Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing, ngành nào đáng học?
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing tất cả phương thức xét tuyển 4 năm trở lại? Sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên điều kiện? Trường hợp sinh viên sẽ bị buộc thôi học?
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây?
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2024:
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2023:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.2 |
Học bạ |
3 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
25.9 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.7 |
Học bạ |
5 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
21.9 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.7 |
Học bạ |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
24.2 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.2 |
Học bạ |
11 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.2 |
Học bạ |
13 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.7 |
Học bạ |
15 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
17 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
23.6 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
28.2 |
Học bạ |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96, D78, D72 |
24 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96, D78, D72, XDHB |
27.5 |
Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2023: Tại đây
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2022:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
TN THPT |
2 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
26.7 |
TN THPT |
3 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
23 |
TN THPT |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
25.7 |
TN THPT |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
TN THPT |
6 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
25.2 |
TN THPT |
7 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
25.6 |
TN THPT |
8 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
25.2 |
Luật kinh tế |
9 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
TN THPT |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D96, D78, D72 |
23.6 |
Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
24.5 |
TN THPT |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103D |
D01, D96, D78, D72 |
22 |
Chương trình đặc thù |
13 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D96, D78, D72 |
22 |
Chương trình đặc thù |
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D |
D01, D96, D78, D72 |
22 |
Chương trình đặc thù |
15 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
23 |
Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 |
Marketing |
Marketing |
7340115Q |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120Q |
A00, A01, D01, D96 |
24.3 |
Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
23.5 |
Chương trình chất lượng cao |
19 |
Marketing |
Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
25.3 |
Chương trình chất lượng cao |
20 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
23.8 |
Chương trình chất lượng cao |
Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2022: Tại đây
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn của năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D |
A00, A01, D01, D96 |
24.3 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103D |
D01, D96, D78, D72 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
25.2 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D96 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
25.9 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
26.4 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
27.1 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
25.4 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, A01, D01, D96 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
25.3 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
25 |
Học bạ |
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D |
DGNLHCM |
750 |
|
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103D |
DGNLHCM |
750 |
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103D |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
25 |
Học bạ |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
25 |
Học bạ |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405D |
DGNLHCM |
780 |
|
18 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
DGNLHCM |
750 |
|
19 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
25 |
Học bạ |
20 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96, XDHB |
27 |
Học bạ |
Xem điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing của năm 2021: Tại đây
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây? mang tính tham khảo.
>> Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác?
>> Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?
Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn tất cả phương thức xét tuyển trong 4 năm trở lại đây? (Hình từ Internet)
Sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên điều kiện nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 11 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định điều kiện để sinh viên được cảnh báo học tập như sau:
- Cuối mỗi học kỳ chính, sinh viên được cảnh báo học tập dựa trên một số điều kiện như sau:
+ Tổng số tín chỉ không đạt trong học kỳ vượt quá 50% khối lượng đã đăng kí học trong học kỳ, hoặc tổng số tín chỉ nợ đọng từ đầu khóa học vượt quá 24;
+ Điểm trung bình học kỳ đạt dưới 0,8 đối với học kỳ đầu của khóa học, dưới 1,0 đối với các học kỳ tiếp theo;
+ Điểm trung bình tích lũy đạt dưới 1,2 đối với sinh viên trình độ năm thứ nhất, dưới 1,4 đối với sinh viên trình độ năm thứ hai, dưới 1,6 đối với sinh viên trình độ năm thứ ba dưới 1,8 đối với sinh viên các năm tiếp theo
Trường hợp nào sinh viên sẽ bị buộc thôi học?
Căn cứ khoản 2 Điều 11 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên bị buộc thôi học trong các trường hợp như sau:
Xử lý kết quả học tập theo tín chỉ
...
2. Sinh viên bị buộc thôi học trong các trường hợp sau:
a) Số lần cảnh báo học tập hoặc mức cảnh báo học tập vượt quá giới hạn theo quy định của cơ sở đào tạo;
b) Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 của Quy chế này.
Như vậy, sinh viên sẽ bị buộc thôi học nếu vi phạm vào các trường hợp sau:
+ Số lần cảnh báo học tập hoặc mức cảnh báo học tập vượt quá giới hạn theo quy định của cơ sở đào tạo;
+ Thời gian học tập vượt quá giới hạn theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];