Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn mới nhất, ngành nào cao nhất?
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? Quy định về học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên?
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT?
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Stt |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại(*) |
150 |
D01, D96 |
26.30 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
3 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
24.90 |
4 |
7310104_01 |
Kinh tế đầu tư |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
26.10 |
5 |
7310104_02 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
24.80 |
6 |
7310107 |
Thống kê kinh doanh(*) |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
26.01 |
7 |
7310108_01 |
Toán tài chính(*) |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
25.72 |
8 |
7310108_02 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
9 |
7320106 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01, V00 |
26.60 |
10 |
7340101_01 |
Quản trị kinh doanh |
850 |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
11 |
7340101_02 |
Kinh doanh số |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
26.41 |
12 |
7340101_03 |
Quản trị bệnh viện |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
24.10 |
13 |
7340115_01 |
Marketing |
160 |
A00, A01, D01, D07 |
26.80 |
14 |
7340115_02 |
Công nghệ marketing |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
27.20 |
15 |
7340116 |
Bất động sản |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
24.50 |
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
570 |
A00, A01, D01, D07 |
26.72 |
17 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
210 |
A00, A01, D01, D07 |
26.54 |
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử(*) |
140 |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
19 |
7340201_01 |
Tài chính công |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
25.50 |
20 |
7340201_02 |
Thuế |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2023: Tại đây
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
STT |
Tên Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
Chương trình Tiếng Anh bán phần |
Chuẩn |
Mã đăng ký xét tuyển |
1 |
Tiếng Anh thương mại (*) |
D01, D96 |
26.30 |
|
|
✓ |
7220201 |
2 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.10 |
|
✓ |
✓ |
7310101 |
3 |
Kinh tế chính trị |
A00, A01, D01, D07 |
22.50 |
|
|
✓ |
7310102 |
4 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
25.94 |
|
✓ |
✓ |
7310104_01 |
5 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
✓ |
✓ |
7310104_02 |
6 |
Thống kê kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.56 |
|
|
✓ |
7310107 |
7 |
Toán tài chính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.32 |
|
|
✓ |
7310108_01 |
8 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.06 |
|
|
✓ |
7310108_02 |
9 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
A00, A01, D01, V00 |
26.33 |
✓ |
✓ |
✓ |
7320106 |
10 |
Quản trị |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340101_01 |
11 |
Quản trị khởi nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
24.54 |
|
✓ |
✓ |
7340101_02 |
12 |
Công nghệ marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.20 |
|
✓ |
✓ |
7340114_td |
13 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340115 |
14 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.80 |
|
|
✓ |
7340116 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340120 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340121 |
17 |
Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.61 |
|
✓ |
✓ |
7340122 |
18 |
Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
23.70 |
|
✓ |
✓ |
7340129_td |
19 |
Tài chính công |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
|
|
✓ |
7340201_01 |
20 |
Thuế |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
|
✓ |
7340201_02 |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2023: Tại đây
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
25.2 |
TN THPT |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
27.1 |
TN THPT Toán hệ số 2 |
3 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
26.9 |
TN THPT |
4 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.4 |
TN THPT |
5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
TN THPT Toán hệ số 2 |
6 |
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
TN THPT |
7 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
TN THPT |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
TN THPT |
9 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
TN THPT Toán hệ số 2 |
10 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
24.9 |
TN THPT |
11 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96 |
26.1 |
Tiếng Anh hệ số 2 TN THPT |
12 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
TN THPT Toán hệ số 2 |
13 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
TN THPT |
14 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.5 |
TN THPT |
15 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
27.5 |
TN THPT |
16 |
|
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
TN THPT |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
51 |
Học bạ |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
54 |
Học bạ |
19 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
66 |
Học bạ |
20 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
52 |
Học bạ |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2022: Tại đây
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.3 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.9 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
25.9 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
25.2 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
25.4 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
27.5 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
DGNL |
940 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101__01 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNL |
925 |
600: Phân hiệu Vĩnh Long |
20 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2021: Tại đây
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? mang tính tham khảo.
>> Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?
>> Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?
Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT? (Hình từ Internet)
Quy định về học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên bao gồm?
Căn cứ khoản 4 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định học lại, thi và học cải thiện điểm cho sinh viên như sau:
Đánh giá và tính điểm học phần
...
4. Học lại, thi và học cải thiện điểm:
a) Sinh viên có điểm học phần không đạt phải đăng ký học lại theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 của Quy chế này, trừ trường hợp quy định tại điểm đ khoản 5 Điều này; điểm lần học cuối là điểm chính thức của học phần;
b) Sinh viên đã có điểm học phần đạt được đăng ký học lại để cải thiện điểm theo quy định của cơ sở đào tạo.
...
Như vậy, quy định học lại, thi và học cải thiện điểm như sau:
+ Sinh viên có điểm học phần không đạt phải đăng ký học lại theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT, trừ trường hợp quy định tại điểm đ khoản 5 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT; điểm lần học cuối là điểm chính thức của học phần;
+ Sinh viên đã có điểm học phần đạt được đăng ký học lại để cải thiện điểm theo quy định của cơ sở đào tạo.
Nguyên tắc, yêu cầu khi đánh giá và tính điểm học phần cho sinh viên?
Căn cứ khoản 6 Điều 9 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy địnhNguyên tắc, yêu cầu khi đánh giá và tính điểm học phần cho sinh viên của cơ sở đào tạo trình độ đai học như sau:
Đánh giá và tính điểm học phần
...
6. Quy định của cơ sở đào tạo về đánh giá và tính điểm học phần phải phù hợp các nguyên tắc và yêu cầu như sau:
a) Nghiêm túc, khách quan, tin cậy và trung thực;
b) Công bằng đối với tất cả sinh viên trong lớp, giữa các lớp, các khoá học và các hình thức đào tạo.
Như vậy, quy định của cơ sở đào tạo về đánh giá và tính điểm học phần phải phù hợp các nguyên tắc và yêu cầu như sau:
+ Nghiêm túc, khách quan, tin cậy và trung thực;
+ Công bằng đối với tất cả sinh viên trong lớp, giữa các lớp, các khoá học và các hình thức đào tạo.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];