tiếng Pháp, chuyên tiếng Nhật, chuyên tiếng Hàn, chuyên tiếng Trung, chuyên tiếng Nga-chi tiết xem tại Phụ lục III và Phụ lục VII).

Xem thêm 

5 Trần Thanh Rin

Từ khóa: thi vào lớp 10 điểm chuẩn Điểm chuẩn lớp 10 công lập Lịch thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội Lịch thi vào lớp 10 Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024 ở Hà Nội Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2024

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...