Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây?
Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? Dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học? Quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học?
Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây?
Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức điểm thi THPT: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 26,52 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là ngành điều dưỡng 19 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H04; V00 |
21 |
Năng khiếu hệ số 2 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D78; D90 |
24.58 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D78; D90 |
25.4 |
D04 ngoại ngữ hệ số 2 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06; D78; D90 |
23.02 |
D06 ngoại ngữ hệ số 2 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; DD2; D78; D90 |
24.75 |
DD2 ngoại ngữ hệ số 2 |
|
6 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
23.8 |
|
|
7 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
23.75 |
|
|
8 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; D01 |
26.52 |
|
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
23.61 |
|
|
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
24.97 |
|
|
11 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
|
|
12 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
24.31 |
|
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
23.86 |
|
|
14 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
25.8 |
|
|
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01 |
22 |
Toán hệ số 2 |
|
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
22 |
Toán hệ số 2 |
|
17 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01 |
22 |
Toán hệ số 2 |
|
18 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
24.49 |
|
|
19 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
19 |
|
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng |
A00; A01; D01; D07 |
23.33 |
|
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D07 |
22.85 |
|
|
Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2023: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 25,89 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C00 |
23.84 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
23.46 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
24.77 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, C00 |
25.89 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D96, D78, D04 |
25.18 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
24.35 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D96, D78, DD2 |
24.91 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
24.02 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
23.29 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
24.54 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D96, D78, D06 |
23.63 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D15, D11 |
22.5 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96, D78 |
24.5 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
19 |
Tốt nghiệp THPT |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
DGNLQGHN |
18.05 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
16 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
DGNLQGHN |
18.65 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
17 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
DGNLQGHN |
19.2 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
18 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
DGNLQGHN |
19.3 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
DGNLQGHN |
18.4 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
20 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
DGNLQGHN |
18.6 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
21 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
DGNLQGHN |
18.25 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
22 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNLQGHN |
19.2 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
23 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
DGNLQGHN |
18.85 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
24 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNLQGHN |
19.25 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
25 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
DGNLQGHN |
18 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
26 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
DGNLQGHN |
18 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNLQGHN |
18 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
|
Kế toán |
7340301 |
DGNLQGHN |
18.5 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
29 |
|
Kinh tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D90 |
24.78 |
Ngành Kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT |
30 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D90 |
25.41 |
Tốt nghiệp THPT |
31 |
|
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
23.96 |
Ngành Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT |
32 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
23.66 |
Tốt nghiệp THPT |
33 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
A00, A01 |
22.93 |
Tốt nghiệp THPT |
34 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
DGNLQGHN |
19.05 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
35 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
DGNLQGHN |
18.65 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
36 |
|
Luật |
7380107 |
DGNLQGHN |
18.45 |
Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
37 |
|
Marketing |
7340115 |
DGNLQGHN |
20.5 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
38 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
DGNLQGHN |
19.4 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
39 |
|
Kinh tế |
7310106 |
DGNLQGHN |
19.25 |
Kinh tế Quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
40 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
DGNLQGHN |
18.1 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
41 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, C00 |
24.1 |
Tốt nghiệp THPT |
42 |
|
Thiết kế đồ họa |
7220201 |
H00, H01, V00, H04 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
43 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D90 |
24.97 |
Tốt nghiệp THPT |
Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2022: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 26,8 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là ngành điều dưỡng 19 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
23.75 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D03 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, C00, D03, D04 |
26.8 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
24.93 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D03 |
24.6 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, DD2 |
24.6 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
24.85 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
24.4 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03 |
24.85 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D03, D04 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
24.05 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D03 |
24.35 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
DGNLQGHN |
85 |
|
17 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
DGNLQGHN |
90 |
|
18 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
DGNLQGHN |
90 |
|
19 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
DGNLQGHN |
90 |
|
20 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
DGNLQGHN |
85 |
|
21 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
DGNLQGHN |
90 |
|
22 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
DGNLQGHN |
85 |
|
23 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, XDHB |
7.5 |
Học bạ |
24 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
DGNLQGHN |
90 |
|
25 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNLQGHN |
85 |
|
26 |
|
Kinh tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D03 |
25.2 |
Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT |
27 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D03 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
|
Luật |
7380107 |
A00, D01, C00, D03 |
26.1 |
Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT |
29 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
24.1 |
Điểm thi TN THPT |
30 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
A00, A01 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
31 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
DGNLQGHN |
85 |
|
32 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
DGNLQGHN |
85 |
|
33 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
DGNLQGHN |
85 |
|
34 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
DGNLQGHN |
85 |
|
35 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNLQGHN |
85 |
|
36 |
|
Kế toán |
7340301 |
DGNLQGHN |
85 |
|
37 |
|
Luật |
7380107 |
DGNLQGHN |
85 |
Luật kinh tế |
38 |
|
Marketing |
7340115 |
DGNLQGHN |
100 |
|
39 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
DGNLQGHN |
85 |
|
40 |
|
Kinh tế |
7310106 |
DGNLQGHN |
90 |
Kinh tế quốc tế |
41 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
DGNLQGHN |
85 |
|
42 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2021: ngành học có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm và ngành học có điểm chuẩn thấp nhất là điều dưỡng 19,5 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
24.45 |
Tiêu chí phụ: 7.800096 Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
23.78 |
Tiêu chí phụ: 7.800092 Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D03 |
25.65 |
Tiêu chí phụ: 9.000095 Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, C00, D03, D04 |
26 |
Tiêu chuẩn phụ: 9.400096 Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
26 |
Tiêu chí phụ: 9.000098 Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D03 |
25.1 |
Tiêu chí phụ: 7.600095 Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 |
25.6 |
Tiêu chí phụ: 9.400093 Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
25 |
Tiêu chí phụ: 8.400094 Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
24.38 |
Tiêu chí phụ: 8.000096 Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03 |
25.35 |
Tiêu chí phụ: 9.000095 Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
D01, C00, D03, D04 |
23.35 |
Tiêu chí phụ: 8.000095 Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06 |
25 |
Tiêu chí phụ: 7.800095 Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
19.05 |
Tiêu chí phụ: 5.500098 Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D03, D04 |
23.5 |
Tiêu chí phụ: 7.750095 Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
25.68 |
Tiêu chí phụ: 9.200094 Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00 |
20.35 |
Tiêu chí phụ: 5.750097 Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D03 |
25 |
Tiêu chí phụ: 8.400095 Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Kinh tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D03 |
25.65 |
Kinh tế quốc tế Tiêu chí phụ: 8.400098 Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D03 |
26.15 |
Tiêu chí phụ: 9.000096 Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Luật |
7380107 |
A00, D01, C00, D03 |
25.25 |
Luật kinh tế Tiêu chí phụ: 8.500093 Điểm thi TN THPT |
21 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
24.13 |
Tiêu chí phụ: 7.800097 Điểm thi TN THPT |
22 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
A00, A01 |
23.36 |
Tiêu chí phụ: 7.200094 Điểm thi TN THPT |
Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? mang tính tham khảo.
Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? (Hình từ Internet)
Dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học hiện nay ra sao?
Căn cứ khoản 2 Điều 8 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học như sau:
- Dạy và học trực tuyến:
+ Cơ sở đào tạo được tổ chức các lớp học phương thức trực tuyến khi đáp ứng các quy định hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và tổ chức đào tạo qua mạng; có các giải pháp bảo đảm chất lượng và minh chứng về chất lượng tổ chức lớp học phương thức trực tuyến không thấp hơn chất lượng lớp học phương thức trực tiếp;
+ Đối với đào tạo theo hình thức chính quy và vừa làm vừa học, tối đa 30% tổng khối lượng của chương trình đào tạo được thực hiện bằng lớp học trực tuyến. Trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh phức tạp và các trường hợp bất khả kháng khác, cơ sở đào tạo thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học bao gồm?
Căn cứ khoản 3 Điều 8 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học như sau:
- Quy chế của cơ sở đào tạo quy định:
+ Việc phân công giảng viên cho các lớp học, giảng viên giảng dạy, giảng viên hướng dẫn sinh viên làm thí nghiệm, thực hành, thực tập, đồ án, khoá luận và thực hiện các hoạt động học tập khác;
+ Việc lấy ý kiến phản hồi của người học về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học của cơ sở đào tạo và việc công khai ý kiến phản hồi của người học, bao gồm nội dung, mức độ, hình thức công khai;
+ Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn sinh viên; trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan;
+ Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];