Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu theo quy định hiện hành? Công ty trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu vùng phạt bao nhiêu?

Đăng bài: 15:13 12/11/2025

Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Ngày 10/11/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, chính thức tăng lương tối thiểu vùng từ 1/1/2026 thêm 7,2%, tương ứng tăng từ 250.000 - 350.000 đồng so với Nghị định 74/2024/NĐ-CP như sau:

Vùng

Vùng Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Theo đó, mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh như sau:

VÙNG

DANH MỤC ĐỊA BÀN CẤP XÃ ÁP DỤNG MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU THÁNG

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU GIỜ

Vùng I

Phường Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hoà, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội, Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Phú, Bình Tiên, Phú Lâm, Tân Thuận, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Diên Hồng, Vườn Lài, Hoà Hưng, Minh Phụng, Bình Thới, Hoà Bình, Phú Thọ, Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, An Lạc, Tân Tạo, Bình Tân, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hoà, Gia Định, Bình Thạnh, Bình Lợi Trung, Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới, Hạnh Thông, An Nhơn, Gò Vấp, An Hội Đông, Thông Tây Hội, An Hội Tây, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận, Tân Sơn Hoà, Tân Sơn Nhất, Tân Hoà, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn, Tân Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hoà, Tân Phú, Phú Thạnh, Hiệp Bình, Thủ Đức, Tam Bình, Linh Xuân, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Cát Lái, Bình Trưng, Phước Long, An Khánh, Đông Hoà, Dĩ An, Tân Đông Hiệp, An Phú, Bình Hoà, Lái Thiêu, Thuận An, Thuận Giao, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Chánh Hiệp, Bình Dương, Hoà Lợi, Thới Hoà, Phú An, Tây Nam, Long Nguyên, Bến Cát, Chánh Phú Hoà, Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Tân Hải, Tân Phước, Phú Mỹ, Tân Thành và các xã Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng, Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hoà Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Hóc Môn, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm, Nhà Bè, Hiệp Phước, Thường Tân, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Phước Hoà, Phước Thành, An Long, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, Long Hoà, Thanh An, Dầu Tiếng, Minh Thạnh, Long Sơn, Châu Pha.

5.310.000

25.500

Vùng II

Phường Bà Rịa, Long Hương, Tam Long và các xã Bình Khánh, An Thới Đông, Cần Giờ, Thạnh An; các xã Kim Long, Châu Đức, Ngãi Giao, Nghĩa Thành, Long Hải, Long Điền và đặc khu Côn Đảo.

4.730.000

22.700

Vùng III

Các xã, phường và đặc khu còn lại.

4.140.000

20.000

Phía trên là toàn bộ mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh!

Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? (Hình từ Internet)

Công ty trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu vùng phạt bao nhiêu?

Theo Điều 17 Nghị định 12/2022/NĐ-CP quy định phạt tiền đối với người sử dụng lao động khi có hành vi trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định theo các mức sau đây:

- Từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với vi phạm từ 01 người đến 10 người lao động;

- Từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với vi phạm từ 11 người đến 50 người lao động;

- Từ 50.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng đối với vi phạm từ 51 người lao động trở lên.

Đồng thời buộc người sử dụng lao động trả đủ tiền lương cộng với khoản tiền lãi của số tiền lương chậm trả, trả thiếu cho người lao động tính theo mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn cao nhất của các ngân hàng thương mại nhà nước công bố tại thời điểm xử phạt đối với hành vi vi phạm quy định trên.

Như vậy, người sử dụng lao động trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu vùng phạt thì sẽ chịu mức phạt hành chính nêu trên.

Lưu ý: Mức phạt tiền quy định đối với các hành vi vi phạm quy định trên là mức phạt đối với cá nhân. Mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân (Khoản 1 Điều 6 Nghị định 12/2022/NĐ-CP).

Ngày 16/6/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TPHCM năm 2025.

Sau khi sắp xếp, TPHCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 01 đặc khu, chính thức hoạt động từ 01/7/2025.

Danh sách 168 phường xã tại thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập? 

Theo Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, thành phố Hồ Chí Minh có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 01 đặc khu, chính thức hoạt động từ 01/7/2025.

Danh sách 168 phường xã tại thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập chi tiết như sau:

STT

Tỉnh, TP cũ

Xã phường trước sáp nhập

Xã phường mới của TPHCM

1

TP.HCM

Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình

Phường Sài Gòn

2

TP.HCM

Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao

Phường Tân Định

3

TP.HCM

Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình

Phường Bến Thành

4

TP.HCM

Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh

Phường Cầu Ông Lãnh

5

TP.HCM

Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3)

Phường Bàn Cờ

6

TP.HCM

Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3)

Phường Xuân Hòa

7

TP.HCM

Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3)

Phường Nhiêu Lộc

8

TP.HCM

Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4)

Phường Xóm Chiếu

9

TP.HCM

Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4)

Phường Khánh Hội

10

TP.HCM

Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4)

Phường Vĩnh Hội

11

TP.HCM

Các phường 1, 2, 4 (Quận 5)

Phường Chợ Quán

12

TP.HCM

Các phường 5, 7, 9 (Quận 5)

Phường An Đông

13

TP.HCM

Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5)

Phường Chợ Lớn

14

TP.HCM

Các phường 2, 9 (Quận 6)

Phường Bình Tây

15

TP.HCM

Các phường 1, 7, 8 (Quận 6)

Phường Bình Tiên

16

TP.HCM

Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8)

Phường Bình Phú

17

TP.HCM

Các phường 12, 13, 14 (Quận 6)

Phường Phú Lâm

18

TP.HCM

Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây

Phường Tân Thuận

19

TP.HCM

Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)

Phường Phú Thuận

20

TP.HCM

Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)

Phường Tân Mỹ

21

TP.HCM

Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng

Phường Tân Hưng

22

TP.HCM

Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8)

Phường Chánh Hưng

23

TP.HCM

Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8)

Phường Phú Định

24

TP.HCM

Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh)

Phường Bình Đông

25

TP.HCM

Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10)

Phường Diên Hồng

26

TP.HCM

Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10)

Phường Vườn Lài

27

TP.HCM

Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10)

Phường Hòa Hưng

28

TP.HCM

Các phường 1, 7, 16 (Quận 11)

Phường Minh Phụng

29

TP.HCM

Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11)

Phường Bình Thới

30

TP.HCM

Các phường 5, 14 (Quận 11)

Phường Hòa Bình

31

TP.HCM

Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11)

Phường Phú Thọ

32

TP.HCM

Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận

Phường Đông Hưng Thuận

33

TP.HCM

Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây

Phường Trung Mỹ Tây

34

TP.HCM

Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp

Phường Tân Thới Hiệp

35

TP.HCM

Các phường Thạnh Xuân, Thới An

Phường Thới An

36

TP.HCM

Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông

Phường An Phú Đông

37

TP.HCM

Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc

Phường An Lạc

38

TP.HCM

Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo

Phường Bình Tân

39

TP.HCM

Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo

Phường Tân Tạo

40

TP.HCM

Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông

41

TP.HCM

Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa

42

TP.HCM

Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh)

Phường Gia Định

43

TP.HCM

Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh)

Phường Bình Thạnh

44

TP.HCM

Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh)

Phường Bình Lợi Trung

45

TP.HCM

Các phường 19, 22, 25

Phường Thạnh Mỹ Tây

46

TP.HCM

Các phường 27, 28

Phường Bình Quới

47

TP.HCM

Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp)

Phường Hạnh Thông

48

TP.HCM

Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp)

Phường An Nhơn

49

TP.HCM

Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp)

Phường Gò Vấp

50

TP.HCM

Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp)

Phường An Hội Đông

51

TP.HCM

Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp)

Phường Thông Tây Hội

52

TP.HCM

Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp)

Phường An Hội Tây

53

TP.HCM

Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận)

Phường Đức Nhuận

54

TP.HCM

Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận)

Phường Cầu Kiệu

55

TP.HCM

Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận)

Phường Phú Nhuận

56

TP.HCM

Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn Hòa

57

TP.HCM

Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn Nhất

58

TP.HCM

Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình)

Phường Tân Hòa

59

TP.HCM

Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình)

Phường Bảy Hiền

60

TP.HCM

Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình)

Phường Tân Bình

61

TP.HCM

Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình)

Phường Tân Sơn

62

TP.HCM

Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ

Phường Tây Thạnh

63

TP.HCM

Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành

Phường Tân Sơn Nhì

64

TP.HCM

Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý

Phường Phú Thọ Hòa

65

TP.HCM

Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành

Phường Tân Phú

66

TP.HCM

Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa

Phường Phú Thạnh

67

TP.HCM

Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông

Phường Hiệp Bình

68

TP.HCM

Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông

Phường Thủ Đức

69

TP.HCM

Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình

Phường Tam Bình

70

TP.HCM

Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây

Phường Linh Xuân

71

TP.HCM

Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ

Phường Tăng Nhơn Phú

72

TP.HCM

Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ

Phường Long Bình

73

TP.HCM

Các phường Trường Thạnh, Long Phước

Phường Long Phước

74

TP.HCM

Các phường Phú Hữu, Long Trường

Phường Long Trường

75

TP.HCM

Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái

Phường Cát Lái

76

TP.HCM

Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức)

Phường Bình Trưng

77

TP.HCM

Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B

Phường Phước Long

78

TP.HCM

Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức)

Phường An Khánh

79

Bình Dương

Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa

Phường Đông Hòa

80

Bình Dương

Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp

Phường Dĩ An

81

Bình Dương

Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp

Phường Tân Đông Hiệp

82

Bình Dương

Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn

Phường An Phú

83

Bình Dương

Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú

Phường Bình Hòa

84

Bình Dương

Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú

Phường Lái Thiêu

85

Bình Dương

Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn

Phường Thuận An

86

Bình Dương

Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn

Phường Thuận Giao

87

Bình Dương

Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ

Phường Thủ Dầu Một

88

Bình Dương

Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một)

Phường Phú Lợi

89

Bình Dương

Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ

Phường Chánh Hiệp

90

Bình Dương

Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh

Phường Bình Dương

91

Bình Dương

Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi

Phường Hòa Lợi

92

Bình Dương

Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An

Phường Phú An

93

Bình Dương

Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập

Phường Tây Nam

94

Bình Dương

Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước

Phường Long Nguyên

95

Bình Dương

Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước

Phường Bến Cát

96

Bình Dương

Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa

Phường Chánh Phú Hòa

97

Bình Dương

Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình

Phường Vĩnh Tân

98

Bình Dương

Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa

Phường Bình Cơ

99

Bình Dương

Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ

Phường Tân Uyên

100

Bình Dương

Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp

Phường Tân Hiệp

101

Bình Dương

Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội

Phường Tân Khánh

102

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam

Phường Vũng Tàu

103

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh

Phường Tam Thắng

104

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa

Phường Rạch Dừa

105

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu)

Phường Phước Thắng

106

Bà Rịa - Vũng Tàu

Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương

Phường Long Hương

107

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng

Phường Bà Rịa

108

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước

Phường Tam Long

109

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Tân Hòa, Tân Hải

Phường Tân Hải

110

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Phước Hòa, Tân Phước

Phường Tân Phước

111

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân

Phường Phú Mỹ

112

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài

Phường Tân Thành

113

TP.HCM

Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai

Xã Vĩnh Lộc

114

TP.HCM

Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo

Xã Tân Vĩnh Lộc

115

TP.HCM

Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi

Xã Bình Lợi

116

TP.HCM

Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8)

Xã Tân Nhựt

117

TP.HCM

Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây

Xã Bình Chánh

118

TP.HCM

Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long

Xã Hưng Long

119

TP.HCM

Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8)

Xã Bình Hưng

120

TP.HCM

Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông

Xã Bình Khánh

121

TP.HCM

Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông

Xã An Thới Đông

122

TP.HCM

Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh

Xã Cần Giờ

123

TP.HCM

Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An

Xã Củ Chi

124

TP.HCM

Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội

Xã Tân An Hội

125

TP.HCM

Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ

Xã Thái Mỹ

126

TP.HCM

Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây

Xã An Nhơn Tây

127

TP.HCM

Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức

Xã Nhuận Đức

128

TP.HCM

Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông

Xã Phú Hòa Đông

129

TP.HCM

Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An

Xã Bình Mỹ

130

TP.HCM

Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

131

TP.HCM

Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn

Xã Hóc Môn

132

TP.HCM

Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn

Xã Xuân Thới Sơn

133

TP.HCM

Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm

Xã Bà Điểm

134

TP.HCM

Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc

Xã Nhà Bè

135

TP.HCM

Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước

Xã Hiệp Phước

136

Bình Dương

Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ

Xã Thường Tân

137

Bình Dương

Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định

Xã Bắc Tân Uyên

138

Bình Dương

Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập

Xã Phú Giáo

139

Bình Dương

Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập

Xã Phước Hòa

140

Bình Dương

Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang

Xã Phước Thành

141

Bình Dương

Các xã An Linh, Tân Long, An Long

Xã An Long

142

Bình Dương

Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên

Xã Trừ Văn Thố

143

Bình Dương

Phần còn lại thị trấn Lai Uyên

Xã Bàu Bàng

144

Bình Dương

Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh

Xã Long Hòa

145

Bình Dương

Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập

Xã Thanh An

146

Bình Dương

Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp

Xã Dầu Tiếng

147

Bình Dương

Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh

Xã Minh Thạnh

148

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Tóc Tiên và Châu Pha

Xã Châu Pha

149

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng

Xã Long Hải

150

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Long Điền, Xã Tam An

Xã Long Điền

151

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội

Xã Phước Hải

152

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ

Xã Đất Đỏ

153

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

154

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ

Xã Ngãi Giao

155

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn

Xã Kim Long

156

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Cù Bị, Xà Bang

Xã Châu Đức

157

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã

Xã Bình Giã

158

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

159

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận

Xã Hồ Tràm

160

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc

Xã Xuyên Mộc

161

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội

Xã Hòa Hội

162

Bà Rịa - Vũng Tàu

Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

163

Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Côn Đảo

Đặc khu Côn Đảo

164

Bà Rịa - Vũng Tàu

Không sáp nhập

Xã Bình Châu

165

Bà Rịa - Vũng Tàu

Không sáp nhập

Xã Hòa Hiệp

166

Bà Rịa - Vũng Tàu

Không sáp nhập

Xã Long Sơn

167

TP.HCM

Không sáp nhập

Xã Thạnh An

168

Bình Dương

Không sáp nhập

Phường Thới Hòa

Từ khóa: Mức lương tối thiểu vùng Mức lương tối thiểu vùng 2026 Thành phố Hồ Chí Minh Lương tối thiểu vùng 2026 Mức lương tối thiểu Mức lương tối thiểu vùng 2026 của thành phồ Hồ Chí Minh Lương tối thiểu vùng

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...