Đại học Văn Lang: ngành nào có điểm chuẩn cao nhất?
Đại học Văn Lang có mức điểm chuẩn thấp đến không ngờ? Quy định đào tạo theo tín chỉ ở đại học? Hình thức đào tạo đại học chính quy?
Đại học Văn Lang: ngành nào có điểm chuẩn cao nhất?
Ngày 27/01/1995, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định 71/TTg năm 1995 cho phép thành lập Trường Đại học Dân lập Văn Lang (Đại học Văn Lang).
Các chương trình đào tạo chính quy của trường bao gồm:
- Chương trình đào tạo chính quy Tiêu chuẩn.
- Chương trình đào tạo chính quy Đặc biệt.
- Chương trình đào tạo Văn bằng 2.
- Chương trình đào tạo Liên thông.
Các chương trình đào tạo sau đại học của trường bao gồm:
- Thạc sĩ.
- Tiến sĩ.
Các chương trình đào tạo sau đại học của trường bao gồm:
Chương trình Liên kết quốc tế
- Chương trình Cử nhân quốc tế
- Chương trình Thạc sĩ quốc tế
- Chương trình Tiến sĩ quốc tế
Xem thêm Đề án tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Văn Lang: Tại đây
Đại học Văn Lang: ngành nào có điểm chuẩn cao nhất?
Điểm chuẩn của Đại học Văn Lang vẫn duy trì mức điểm thấp nhất là 16 điểm đối với nhiều ngành trong các năm vừa qua, mức điểm này được xem là trung bình với nhiều trường đại học hiện nay. Điều này cho thấy cơ hội tuyển sinh vào trường Đại học Văn Lang rất cao, mở ra nhiều cơ hội hơn cho các thí sinh.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024:
Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 22,5 điểm. Trong đó, 2 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất 22,5 điểm là ngành Y khoa và ngành Răng - Hàm - Mặt.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023:
Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 21 điểm. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Dược học 21 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H05, H06, H03, H04 |
16 |
Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
6 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01, C04, C01, C02 |
17 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D10 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D08, A02 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, D01, C00 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
|
Đông phương học |
7310608 |
A01, D01, C00, D04 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
|
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D07 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
|
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
16 |
Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế |
14 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, D01, C00 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
15 |
|
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07 |
21 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D66 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
|
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C00 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
19 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
|
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H05, H06, H03, H04 |
16 |
Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
Xem thêm điểm chuẩn các ngành đào tạo khác của Đại học Văn Lang năm 2023: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022:
Mức điểm tuyển sinh của Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 24 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa; Ngôn ngữ Anh.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H05, H06, H03, H04, XDHB |
24 |
Học bạ |
6 |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H05, H06, H03, H04, XDHB |
24 |
Học bạ |
7 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H05, H06, H03, H04 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H05, H06, H03, H04, XDHB |
24 |
Học bạ |
9 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01, C04, C01, C02 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D08, A02 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, D01, C00 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Đông phương học |
7310608 |
A01, D01, C00 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
16 |
Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D08, D10, XDHB |
24 |
Học bạ |
18 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, D01, C00 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Thanh nhạc |
7210205 |
N00, XDHB |
24 |
Học bạ |
Xem thêm điểm chuẩn các ngành đào tạo khác của Đại học Văn Lang năm 2022: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021:
Riêng đối với năm 2021, có mức điểm tuyển sinh cao nhất trong 4 năm trở lại đây, dao động từ 16 đến 26 điểm. Ngành Thiết kế đồ họa có mức điểm chuẩn cao nhất.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H05, H06, H03, H04 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D03 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H05, H06, H03, H04 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H05, H06, H03, H04 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
D01, C04, C01, C02 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H05, H06, H03, H04 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01, C04, C01, C02 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D10 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D08, A02 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, D01, C00 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Đông phương học |
7310608 |
A01, D01, C00 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D07 |
16 |
Kỹ thuật nhiệt Điểm thi TN THPT |
Xem thêm điểm chuẩn các ngành đào tạo khác của Đại học Văn Lang năm 2021: Tại đây
Đại học Văn Lang: ngành nào có điểm chuẩn cao nhất? mang tính tham khảo.
Đại học Văn Lang: ngành nào có điểm chuẩn cao nhất? (Hình từ Internet)
Quy định đào tạo theo tín chỉ ở đại học hiện nay?
Căn cứ theo Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định phương thức tổ chức đào tạo đại học theo tín chỉ như sau:
- Đào tạo theo tín chỉ:
+ Là phương thức tổ chức đào tạo theo từng lớp học phần, cho phép sinh viên tích lũy tín chỉ của từng học phần và thực hiện chương trình đào tạo theo kế hoạch học tập của cá nhân, phù hợp với kế hoạch giảng dạy của cơ sở đào tạo;
+ Sinh viên không đạt một học phần bắt buộc sẽ phải học lại học phần đó hoặc học một học phần tương đương theo quy định trong chương trình đào tạo, hoặc học một học phần thay thế nếu học phần đó không còn được giảng dạy;
+ Sinh viên không đạt một học phần tự chọn sẽ phải học lại học phần đó hoặc có thể chọn học một học phần tự chọn khác theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Cơ sở đào tạo lựa chọn, áp dụng phương thức tổ chức đào tạo như sau:
+ Đào tạo theo tín chỉ, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;
+ Đào tạo theo niên chế, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;
+ Áp dụng đào tạo theo tín chỉ cho một số khóa hoặc cho một hình thức đào tạo; áp dụng đào tạo theo niên chế cho một số khóa khác hoặc hình thức đào tạo còn lại.
Hình thức đào tạo chính quy ở đại học được quy định như thế nào?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định hình thức đào tạo chính quy như sau:
Hình thức đào tạo
1. Đào tạo chính quy:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
...
Như vậy, hình thức đào tạo chính quy trình độ đại học được quy định như sau:
- Thực hiện giảng dạy tại cơ sở đào tạo, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo;
- Thời gian giảng dạy trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];