Quyết định 863/QĐ-BNV: 25 thủ tục bảo hiểm xã hội mới và 28 thủ tục bị bãi bỏ, cụ thể ra sao?
Bội Nội vụ ban hành Quyết định 863/QĐ-BNV, trong đó có 25 thủ tục bảo hiểm xã hội mới và 28 thủ tục bị bãi bỏ, cụ thể ra sao?
Quyết định 863/QĐ-BNV: 25 thủ tục bảo hiểm xã hội mới và 28 thủ tục bị bãi bỏ, cụ thể ra sao?
Ngày 07/8/2025, Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã ban hành Quyết định 863/QĐ-BNV năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ, trong đó có:
- 25 thủ tục bảo hiểm xã hội mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
2 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
3 |
Hưởng trợ cấp ốm đau |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
4 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
5 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, lao động nữ sảy thai, phá thai hoặc có thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung; người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
6 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang thai hộ |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
7 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
8 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
9 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
10 |
Hưởng trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
11 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
13 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
14 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
15 |
Tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
16 |
Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
17 |
Hưởng trợ cấp mai táng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
18 |
Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
19 |
Hưởng trợ cấp tuất một lần |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
20 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
- Cơ quan Nội vụ địa phương; các Bộ, ngành ở Trung ương; Cơ quan tài chính địa phương; cơ quan tài chính của Bộ, ngành hoặc Bộ Tài chính - Cơ quan bảo hiểm xã hội |
21 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
22 |
Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với người lao động đã chết sau khi đi hợp tác lao động về nuóc nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
23 |
Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
24 |
Chế độ đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
25 |
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội của người lao động để làm căn cứ giải quyết, điều chỉnh chế độ hưu trí, tử tuất |
Bảo hiểm xã hội |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
- 28 thủ tục bảo hiểm xã hội bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử
- Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN
- Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất
- Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu
- Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu
- Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội
- Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động
- Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động
- Hưởng chế độ ốm đau
- Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai
- Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con
- Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi
- Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con
- Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con
- Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con
- Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản
- Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
- Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội
- Hưởng bảo hiểm xã hội một lần
- Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư
- Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết
- Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết
- Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về
- Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
- Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
- Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
- Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam.
Quyết định 863/QĐ-BNV: 25 thủ tục bảo hiểm xã hội mới và 28 thủ tục bị bãi bỏ, cụ thể ra sao? (Hình từ Internet)
Hành vi nào bị nghiêm cấm đối với bảo hiểm xã hội?
Căn cứ Điều 9 Luật Bảo hiểm xã hội 2024, các hành vi nghiêm cấm đối với bảo hiểm xã hội bao gồm:
- Chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp.
- Chiếm dụng tiền hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Cản trở, gây khó khăn hoặc làm thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của đối tượng tham gia, thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Gian lận, giả mạo hồ sơ trong việc thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, quỹ bảo hiểm thất nghiệp trái pháp luật.
- Truy cập, khai thác, cung cấp cơ sở dữ liệu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp trái pháp luật.
- Đăng ký, báo cáo sai sự thật; cung cấp thông tin không chính xác về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông đồng, móc nối, bao che, giúp sức cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hành vi vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Cầm cố, mua bán, thế chấp, đặt cọc sổ bảo hiểm xã hội dưới mọi hình thức.
- Hành vi khác theo quy định của luật.
Quyền của người tham gia bảo hiểm xã hội gồm những gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 10 Luật Bảo hiểm xã hội 2024, người tham gia bảo hiểm xã hội có những quyền sau đây:
- Hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật này;
- Được cấp sổ bảo hiểm xã hội;
- Được cơ quan bảo hiểm xã hội định kỳ hằng tháng cung cấp thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội thông qua phương tiện điện tử; được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thông tin về đóng bảo hiểm xã hội khi có yêu cầu;
- Yêu cầu người sử dụng lao động và các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện đầy đủ trách nhiệm về bảo hiểm xã hội đối với mình theo quy định của pháp luật;
- Được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội;
- Chủ động đi khám giám định y khoa để xác định mức suy giảm khả năng lao động nếu thuộc trường hợp đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội và được thanh toán phí giám định y khoa khi kết quả giám định y khoa đủ điều kiện để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật này;
- Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
Từ khóa: Quyết định 863 Quyết định 863/QĐ-BNV Thủ tục bảo hiểm xã hội Thủ tục bảo hiểm xã hội mới Thủ tục bảo hiểm xã hội bị bãi bỏ Bảo hiểm xã hội Thủ tục hành chính Thủ tục hành chính mới ban hành Tham gia bảo hiểm xã hội
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;