Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 điểm chuẩn các năm gần đây? Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học? Thanh tra hoạt động giáo dục đại học?

Đăng bài: 01:30 17/04/2025

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây:

(1) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2024:

- Xét tuyển bằng phương thức điểm thi THPT Quốc gia:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M01; M09; M26; M05

25.73

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

D01; A01; A00; C04

27.39

3

7140204

Giáo dục Công dân

D01; C00; D66; C19

27.94

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T01; T02; T00; T05

20

5

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

D01; C00; D66; C19

27.63

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; D01; D84

26.83

7

7140210

Sư phạm Tin học

A00; D01; A01; C01

24.85

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01; D11

26.81

9

7140212

Sư phạm Hóa học

A00; D07; B00; A06

26.54

10

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; B08; A02; B03

26.33

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; C14; D15

28.83

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00; C03; D14; C19

28.83

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01; A01; D11; D12

27.2

14

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A16; A00; A02; B00

25.57

15

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00; C19; C20; A07

28.42

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D11; D12

25.94

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04; D01; D14; D11

26.14

18

7310403

Tâm lý học giáo dục

C00; C19; D01; B00

26.68

19

7310630

Việt Nam học

C00; D01; C14; D15

25.07

20

7420201

Công nghệ sinh học

B00; B08; A02; B03

15.35

21

7440122

Khoa học vật liệu

A00; A01; C01; D11

18.85

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00; D01; D01; C01

21.6

23

7810301

Quản lý thể dục thể thao

T01; T02; T00; T05

18

- Xét tuyển bằng phương thức xét học bạ:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

D01; A01; A00; C04

29.44

2

7140204

Giáo dục Công dân

D01; C00; D66; C19

28.74

3

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

D01; C00; D66; C19

29.35

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; D01; D84

29.63

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00; D01; A01; C01

27.8

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01; D11

29.39

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00; D07; B00; A06

29.55

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00; B08; B03; A02

29.21

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; C14; D15

29.8

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00; C03; C19; D14

29.44

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01; A01; D11; D12

29.58

12

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A16; A00; A02; B00

28.79

13

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00; C20; C19; A07

28.95

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D11; D12

28.94

15

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D14; D11

28.69

16

7310403

Tâm lý học giáo dục

C00; C19; D01; B00

28.1

17

7310630

Việt Nam học

C00; D01; C14; D15

27.15

18

7420201

Công nghệ Sinh học

B00; B08; A02; B03

27.78

19

7440122

Khoa học vật liệu

A00; A01; C01; D11

19.7

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00; D01; A01; C01

27.39

- Xét tuyển bằng phương thức điểm xét tuyển kết hợp:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

 

20

ĐGNL SPHN + năng khiếu

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M01; M09; M26; M05

25.71

Học bạ THPT + năng khiếu

3

7140201

Giáo dục Mầm non

 

20

ĐGNL QGHN + năng khiếu

4

7140201

Giáo dục Mầm non

 

20

ĐGNL QG HCM + năng khiếu

5

7140206

Giáo dục Thể chất

 

27.85

ĐGNL SPHN + năng khiếu

6

7140206

Giáo dục Thể chất

T01; T02; T00; T05

25.12

Học bạ THPT + năng khiếu

7

7140206

Giáo dục Thể chất

 

27.85

ĐGNL QGHN + năng khiếu

8

7140206

Giáo dục Thể chất

 

27.85

ĐGNL QG HCM + năng khiếu

9

7810301

Quản lý thể dục thể thao

T01; T02; T00; T05

21.1

Học bạ THPT + năng khiếu

(2) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2023:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

1

7140201

Giáo dục Mầm non

23.75

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

26.03

3

7140204

Giáo dục Công dân

26.68

4

7140206

Giáo dục Thể chất

21

5

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

25.57

6

7140209

Sư phạm Toán học

26.28

7

7140210

Sư phạm Tin học

22.7

8

7140211

Sư phạm Vật lý

25.5

9

7140212

Sư phạm Hóa học

25.29

10

7140213

Sư phạm Sinh học

24.49

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

27.47

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

28.58

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

26.25

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

27.43

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.02

16

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24.63

17

7310630

Việt Nam học

16.4

18

7420201

Công nghệ Sinh học

15

19

7480201

Công nghệ Thông tin

15

(3) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2022:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M01, M05, M09, M11, XDHB

34.27

Học bạ (thang điểm 40)

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, C04, D01, XDHB

39.25

Học bạ (thang điểm 40)

3

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D01, D66, XDHB

36.5

Học bạ (thang điểm 40)

4

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T04, T05, XDHB

31.38

Học bạ (thang điểm 40)

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84, XDHB

39.85

Học bạ (thang điểm 40)

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, C01, XDHB

33.25

Học bạ (thang điểm 40)

7

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A04, C01, XDHB

39.25

Học bạ (thang điểm 40)

8

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, A06, B00, D07, XDHB

39.8

Học bạ (thang điểm 40)

9

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B02, B03, B08, XDHB

39.75

Học bạ (thang điểm 40)

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, C14, D01, D15, XDHB

39.15

Học bạ (thang điểm 40)

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C03, C19, D14, XDHB

39.75

Học bạ (thang điểm 40)

12

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D11, D12, XDHB

39.6

Học bạ (thang điểm 40)

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01, XDHB

31.45

Học bạ (thang điểm 40)

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D12, D11, XDHB

38.2

Học bạ (thang điểm 40)

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, DD2, D11, XDHB

37.54

Học bạ (thang điểm 40)

16

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, C14, XDHB

29.25

Học bạ (thang điểm 40)

17

Giáo dục Mầm non

7140201

DGNLQGHN, DGNLHCM

21

(thang điểm 30)

18

Giáo dục Tiểu học

7140202

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.5

(thang điểm 10)

19

Giáo dục Công dân

7140204

DGNLQGHN, DGNLHCM

5.32

(thang điểm 10)

20

Giáo dục Thể chất

7140206

DGNLQGHN, DGNLHCM

20

(thang điểm 30)

21

Sư phạm Toán học

7140209

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.78

(thang điểm 10)

22

Sư phạm Tin học

7140210

DGNLQGHN, DGNLHCM

5.08

(thang điểm 10)

23

Sư phạm Vật lý

7140211

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.5

(thang điểm 10)

24

Sư phạm Hóa học

7140212

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.42

(thang điểm 10)

25

Sư phạm Sinh học

7140213

DGNLQGHN, DGNLHCM

6.52

(thang điểm 10)

26

Sư phạm Ngữ văn

7140217

DGNLQGHN, DGNLHCM

6.42

(thang điểm 10)

27

Sư phạm Lịch sử

7140218

DGNLQGHN, DGNLHCM

6.03

(thang điểm 10)

28

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.3

(thang điểm 10)

29

Công nghệ thông tin

7480201

DGNLQGHN, DGNLHCM

5.85

(thang điểm 10)

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN, DGNLHCM

6.28

(thang điểm 10)

31

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

DGNLQGHN, DGNLHCM

7.12

(thang điểm 10)

32

Việt Nam học

7310630

DGNLQGHN, DGNLHCM

6.58

(thang điểm 10)

33

Giáo dục Mầm non

7140201

M01, M05, M09, M11

33.43

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

34

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, C04, D01

36.32

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

35

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D01, D66

34.92

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

36

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T04, T05

32.83

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

37

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84

34.95

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

38

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, C01

24.3

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

39

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A04, C01

34.03

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

40

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, A06, B00, D07

34.07

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

41

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B02, B03, B08

31.57

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

42

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, C14, D01, D15

37.17

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

43

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C03, C19, D14

38.67

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

44

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D11, D12

35.28

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

45

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

25.37

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

46

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D12, D11

32.73

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

47

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, DD2, D11

32.75

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

48

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, C14

25.5

Điểm thi TN THPT (thang điểm 40)

(4) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2021:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C04

32.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D11

24

Xét điểm thi THPT (thang 40)

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T05, T03

24

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

20

Xét điểm thi THPT (thang 40)

5

Sư phạm công nghệ

7140246

A01, D90, D08, A02

32

Xét điểm thi THPT (thang 40)

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84

30.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

7

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D12, D11

32

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19, C03

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

9

Giáo dục Công dân

7140204

D01, C00, C19, D66

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

10

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M10, M13, M11

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

11

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01, C00, D15, C14

30.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

12

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B03, D08, B02

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

13

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, A06

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

14

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, A04

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

15

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, C01

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

16

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, C14

20

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

17

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D12, D11

20

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

18

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C04, XDHB

37.5

Học bạ

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D11, XDHB

36

Học bạ

20

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T05, T03

24

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

21

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01, XDHB

24

Học bạ

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A01, D90, D08, A02, XDHB

35.25

Học bạ

23

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84, XDHB

39

Học bạ

24

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D12, D11, XDHB

38

Học bạ

25

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19, C03, XDHB

32

Học bạ

26

Giáo dục Công dân

7140204

D01, C00, C19, D66, XDHB

32

Học bạ

27

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M10, M13, M11, XDHB

32

Học bạ

28

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01, C00, D15, C14, XDHB

37

Học bạ

29

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B03, D08, B02, XDHB

32

Học bạ

30

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, A06

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

31

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, A04, XDHB

34

Học bạ

32

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, C01, XDHB

32

Học bạ

33

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, C14, XDHB

24

Học bạ

34

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D12, D11, XDHB

35

Học bạ

35

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

52140208

C00, C19, C20, D66

25.5

Điểm thi TN THPT (điểm theo thang điểm 40)

36

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

52140208

C00, C19, C20, D66, XDHB

32

Học bạ

37

Sư phạm Hóa học

7140212

XDHB

34

Học bạ

(5) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 năm 2020:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Thông tin - thư viện

7320201

D01, C00, C19, C20

20

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C04

31

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D11

26

4

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T05, T03

25

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

20

6

Sư phạm công nghệ

7140246

A01, D90, D08, A02

25

7

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84

25

8

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D12, D11

25

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, C19, C03

25

10

Giáo dục Công dân

7140204

D01, C00, C19, D66

25

11

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M10, M13, M11

25

12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01, C00, D15, C14

25

13

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B03, D08, B02

25

14

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, A06

25

15

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, A04

25

16

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, C01

25

17

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, C14

20

18

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D12, D11

20

19

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

52140208

C00, C19, C20, D66

25

Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây.

>> Học viện Tài chính điểm chuẩn thống kê năm 2020 - 2024?

>> Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội từ năm 2021 đến nay?

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 HPU2 các năm gần đây?

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - HPU2 các năm gần đây? (Hình từ Internet)

Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học ra sao?

Căn cứ Điều 68 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 36 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về giáo dục đại học.

- Bộ Giáo dục và Đào tạo là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục đại học và có trách nhiệm sau đây:

+ Ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đại học; chiến lược, quy hoạch, chính sách phát triển giáo dục đại học để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh của đất nước; việc công nhận, thành lập, cho phép thành lập, giải thể, cho phép giải thể cơ sở giáo dục đại học theo thẩm quyền;

+ Quy định chuẩn giáo dục đại học bao gồm chuẩn cơ sở giáo dục đại học, chuẩn chương trình đào tạo, chuẩn giảng viên, cán bộ quản lý và các chuẩn khác; quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ giáo dục đại học; ban hành danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học, quy chế tuyển sinh, đào tạo, kiểm tra đánh giá và cấp văn bằng, chứng chỉ trong hệ thống giáo dục quốc dân; quản lý việc bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học;

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục đại học; kiểm định, đánh giá, quản lý, giám sát và đáp ứng nhu cầu thông tin cho cá nhân, tổ chức có liên quan;

+ Phối hợp với cơ quan có liên quan, tổ chức xã hội - nghề nghiệp về giáo dục đại học để phổ biến, giáo dục pháp luật về giáo dục đại học;

+ Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục đại học;

+ Xây dựng cơ chế, quy định về huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển giáo dục đại học;

+ Quản lý công tác nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giáo dục đại học;

+ Quản lý hoạt động hợp tác quốc tế về giáo dục đại học;

+ Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về giáo dục đại học.

- Bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm nghiên cứu, dự báo nhu cầu nhân lực của ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý để hỗ trợ công tác xây dựng kế hoạch đào tạo, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục đại học trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn của mình.

Thanh tra hoạt động giáo dục đại học bao gồm những hoạt động nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 70 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Thanh tra, kiểm tra
1. Thanh tra hoạt động giáo dục đại học, bao gồm:
a) Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về giáo dục đại học;
b) Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về giáo dục đại học;
c) Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về giáo dục đại học.
...

Như vậy, thanh tra hoạt động giáo dục đại học bao gồm những hoạt động sau:

- Thanh tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về giáo dục đại học;

- Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về giáo dục đại học;

- Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về giáo dục đại học.

5 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...