Công thức tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính? Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp?
Công thức tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính? Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp?
Công thức tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính?
Phương pháp này sử dụng năm sinh để xác định con số may mắn của mỗi người. Dưới đây là các bước cụ thể:
1. Tính tổng đầu tiên
Lấy hai chữ số cuối của năm sinh, sau đó cộng chúng lại để ra tổng đầu tiên.
Ví dụ: Nếu năm sinh là 1996, thì hai chữ số cuối là 9 và 6. Ta có: 9 + 6 = 15 Tổng đầu tiên = 15.
2. Tính tổng thứ hai
Nếu tổng đầu tiên lớn hơn hoặc bằng 10, hãy cộng tiếp các chữ số của tổng đầu tiên lại với nhau để có tổng thứ hai.
Ví dụ: Với tổng đầu tiên là 15, ta cộng: 1 + 5 = 6 Tổng thứ hai = 6.
Lưu ý: Nếu tổng đầu tiên nhỏ hơn 10, bạn bỏ qua bước này và sử dụng trực tiếp tổng đầu tiên để tính con số may mắn.
3. Tính con số may mắn theo giới tính
Đối với nam: Lấy 10 trừ đi tổng thứ hai.
-
Ví dụ: Tổng thứ hai là 6, ta tính: 10 - 6 = 4 Con số may mắn = 4.
Đối với nữ: Cộng tổng thứ hai với 5. Nếu kết quả có hai chữ số, tiếp tục cộng hai chữ số đó lại.
-
Ví dụ: Tổng thứ hai là 6, ta cộng: 6 + 5 = 11 Vì kết quả là 11, ta cộng tiếp: 1 + 1 = 2 Con số may mắn = 2.
* Lưu ý: Nếu sau khi cộng hai chữ số cuối của năm sinh để ra tổng đầu tiên mà kết quả nhỏ hơn 10, bạn sẽ bỏ qua bước cộng tiếp và chuyển thẳng đến bước tính con số may mắn theo giới tính.
Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp?
Con số may mắn dành cho người tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Nam | 4 |
Nữ | 8 | |||
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Nam | 1 |
Nữ | 5 | |||
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nam | 5 |
Nữ | 2 | |||
2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa | Nam | 9 |
Nữ | 6 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Nam | 9 |
Nữ | 3 | |||
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Nam | 6 |
Nữ | 9 | |||
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa | Nam | 1 |
Nữ | 5 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1962 | Nhâm Dần | Bích Thượng Thổ | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
1974 | Giáp Dần | Kim Bạch Kim | Nam | 8 |
Nữ | 7 | |||
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Nam | 5 |
Nữ | 1 | |||
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Nam | 9 |
Nữ | 6 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Nam | 4 |
Nữ | 2 | |||
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Nam | 1 |
Nữ | 6 | |||
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Nam | 4 |
Nữ | 2 | |||
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Nam | 1 |
Nữ | 5 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Nam | 9 |
Nữ | 6 | |||
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Nam | 6 |
Nữ | 9 | |||
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Nam | 1 |
Nữ | 5 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Nam | 5 |
Nữ | 1 | |||
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Nam | 9 |
Nữ | 6 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Nam | 1 |
Nữ | 5 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 4 |
Nữ | 2 | |||
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Nam | 1 |
Nữ | 5 | |||
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Nam | 8 |
Nữ | 7 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Nam | 9 |
Nữ | 6 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nam | 6 |
Nữ | 9 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Nam | 9 |
Nữ | 6 | |||
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Nam | 7 |
Nữ | 8 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 8 |
Nữ | 7 | |||
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Nam | 5 |
Nữ | 1 | |||
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Nam | 8 |
Nữ | 7 | |||
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nam | 6 |
Nữ | 9 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Nam | 4 |
Nữ | 2 | |||
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Nam | 1 |
Nữ | 5 | |||
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Nam | 7 |
Nữ | 8 | |||
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nam | 5 |
Nữ | 1 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Nam | 6 |
Nữ | 9 | |||
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Nam | 3 |
Nữ | 3 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nam | 9 |
Nữ | 6 | |||
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 6 |
Nữ | 9 | |||
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Nam | 4 |
Nữ | 2 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi nạp âm | Mệnh ngũ hành | Giới tính | Con số may mắn |
---|---|---|---|---|
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Nam | 5 |
Nữ | 1 | |||
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Nam | 2 |
Nữ | 4 | |||
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nam | 8 |
Nữ | 7 | |||
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 5 |
Nữ | 1 | |||
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Nam | 3 |
Nữ | 3 |
Công thức tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính? Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp? (Hình từ Internet)
Tin vào con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp có phải mê tín không?
Căn cứ khoản 4 Điều 3 Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL quy định cấm trong hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng như sau:
Quy định cấm trong hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng
...
4. Hoạt động văn hoá và dịch vụ văn hoá có nội dung mê tín dị đoan quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quy chế là những hoạt động có nội dung làm mê hoặc người khác, trái với tự nhiên, gây tác động xấu về nhận thức, bao gồm: Cúng khấn trừ tà ma, chữa bệnh bằng phù phép, lên đồng phán truyền, xem bói, xin xăm, xóc thẻ, truyền bá sấm trạng, phù chú, cầu lợi cho mình gây hại cho người khác bằng cách yểm bùa, đốt đồ mã ở nơi công cộng và các hình thức mê tín dị đoan khác.
Như vậy, tin vào con số may mắn ứng theo tuổi 12 con giáp nếu chỉ dừng lại ở mức độ niềm tin cá nhân, không ép buộc người khác, không tuyên truyền gây ảnh hưởng tiêu cực đến nhận thức cộng đồng thì không được coi là mê tín dị đoan.
Từ khóa: con số may mắn tính con số may mắn Công thức tính con số may mắn tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp tuổi 12 con giáp mệnh ngũ hành Tuổi nạp âm mê tín dị đoan
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;
Bài viết mới nhất
Bài viết xem nhiều nhất
