Nhấn vào mũi tên để hiển thị chuyên mục con hoặc nhấn vào tiêu đề để lọc theo chuyên mục cha
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất?
Chi tiết bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất? Khi nào học sinh được học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định?
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất?
Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).
Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.
Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì qu khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất:
Nguyên thể V1 |
Quá khứ V2 |
Quá khứ phân từ V3 |
Nghĩa |
bide |
abode/ abided |
abode/ abided |
lưu trú, lưu lại |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
backslide |
backslid |
backslidden/ backslid |
tái phạm |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
beat |
beat |
beaten/ beat |
đánh, đập |
become |
became |
become |
trở nên |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
bet |
bet/ betted |
bet/ betted |
đánh cược, cá cược |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
blow |
blew |
blown |
thổi |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/ browbeat |
hăm dọa |
build |
built |
built |
xây dựng |
burn |
burnt/ burned |
burnt/ burned |
đốt, cháy |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
bust |
busted/ bust |
busted/ bust |
làm bể, làm vỡ |
buy |
bought |
bought |
mua |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
clothe |
clothed/ clad |
clothed/ clad |
che phủ |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
crow |
crew/ crewed |
crowed |
gáy (gà) |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
daydream |
daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
dig |
dug |
dug |
đào |
disprove |
disproved |
disproved/ disproven |
bác bỏ |
dive |
dove/ dived |
dived |
lặn, lao xuống |
do |
did |
done |
làm |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
drink |
drank |
drunk |
uống |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
fit |
fitted/ fit |
fitted/ fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
fling |
flung |
flung |
tung, quăng |
fly |
flew |
flown |
bay |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
foresee |
foresaw |
foreseen |
thấy trước |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
frostbite |
frostbite |
frostbitten |
bỏng lạnh |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
give |
gave |
given |
cho |
go |
went |
gone |
đi |
... |
... |
... |
... |
Xem đầy đủ Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất tại đây: Tải về
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Khi nào học sinh được học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định?
Căn cứ theo quy định tại Điều 28 Luật Giáo dục 2019, học sinh được học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định khi thuộc các trường hợp sau đây:
- Học sinh học vượt lớp trong trường hợp phát triển sớm về trí tuệ.
- Học sinh học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định trong trường hợp học sinh học lưu ban.
- Học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh là người dân tộc thiểu số.
- Học sinh là người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh thuộc hộ nghèo.
- Học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Nhiệm vụ của học sinh trong quá trình học tập tại các cơ sở giáo dục là gì?
Căn cứ theo Điều 82 Luật Giáo dục 2019, thì nhiệm vụ của học sinh trong quá trình học tập tại các cơ sở giáo dục như sau:
- Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục.
- Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và người lao động của cơ sở giáo dục; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục; chấp hành quy định của pháp luật.
- Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức khỏe và năng lực.
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục.
- Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@nhansu.vn;




