Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Luật TPHCM năm 2025 cập nhật mới nhất?
Cập nhật chỉ tiêu xét tuyển Đại học Luật TPHCM năm 2025? Tổng hợp điểm chuẩn các phương thức xét tuyển Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2024?
Chỉ tiêu xét tuyển Trường Đại học Luật TPHCM năm 2025 cập nhật mới nhất?
Theo thông tin tuyển sinh chính thức từ Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2025 về các chỉ tiêu xét tuyển như sau:
- Về ngành tuyển sinh, ngoài 5 ngành đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tuyển sinh và đào tạo từ nhiều năm nay, trong năm 2025, trường dự kiến sẽ mở thêm 2 ngành đào tạo mới, lĩnh vực kinh doanh và quản lý, gồm: ngành kinh doanh quốc tế và ngành tài chính - ngân hàng.
- Năm nay nhà trường dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu (năm 2024 chỉ tuyển 3.210 chỉ tiêu), trong đó đối tượng đã tốt nghiệp THPT 3.300 chỉ tiêu; đối tượng đã tốt nghiệp trình độ đại học 700 chỉ tiêu.
- Về phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh đối với đối tượng đã tốt nghiệp THPT:
+ Phương thức 1 và phương thức 2 dự kiến 45%/tổng chỉ tiêu;
+ Phương thức 3: dự kiến 55%/tổng chỉ tiêu.
- Trong đó, dự kiến có 3 phương thức xét tuyển
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ ĐH của Bộ GD-ĐT.
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường, gồm 4 đối tượng
+ Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2025?
Dưới đây là tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2025:
Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2025 (dự kiến):
[1] Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14,D66,D84 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
3 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00,A01,D01,D84 |
4 |
7380101 |
Luật |
A00,A01,C00,D01; D03; D06 |
5 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
[2] Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo theo phương thức xét học bạ:
- Điều kiện xét tuyển theo phương thức học bạ bao gồm 2 ddieuf kiện chính:
+ Điều kiện 1: Học đủ 3 năm tại các trường có tên trong danh sách nói trên;
+ Điều kiện 2: Có kết quả học tập của từng năm Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12 xếp loại Tốt và điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt tổng điểm từ 24,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84,A00; A01; D01; D84 |
3 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84,A00; A01; D01; D84 |
4 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D06,A00; A01; C00; D01;...... |
5 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84,A01; D01; D66; D84 |
[3] Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84,A00; A01; D01; D84 |
3 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84,A00; A01; D01; D84 |
4 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D06,A00; A01; C00; D01;...... |
5 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84,A01; D01; D66; D84,A01; D01;...... |
[4] Tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo theo phương thức tuyển thẳng:
- Đối tượng tham gia xét tuyển được chia thành 02 nhóm:
+ Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường, gồm các đối tượng, cụ thể như sau:
+ Đối tượng: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt các điều kiện
- Điều kiện xét tuyển:
+ Đối tượng:Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt đủ các điều kiện.
+ Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định);
+ Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp;
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Luật TPHCM năm 2025 cập nhật mới nhất? (Hình ảnh từ Internet)
Tổng hợp điểm chuẩn các phương thức xét tuyển Trường Đại học Luật TPHCM (ULAW) năm 2024?
Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14 |
24.16 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D66 |
25.46 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D84 |
25.66 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
22.56 |
|
5 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00 |
24.17 |
|
6 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A01 |
23.37 |
|
7 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
D01 |
23.87 |
|
8 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
D84 |
24.87 |
|
9 |
7380101 |
Luật |
C00 |
27.27 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
D01; D03; D06 |
24.27 |
|
11 |
7380101 |
Luật |
A00 |
24.57 |
|
12 |
7380101 |
Luật |
A01 |
23.77 |
|
13 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
26.1 |
|
Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
24.5 |
TBC 5 HK |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
24.5 |
TB của 3 năm THPT |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
24.5 |
TB của 3 năm THPT |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
24.5 |
TBC 5 HK |
5 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84 |
24.5 |
TBC 5 HK |
6 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84 |
24.5 |
TB của 3 năm THPT |
7 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D06 |
24.5 |
TB của 3 năm THPT |
8 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D06 |
24.5 |
TBC 5 HK |
9 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
24.5 |
TBC 5 HK |
10 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
27 |
TB của 3 năm THPT |
Điểm chuẩn theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
22.5 |
IELTS: 5,5 trở lên |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
22.5 |
TOEFL iBT: 74 trở lên |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
22.5 |
TOEFL iBT: 74 trở lên |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D84 |
22.5 |
IELTS: 5,5 trở lên |
5 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84 |
22.5 |
IELTS: 5,5 trở lên |
6 |
7340102 |
Quản trị - Luật |
A00; A01; D01; D84 |
22.5 |
TOEFL iBT: 74 trở lên |
7 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D06 |
22.5 |
IELTS: 5,5 trở lên |
8 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D07 |
22.5 |
TOEFL iBT: 74 trở lên |
9 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D08 |
22.5 |
DELF: B1 trở lên |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D09 |
22.5 |
TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên |
11 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01; D03; D10 |
22.5 |
JLPT: N3 trở lên |
12 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
22.5 |
IELTS: 7,5 trở lên |
13 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
25.5 |
IELTS: 7,0 |
14 |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A01; D01; D66; D84 |
22.5 |
TOEFL iBT: 100 trở lên |
Thí sinh được ra khỏi phòng thi vào thời gian nào vào buổi thi tự luận?
Căn cứ điểm đ khoản 4 Điều 21 Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định về thời gian ra khỏi phòng thi của thí sinh vào buổi thi tự luận như sau:
Trách nhiệm của thí sinh
4. Phải tuân thủ các quy định sau đây trong phòng thi:
...
đ) Đối với buổi thi tự luận, thí sinh chỉ được ra khỏi phòng thi sau 2/3 (hai phần ba) thời gian làm bài và phải nộp bài làm, đề thi và giấy nháp trước khi rời phòng thi, khu vực thi; đối với bài thi trắc nghiệm, thí sinh không được phép ra khỏi phòng thi trong suốt thời gian làm bài thi và thời gian giữa hai môn thi của bài thi tự chọn; nếu thí sinh nhất thiết phải tạm thời ra khỏi phòng thi thì Giám thị phải báo cho Giám sát phòng thi để phối hợp thực hiện; việc ra khỏi phòng thi, khu vực thi của thí sinh trong trường hợp cần cấp cứu phải có sự giám sát của công an cùng Giám sát phòng thi cho tới khi hết giờ làm bài của buổi thi và do Trưởng Điểm thi quyết định;
.......
Như vậy, thí sinh được ra khỏi phòng thi sau 2/3 thời gian làm bài, những thí sinh phải nộp lại bài thi, đề bài và giấy nháp trước khi rời khỏi phòng thi vì đó là trách nhiệm của thi sinh theo quy định pháp luật.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];