Điểm chuẩn khối sức khỏe gây sốc: Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng biến đổi liên tục?
Điểm chuẩn khối sức khỏe gây sốc: Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng biến đổi liên tục những năm gần đây? Sinh viên có được tham gia hoạt động xã hội không?
Điểm chuẩn khối sức khỏe gây sốc: Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng biến đổi liên tục?
Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả học tập THPT. Điểm chuẩn Trường Y Dược Đà Nẵng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh. Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn khối sức khỏe gây sốc: Trường Y Dược Đà Nẵng biến đổi liên tục:
*Năm 2024
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
25.55 |
2 |
7720201 |
Dược học |
B00; A00; D07 |
24.45 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08 |
22.65 |
4 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; B08 |
25.57 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A00 |
22.35 |
Xét học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08 |
25.59 |
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A00 |
26.20 |
*Năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
25.05 |
TO ≥ 8.2; SI ≥ 8; TTNV ≤ 6 |
2 |
7720201 |
Dược học |
B00; A00; D07 |
24.56 |
TO ≥ 8.2; HO ≥ 7.5; TTNV ≤ 2 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08 |
20.95 |
TO ≥ 7.2; SI ≥ 6.5; TTNV ≤ 4 |
4 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; B08 |
25.52 |
TO ≥ 8.2; SI ≥ 8.25; TTNV ≤ 1 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08 |
19.05 |
TO ≥ 6.8; SI ≥ 6; TTNV ≤ 4 |
Xét học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08 |
24.27 |
Toán ≥ 7.73; Sinh học ≥ 7.8; học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
*Năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00; B08 |
25.45 |
TO ≥ 8.2; SL ≥ 7; TTNV ≤ 4 |
2 |
7720201 |
Dược học |
B00; A00 |
24.75 |
TO ≥ 8; HO ≥ 8.25; TTNV ≤ 2 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; B08 |
19.10 |
TO ≥ 7.6; HO ≥ 4; TTNV ≤ 2 |
4 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; B08 |
25.70 |
TO ≥ 8.2; HO ≥ 8; TTNV ≤ 2 |
*Năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
26.55 |
2 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00 |
25.95 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
20.65 |
4 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26.55 |
*Năm 2020
Xét điểm thi THPT
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
26.50 |
TO ≥ 9; SI ≥ 8.75; HO ≥ 8; TTNV ≤ 2 |
2 |
7720201A |
Dược học (A00) |
A00 |
25.35 |
TO ≥ 8.6; HO ≥ 8.75; LI ≥ 7.75; TTNV ≤ 2 |
3 |
7720201B |
Dược học (B00) |
B00 |
25.75 |
TO ≥ 8; SI ≥ 8.5; HO ≥ 9; TTNV ≤ 8 |
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
19.70 |
TO ≥ 8.2; SI ≥ 4; HO ≥ 7.25; TTNV ≤ 3 |
5 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26.45 |
TO ≥ 9.2; SI ≥ 8.5; HO ≥ 8.75; TTNV ≤ 3 |
Ngoài điểm chuẩn Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng còn có điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn khối sức khỏe gây sốc: Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng biến đổi liên tục? (Hình từ Internet)
Sinh viên có được tham gia hoạt động xã hội không?
Căn cứ theo khoản 3 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định cụ thể như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
1. Học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện theo quy định.
2. Tôn trọng giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
3. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.
4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân; được định hướng nghề nghiệp và cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
5. Được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.
8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Như vậy, sinh viên có quyền được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.
Xem thêm:
>> Điểm chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
>> Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?
Từ khóa: Trường Y Dược Đại học Đà Nẵng Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng Điểm chuẩn khối sức khỏe Trường Y Dược Đà Nẵng Kỹ thuật xét nghiệm y học Răng - Hàm - Mặt tổ hợp môn hoạt động xã hội
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;