Dưới 18 điểm có cơ hội đậu không: điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân?

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân? Nếu vắng mặt trong buổi thi điểm của sinh viên được tính? Điểm học phần của sinh viên được tính?

Đăng bài: 17:10 19/04/2025

Dưới 18 điểm cơ hội đậu không: điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân?

Riêng đối với năm 2024, mức điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân thấp nhất là Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát Nữ, vùng 8, bài thi CA2 với 18,02 điểm và thí sinh Nam, vùng 8, bài thi CA2 với 19,23 điểm.

Tuy nhiên đối với các năm trước, mức điểm chuẩn tối thiểu của Học viện Cảnh sát nhân dân có thể giảm tới 15,63 điểm với ngành Nghiệp vụ cảnh sát Nữ - Địa bàn 8 khối xét tuyển là C03 và Nghiệp vụ cảnh sát Nam- Địa bàn 8 khối xét tuyển A00 với mức điểm 15,98.

Như vậy, điểm chuẩn thấp nhấp của Học viện Cảnh sát nhân dân có điểm chênh lệch không nhiều qua từng năm và mức giao động khoảng 16 - 18 điểm do đó nếu điểm xét tuyển của thí sinh dưới 18 điểm vẫn có cơ hội trúng tuyển vào Học viện Cảnh sát nhân dân khá cao.

Phân vùng tuyển sinh cảnh sát nhân dân như sau:

- Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:

+ Vùng 1: Các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ, gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Vùng 3: Các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

+ Vùng 8 phía Bắc: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị nghiệp vụ.

- Phía Nam: Từ Thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:

+ Vùng 4: Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

+ Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

+ Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh.

+ Vùng 7: Các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

+ Vùng 8 phía Nam: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ TP Đà Nẵng trở vào của các đơn vị nghiệp vụ.

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân Hà Nội năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

24.65

Nữ, vùng 3, bài thi CA2

2

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

24.31

Nữ, vùng 1, bài thi CA1

3

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

19.23

Nam, vùng 8, bài thi CA1

4

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.52

Nam, vùng 1, bài thi CA2

5

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

20.67

Nam, vùng 8, bài thi CA2

6

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

24.52

Nữ, vùng 1, bài thi CA2

7

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

18.02

Nữ, vùng 8, bài thi CA2

8

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.12

Nam, vùng 2, bài thi CA1

9

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

22.41

Nữ, vùng 2, bài thi CA1

10

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.48

Nam, vùng 2, bài thi CA2

11

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

23.76

Nữ, vùng 2, bài thi CA2

12

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.28

Nam, vùng 3, bài thi CA1

13

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.3

Nam, vùng 1, bài thi CA1

14

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

23.87

Nữ, vùng 3, bài thi CA1

15

7860100

Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát

A00; A01; C03; D01

21.44

Nam, vùng 3, bài thi CA2

 

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân Hà Nội năm 2023:

Vùng tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Nam

Nữ

Ghi chú

 

Vùng 1

A00; A01; C03; D01

19.53

(Có tiêu chí phụ)

24.23

- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.

+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.

Vùng 2

A00; A01; C03; D01

20.68

23.55

 

Vùng 3

A00; A01; C03; D01

20.85

24.78

 

Vùng 8

A00; A01; C03; D01

20.88

16.15

 

 

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân Hà Nội năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

24.64

Nữ- Địa bàn 2

2

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

23

Nữ- Địa bàn 3

3

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

23.43

Nữ- Địa bàn 3

4

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

24.52

Nữ- Địa bàn 3

5

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

24.46

Nữ- Địa bàn 3

6

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

15.63

Nữ- Địa bàn 8

7

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

21

Nam- Địa bàn 1

8

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

19.46

Nam- Địa bàn 1

9

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

20.51

Nam- Địa bàn 1

10

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

19.35

Nam- Địa bàn 1

11

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

22.27

Nam- Địa bàn 2

12

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

20.74

Nam- Địa bàn 2

13

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

21.17

Nam- Địa bàn 2

14

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

21.04

Nam- Địa bàn 2 TCP:21.04

15

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

21.33

Nam- Địa bàn 3

16

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

20.23

Nam- Địa bàn 3

17

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

20.79

Nam- Địa bàn 3

18

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

19.57

Nam- Địa bàn 8

19

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

15.98

Nam- Địa bàn 8

20

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

20.93

Nam- Địa bàn 3

21

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

18.76

Nam- Địa bàn 8

22

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

24.83

Nữ- Địa bàn 1

23

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

23.88

Nữ- Địa bàn 1

24

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

19.81

Nam- Địa bàn 8

25

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

24.73

Nữ- Địa bàn 1

26

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

24.62

Nữ- Địa bàn 1

27

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

25.6

Nữ- Địa bàn 2

28

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

23.69

Nữ- Địa bàn 2

29

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

24.78

Nữ- Địa bàn 2

 

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân Hà Nội năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

27.91

Đối với nữ

Địa bàn 2

2

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

28.65

Đối với nữ

Địa bàn 2

3

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

28.26

Đối với nữ

Địa bàn 2

4

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

28.23

Đối với nữ

Địa bàn 2

5

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

28.83

Đối với nữ

Địa bàn 1

6

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

27.98

Đối với nữ

Địa bàn 1

7

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

28.98

Đối với nữ

Địa bàn 1

8

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

29.75

Đối với nữ

Địa bàn 1

9

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

23.93

Đối với nam

Địa bàn 8

10

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

23.09

Đối với nam

Địa bàn 8

11

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

24.76

Đối với nam

Địa bàn 8

12

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

26.13

Đối với nam

Địa bàn 3

13

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

25.63

Đối với nam

Địa bàn 3

14

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

26.43

Đối với nam

Địa bàn 3

15

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

26.54

Đối với nam

Địa bàn 3

16

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

26.51

Đối với nam

Địa bàn 2

17

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

26.33

Đối với nam

Địa bàn 2

18

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

26.39

Đối với nam

Địa bàn 2

19

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

27.15

Đối với nam

Địa bàn 2

20

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

C03

25.94

Đối với nam

Địa bàn 1

21

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A00

25.39

Đối với nam

Địa bàn 1

22

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

D01

26.54

Đối với nam

Địa bàn 1

23

 

Nghiệp vụ cảnh sát

7860100

A01

27.03

Đối với nam

Địa bàn 1

Dưới 18 điểm cơ hội đậu không: điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân? mang tính tham khảo.

Dưới 18 điểm cơ hội đậu không: điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân? (Hình từ Internet)

Nếu vắng mặt trong buổi thi điểm của sinh viên được tính như thế nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định tính điểm khi trong trường hợp sinh viên vắng mặt trong buổi thi như sau:

Đánh giá và tính điểm học phần
...
2. Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.
...

Như vậy, đối với sinh viên vắng mặt trong buổi thi mà không có lý do chính đáng theo đánh giá của Hội đồng thi thì phải nhận điểm 0.

Đối với trường hợp vắng mặt trong buổi thi nhưng có lý do chính đáng sẽ được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.

Điểm học phần của sinh viên được tính như thế nào?

Căn cứ khoản 3 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định điểm học phần được tính như sau:

- Điểm học phần được tính từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng, được làm tròn tới một chữ số thập phân và xếp loại điểm chữ như dưới đây, trừ các trường hợp được quy định tại điểm d khoản này.

+ Loại đạt có phân mức, áp dụng cho các học phần được tính vào điểm trung bình học tập, bao gồm:

A: từ 8,5 đến 10,0;

B: từ 7,0 đến 8,4;

C: từ 5,5 đến 6,9;

D: từ 4,0 đến 5,4.

+ Loại đạt không phân mức, áp dụng cho các học phần chỉ yêu cầu đạt, không tính vào điểm trung bình học tập:

P: từ 5,0 trở lên.

+ Loại không đạt:

F: dưới 4,0.

+ Một số trường hợp đặc biệt sử dụng các điểm chữ xếp loại, không được tính vào điểm trung bình học tập:

I: Điểm chưa hoàn thiện do được phép hoãn thi, kiểm tra;

X: Điểm chưa hoàn thiện do chưa đủ dữ liệu;

R: Điểm học phần được miễn học và công nhận tín chỉ.

11 Nguyễn Minh Thư

Từ khóa: Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Hà Nội Học viện Cảnh sát Hà Nội Điểm học phần điểm trung bình học tập học phần vắng mặt trong buổi thi

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...