Toàn văn Quyết định 863/QĐ-BNV thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH từ 01/7/2025
Bài viết dưới đây sẽ cập nhật nội dung Quyết định 863/QĐ-BNV thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH mới nhất, áp dụng từ ngày 01/7/2025.
Toàn văn Quyết định 863/QĐ-BNV thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 07/8/2025, Bộ Nội vụ ban hành Quyết định 863/QĐ-BNV công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ.
Toàn văn Quyết định 863/QĐ-BNV thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH từ 01/7/2025
Cụ thể, Quyết định 863/QĐ-BNV năm 2025 đã liệt kê 25 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH bao gồm:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
2 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
3 |
Hưởng trợ cấp ốm đau |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
4 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
5 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, lao động nữ sảy thai, phá thai hoặc có thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung; người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
6 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang thai hộ |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
7 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
8 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
9 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
10 |
Hưởng trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
11 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
13 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
14 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
15 |
Tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
16 |
Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
17 |
Hưởng trợ cấp mai táng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
18 |
Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
19 |
Hưởng trợ cấp tuất một lần |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
20 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
21 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
22 |
Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với người lao động đã chết sau khi đi hợp tác lao động về nuóc nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
23 |
Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
24 |
Chế độ đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
25 |
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội của người lao động để làm căn cứ giải quyết, điều chỉnh chế độ hưu trí, tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
Xem chi tiết nội dung các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực BHXH từ ngày 01/7/2025 tại Quyết định 863/QĐ-BNV năm 2025.
Từ ngày 01/7/2025, người tham gia bảo hiểm xã hội có các quyền gì?
Theo Luật Bảo hiểm xã hội 2024, người tham gia bảo hiểm xã hội có các quyền sau đây:
- Hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội 2024;
- Được cấp sổ bảo hiểm xã hội;
- Được cơ quan bảo hiểm xã hội định kỳ hằng tháng cung cấp thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội thông qua phương tiện điện tử; được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thông tin về đóng bảo hiểm xã hội khi có yêu cầu;
- Yêu cầu người sử dụng lao động và các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện đầy đủ trách nhiệm về bảo hiểm xã hội đối với mình theo quy định của pháp luật;
- Được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội;
- Chủ động đi khám giám định y khoa để xác định mức suy giảm khả năng lao động nếu thuộc trường hợp đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội và được thanh toán phí giám định y khoa khi kết quả giám định y khoa đủ điều kiện để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội 2024;
- Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 10 Luật Bảo hiểm xã hội 2024.
Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội từ ngày 01/7/2025
Các chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội từ ngày 01/7/2025 bao gồm:
- Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm hưu trí bổ sung để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
- Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội; có chính sách hỗ trợ về tín dụng cho người lao động có thời gian đóng bảo hiểm xã hội mà bị mất việc làm.
- Ngân sách nhà nước bảo đảm các chế độ của trợ cấp hưu trí xã hội và một số chế độ khác theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội 2024.
- Bảo hộ, bảo toàn và tăng trưởng quỹ bảo hiểm xã hội.
- Hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
- Khuyến khích các địa phương tùy theo điều kiện kinh tế - xã hội, khả năng cân đối ngân sách, kết hợp huy động các nguồn lực xã hội hỗ trợ thêm tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và hỗ trợ thêm cho người hưởng trợ cấp hưu trí xã hội.
- Hoàn thiện pháp luật và chính sách về bảo hiểm xã hội; phát triển hệ thống tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội chuyên nghiệp, hiện đại, minh bạch và hiệu quả; ưu tiên đầu tư phát triển hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giao dịch điện tử và yêu cầu quản lý về bảo hiểm xã hội.
- Khuyến khích tham gia bảo hiểm hưu trí bổ sung.
Cơ sở pháp lý: Điều 6 Luật Bảo hiểm xã hội 2024.
Từ khóa: Quyết định 863/QĐ-BNV Thủ tục hành chính Bảo hiểm xã hội Lĩnh vực BHXH Quyết định 863/QĐ-BNV thủ tục hành chính
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;