Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ?
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? Phương thức tuyển sinh bằng học bạ hiện nay được quy đinh ra sao?
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ?
Năm 2025, Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu công bố phương thức tuyển sinh với 2 hình thức xét tuyển học bạ như sau:
Phương thức tuyển sinh
(1) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
- Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
- Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
- Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
- Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
(2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển cả hai hình thức xét tuyển trên:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
Các ngành đào tạo trong tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2025:
1. Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 A01 C00 D01 |
2 |
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C1 |
A00 A01 C00 D01 |
3 |
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
7510605C2 |
A00 A01 C00 D01 |
4 |
Khai thác vận tải |
7480101 |
A00 A01 C00 D01 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 A01 C00 D01 |
6 |
Kinh doanh số (Ngành Kinh doanh quốc tế) |
7340120C1 |
A00 A01 C00 D01 |
7 |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (Ngành Khai thác vận tải) |
7480101C1 |
A00 A01 C00 D01 |
8 |
Quản lý và kinh doanh vận tải (Ngành Khai thác vận tải) |
7480101C2 |
A00 A01 C00 D01 |
9 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 A01 C00 D01 |
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 A01 C00 D01 |
11 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00 A01 C00 D01 |
12 |
Kinh tế vận tải biển (Ngành Kinh tế vận tải) |
7840104C1 |
A00 A01 C00 D01 |
13 |
Kinh tế vận tải hàng không (Ngành Kinh tế vận tải) |
7840104C2 |
A00 A01 C00 D01 |
14 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (Ngành Quản trị khách sạn) |
7810201C1 |
A00 A01 C00 D01 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 A01 C00 D01 |
16 |
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn (Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
7810103C1 |
A00 A01 C00 D01 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 A01 C00 D01 |
18 |
Quản trị doanh nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C1 |
A00 A01 C00 D01 |
19 |
Quản trị kinh doanh bất động sản (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C2 |
A00 A01 C00 D01 |
20 |
Quản trị nguồn nhân lực (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C3 |
A00 A01 C00 D01 |
21 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C4 |
A00 A01 C00 D01 |
22 |
Quản trị khởi nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7340101C5 |
A00 A01 C00 D01 |
23 |
Marketing |
7340115 |
A00 A01 C00 D01 |
24 |
Marketing và tổ chức sự kiện (Ngành Marketing) |
7340115C1 |
A00 A01 C00 D01 |
25 |
Marketing thương mại (Ngành Marketing) |
7340115C2 |
A00 A01 C00 D01 |
26 |
Digital Marketing (Ngành Marketing) |
7340115C3 |
A00 A01 C00 D01 |
27 |
Marketing và Truyền thông |
7340115C4 |
A00 A01 C00 D01 |
28 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00 A01 C00 D01 |
28 |
Tài chính doanh nghiệp (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
7340201C1 |
A00 A01 C00 D01 |
29 |
Đầu tư tài chính (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
7340201C2 |
A00 A01 C00 D01 |
30 |
Kế toán |
7340301 |
A00 A01 C00 D01 |
31 |
Kế toán tài chính (Ngành Kế toán) |
7340301C1 |
A00 A01 C00 D01 |
32 |
Kế toán kiểm toán (Ngành Kế toán) |
7340301C2 |
A00 A01 C00 D01 |
33 |
Kế toán quốc tế (Ngành Kế toán) |
7340301C3 |
A00 A01 C00 D01 |
34 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00 A01 C00 D01 |
35 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00 A01 C00 D01 |
36 |
Luật |
7380101 |
A01 C00 C14 D01 |
37 |
Luật kinh tế – Dân sự (Ngành Luật) |
7380101C1 |
A01 C00 C14 D01 |
38 |
Tâm lý học |
7310401 |
A01 C00 C14 D01 |
39 |
Tham vấn và trị liệu tâm lý (Ngành Tâm lý học) |
7310401C1 |
A01 C00 C14 D01 |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 A01 D01 K01 |
41 |
Kỹ thuật phần mềm (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C1 |
A00 A01 D01 K01 |
42 |
Lập trình ứng dụng di động và game (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C2 |
A00 A01 D01 K01 |
43 |
Quản trị mạng và an toàn thông tin (Ngành Công nghệ thông tin) |
7480201C3 |
A00 A01 D01 K01 |
44 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 A01 D01 K01 |
45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô) |
7510205C1 |
A00 A01 D01 K01 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00 A01 D01 K01 |
47 |
Kỹ thuật điện (Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C1 |
A00 A01 D01 K01 |
48 |
Điều khiển và tự động hóa (Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301C2 |
A00 A01 D01 K01 |
49 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00 A01 D01 K01 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00 A01 D01 K01 |
51 |
Kỹ thuật Robot và cơ điện tử (Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201C1 |
A00 A01 D01 K01 |
52 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00 B00 B08 D07 |
53 |
Dược học |
7720201 |
A00 B00 B08 D07 |
2. Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205NB |
A00 A01 C01 D01 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301NB |
A00 A01 C01 D01 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102NB |
A00 A01 C01 D01 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201NB |
A00 A01 C01 D01 |
5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605NB |
A00 A01 C00 D01 |
6 |
Điều dưỡng |
7720301NB |
A00 B00 B08 C08 |
7 |
Quản trị khách sạn |
7810201NB |
C00 C19 D01 D06 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103NB |
C00 C19 D01 D06 |
3. Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cử nhân
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 D01 D15 D66 |
2 |
Tiếng Anh biên - phiên dịch (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C1 |
A01 D01 D15 D66 |
3 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C2 |
A01 D01 D15 D66 |
4 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (Ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201C3 |
A01 D01 D15 D66 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 C00 D01 D14 |
6 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C1 |
A01 C00 D01 D14 |
7 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C2 |
A01 C00 D01 D14 |
8 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
7220204C3 |
A01 C00 D01 D14 |
9 |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (Ngành Đông phương học) |
7310608C1 |
A01 C00 D01 D14 |
10 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (Ngành Đông phương học) |
7310608C2 |
A01 C00 D01 D14 |
11 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia (Ngành Đông phương học) |
7310608C3 |
A01 C00 D01 D14 |
4. Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605TN |
A00 A01 C00 D01 |
2 |
Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) |
7340301TN |
A00 A01 C00 D01 |
5. Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh và Luật |
7340101QL |
A00 A01 C19 D01 |
2 |
Kế toán và Luật |
7340301KL |
A00 A01 C19 D01 |
3 |
Tài chính ngân hàng và Luật |
7340201TL |
A00 A01 C19 D01 |
4 |
Kinh doanh quốc tế và Luật |
7340120KL |
A00 A01 C19 D01 |
5 |
Kinh doanh quốc tế và Ngôn ngữ Anh |
7340101KA |
A01 D01 D15 D66 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng và Ngôn ngữ Anh |
7510605LA |
A01 D01 D15 D66 |
7 |
Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh |
7340101QA |
A01 D01 D15 D66 |
8 |
Quản trị khách sạn và Ngôn ngữ Anh |
7810201QA |
A01 D01 D15 D66 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh |
7810103DA |
A01 D01 D15 D66 |
10 |
Luật & Ngôn ngữ Anh |
7380101LA |
A01 C00 C20 D01 |
6. Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ
STT |
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605CT1 |
A00 A01 C00 D01 |
2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT2 |
A00 A01 C00 D01 |
3 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) |
7510605CT3 |
A00 A01 C00 D01 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CT |
A00 A01 C00 D01 |
5 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (Nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) |
7220201CT |
A01 D01 D15 D66 |
6 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) |
7310608CT1 |
A01 D01 D15 D66 |
7 |
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) |
7310608CT2 |
A01 D01 D15 D66 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201CT |
A00 A01 C01 D01 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? được tham khảo tại trang thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: Chỉ xét tuyển bằng học bạ? (Hình từ Internet)
Phương thức tuyển sinh bằng học bạ hiện nay được quy đinh ra sao?
Căn cứ tại khoản 3 Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT(được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 05/05/2025) có quy định về phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập, kết quả thi theo từng môn (điểm tổng kết các môn học cấp THPT, điểm thi các môn tốt nghiệp THPT và các kết quả đánh giá khác):
Phương thức tuyển sinh
...
3. Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập, kết quả thi theo từng môn (điểm tổng kết các môn học cấp THPT, điểm thi các môn tốt nghiệp THPT và các kết quả đánh giá khác):
a) Tổ hợp môn dùng để xét tuyển bao gồm ít nhất 3 môn phù hợp với đặc điểm, yêu cầu của chương trình đào tạo, trong đó phải có môn toán hoặc ngữ văn với trọng số tính điểm xét không dưới 25%; từ năm 2026 số môn chung của các tổ hợp phải đóng góp ít nhất 50% trọng số tính điểm xét;
b) Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50%;
c) Trường hợp sử dụng kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển thì phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12 của thí sinh với trọng số tính điểm xét không dưới 25%....
Như vậy, đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập được xác định như sau:
Sử dụng kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển thì phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12 của thí sinh với trọng số tính điểm xét không dưới 25%.
Từ khóa: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét tuyển bằng học bạ Phương thức tuyển sinh xét tuyển học bạ tuyển sinh tuyển sinh đại học tuyển sinh bằng học bạ phương thức tuyển sinh bằng học bạ
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;