Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam bao gồm những ngành gì? Tiếng Việt có phải là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học không?

Đăng bài: 10:20 19/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ Công chúng (27.5đ)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

21.5

CS TPHCM

2

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

24.5

 

3

7310205

Quản lý Nhà nước

C00; C20; D01; A09

25.5

 

4

7310401

Tâm lý học

C00; C20; D01; A09

26.5

 

5

7320108

Quan hệ Công chúng

C00; C20; D01; D15

27.5

 

6

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

24

CS TPHCM

7

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

25.5

 

8

7760101

Công tác Xã hội

C00; C20; D01; A09

25.5

 

9

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; C20; D01; A09

15

CS TPHCM

10

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; C20; D01; A09

24.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

21

CS TPHCM

2

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

21

 

3

7310205

Quản lý Nhà nước

C00; C20; D01; A09

23

 

4

7310401

Tâm lý học

C00; C20; D01; A09

26.5

 

5

7320108

Quan hệ Công chúng

C00; C20; D01; D15

27.5

 

6

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

26

 

7

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

21

CS TPHCM

8

7760101

Công tác Xã hội

C00; C20; D01; A09

22

 

9

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; C20; D01; A09

23

 

10

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; C20; D01; A09

20

CS TPHCM

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00;C20;A09;D01

17

2

7310205

Quản lý nhà nước

C00;C20;D01;A09

18

3

7310401

Tâm lý học

C00;C20;A09;D01

21

4

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C20;D01;D66

24

5

7380101

Luật

C00;C20;A09;A00

22

6

7760101

Công tác xã hội

C00;C20;A09;D01

17

7

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00;C20;A09;D01

17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310202

Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước

C00;C20;D01;A09

20

2

7310205

Quản lý nhà nước

C00;C20;D01;A09

20

3

7310401

Tâm lý học

C00;C20;D01;A09

20

4

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C20;D01;D66

25.5

5

7380101

Luật

C00;C20;D01;A09

24.5

6

7760101

Công tác xã hội

C00;C20;D01;A09

20

7

7760102

Công tác thanh thiếu niên

C00;C20;D01;A09

20

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00;C20;D01;A09

15

2

7310205

Quản lý nhà nước

C00;C20;D01;A09

15

3

7310401

Tâm lý học

C00;C20;D01;A09

15

4

7320108

Quan hệ công chúng

C00;C20;D01;D66

26

5

7380101

Luật

C00;C20;A00;A09

24

6

7760101

Công tác xã hội

C00;C20;D01;A09

15

7

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00;C20;D01;A09

15

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

C00;C20;D01;A09

16

2

7310205

Quản lý Nhà nước

C00;C20;D01;A09

16

3

7310401

Tâm lý học

C00;C20;A09;A00

15

4

7320108

Quan hệ Công chúng

C00;C20;D01;D66

19

5

7380101

Luật

C00;C20;D01;A09;A00

19

6

7760101

Công tác xã hội

C00;C20;A09;A00

16

7

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00;C20;D01;A09

16

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

C00; D66; D84; A00

15

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

2

7310205

Quản lý Nhà nước

C00; D66; D84; A00

15

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

3

7310401

Tâm lý học

C00; C20; D01; A09

15

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

4

7320108

Quan hệ Công chúng

C00; D66; D84; D01

17

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

5

7380101

Luật

C00; D66; D84; A00

17

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

6

7760101

Công tác xã hội

C00; D66; D15; D01

15

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

7

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; D66; C20; D01

15

Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam? (Hình từ Internet)

Cơ sở giáo dục đại học là gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

...

Theo đó, cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

Tiếng Việt có phải là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học không?

Căn cứ theo Điều 10 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Ngôn ngữ dùng trong cơ sở giáo dục đại học

Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học.

Căn cứ quy định của Thủ tướng Chính phủ, cơ sở giáo dục đại học quyết định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường.

Theo đó, Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục đại học.

5 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...