Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam bao gồm những ngành gì? Tiếng Việt có phải là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học không?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?
Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ Công chúng (27.5đ)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
21.5 |
CS TPHCM |
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
24.5 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
25.5 |
|
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; C20; D01; A09 |
26.5 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ Công chúng |
C00; C20; D01; D15 |
27.5 |
|
6 |
7380101 |
Luật |
C00; C20; A00; A09 |
24 |
CS TPHCM |
7 |
7380101 |
Luật |
C00; C20; A00; A09 |
25.5 |
|
8 |
7760101 |
Công tác Xã hội |
C00; C20; D01; A09 |
25.5 |
|
9 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00; C20; D01; A09 |
15 |
CS TPHCM |
10 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00; C20; D01; A09 |
24.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
21 |
CS TPHCM |
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
21 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; C20; D01; A09 |
23 |
|
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; C20; D01; A09 |
26.5 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ Công chúng |
C00; C20; D01; D15 |
27.5 |
|
6 |
7380101 |
Luật |
C00; C20; A00; A09 |
26 |
|
7 |
7380101 |
Luật |
C00; C20; A00; A09 |
21 |
CS TPHCM |
8 |
7760101 |
Công tác Xã hội |
C00; C20; D01; A09 |
22 |
|
9 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00; C20; D01; A09 |
23 |
|
10 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00; C20; D01; A09 |
20 |
CS TPHCM |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00;C20;A09;D01 |
17 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
18 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;C20;A09;D01 |
21 |
4 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C20;D01;D66 |
24 |
5 |
7380101 |
Luật |
C00;C20;A09;A00 |
22 |
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C20;A09;D01 |
17 |
7 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00;C20;A09;D01 |
17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
20 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
20 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;C20;D01;A09 |
20 |
4 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C20;D01;D66 |
25.5 |
5 |
7380101 |
Luật |
C00;C20;D01;A09 |
24.5 |
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C20;D01;A09 |
20 |
7 |
7760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
C00;C20;D01;A09 |
20 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
15 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
15 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;C20;D01;A09 |
15 |
4 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00;C20;D01;D66 |
26 |
5 |
7380101 |
Luật |
C00;C20;A00;A09 |
24 |
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C20;D01;A09 |
15 |
7 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00;C20;D01;A09 |
15 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
16 |
2 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00;C20;D01;A09 |
16 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00;C20;A09;A00 |
15 |
4 |
7320108 |
Quan hệ Công chúng |
C00;C20;D01;D66 |
19 |
5 |
7380101 |
Luật |
C00;C20;D01;A09;A00 |
19 |
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C20;A09;A00 |
16 |
7 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00;C20;D01;A09 |
16 |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
C00; D66; D84; A00 |
15 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
2 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; D66; D84; A00 |
15 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; C20; D01; A09 |
15 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
4 |
7320108 |
Quan hệ Công chúng |
C00; D66; D84; D01 |
17 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
5 |
7380101 |
Luật |
C00; D66; D84; A00 |
17 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D66; D15; D01 |
15 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
7 |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
C00; D66; C20; D01 |
15 |
Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam? (Hình từ Internet)
Cơ sở giáo dục đại học là gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.
3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.
...
Theo đó, cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.
Tiếng Việt có phải là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học không?
Căn cứ theo Điều 10 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Ngôn ngữ dùng trong cơ sở giáo dục đại học
Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học.
Căn cứ quy định của Thủ tướng Chính phủ, cơ sở giáo dục đại học quyết định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường.
Theo đó, Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];