Nhấn vào mũi tên để hiển thị chuyên mục con hoặc nhấn vào tiêu đề để lọc theo chuyên mục cha
Hướng dẫn chi tiết cách điền Mẫu số 01/LPMB tờ khai lệ phí môn bài hiện nay
Mẫu 01/LPMB tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC có hướng dẫn chi tiết như sau
Hướng dẫn chi tiết cách điền Mẫu số 01/LPMB tờ khai lệ phí môn bài hiện nay
Mẫu tờ khai lệ phí môn bài năm 2024 áp dụng theo Mẫu 01/LPMB tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Mẫu tờ khai lệ phí môn bài năm 2024 (Mẫu số 01/LPMB) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ MÔN BÀI
[01] Kỳ tính lệ phí: Năm …[1]....
[02] Lần đầu: [2] [03] Bổ sung lần thứ:..[3]…
[04] Người nộp lệ phí: …….......................................…[4]..........................................................
[05] Mã số thuế: [5]
[06] Đại lý thuế (nếu có):.............................................. [6]..........................................................
[07] Mã số thuế: [7]
[08] Hợp đồng đại lý thuế số:......................[8]....................ngày .................................................
[09] Khai cho địa điểm kinh doanh mới thành lập trong năm [9] Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên người nộp lệ phí hoặc tên địa điểm kinh doanh |
Địa chỉ (Ghi rõ địa chỉ quận/huyện, tỉnh/thành phố) |
Mã số thuế người nộp lệ phí hoặc mã số địa điểm kinh doanh | Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư | Mức lệ phí môn bài | Số tiền lệ phí môn bài phải nộp | Số tiền lệ phí môn bài được miễn |
Trường hợp miễn lệ phí môn bài (Ghi trường hợp được miễn theo quy định) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(8) |
(8) |
(9) |
1 |
Người nộp lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa điểm kinh doanh (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng các địa điểm kinh doanh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:.............................. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Kê khai năm tính lệ phí môn bài.
[2] Chỉ tích chọn đối với lần đầu kê khai.
[3] Chỉ điển đối với trường hợp người nộp lệ phí đã nộp tờ khai nhưng sau đó phát hiện có thay đổi thông tin về nghĩa vụ kê khai và thực hiện kê khai lại thông tin thuộc kỳ tính lệ phí đã kê khai. Lưu ý, người nộp lệ phí chỉ thực hiện chọn một trong hai chỉ tiêu [02] và [03], không chọn đồng thời cả hai chỉ tiêu.
[4] Kê khai thông tin theo đăng ký thuế của người nộp thuế.
[5] Kê khai thông tin theo đăng ký thuế của người nộp thuế.
[6] Kê khai thông tin đại lý thuế (nếu có).
[7] Kê khai thông tin đại lý thuế (nếu có).
[8] Kê khai thông tin đại lý thuế (nếu có).
[9] Chỉ tích chọn trong trường hợp người nộp lệ phí đã kê khai lệ phí môn bài, sau đó thành lập mới địa điểm kinh doanh.
Hướng dẫn chi tiết các điền Mẫu số 01/LPMB tờ khai lệ phí môn bài năm 2025 như sau:
Thông tin chung:
- Kỳ tính lệ phí (Mục [01]):
Ghi năm tính lệ phí môn bài (ví dụ: "Năm 2024").
- Lần đầu (Mục [02]):
Nếu đây là lần đầu bạn kê khai, hãy đánh dấu vào mục này.
- Bổ sung lần thứ (Mục [03]):
Nếu bạn đã từng kê khai lệ phí môn bài trước đó và đang bổ sung thông tin, ghi số lần bổ sung (ví dụ: "Lần bổ sung thứ 2").
Thông tin người nộp lệ phí:
- Tên người nộp lệ phí (Mục [04]):
Điền đầy đủ tên của người nộp lệ phí hoặc tên doanh nghiệp, tổ chức.
- Mã số thuế (Mục [05]):
Điền mã số thuế của người nộp lệ phí.
- Đại lý thuế (Mục [06]):
Nếu bạn có sử dụng dịch vụ của đại lý thuế, điền tên của đại lý thuế ở mục này.
- Mã số thuế của đại lý thuế (Mục [07]):
Điền mã số thuế của đại lý thuế nếu có.
- Hợp đồng đại lý thuế (Mục [08]):
Nếu có hợp đồng với đại lý thuế, ghi số hợp đồng và ngày ký kết.
Thông tin địa điểm kinh doanh:
- Địa điểm kinh doanh mới (Mục [09]):
Nếu tờ khai này liên quan đến địa điểm kinh doanh mới thành lập trong năm, ghi thông tin này vào mục này.
Thông tin về lệ phí:
- STT (Mục [1]):
Đánh số thứ tự cho từng địa điểm hoặc người nộp lệ phí.
- Tên người nộp lệ phí/Địa điểm kinh doanh (Mục [2]):
Ghi tên người nộp lệ phí hoặc tên địa điểm kinh doanh.
- Địa chỉ (Mục [3]):
Ghi rõ địa chỉ quận/huyện, tỉnh/thành phố của địa điểm kinh doanh.
- Mã số thuế (Mục [4]):
Ghi mã số thuế của người nộp lệ phí hoặc mã số địa điểm kinh doanh.
- Vốn điều lệ/vốn đầu tư (Mục [5]):
Ghi số vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh.
- Mức lệ phí môn bài (Mục [6]):
Điền mức lệ phí môn bài theo quy định đối với từng loại hình doanh nghiệp.
- Số tiền lệ phí môn bài phải nộp (Mục [7]):
Tính số tiền lệ phí môn bài bạn cần phải nộp.
- Số tiền lệ phí môn bài được miễn (Mục [8]):
Nếu có trường hợp miễn lệ phí môn bài, ghi số tiền được miễn ở đây.
- Trường hợp miễn lệ phí môn bài (Mục [9]):
Ghi rõ trường hợp doanh nghiệp được miễn lệ phí môn bài theo quy định (ví dụ: doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới mức quy định).
Phần cam đoan:
Cuối cùng, người nộp thuế phải ký cam kết về tính chính xác của thông tin đã khai, chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai sót.
- Nhân viên đại lý thuế:
Nếu sử dụng dịch vụ đại lý thuế, ghi họ tên và chứng chỉ hành nghề của nhân viên đại lý thuế.
- Người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp:
Người nộp thuế ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có), hoặc ký điện tử nếu áp dụng.
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NHÂN SỰ. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về email [email protected];
- Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];
Dưới dây là hướng dẫn cách điền tờ khai thuế môn bài 2025
Người nước ngoài không có giấy phép lao động thì có được ký hợp đồng lao động không? Mức xử phạt người sử dụng lao động sử dụng lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không có giấy phép lao động là bao nhiêu?
Bản cam kết tổng thu nhập chưa đến mức chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo Mẫu 08/CK-TNCN ban hành kèm Thông tư 80/2021/TT-BTC
Mẫu bản cam kết không tái phạm hiện nay vi phạm nội quy lao động có hướng dẫn viết chi tiết
Từ khóa liên quan
Xem nhiều nhất gần đây
Năm 2025, ai bị phạt khi chở người không đội nón bảo hiểm? Trưởng Công an xã có quyền xử phạt hành vi chở người không đội nón bảo hiểm hay không?
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 cho học sinh 63 tỉnh thành? Nguyên tắc xây dựng kế hoạch thời gian năm học của các địa phương năm 2025 là gì?
Năm 2025, xe máy chỉ lắp 1 gương chiếu hậu bên trái liệu có bị xử phạt? Mức xử phạt đối với lỗi xe không gương được quy định như thế nào? Quy định về kích thước gương chiếu hậu xe gắn máy ra sao?
Mức xử phạt lỗi không gương xe máy 2025 bị phạt bao nhiêu tiền? Ai là người có thẩm quyền xử phạt hành vi không gắn gương chiếu hậu bên trái đối với xe máy? Các hình thức nộp phạt?
Người điều khiển xe máy không có giấy phép lái xe sẽ bị phạt bao nhiêu tiền?
Vạch xương cá là gì? Lỗi đè lên vạch xương cá năm 2025 đối với xe ô tô, xe máy bị phạt bao nhiêu tiền?
Mức xử phạt đối với hành vi không đội mũ bảo hiểm năm 2025 là bao nhiêu? Cá nhân có hành vi vi phạm không đội mũ bảo hiểm có được yêu cầu xử lý phạt tại chỗ hay không?
Hút pod phạt bao nhiêu từ năm 2025? Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với người hút pod là bao lâu? Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền xử phạt người hút pod không?
Mùng 1 Tết 2025 là ngày mấy theo lịch dương? Người lao động nghỉ Tết đến ngày nào?
Năm 2025, mức xử phạt đối với hành vi điều khiển xe máy đi sai làn đường là bao nhiêu? Thẩm quyền lập biên bản vi phạm giao thông đường bộ từ năm 2025 được quy định như thế nào?