Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây?

Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? Dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học? Quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học?

Đăng bài: 17:10 17/04/2025

Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây?

Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức điểm thi THPT: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 26,52 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là ngành điều dưỡng 19 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H04; V00

21

Năng khiếu hệ số 2

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D78; D90

24.58

Ngoại ngữ hệ số 2

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D78; D90

25.4

D04 ngoại ngữ hệ số 2

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06; D78; D90

23.02

D06 ngoại ngữ hệ số 2

 

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; DD2; D78; D90

24.75

DD2 ngoại ngữ hệ số 2

 

6

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; D01; D07

23.8

 

 

7

7310630

Việt Nam học

C00; D01; D14; D15

23.75

 

 

8

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; C00; D01

26.52

 

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

23.61

 

 

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

24.97

 

 

11

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

25

 

 

12

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24.31

 

 

13

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

23.86

 

 

14

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

25.8

 

 

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01

22

Toán hệ số 2

 

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

22

Toán hệ số 2

 

17

7480207

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01

22

Toán hệ số 2

 

18

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

24.49

 

 

19

7720301

Điều dưỡng

B00

19

 

 

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

A00; A01; D01; D07

23.33

 

 

21

7810201

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D07

22.85

 

 

Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2023: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 25,89 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

23.84

Tốt nghiệp THPT

2

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

23.46

Tốt nghiệp THPT

3

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

24.77

Tốt nghiệp THPT

4

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01, C00

25.89

Tốt nghiệp THPT

5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D96, D78, D04

25.18

Tốt nghiệp THPT

6

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

24.35

Tốt nghiệp THPT

7

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D96, D78, DD2

24.91

Tốt nghiệp THPT

8

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

24.02

Tốt nghiệp THPT

9

 

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

23.29

Tốt nghiệp THPT

10

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

24.54

Tốt nghiệp THPT

11

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D96, D78, D06

23.63

Tốt nghiệp THPT

12

 

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D15, D11

22.5

Tốt nghiệp THPT

13

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96, D78

24.5

Tốt nghiệp THPT

14

 

Điều dưỡng

7720301

B00

19

Tốt nghiệp THPT

15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

DGNLQGHN

18.05

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

16

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

DGNLQGHN

18.65

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

17

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

DGNLQGHN

19.2

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

18

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

DGNLQGHN

19.3

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

19

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

DGNLQGHN

18.4

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

20

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

18.6

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

21

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

DGNLQGHN

18.25

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

22

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNLQGHN

19.2

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

23

 

Hệ thống thông tin

7480104

DGNLQGHN

18.85

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

24

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

19.25

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

25

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

DGNLQGHN

18

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

26

 

Việt Nam học

7310630

DGNLQGHN

18

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

27

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN

18

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

28

 

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

18.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

29

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D90

24.78

Ngành Kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT

30

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D90

25.41

Tốt nghiệp THPT

31

 

Luật

7380107

A00, A01, D01, C00

23.96

Ngành Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

32

 

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

23.66

Tốt nghiệp THPT

33

 

Trí tuệ nhân tạo

7480207

A00, A01

22.93

Tốt nghiệp THPT

34

 

Trí tuệ nhân tạo

7480207

DGNLQGHN

19.05

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

35

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

DGNLQGHN

18.65

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

36

 

Luật

7380107

DGNLQGHN

18.45

Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

37

 

Marketing

7340115

DGNLQGHN

20.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

38

 

Khoa học máy tính

7480101

DGNLQGHN

19.4

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

39

 

Kinh tế

7310106

DGNLQGHN

19.25

Kinh tế Quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

40

 

Quản trị khách sạn

7810201

DGNLQGHN

18.1

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

41

 

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, C00

24.1

Tốt nghiệp THPT

42

 

Thiết kế đồ họa

7220201

H00, H01, V00, H04

18

Tốt nghiệp THPT

43

 

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D90

24.97

Tốt nghiệp THPT

Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2022: với điểm chuẩn cao nhất là ngành truyền thông đa phương tiện 26,8 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là ngành điều dưỡng 19 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D03, D04

23.75

Điểm thi TN THPT

2

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

24

Điểm thi TN THPT

3

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D03

25.25

Điểm thi TN THPT

4

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01, C00, D03, D04

26.8

Điểm thi TN THPT

5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

24.93

Điểm thi TN THPT

6

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D03

24.6

Điểm thi TN THPT

7

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, DD2

24.6

Điểm thi TN THPT

8

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

24.85

Điểm thi TN THPT

9

 

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

24.4

Điểm thi TN THPT

10

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D03

24.85

Điểm thi TN THPT

11

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

23.5

Điểm thi TN THPT

12

 

Điều dưỡng

7720301

B00

19

Điểm thi TN THPT

13

 

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D03, D04

23.5

Điểm thi TN THPT

14

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

24.05

Điểm thi TN THPT

15

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D03

24.35

Điểm thi TN THPT

16

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

DGNLQGHN

85

 

17

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

DGNLQGHN

90

 

18

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

DGNLQGHN

90

 

19

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

DGNLQGHN

90

 

20

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

DGNLQGHN

85

 

21

 

Công nghệ thông tin

7480201

DGNLQGHN

90

 

22

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

DGNLQGHN

85

 

23

 

Điều dưỡng

7720301

B00, XDHB

7.5

Học bạ

24

 

Việt Nam học

7310630

DGNLQGHN

90

 

25

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN

85

 

26

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D03

25.2

Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT

27

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D03

25.75

Điểm thi TN THPT

28

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, D03

26.1

Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT

29

 

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

24.1

Điểm thi TN THPT

30

 

Trí tuệ nhân tạo

7480207

A00, A01

24

Điểm thi TN THPT

31

 

Trí tuệ nhân tạo

7480207

DGNLQGHN

85

 

32

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

DGNLQGHN

85

 

33

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

85

 

34

 

Hệ thống thông tin

7480104

DGNLQGHN

85

 

35

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

85

 

36

 

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

85

 

37

 

Luật

7380107

DGNLQGHN

85

Luật kinh tế

38

 

Marketing

7340115

DGNLQGHN

100

 

39

 

Khoa học máy tính

7480101

DGNLQGHN

85

 

40

 

Kinh tế

7310106

DGNLQGHN

90

Kinh tế quốc tế

41

 

Quản trị khách sạn

7810201

DGNLQGHN

85

 

42

 

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D03, D04

23.5

Điểm thi TN THPT

Đại học Thăng Long điểm chuẩn năm 2021: ngành học có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm và ngành học có điểm chuẩn thấp nhất là điều dưỡng 19,5 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D03, D04

24.45

Tiêu chí phụ: 7.800096

Điểm thi TN THPT

2

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

23.78

Tiêu chí phụ: 7.800092

Điểm thi TN THPT

3

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D03

25.65

Tiêu chí phụ: 9.000095

Điểm thi TN THPT

4

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01, C00, D03, D04

26

Tiêu chuẩn phụ: 9.400096

Điểm thi TN THPT

5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

26

Tiêu chí phụ: 9.000098

Điểm thi TN THPT

6

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D03

25.1

Tiêu chí phụ: 7.600095

Điểm thi TN THPT

7

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

25.6

Tiêu chí phụ: 9.400093

Điểm thi TN THPT

8

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

25

Tiêu chí phụ: 8.400094

Điểm thi TN THPT

9

 

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

24.38

Tiêu chí phụ: 8.000096

Điểm thi TN THPT

10

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D03

25.35

Tiêu chí phụ: 9.000095

Điểm thi TN THPT

11

 

Công tác xã hội

7760101

D01, C00, D03, D04

23.35

Tiêu chí phụ: 8.000095

Điểm thi TN THPT

12

 

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

25

Tiêu chí phụ: 7.800095

Điểm thi TN THPT

13

 

Điều dưỡng

7720301

B00

19.05

Tiêu chí phụ: 5.500098

Điểm thi TN THPT

14

 

Việt Nam học

7310630

D01, C00, D03, D04

23.5

Tiêu chí phụ: 7.750095

Điểm thi TN THPT

15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25.68

Tiêu chí phụ: 9.200094

Điểm thi TN THPT

16

 

Dinh dưỡng

7720401

B00

20.35

Tiêu chí phụ: 5.750097

Điểm thi TN THPT

17

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D03

25

Tiêu chí phụ: 8.400095

Điểm thi TN THPT

18

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D03

25.65

Kinh tế quốc tế

Tiêu chí phụ: 8.400098

Điểm thi TN THPT

19

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D03

26.15

Tiêu chí phụ: 9.000096

Điểm thi TN THPT

20

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, D03

25.25

Luật kinh tế

Tiêu chí phụ: 8.500093

Điểm thi TN THPT

21

 

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

24.13

Tiêu chí phụ: 7.800097

Điểm thi TN THPT

22

 

Trí tuệ nhân tạo

7480207

A00, A01

23.36

Tiêu chí phụ: 7.200094

Điểm thi TN THPT

Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? mang tính tham khảo.

Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây?

Đại học Thăng Long điểm chuẩn chính thức 4 năm gần đây? (Hình từ Internet)

Dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học hiện nay ra sao?

Căn cứ khoản 2 Điều 8 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định dạy và học trực tuyến trong đào tạo trình độ đại học như sau:

- Dạy và học trực tuyến:

+ Cơ sở đào tạo được tổ chức các lớp học phương thức trực tuyến khi đáp ứng các quy định hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và tổ chức đào tạo qua mạng; có các giải pháp bảo đảm chất lượng và minh chứng về chất lượng tổ chức lớp học phương thức trực tuyến không thấp hơn chất lượng lớp học phương thức trực tiếp;

+ Đối với đào tạo theo hình thức chính quy và vừa làm vừa học, tối đa 30% tổng khối lượng của chương trình đào tạo được thực hiện bằng lớp học trực tuyến. Trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh phức tạp và các trường hợp bất khả kháng khác, cơ sở đào tạo thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học bao gồm?

Căn cứ khoản 3 Điều 8 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định quy chế của cơ sở đào tạo trình độ đại học như sau:

- Quy chế của cơ sở đào tạo quy định:

+ Việc phân công giảng viên cho các lớp học, giảng viên giảng dạy, giảng viên hướng dẫn sinh viên làm thí nghiệm, thực hành, thực tập, đồ án, khoá luận và thực hiện các hoạt động học tập khác;

+ Việc lấy ý kiến phản hồi của người học về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học của cơ sở đào tạo và việc công khai ý kiến phản hồi của người học, bao gồm nội dung, mức độ, hình thức công khai;

+ Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn sinh viên; trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan;

+ Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...