Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm?
Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm gần đây? Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?
Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm?
Học viện Tòa án tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ); Xét tuyển thẳng. Dưới đây là thông tin về Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.85 |
Nữ - phía Bắc |
2 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.05 |
Nam - phía Nam |
3 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.7 |
Nữ - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
C00 |
28.1 |
Nam - phía Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
C00 |
28.2 |
Nữ - phía Bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.67 |
Nam - phía Nam |
7 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.42 |
Nam - phía Bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.67 |
Nữ - phía Nam |
9 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.49 |
Nữ - phía Bắc |
10 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.68 |
Nam - phía Bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.75 |
Nam - phía Nam |
12 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.32 |
Nữ - phía Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.3 |
Nữ - phía Nam |
14 |
7380101 |
Luật |
D01 |
21.95 |
Nam - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.7 |
Nam - phía Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.75 |
Nữ - phía Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.39 |
Nữ - phía Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.8 |
Nam - phía Nam |
3 |
7380101 |
Luật |
A00 |
28.01 |
Nữ - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.14 |
Nam - phía Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.76 |
Nam - phía Bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.7 |
Nữ - phía Bắc |
7 |
7380101 |
Luật |
A01 |
26.67 |
Nữ - phía Bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.55 |
Nam - phía Nam |
9 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.88 |
Nam - phía Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.43 |
Nữ - phía Nam |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
26.4 |
Nữ - phía Nam |
12 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.04 |
Nam - phía Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.6 |
Nữ - phía Bắc |
14 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.2 |
Nam - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.51 |
Nam - phía Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
A00 |
27.29 |
Nữ - phía Bắc |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.2 |
Nam - phía Bắc |
2 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.31 |
Nữ - phía Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25 |
Nam - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A00 |
21.5 |
Nam - phía Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.63 |
Nữ - phía Nam |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.75 |
Nữ - phía Bắc |
7 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.45 |
Nữ - phía Nam |
8 |
7380101 |
Luật |
D01 |
22.65 |
Nam - phía Bắc |
9 |
7380101 |
Luật |
A00 |
22 |
Nam - phía Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.92 |
Nữ - phía Bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.79 |
Nữ - phía Nam |
12 |
7380101 |
Luật |
D01 |
21.7 |
Nam - phía Nam |
13 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.15 |
Nam - phía Bắc |
14 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.5 |
Nữ - phía Bắc |
15 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.35 |
Nam - phía Nam |
16 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.75 |
Nữ - phía Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
D01 |
22.6 |
Nam - phía Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.59 |
Nam - phía Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
A01 |
26.45 |
Nữ - phía Bắc |
4 |
7380101 |
Luật |
A01 |
24.97 |
Nam - phía Nam |
5 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.6 |
Nữ - phía Nam |
6 |
7380101 |
Luật |
A01 |
26.27 |
Nữ - phía Nam |
7 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.52 |
Nam - phía Bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.44 |
Nữ - phía Bắc |
9 |
7380101 |
Luật |
C00 |
24.5 |
Nam - phía Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.55 |
Nam - phía Bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.29 |
Nữ - phía Nam |
12 |
7380101 |
Luật |
A00 |
27.04 |
Nữ - phía Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.87 |
Nam - phía Bắc |
14 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.1 |
Nam - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.17 |
Nữ - phía Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
A00 |
27.76 |
Nữ - phía Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.35 |
Nam - phía Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.05 |
Nữ - phía Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.6 |
Nữ - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
D01 |
22.1 |
Nam - phía Nam |
5 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.25 |
Nam - phía Bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.8 |
Nữ - phía Bắc |
7 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.95 |
Nam - phía Nam |
8 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.8 |
Nữ - phía Nam |
9 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.75 |
Nam - phía Bắc |
10 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.4 |
Nữ - phía Nam |
11 |
7380101 |
Luật |
C00 |
29 |
Nữ - phía Bắc |
12 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.5 |
Nam - phía Nam |
13 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.3 |
Nam - phía Bắc |
14 |
7380101 |
Luật |
C00 |
28 |
Nữ - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.95 |
Nữ - phía Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.85 |
Nam - phía Bắc |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.31 |
Nam - phía Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.93 |
Nam - phía Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.02 |
Nữ - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A00 |
25.17 |
Nữ - phía Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
D01 |
22.93 |
Nam - phía Bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.96 |
Nam - phía Nam |
7 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.65 |
Nữ - phía Bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.05 |
Nữ - phía Nam |
9 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.2 |
Nữ - phía Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.12 |
Nam - phía Nam |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.71 |
Nam - phía Bắc |
12 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.98 |
Nữ - phía Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.18 |
Nam - phía Nam |
14 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.64 |
Nữ - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
C00 |
24.19 |
Nam - phía Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.89 |
Nữ - phía Bắc |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.5 |
Nam - phía Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
A00 |
23.2 |
Nam - phía Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.15 |
Nam - phía Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.9 |
Nam - phía Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.25 |
Nữ - phía Nam |
6 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.5 |
Nam - phía Bắc |
7 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.2 |
Nữ - phía Nam |
8 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24 |
Nam - phía Bắc |
9 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.25 |
Nữ - phía Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.45 |
Nữ - phía Bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.5 |
Nữ - phía Bắc |
12 |
7380101 |
Luật |
C00 |
28.25 |
Nữ - phía Bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.2 |
Nữ - phía Bắc |
14 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.25 |
Nam - phía Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.55 |
Nam - phía Nam |
16 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.7 |
Nữ - phía Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
A01 |
24.97 |
Nam - Phía nam |
2 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.35 |
Nam - Phía nam |
3 |
7380101 |
Luật |
A00 |
25.59 |
Nam - Phía bắc |
4 |
7380101 |
Luật |
D01 |
28.4 |
Nam - Phía nam |
5 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.07 |
Nam - Phía bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
28.26 |
Nữ - Phía nam |
7 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.82 |
Nam - Phía bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
A01 |
26.18 |
Nữ - Phía nam |
9 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.64 |
Nam - Phía bắc |
10 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.56 |
Nữ - Phía nam |
11 |
7380101 |
Luật |
A00 |
27.29 |
Nữ - Phía bắc |
12 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.92 |
Nữ - Phía bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.23 |
Nữ - Phía nam |
14 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.87 |
Nữ - Phía bắc |
15 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.72 |
Nữ - Phía bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
A00 |
25.25 |
Nam - Phía nam |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.8 |
Nữ - Phía bắc |
2 |
7380101 |
Luật |
D01 |
23.5 |
Nữ - Phía nam |
3 |
7380101 |
Luật |
A00 |
22.05 |
Nam - Phía nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A01 |
21.4 |
Nam - Phía nam |
5 |
7380101 |
Luật |
C00 |
24.5 |
Nam - Phía nam |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
22.1 |
Nam - Phía bắc |
7 |
7380101 |
Luật |
D01 |
21.1 |
Nam - Phía nam |
8 |
7380101 |
Luật |
A01 |
24.05 |
Nam - Phía bắc |
9 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24 |
Nữ - Phía nam |
10 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.25 |
Nam - Phía bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
22.95 |
Nữ - Phía nam |
12 |
7380101 |
Luật |
D01 |
21.7 |
Nam - Phía bắc |
13 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.5 |
Nữ - Phía nam |
14 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.15 |
Nữ - Phía bắc |
15 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.7 |
Nữ - Phía bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.25 |
Nữ - Phía bắc |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
C00 |
24.97 |
Nam miền Nam |
2 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.33 |
Nam miền Bắc |
3 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.81 |
Nữ miền Nam |
4 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.21 |
Nữ miền Bắc |
5 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.81 |
Nam miền Bắc |
6 |
7380101 |
Luật |
A00 |
26.41 |
Nam miền Nam |
7 |
7380101 |
Luật |
D01 |
24.93 |
Nữ miền Bắc |
8 |
7380101 |
Luật |
A00 |
27.06 |
Nữ miền Nam |
9 |
7380101 |
Luật |
D01 |
26.25 |
Nam miền Nam |
10 |
7380101 |
Luật |
A01 |
24.13 |
Nam miền Bắc |
11 |
7380101 |
Luật |
A01 |
24.9 |
Nữ miền Bắc |
12 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.07 |
Nam miền Nam |
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
25.92 |
Nữ miền Nam |
14 |
7380101 |
Luật |
A01 |
25.13 |
Nữ miền Nam |
15 |
7380101 |
Luật |
C00 |
25.4 |
Nam miền Bắc |
16 |
7380101 |
Luật |
C00 |
26.85 |
Nữ miền Bắc |
Ngoài điểm chuẩn Học viện Tòa án - HTA còn Điểm chuẩn Đại học Vinh
Xem thêm: Ngành Y khoa lọt top điểm cao nhất trường Đại học Y dược Thái Bình?
Xem thêm: Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?
Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm? (Hình từ Internet)
Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?
Căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 11 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 05/05/2025 quy định như sau:
Thông tin tuyển sinh
1. Cơ sở đào tạo xây dựng, công bố và thực hiện thông tin tuyển sinh để thực hiện trách nhiệm giải trình và cam kết đối với thí sinh, cơ quan quản lý nhà nước và xã hội. Thông tin tuyển sinh phải chứa đầy đủ thông tin làm căn cứ để:
a) Thí sinh lựa chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân; chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo;
b) Cơ quan quản lý nhà nước và xã hội giám sát việc thực hiện quy định của pháp luật và các cam kết đối với người học của cơ sở đào tạo trong công tác tuyển sinh và đào tạo.
....
Như vậy, sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để:
- Chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân.
- Chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo.
Từ khóa: Học viện Tòa án Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn tăng liên tục qua các năm Học viện Tòa án - HTA điểm chuẩn Điểm thi THPT Điểm học bạ thông tin tuyển sinh đại học thông tin tuyển sinh tuyển sinh đại học
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;