Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm chuẩn các ngành gần như bằng nhau?

Mức điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội? Điều kiện để sinh viên được học tiếp lên năm học sau? Trường hợp nào sinh viên sẽ bị buộc thôi học khi xét kết quả học tập theo niên chế?

Đăng bài: 19:01 19/04/2025

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm chuẩn các ngành gần như bằng nhau?

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm xét tuyển giữa các ngành không có sự chênh lệch quá lớn và như là ngang bằng nhau với số điểm giao động khoảng 19 - 22 điểm.

Trung bình trong 2 năm gần đây, điểm chuẩn 2023 với mức điểm 19 được xét tuyển 16/26 ngành tuyển sinh của trường, năm 2024 cũng tương tự như vậy với tỉ lệ xét tuyển 19 điểm là 11/26 ngành.

Điều này cho thấy hơn 1/2 tổng số ngành tuyển sinh của trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm bằng nhau.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H06; H08

19

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D66; C00

19

3

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D09; D66; C00

19

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D14; D15; C00

24

5

7310101

Kinh tế

A00; A01; A08; D01

21

6

7310205

Quản lý nhà nước

D01; C00; C19; D66

19

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; A08; D01

22.5

8

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A09; C04; D01

21

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D10; C14

21

10

7340301

Kế toán

A00; A08; C03; D01

21.5

11

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; C14; D01

22.5

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D10; D01

22

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

A00; A02; A09; D01

23

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; B03; C01

21

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A09; D01

23

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00; A00; B03; C02

19

17

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; H06

19

18

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00; A01; C00; D01

19

19

7580108

Thiết kế nội thất

H00; H01; H06; H08

19

20

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; B08; C14

19

21

7720101

Y Khoa

A00; A02; B00; D08

22.5

22

7720201

Dược học

A00; A02; B00; D07

21

23

7720301

Điều dưỡng

A00; A02; B00; D07

19

24

7720501

Răng - Hàm - Mặt

A00; A02; B00; D08

24

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A07; C00; D66

22.5

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; C00; D01

19

 

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, A09

19

Tốt nghiệp THPT

2

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, C00

19

Tốt nghiệp THPT

3

 

Quản lý Đô thị và Công trình

7580106

A00, A01, D01, C01

19

Tốt nghiệp THPT

4

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, B03, A01, C01

21

Tốt nghiệp THPT

5

 

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H01, H06, H08

19

Tốt nghiệp THPT

6

 

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, H06, H08

19

Tốt nghiệp THPT

7

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D14, D15

22.5

Tốt nghiệp THPT

8

 

Quản lý nhà nước

7310205

D01, C00, C19, D66

19

Tốt nghiệp THPT

9

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, A08

22

Tốt nghiệp THPT

10

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D08

22

Tốt nghiệp THPT

11

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, D01, A09, A04

21

Tốt nghiệp THPT

12

 

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, B08, A02

23.5

Tốt nghiệp THPT

13

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

19

Tốt nghiệp THPT

14

 

Ngôn ngữ Nga

7220202

A01, D01, D09, D10

19

Tốt nghiệp THPT

15

 

Dược học

7720201

A00, B00, D07, A02

21

Tốt nghiệp THPT

16

 

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, V06

19

Tốt nghiệp THPT

17

 

Y khoa

7720101

A00, B00, B08, A02

22.5

Tốt nghiệp THPT

18

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, D66, A07

19

Tốt nghiệp THPT

19

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, D01, A02, A09

19

Tốt nghiệp THPT

20

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, B03, C02

19

Tốt nghiệp THPT

21

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, A02, D10

20

Tốt nghiệp THPT

22

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, C14

19

Tốt nghiệp THPT; Luật Kinh Tế

23

 

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D07, A02

19

Tốt nghiệp THPT

24

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, A08

20.5

Tốt nghiệp THPT

25

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, A08

19

Tốt nghiệp THPT

26

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, B08, A01, C14

19

Tốt nghiệp THPT

 

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D66, A07

24

điểm thi TN THPT

2

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01

25

điểm thi TN THPT

3

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00, B02, A11

21

điểm thi TN THPT

4

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, D01

24

điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

B00, B04, B02

19

điểm thi TN THPT

6

 

Quản lý Đô thị và Công trình

7580106

A00, A01, D01, C01

19

điểm thi TN THPT

7

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A04, A07

24.5

điểm thi TN THPT

8

 

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H01, H08, H02

20

điểm thi TN THPT

9

 

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, H08, H02

19

điểm thi TN THPT

10

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D14, D15

26.5

điểm thi TN THPT

11

 

Quản lý nhà nước

7310205

B00, C00, C03, D09

21

điểm thi TN THPT

12

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, A02, D10

26

điểm thi TN THPT

13

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, A08, XDHB

19

Học bạ

14

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D08, XDHB

19

Học bạ

15

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, D01, A09, A04

26

điểm thi TN THPT

16

 

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, A02

25.5

điểm thi TN THPT

17

 

Luật

7380107

D01, C00, C14, A08

26

Luật kinh tế điểm thi TN THPT

18

 

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, A02, A11, XDHB

18

Học bạ

19

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

26

điểm thi TN THPT

20

 

Ngôn ngữ Nga

7220202

A01, D01, D09, D10

21

điểm thi TN THPT

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm chuẩn các ngành gần như bằng nhau? mang tính tham khảo.

Trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm chuẩn các ngành gần như bằng nhau?

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có mức điểm chuẩn các ngành gần như bằng nhau? (Hình từ Internet)

Điều kiện để sinh viên được học tiếp lên năm học sau là gì?

Căn cứ khoản 1 Điều 12 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định điều kiện để sinh viên được học tiếp lên năm học sau như sau:

Xử lý kết quả học tập theo niên chế
1. Cuối mỗi năm học, sinh viên được đánh giá đạt tiến độ học tập bình thường và được học tiếp lên năm học sau nếu đạt cả hai điều kiện sau:
a) Điểm trung bình năm học đạt từ 1,0 trở lên đối với năm học thứ nhất, từ 1,2 trở lên đối với năm thứ hai và từ 1,4 đối với năm thứ ba trở đi;
b) Số tín chỉ nợ đọng từ đầu khóa không vượt quá 16.
...

Như vậy, điều kiện để sinh viên được học tiếp lên năm học sau bao gồm:

- Điểm trung bình năm học đạt từ 1,0 trở lên đối với năm học thứ nhất, từ 1,2 trở lên đối với năm thứ hai và từ 1,4 đối với năm thứ ba trở đi;

- Số tín chỉ nợ đọng từ đầu khóa không vượt quá 16.

Trường hợp nào sinh viên sẽ bị buộc thôi học khi xét kết quả học tập theo niên chế?

Căn cứ khoản 2 Điều 12 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định trường hợp sinh viên sẽ bị buộc thôi học khi xét kết quả học tập theo niên chế như sau:

Xử lý kết quả học tập theo niên chế
...
2. Sinh viên bị buộc thôi học trong các trường hợp sau:
a) Điểm trung bình năm học đạt dưới 0,8;
b) Điểm trung bình tích lũy đạt dưới 1,2 sau 2 năm học, dưới 1,4 sau 3 năm học và dưới 1,6 từ sau 4 năm học trở đi;
c) Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 của Quy chế này.
...

Như vậy, sinh viên sẽ bị buộc thôi học khi xét kết quả học tập theo niên chế khi vi phạm vào các trường hợp sau:

- Điểm trung bình năm học đạt dưới 0,8;

- Điểm trung bình tích lũy đạt dưới 1,2 sau 2 năm học, dưới 1,4 sau 3 năm học và dưới 1,6 từ sau 4 năm học trở đi;

- Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 của Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...