Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm?

Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm gần đây? Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?

Đăng bài: 18:45 27/04/2025

Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm?

Học viện Tòa án tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ); Xét tuyển thẳng. Dưới đây là thông tin về Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

A01

22.85

Nữ - phía Bắc

2

7380101

Luật

A01

21.05

Nam - phía Nam

3

7380101

Luật

A01

21.7

Nữ - phía Nam

4

7380101

Luật

C00

28.1

Nam - phía Bắc

5

7380101

Luật

C00

28.2

Nữ - phía Bắc

6

7380101

Luật

C00

27.67

Nam - phía Nam

7

7380101

Luật

A00

23.42

Nam - phía Bắc

8

7380101

Luật

C00

27.67

Nữ - phía Nam

9

7380101

Luật

A00

24.49

Nữ - phía Bắc

10

7380101

Luật

D01

24.68

Nam - phía Bắc

11

7380101

Luật

A00

23.75

Nam - phía Nam

12

7380101

Luật

D01

25.32

Nữ - phía Bắc

13

7380101

Luật

A00

24.3

Nữ - phía Nam

14

7380101

Luật

D01

21.95

Nam - phía Nam

15

7380101

Luật

A01

22.7

Nam - phía Bắc

16

7380101

Luật

D01

23.75

Nữ - phía Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

C00

27.39

Nữ - phía Nam

2

7380101

Luật

A00

24.8

Nam - phía Nam

3

7380101

Luật

A00

28.01

Nữ - phía Nam

4

7380101

Luật

D01

25.14

Nam - phía Bắc

5

7380101

Luật

A01

25.76

Nam - phía Bắc

6

7380101

Luật

D01

26.7

Nữ - phía Bắc

7

7380101

Luật

A01

26.67

Nữ - phía Bắc

8

7380101

Luật

D01

23.55

Nam - phía Nam

9

7380101

Luật

A01

23.88

Nam - phía Nam

10

7380101

Luật

D01

25.43

Nữ - phía Nam

11

7380101

Luật

A01

26.4

Nữ - phía Nam

12

7380101

Luật

C00

26.04

Nam - phía Bắc

13

7380101

Luật

C00

27.6

Nữ - phía Bắc

14

7380101

Luật

C00

25.2

Nam - phía Nam

15

7380101

Luật

A00

26.51

Nam - phía Bắc

16

7380101

Luật

A00

27.29

Nữ - phía Bắc

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

C00

26.2

Nam - phía Bắc

2

7380101

Luật

C00

27.31

Nữ - phía Bắc

3

7380101

Luật

C00

25

Nam - phía Nam

4

7380101

Luật

A00

21.5

Nam - phía Bắc

5

7380101

Luật

C00

26.63

Nữ - phía Nam

6

7380101

Luật

A00

23.75

Nữ - phía Bắc

7

7380101

Luật

D01

23.45

Nữ - phía Nam

8

7380101

Luật

D01

22.65

Nam - phía Bắc

9

7380101

Luật

A00

22

Nam - phía Nam

10

7380101

Luật

D01

24.92

Nữ - phía Bắc

11

7380101

Luật

A00

23.79

Nữ - phía Nam

12

7380101

Luật

D01

21.7

Nam - phía Nam

13

7380101

Luật

A01

21.15

Nam - phía Bắc

14

7380101

Luật

A01

21.5

Nữ - phía Bắc

15

7380101

Luật

A01

21.35

Nam - phía Nam

16

7380101

Luật

A01

21.75

Nữ - phía Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

D01

22.6

Nam - phía Nam

2

7380101

Luật

A01

25.59

Nam - phía Bắc

3

7380101

Luật

A01

26.45

Nữ - phía Bắc

4

7380101

Luật

A01

24.97

Nam - phía Nam

5

7380101

Luật

D01

24.6

Nữ - phía Nam

6

7380101

Luật

A01

26.27

Nữ - phía Nam

7

7380101

Luật

C00

25.52

Nam - phía Bắc

8

7380101

Luật

C00

27.44

Nữ - phía Bắc

9

7380101

Luật

C00

24.5

Nam - phía Nam

10

7380101

Luật

A00

26.55

Nam - phía Bắc

11

7380101

Luật

C00

27.29

Nữ - phía Nam

12

7380101

Luật

A00

27.04

Nữ - phía Bắc

13

7380101

Luật

D01

23.87

Nam - phía Bắc

14

7380101

Luật

A00

26.1

Nam - phía Nam

15

7380101

Luật

D01

26.17

Nữ - phía Bắc

16

7380101

Luật

A00

27.76

Nữ - phía Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

A00

23.35

Nam - phía Nam

2

7380101

Luật

D01

25.05

Nữ - phía Bắc

3

7380101

Luật

A00

24.6

Nữ - phía Nam

4

7380101

Luật

D01

22.1

Nam - phía Nam

5

7380101

Luật

A01

22.25

Nam - phía Bắc

6

7380101

Luật

A01

22.8

Nữ - phía Bắc

7

7380101

Luật

A01

22.95

Nam - phía Nam

8

7380101

Luật

A01

23.8

Nữ - phía Nam

9

7380101

Luật

C00

27.75

Nam - phía Bắc

10

7380101

Luật

D01

23.4

Nữ - phía Nam

11

7380101

Luật

C00

29

Nữ - phía Bắc

12

7380101

Luật

C00

26.5

Nam - phía Nam

13

7380101

Luật

A00

24.3

Nam - phía Bắc

14

7380101

Luật

C00

28

Nữ - phía Nam

15

7380101

Luật

A00

24.95

Nữ - phía Bắc

16

7380101

Luật

D01

23.85

Nam - phía Bắc

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

C00

26.31

Nam - phía Nam

2

7380101

Luật

A00

24.93

Nam - phía Bắc

3

7380101

Luật

C00

27.02

Nữ - phía Nam

4

7380101

Luật

A00

25.17

Nữ - phía Bắc

5

7380101

Luật

D01

22.93

Nam - phía Bắc

6

7380101

Luật

A00

24.96

Nam - phía Nam

7

7380101

Luật

D01

25.65

Nữ - phía Bắc

8

7380101

Luật

D01

26.05

Nữ - phía Nam

9

7380101

Luật

A00

26.2

Nữ - phía Nam

10

7380101

Luật

D01

25.12

Nam - phía Nam

11

7380101

Luật

A01

23.71

Nam - phía Bắc

12

7380101

Luật

A01

25.98

Nữ - phía Bắc

13

7380101

Luật

A01

25.18

Nam - phía Nam

14

7380101

Luật

A01

25.64

Nữ - phía Nam

15

7380101

Luật

C00

24.19

Nam - phía Bắc

16

7380101

Luật

C00

26.89

Nữ - phía Bắc

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

C00

26.5

Nam - phía Nam

2

7380101

Luật

A00

23.2

Nam - phía Bắc

3

7380101

Luật

D01

23.15

Nam - phía Nam

4

7380101

Luật

A01

23.9

Nam - phía Bắc

5

7380101

Luật

A00

24.25

Nữ - phía Nam

6

7380101

Luật

C00

26.5

Nam - phía Bắc

7

7380101

Luật

A01

25.2

Nữ - phía Nam

8

7380101

Luật

D01

24

Nam - phía Bắc

9

7380101

Luật

C00

27.25

Nữ - phía Nam

10

7380101

Luật

A00

24.45

Nữ - phía Bắc

11

7380101

Luật

A01

23.5

Nữ - phía Bắc

12

7380101

Luật

C00

28.25

Nữ - phía Bắc

13

7380101

Luật

D01

26.2

Nữ - phía Bắc

14

7380101

Luật

A00

24.25

Nam - phía Nam

15

7380101

Luật

A01

23.55

Nam - phía Nam

16

7380101

Luật

D01

25.7

Nữ - phía Nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

A01

24.97

Nam - Phía nam

2

7380101

Luật

C00

26.35

Nam - Phía nam

3

7380101

Luật

A00

25.59

Nam - Phía bắc

4

7380101

Luật

D01

28.4

Nam - Phía nam

5

7380101

Luật

A01

25.07

Nam - Phía bắc

6

7380101

Luật

A00

28.26

Nữ - Phía nam

7

7380101

Luật

C00

25.82

Nam - Phía bắc

8

7380101

Luật

A01

26.18

Nữ - Phía nam

9

7380101

Luật

D01

24.64

Nam - Phía bắc

10

7380101

Luật

C00

27.56

Nữ - Phía nam

11

7380101

Luật

A00

27.29

Nữ - Phía bắc

12

7380101

Luật

A01

25.92

Nữ - Phía bắc

13

7380101

Luật

D01

25.23

Nữ - Phía nam

14

7380101

Luật

C00

26.87

Nữ - Phía bắc

15

7380101

Luật

D01

26.72

Nữ - Phía bắc

16

7380101

Luật

A00

25.25

Nam - Phía nam

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

D01

23.8

Nữ - Phía bắc

2

7380101

Luật

D01

23.5

Nữ - Phía nam

3

7380101

Luật

A00

22.05

Nam - Phía nam

4

7380101

Luật

A01

21.4

Nam - Phía nam

5

7380101

Luật

C00

24.5

Nam - Phía nam

6

7380101

Luật

A00

22.1

Nam - Phía bắc

7

7380101

Luật

D01

21.1

Nam - Phía nam

8

7380101

Luật

A01

24.05

Nam - Phía bắc

9

7380101

Luật

A00

24

Nữ - Phía nam

10

7380101

Luật

C00

26.25

Nam - Phía bắc

11

7380101

Luật

A01

22.95

Nữ - Phía nam

12

7380101

Luật

D01

21.7

Nam - Phía bắc

13

7380101

Luật

C00

25.5

Nữ - Phía nam

14

7380101

Luật

A00

24.15

Nữ - Phía bắc

15

7380101

Luật

A01

23.7

Nữ - Phía bắc

16

7380101

Luật

C00

27.25

Nữ - Phía bắc

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

C00

24.97

Nam miền Nam

2

7380101

Luật

A00

24.33

Nam miền Bắc

3

7380101

Luật

C00

25.81

Nữ miền Nam

4

7380101

Luật

A00

26.21

Nữ miền Bắc

5

7380101

Luật

D01

24.81

Nam miền Bắc

6

7380101

Luật

A00

26.41

Nam miền Nam

7

7380101

Luật

D01

24.93

Nữ miền Bắc

8

7380101

Luật

A00

27.06

Nữ miền Nam

9

7380101

Luật

D01

26.25

Nam miền Nam

10

7380101

Luật

A01

24.13

Nam miền Bắc

11

7380101

Luật

A01

24.9

Nữ miền Bắc

12

7380101

Luật

A01

25.07

Nam miền Nam

13

7380101

Luật

D01

25.92

Nữ miền Nam

14

7380101

Luật

A01

25.13

Nữ miền Nam

15

7380101

Luật

C00

25.4

Nam miền Bắc

16

7380101

Luật

C00

26.85

Nữ miền Bắc

Ngoài điểm chuẩn Học viện Tòa án - HTA còn Điểm chuẩn Đại học Vinh

Xem thêm: Ngành Y khoa lọt top điểm cao nhất trường Đại học Y dược Thái Bình?

Xem thêm: Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm?

Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm? (Hình từ Internet)

Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?

Căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 11 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 05/05/2025 quy định như sau:

Thông tin tuyển sinh
1. Cơ sở đào tạo xây dựng, công bố và thực hiện thông tin tuyển sinh để thực hiện trách nhiệm giải trình và cam kết đối với thí sinh, cơ quan quản lý nhà nước và xã hội. Thông tin tuyển sinh phải chứa đầy đủ thông tin làm căn cứ để:
a) Thí sinh lựa chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân; chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo;
b) Cơ quan quản lý nhà nước và xã hội giám sát việc thực hiện quy định của pháp luật và các cam kết đối với người học của cơ sở đào tạo trong công tác tuyển sinh và đào tạo.
....

Như vậy, sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để:

- Chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân.

- Chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo.

3 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Học viện Tòa án Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn Điểm thi THPT Điểm học bạ thông tin tuyển sinh đại học thông tin tuyển sinh tuyển sinh đại học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...