Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ?

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? Phương thức tuyển sinh bằng học bạ hiện nay được quy đinh ra sao?

Đăng bài: 15:20 09/05/2025

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? 

Năm 2025, Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu công bố phương thức tuyển sinh với 2 hình thức xét tuyển học bạ như sau: 

Phương thức tuyển sinh 

(1) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

- Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

- Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

- Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

- Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

(2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển: 

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển cả hai hình thức xét tuyển trên:

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

Các ngành đào tạo trong tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2025:

1. Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

A01

C00

D01

2

Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C1

A00

A01

C00

D01

3

Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

7510605C2

A00

A01

C00

D01

4

Khai thác vận tải

7480101

A00

A01

C00

D01

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

A01

C00

D01

6

Kinh doanh số

(Ngành Kinh doanh quốc tế)

7340120C1

A00

A01

C00

D01

7

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức 

(Ngành Khai thác vận tải)

7480101C1

A00

A01

C00

D01

8

Quản lý và kinh doanh vận tải 

(Ngành Khai thác vận tải)

7480101C2

A00

A01

C00

D01

9

Quản trị khách sạn

7810201

A00

A01

C00

D01

10

Thương mại điện tử

7340122

A00

A01

C00

D01

11

Kinh tế vận tải

7840104

A00

A01

C00

D01

12

Kinh tế vận tải biển

(Ngành Kinh tế vận tải)

7840104C1

A00

A01

C00

D01

13

Kinh tế vận tải hàng không

(Ngành Kinh tế vận tải)

7840104C2

A00

A01

C00

D01

14

Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống 

(Ngành Quản trị khách sạn)

7810201C1

A00

A01

C00

D01

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

A01

C00

D01

16

Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

(Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

7810103C1

A00

A01

C00

D01

17

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

A01

C00

D01

18

Quản trị doanh nghiệp 

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C1

A00

A01

C00

D01

19

Quản trị kinh doanh bất động sản 

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C2

A00

A01

C00

D01

20

Quản trị nguồn nhân lực 

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C3

A00

A01

C00

D01

21

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C4

A00

A01

C00

D01

22

Quản trị khởi nghiệp

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101C5

A00

A01

C00

D01

23

Marketing

7340115

A00

A01

C00

D01

24

Marketing và tổ chức sự kiện

(Ngành Marketing)

7340115C1

A00

A01

C00

D01

25

Marketing thương mại

(Ngành Marketing)

7340115C2

A00

A01

C00

D01

26

Digital Marketing

(Ngành Marketing)

7340115C3

A00

A01

C00

D01

27

Marketing và Truyền thông

7340115C4

A00

A01

C00

D01

28

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

A01

C00

D01

28

Tài chính doanh nghiệp

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

7340201C1

A00

A01

C00

D01

29

Đầu tư tài chính

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

7340201C2

A00

A01

C00

D01

30

Kế toán

7340301

A00

A01

C00

D01

31

Kế toán tài chính 

(Ngành Kế toán)

7340301C1

A00

A01

C00

D01

32

Kế toán kiểm toán 

(Ngành Kế toán)

7340301C2

A00

A01

C00

D01

33

Kế toán quốc tế 

(Ngành Kế toán)

7340301C3

A00

A01

C00

D01

34

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00

A01

C00

D01

35

Quan hệ công chúng

7320108

A00

A01

C00

D01

36

Luật

7380101

A01

C00

C14

D01

37

Luật kinh tế – Dân sự

(Ngành Luật)

7380101C1

A01

C00

C14

D01

38

Tâm lý học

7310401

A01

C00

C14

D01

39

Tham vấn và trị liệu tâm lý 

(Ngành Tâm lý học)

7310401C1

A01

C00

C14

D01

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

D01

K01

41

Kỹ thuật phần mềm

(Ngành Công nghệ thông tin)

7480201C1

A00

A01

D01

K01

42

Lập trình ứng dụng di động và game 

(Ngành Công nghệ thông tin)

7480201C2

A00

A01

D01

K01

43

Quản trị mạng và an toàn thông tin 

(Ngành Công nghệ thông tin)

7480201C3

A00

A01

D01

K01

44

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00

A01

D01

K01

45

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 

(Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô)

7510205C1

A00

A01

D01

K01

46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00

A01

D01

K01

47

Kỹ thuật điện

(Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C1

A00

A01

D01

K01

48

Điều khiển và tự động hóa

(Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

7510301C2

A00

A01

D01

K01

49

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00

A01

D01

K01

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00

A01

D01

K01

51

Kỹ thuật Robot và cơ điện tử 

(Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)

7510201C1

A00

A01

D01

K01

52

Điều dưỡng

7720301

A00

B00

B08

D07

53

Dược học

7720201

A00

B00

B08

D07

2. Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205NB

A00

A01

C01

D01

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301NB

A00

A01

C01

D01

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102NB

A00

A01

C01

D01

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201NB

A00

A01

C01

D01

5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605NB

A00

A01

C00

D01

6

Điều dưỡng

7720301NB

A00

B00

B08

C08

7

Quản trị khách sạn

7810201NB

C00

C19

D01

D06

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103NB

C00

C19

D01

D06

3. Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cử nhân

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D15

D66

2

Tiếng Anh biên - phiên dịch 

(Ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C1

A01

D01

D15

D66

3

Tiếng Anh du lịch - thương mại 

(Ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C2

A01

D01

D15

D66

4

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

(Ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201C3

A01

D01

D15

D66

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

C00

D01

D14

6

Tiếng Trung biên - phiên dịch 

(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C1

A01

C00

D01

D14

7

Tiếng Trung du lịch - thương mại 

(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C2

A01

C00

D01

D14

8

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung 

(Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

7220204C3

A01

C00

D01

D14

9

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc 

(Ngành Đông phương học)

7310608C1

A01

C00

D01

D14

10

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản 

(Ngành Đông phương học)

7310608C2

A01

C00

D01

D14

11

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 

(Ngành Đông phương học)

7310608C3

A01

C00

D01

D14

4. Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

(FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605TN

A00

A01

C00

D01

2

Kế toán 

(ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)

7340301TN

A00

A01

C00

D01

5. Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh và Luật

7340101QL

A00

A01

C19

D01

2

Kế toán và Luật

7340301KL

A00

A01

C19

D01

3

Tài chính ngân hàng và Luật

7340201TL

A00

A01

C19

D01

4

Kinh doanh quốc tế và Luật

7340120KL

A00

A01

C19

D01

5

Kinh doanh quốc tế và Ngôn ngữ Anh

7340101KA

A01

D01

D15

D66

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng và Ngôn ngữ Anh

7510605LA

A01

D01

D15

D66

7

Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh

7340101QA

A01

D01

D15

D66

8

Quản trị khách sạn và Ngôn ngữ Anh

7810201QA

A01

D01

D15

D66

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh

7810103DA

A01

D01

D15

D66

10

Luật & Ngôn ngữ Anh

7380101LA

A01

C00

C20

D01

6. Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ

STT

Ngành/ Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CT1

A00

A01

C00

D01

2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

(Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT2

A00

A01

C00

D01

3

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

(Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT3

A00

A01

C00

D01

4

Quản trị kinh doanh

7340101CT

A00

A01

C00

D01

5

Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh 

(Nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201CT

A01

D01

D15

D66

6

Đông phương học 

(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)

7310608CT1

A01

D01

D15

D66

7

Đông phương học 

(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)

7310608CT2

A01

D01

D15

D66

8

Công nghệ thông tin

7480201CT

A00

A01

C01

D01

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? được tham khảo tại trang thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu. 

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ?

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? (Hình từ Internet)

Phương thức tuyển sinh bằng học bạ hiện nay được quy đinh ra sao?

Căn cứ tại khoản 3 Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT(được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 05/05/2025) có quy định về phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập, kết quả thi theo từng môn (điểm tổng kết các môn học cấp THPT, điểm thi các môn tốt nghiệp THPT và các kết quả đánh giá khác):

Phương thức tuyển sinh 

...

3. Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập, kết quả thi theo từng môn (điểm tổng kết các môn học cấp THPT, điểm thi các môn tốt nghiệp THPT và các kết quả đánh giá khác):

a) Tổ hợp môn dùng để xét tuyển bao gồm ít nhất 3 môn phù hợp với đặc điểm, yêu cầu của chương trình đào tạo, trong đó phải có môn toán hoặc ngữ văn với trọng số tính điểm xét không dưới 25%; từ năm 2026 số môn chung của các tổ hợp phải đóng góp ít nhất 50% trọng số tính điểm xét;

b) Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50%;

c) Trường hợp sử dụng kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển thì phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12 của thí sinh với trọng số tính điểm xét không dưới 25%.

...

Như vậy, đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập được xác định như sau:

Sử dụng kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển thì phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12 của thí sinh với trọng số tính điểm xét không dưới 25%.

2 Nguyễn Minh Thư

Từ khóa: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét tuyển bằng học bạ Phương thức tuyển sinh xét tuyển học bạ tuyển sinh tuyển sinh đại học tuyển sinh bằng học bạ phương thức tuyển sinh bằng học bạ

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...