Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing, ngành nào đáng học?

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing tất cả phương thức xét tuyển 4 năm trở lại? Sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên điều kiện? Trường hợp sinh viên sẽ bị buộc thôi học?

Đăng bài: 18:45 20/04/2025

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây?

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2024:

 

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96

24.6

Tốt nghiệp THPT

2

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.2

Học bạ

3

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

25.9

Tốt nghiệp THPT

4

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.7

Học bạ

5

Bất động sản

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

21.9

Tốt nghiệp THPT

6

Bất động sản

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96, XDHB

27.5

Học bạ

7

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D96

25.8

Tốt nghiệp THPT

8

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.7

Học bạ

9

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96

24.2

Tốt nghiệp THPT

10

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.2

Học bạ

11

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96

24.6

Tốt nghiệp THPT

12

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.2

Học bạ

13

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

24.8

Tốt nghiệp THPT

14

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.7

Học bạ

15

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, D96

24.8

Tốt nghiệp THPT

16

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.5

Học bạ

17

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D96

23.6

Tốt nghiệp THPT

18

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D96, XDHB

28.2

Học bạ

19

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96, D78, D72

24

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

20

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96, D78, D72, XDHB

27.5

Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2

Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2023: Tại đây

 

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96

25

TN THPT

2

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

26.7

TN THPT

3

Bất động sản

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

23

TN THPT

4

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D96

25.7

TN THPT

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96

24.8

TN THPT

6

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96

25.2

TN THPT

7

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

25.6

TN THPT

8

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, D96

25.2

Luật kinh tế

9

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D96

24.6

TN THPT

10

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D96, D78, D72

23.6

Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2

11

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

24.5

TN THPT

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103D

D01, D96, D78, D72

22

Chương trình đặc thù

13

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D96, D78, D72

22

Chương trình đặc thù

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202D

D01, D96, D78, D72

22

Chương trình đặc thù

15

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

23

Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

16

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

25

Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

17

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

24.3

Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

18

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A00, A01, D01, D96

23.5

Chương trình chất lượng cao

19

Marketing

Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

25.3

Chương trình chất lượng cao

20

Kế toán

Kế toán

7340301C

A00, A01, D01, D96

23.8

Chương trình chất lượng cao

Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2022: Tại đây

 

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202D

A00, A01, D01, D96

24.3

Điểm thi TN THPT

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103D

D01, D96, D78, D72

22

Điểm thi TN THPT

3

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

25.2

Điểm thi TN THPT

4

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D96

24.5

Điểm thi TN THPT

5

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96

25.9

Điểm thi TN THPT

6

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D96

26.4

Điểm thi TN THPT

7

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

27.1

Điểm thi TN THPT

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96

25.4

Điểm thi TN THPT

9

Bất động sản

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

23.5

Điểm thi TN THPT

10

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D96

26.1

Điểm thi TN THPT

11

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96

25.3

Điểm thi TN THPT

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202D

A00, A01, D01, D96, XDHB

25

Học bạ

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202D

DGNLHCM

750

 

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103D

DGNLHCM

750

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103D

A00, A01, D01, D96, XDHB

25

Học bạ

16

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96, XDHB

25

Học bạ

17

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405D

DGNLHCM

780

 

18

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

DGNLHCM

750

 

19

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D96, XDHB

25

Học bạ

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96, XDHB

27

Học bạ

Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2021: Tại đây

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây? mang tính tham khảo.

>> Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác?

>> Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây?

Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây? (Hình từ Internet)

Sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên điều kiện nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 11 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định điều kiện để sinh viên được cảnh báo học tập như sau:

- Cuối mỗi học kỳ chính, sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên một số điều kiện như sau:

+ Tổng số tín chỉ không đạt trong học kỳ vượt quá 50% khối lượng đã đăng kí học trong học kỳ, hoặc tổng số tín chỉ nợ đọng từ đầu khóa học vượt quá 24;

+ Điểm trung bình học kỳ đạt dưới 0,8 đối với học kỳ đầu của khóa học, dưới 1,0 đối với các học kỳ tiếp theo;

+ Điểm trung bình tích lũy đạt dưới 1,2 đối với sinh viên trình độ năm thứ nhất, dưới 1,4 đối với sinh viên trình độ năm thứ hai, dưới 1,6 đối với sinh viên trình độ năm thứ ba dưới 1,8 đối với sinh viên các năm tiếp theo

Trường hợp nào sinh viên sẽ bị buộc thôi học?

Căn cứ khoản 2 Điều 11 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên bị buộc thôi học trong các trường hợp như sau:

Xử lý kết quả học tập theo tín chỉ

...

2. Sinh viên bị buộc thôi học trong các trường hợp sau:

a) Số lần cảnh báo học tập hoặc mức cảnh báo học tập vượt quá giới hạn theo quy định của cơ sở đào tạo;

b) Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 của Quy chế này.

Như vậy, sinh viên sẽ bị buộc thôi học nếu vi phạm vào các trường hợp sau:

+ Số lần cảnh báo học tập hoặc mức cảnh báo học tập vượt quá giới hạn theo quy định của cơ sở đào tạo;

+ Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...