Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn mới nhất, ngành nào cao nhất?

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? Quy định về học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên?

Đăng bài: 03:30 20/04/2025

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT?

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Stt

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7220201

Tiếng Anh thương mại(*)

150

D01, D96

26.30

2

7310101

Kinh tế

110

A00, A01, D01, D07

26.30

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

A00, A01, D01, D07

24.90

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

200

A00, A01, D01, D07

26.10

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

100

A00, A01, D01, D07

24.80

6

7310107

Thống kê kinh doanh(*)

50

A00, A01, D01, D07

26.01

7

7310108_01

Toán tài chính(*)

50

A00, A01, D01, D07

25.72

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)

70

A00, A01, D01, D07

25.00

9

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

100

A00, A01, D01, V00

26.60

10

7340101_01

Quản trị kinh doanh

850

A00, A01, D01, D07

25.80

11

7340101_02

Kinh doanh số

70

A00, A01, D01, D07

26.41

12

7340101_03

Quản trị bệnh viện

100

A00, A01, D01, D07

24.10

13

7340115_01

Marketing

160

A00, A01, D01, D07

26.80

14

7340115_02

Công nghệ marketing

70

A00, A01, D01, D07

27.20

15

7340116

Bất động sản

110

A00, A01, D01, D07

24.50

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

570

A00, A01, D01, D07

26.72

17

7340121

Kinh doanh thương mại

210

A00, A01, D01, D07

26.54

18

7340122

Thương mại điện tử(*)

140

A00, A01, D01, D07

26.50

19

7340201_01

Tài chính công

50

A00, A01, D01, D07

25.50

20

7340201_02

Thuế

100

A00, A01, D01, D07

25.20

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2023: Tại đây

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

STT

Tên Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Chương trình Tiếng Anh toàn phần

Chương trình Tiếng Anh bán phần

Chuẩn

Mã đăng ký xét tuyển

1

Tiếng Anh thương mại (*)

D01, D96

26.30

 

 

7220201

2

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.10

 

7310101

3

Kinh tế chính trị

A00, A01, D01, D07

22.50

 

 

7310102

4

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01, D07

25.94

 

7310104_01

5

Thẩm định giá và quản trị tài sản

A00, A01, D01, D07

23.00

 

7310104_02

6

Thống kê kinh doanh (*)

A00, A01, D01, D07

25.56

 

 

7310107

7

Toán tài chính (*)

A00, A01, D01, D07

25.32

 

 

7310108_01

8

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

A00, A01, D01, D07

24.06

 

 

7310108_02

9

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

A00, A01, D01, V00

26.33

7320106

10

Quản trị

A00, A01, D01, D07

25.40

7340101_01

11

Quản trị khởi nghiệp

A00, A01, D01, D07

24.54

 

7340101_02

12

Công nghệ marketing

A00, A01, D01, D07

27.20

 

7340114_td

13

Marketing

A00, A01, D01, D07

27.00

7340115

14

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

23.80

 

 

7340116

15

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.60

7340120

16

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

26.50

7340121

17

Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

26.61

 

7340122

18

Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

23.70

 

7340129_td

19

Tài chính công

A00, A01, D01, D07

24.00

 

 

7340201_01

20

Thuế

A00, A01, D01, D07

23.00

 

 

7340201_02

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2023: Tại đây

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

25.2

TN THPT

2

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

27.1

TN THPT Toán hệ số 2

3

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

26.9

TN THPT

4

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

25.4

TN THPT

5

 

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

26.3

TN THPT Toán hệ số 2

6

Tài chính – ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

26.1

TN THPT

7

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.2

TN THPT

8

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

27

TN THPT

9

Thống kê kinh tế

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

26

TN THPT Toán hệ số 2

10

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

24.9

TN THPT

11

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96

26.1

Tiếng Anh hệ số 2 TN THPT

12

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

25.8

TN THPT Toán hệ số 2

13

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

25.8

TN THPT

14

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

26.5

TN THPT

15

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

27.5

TN THPT

16

 

Luật

7380101

A00, A01, D01, D96

25.8

TN THPT

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07, XDHB

51

Học bạ

18

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07, XDHB

54

Học bạ

19

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07, XDHB

66

Học bạ

20

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07, XDHB

52

Học bạ

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2022: Tại đây

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

24

Điểm thi TN THPT

2

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

26.2

Điểm thi TN THPT

3

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

27

Điểm thi TN THPT

4

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

25.3

Điểm thi TN THPT

5

 

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

26.2

Điểm thi TN THPT

6

Tài chính – ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

25.9

Điểm thi TN THPT

7

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.2

Điểm thi TN THPT

8

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

27

Điểm thi TN THPT

9

Thống kê kinh tế

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

25.9

Điểm thi TN THPT

10

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

25

Điểm thi TN THPT

11

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96

27

Điểm thi TN THPT

12

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

25.2

Điểm thi TN THPT

13

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

25.4

Điểm thi TN THPT

14

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

26.3

Điểm thi TN THPT

15

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

27.5

Điểm thi TN THPT

16

 

Luật

7380101

A00, A01, D01, D96

25.8

Điểm thi TN THPT

17

Kinh tế

Kinh tế

7310101

DGNL

940

 

18

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101__01

A00, A01, D01, D07

27

Điểm thi TN THPT

19

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNL

925

600: Phân hiệu Vĩnh Long

20

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

17

Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2021: Tại đây

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? mang tính tham khảo.

>>  Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

>>  Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT?

Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? (Hình từ Internet)

Quy định về học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên bao gồm?

Căn cứ khoản 4 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên như sau:

Đánh giá và tính điểm học phần

...

4. Học lại, thi và học cải thiện điểm:

a) Sinh viên có điểm học phần không đạt phải đăng ký học lại theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 của Quy chế này, trừ trường hợp quy định tại điểm đ khoản 5 Điều này; điểm lần học cuối là điểm chính thức của học phần;

b) Sinh viên đã có điểm học phần đạt được đăng ký học lại để cải thiện điểm theo quy định của cơ sở đào tạo.

...

Như vậy, quy định học lại, thi và học cải thiện điểm như sau:

+ Sinh viên có điểm học phần không đạt phải đăng ký học lại theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT, trừ trường hợp quy định tại điểm đ khoản 5 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT; điểm lần học cuối là điểm chính thức của học phần;

+ Sinh viên đã có điểm học phần đạt được đăng ký học lại để cải thiện điểm theo quy định của cơ sở đào tạo.

Nguyên tắc, yêu cầu khi đánh giá và tính điểm học phần cho sinh viên?

Căn cứ khoản 6 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy địnhNguyên tắc, yêu cầu khi đánh giá và tính điểm học phần cho sinh viên của cơ sở đào tạo trình độ đai học như sau:

Đánh giá và tính điểm học phần

...

6. Quy định của cơ sở đào tạo về đánh giá và tính điểm học phần phải phù hợp các nguyên tắc và yêu cầu như sau:

a) Nghiêm túc, khách quan, tin cậy và trung thực;

b) Công bằng đối với tất cả sinh viên trong lớp, giữa các lớp, các khoá học và các hình thức đào tạo.

Như vậy, quy định của cơ sở đào tạo về đánh giá và tính điểm học phần phải phù hợp các nguyên tắc và yêu cầu như sau:

+ Nghiêm túc, khách quan, tin cậy và trung thực;

+ Công bằng đối với tất cả sinh viên trong lớp, giữa các lớp, các khoá học và các hình thức đào tạo.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...