Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh ở đâu, quản lý địa bàn nào?
Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh ở đâu, quản lý địa bàn nào? Danh sách mã định danh 29 Thuế cơ sở thành phố Hồ Chí Minh?
Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh ở đâu, quản lý địa bàn nào?
Ngày 30/06/2025, Cục Thuế đã ban hành Quyết định 1378/QĐ-CT năm 2025 quy định tên gọi, trụ sở, địa bàn quản lý của các Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Theo đó, Cục Thuế quy định tên gọi trụ sở, địa bàn quản lý của 350 Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh sách kèm theo Quyết định 1378/QĐ-CT năm 2025. Trong đó, có quy định cụ thể về Danh sách 29 trụ sở và địa bàn quản lý của Thuế cơ sở thuộc thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
TÊN GỌI |
ĐỊA BÀN QUẢN LÝ |
NƠI ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH |
1 |
Thuế cơ sở 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Định, Phường Bến Thành, Phường Sài Gòn, Phường Cầu Ông Lãnh |
Phường Tân Định |
2 |
Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Hiệp Bình, Phường Tam Bình, Phường Thủ Đức, Phường Linh Xuân, Phường Long Bình, Phường Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long, Phường Long Phước, Phường Long Trường, Phường An Khánh, Phường Bình Trung, Phường Cát Lái |
Phường Cát Lái |
3 |
Thuế cơ sở 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bàn Cờ, Phường Xuân Hòa, Phường Nhiêu Lộc |
Phường Xuân Hòa |
4 |
Thuế cơ sở 4 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Vĩnh Hội, Phường Khánh Hội, Phường Xóm Chiếu |
Phường Xóm Chiếu |
5 |
Thuế cơ sở 5 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Chợ Quán, Phường An Đông, Phường Chợ Lớn |
Phường Chợ Lớn |
6 |
Thuế cơ sở 6 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Tiên, Phường Bình Tây, Phường Bình Phú, Phường Phú Lâm |
Phường Bình Tây |
7 |
Thuế cơ sở 7 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Mỹ, Phường Tân Hưng, Phường Tân Thuận, Phường Phú Thuận, Xã Nhà Bè, Xã Hiệp Phước |
Phường Phú Thuận |
8 |
Thuế cơ sở 8 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Chánh Hưng, Phường Bình Đông, Phường Phú Định |
Phường Chánh Hưng |
9 |
Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Tân, Phường Bình Hưng Hòa, Phường Bình Trị Đông, Phường An Lạc, Phường Tân Tạo |
Phường An Lạc |
10 |
Thuế cơ sở 10 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Vườn Lài, Phường Diên Hồng, Phường Hòa Hưng |
Phường Diên Hồng |
11 |
Thuế cơ sở 11 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Hòa Bình, Phường Phú Thọ, Phường Bình Thới, Phường Minh Phụng |
Phường Bình Thới |
12 |
Thuế cơ sở 12 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đông Hưng Thuận, Phường Trung Mỹ Tây, Phường Tân Thới Hiệp, Phường Thới An, Phường An Phú Đông, Xã Hóc Môn, Xã Bà Điểm, Xã Xuân Thới Sơn, Xã Đông Thạnh |
Phường Tân Thới Hiệp |
13 |
Thuế cơ sở 13 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đức Nhuận, Phường Cầu Kiệu, Phường Phú Nhuận |
Phường Phú Nhuận |
14 |
Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Gia Định, Phường Bình Thạnh, Phường Bình Lợi Trung, Phường Thạnh Mỹ Tây, Phường Bình Quới |
Phường Bình Thạnh |
15 |
Thuế cơ sở 15 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Hạnh Thông, Phường An Nhơn, Phường Gò Vấp, Phường Thông Tây Hội, Phường An Hội Tây, Phường An Hội Đông |
Phường An Hội Đông |
16 |
Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tân Sơn Hòa, Phường Tân Sơn Nhất, Phường Tân Hòa, Phường Bảy Hiền, Phường Tân Bình, Phường Tân Sơn |
Phường Tân Bình |
17 |
Thuế cơ sở 17 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Tây Thạnh, Phường Tân Sơn Nhì, Phường Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thạnh, Phường Tân Phú |
Phường Tân Sơn Nhì |
18 |
Thuế cơ sở 18 Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Vĩnh Lộc, Xã Tân Vĩnh Lộc, Xã Bình Lợi, Xã Tân Nhựt, Xã Bình Chánh, Xã Hưng Long, Xã Bình Hưng |
Xã Tân Nhựt |
19 |
Thuế cơ sở 19 Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã An Nhơn Tây, Xã Thái Mỹ, Xã Nhuận Đức, Xã Tân An Hội, Xã Củ Chi, Xã Phú Hòa Đông, Xã Bình Mỹ |
Xã Tân An Hội |
20 |
Thuế cơ sở 20 Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Bình Khánh, Xã Cần Giờ, Xã An Thới Đông, Xã Thạnh An |
Xã Cần Giờ |
21 |
Thuế cơ sở 21 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bà Rịa, Phường Long Hương, Phường Tam Long, Xã Đất Đỏ, Xã Long Hải, Xã Long Điền, Xã Phước Hải |
Phường Bà Rịa |
22 |
Thuế cơ sở 22 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Phú Mỹ, Phường Tân Thạnh, Phường Tân Phước, Phường Tân Hải, Xã Châu Pha |
Phường Phú Mỹ |
23 |
Thuế cơ sở 23 Thành phố Hồ Chí Minh |
Xã Hòa Hiệp, Xã Bình Châu, Xã Hồ Tràm, Xã Xuyên Mộc, Xã Hòa Hội, Xã Bàu Lâm, Xã Ngãi Giao, Xã Bình Giã, Xã Kim Long, Xã Châu Đức, Xã Xuân Sơn, Xã Ngãi Thành |
Xã Hồ Tràm |
24 |
Thuế cơ sở 24 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Vũng Tàu, Phường Tam Thắng, Phường Rạch Dừa, Phường Phước Thắng, Xã Long Sơn, Đặc khu Côn Đảo |
Phường Tam Thắng |
25 |
Thuế cơ sở 25 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Bình Dương, Phường Chánh Hiệp, Phường Thủ Dầu Một, Phường Phú Lợi |
Phường Phú Lợi |
26 |
Thuế cơ sở 26 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Đông Hòa, Phường Dĩ An, Phường Tân Đông Hiệp |
Phường Dĩ An |
27 |
Thuế cơ sở 27 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Thuận An, Phường Thuận Giao, Phường Bình Hòa, Phường Lái Thiêu, Phường An Phú |
Phường Lái Thiêu |
28 |
Thuế cơ sở 28 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Vĩnh Tân, Phường Bình Chuẩn, Phường Tân Uyên, Phường Tân Hiệp, Phường Tân Khánh, Xã Bắc Tân Uyên, Xã Thường Tân, Xã An Long, Xã Phước Thành, Xã Phước Hòa, Xã Phú Giao |
Phường Tân Uyên |
29 |
Thuế cơ sở 29 Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường Thới Hòa, Phường Phú An, Phường Tây Nam, Phường Long Nguyên, Phường Bến Cát, Phường Chánh Phú Hòa, Phường Hòa Lợi, Xã Trừ Văn Thố, Xã Bàu Bàng, Xã Minh Thạnh, Xã Long Hòa, Xã Dầu Tiếng, Xã Thanh An |
Phường Bến Cát |
Như vậy, Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh đặt trụ sở tại Phường Tân Thới Hiệp và quản lý các Phường Đông Hưng Thuận, Phường Trung Mỹ Tây, Phường Tân Thới Hiệp, Phường Thới An, Phường An Phú Đông, Xã Hóc Môn, Xã Bà Điểm, Xã Xuân Thới Sơn, Xã Đông Thạnh.
Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh ở đâu, quản lý địa bàn nào? (Hình từ Internet)
Mã định danh 29 Thuế cơ sở thành phố Hồ Chí Minh chi tiết?
Ngày 17/7/2025, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022.
Cụ thể, Quyết định 2507/QĐ-BTC đã sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, trong đó có mã định danh 29 Thuế cơ sở thành phố Hồ Chí Minh chi tiết như sau:
STT |
Mã cấp 4 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 |
Trạng thái |
... |
... |
... |
... |
743 |
G12.18.128.001 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
744 |
G12.18.128.002 |
Thuế cơ sở 2 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
745 |
G12.18.128.003 |
Thuế cơ sở 3 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
746 |
G12.18.128.004 |
Thuế cơ sở 4 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
747 |
G12.18.128.005 |
Thuế cơ sở 5 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
748 |
G12.18.128.006 |
Thuế cơ sở 6 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
749 |
G12.18.128.007 |
Thuế cơ sở 7 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
750 |
G12.18.128.008 |
Thuế cơ sở 8 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
751 |
G12.18.128.009 |
Thuế cơ sở 9 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
752 |
G12.18.128.010 |
Thuế cơ sở 10 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
753 |
G12.18.128.011 |
Thuế cơ sở 11 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
754 |
G12.18.128.012 |
Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
755 |
G12.18.128.013 |
Thuế cơ sở 13 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
756 |
G12.18.128.014 |
Thuế cơ sở 14 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
757 |
G12.18.128.015 |
Thuế cơ sở 15 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
758 |
G12.18.128.016 |
Thuế cơ sở 16 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
759 |
G12.18.128.017 |
Thuế cơ sở 17 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
760 |
G12.18.128.018 |
Thuế cơ sở 18 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
761 |
G12.18.128.019 |
Thuế cơ sở 19 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
762 |
G12.18.128.020 |
Thuế cơ sở 20 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
763 |
G12.18.128.021 |
Thuế cơ sở 21 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
764 |
G12.18.128.022 |
Thuế cơ sở 22 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
765 |
G12.18.128.023 |
Thuế cơ sở 23 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
766 |
G12.18.128.024 |
Thuế cơ sở 24 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
767 |
G12.18.128.025 |
Thuế cơ sở 25 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
768 |
G12.18.128.026 |
Thuế cơ sở 26 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
769 |
G12.18.128.027 |
Thuế cơ sở 27 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
770 |
G12.18.128.028 |
Thuế cơ sở 28 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
771 |
G12.18.128.029 |
Thuế cơ sở 29 thành phố Hồ Chí Minh |
Thêm mới |
... |
... |
... |
... |
Lãnh đạo Thuế cơ sở gồm có ai?
Căn cứ Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 1377/QĐ-CT năm 2025 quy định như sau:
Lãnh đạo Thuế cơ sở
1. Thuế cơ sở có Trưởng Thuế cơ sở và một số Phó Trưởng Thuế cơ sở theo quy định; Trưởng Thuế cơ sở chịu trách nhiệm trước Trưởng Thuế tỉnh, thành phố và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Thuế cơ sở trên địa bàn.
Phó Trưởng Thuế cơ sở chịu trách nhiệm trước Trưởng Thuế cơ sở và trước pháp luật về lĩnh vực công tác được phân công phụ trách.
2. Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức kỷ luật, điều động lãnh đạo Thuế cơ sở thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định về phân cấp quản lý cán bộ của Bộ Tài chính.
Như vậy, Thuế cơ sở có Trưởng Thuế cơ sở và một số Phó Trưởng Thuế cơ sở theo quy định; Trưởng Thuế cơ sở chịu trách nhiệm trước Trưởng Thuế tỉnh, thành phố và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Thuế cơ sở trên địa bàn.
Phó Trưởng Thuế cơ sở chịu trách nhiệm trước Trưởng Thuế cơ sở và trước pháp luật về lĩnh vực công tác được phân công phụ trách.
>> Xem thêm:
- Danh sách 10 Thuế cơ sở tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập từ 1/7/2025?
- Danh sách 13 Thuế cơ sở tỉnh Lâm Đồng từ 01/7/2025? Chi tiết tên gọi, trụ sở 13 Thuế cơ sở tỉnh Lâm Đồng?
>>> Tìm Việc làm tại Hồ Chí Minh mới nhất tại đây!!! |
Từ khóa: Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh Thuế cơ sở 12 Thuế cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh ở đâu Mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hồ Chí Minh Việc làm tại Hồ Chí Minh Tìm kiếm việc làm tại Hồ Chí Minh
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;